TRƯỜNG ĐH KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÀI TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
TÊN CHỦ ĐỀ: Thế nào là tính khoa học và nghệ thuật trong quản trị nhân
lực? Liên hệ tính khoa học và nghệ thuật trong quản trị nhân lực tại cơ quan
anh chị?
Họ và tên:
SBD
Ngày sinh
Lớp: BỔ SUNG KIẾN THỨC QTKD
I. Ớ Ệ GI I THI U CHUNG
1. ớ ề ị Gi i thi u ự ệ chung v Qu n tr nhân l c ả
ể ự ự ự ộ ủ ề ả ườ ượ Nhân l c là toàn b các kh năng v th l c và trí l c c a con ng i đ ậ c v n
ộ ả ấ ượ ứ ộ ủ ụ d ng ra trong quá trình lao đ ng s n xu t. Nó cũng đ c xem là s c lao đ ng c a con
ườ ồ ự ấ ủ ố ả ộ ấ ế ệ ng i – m t ngu n l c quý giá nh t trong các y u t s n xu t c a các doanh nghi p.
ấ ố ự ồ ủ ồ ệ ệ ấ ả ẩ ẹ Ngu n nhân l c c a doanh nghi p hi n nay còn bao g m t t c ph m ch t t t đ p,
ố ủ ọ ệ ế ệ ườ ộ ừ ạ kinh nghi m s ng, óc sáng t o và nhi t huy t c a m i ng i lao đ ng t ố giám đ c cho
ệ ệ ế đ n các công nhân viên đang làm vi c trong doanh nghi p.
Ở ộ ổ ự ự ứ ộ ả ả ị góc đ i t ch c qu n lý lao đ ng thì: “Qu n tr nhân l c là lĩnh v c theo dõi,
ướ ự ổ ề ể ấ ẫ ỉ ượ ữ ầ ị h ng d n, đi u ch nh, ki m tra s trao đ i ch t (năng l ắ ng, th n kinh, b p th t) gi a con
ườ ấ ự ố ậ ố ượ ớ ụ ộ ế ượ ng i v i các y u t v t ch t t nhiên (công c lao đ ng, đ i t ộ ng lao đ ng, năng l ng
ả ậ ủ ỏ ủ ấ ầ ầ ạ ể …) trong quá trình t o ra c a c i v t ch t và tinh th n đ th a mãn nhu c u c a con ng ườ i
ộ ả ể ề ằ ệ ườ ủ và xã h i nh m duy trì, b o v và phát tri n ti m năng c a con ng i”.
ớ ư ơ ả ứ ộ ủ ả V i t cách là m t trong các ch c năng c b n c a quá trình qu n lý thì: ả “Qu n tr ị
ệ ừ ự ồ ứ ợ ổ ố ạ ể ị ỉ nhân l c bao g m các vi c t ho ch đ nh, t ch c, ch huy, ph i h p và ki m soát các
ử ụ ộ ế ệ ể ạ ườ ộ ho t đ ng liên quan đ n vi c thu hút, s d ng và phát tri n ng i lao đ ng trong các t ổ
ạ ộ ự ộ ụ ả ệ ể ị ch c”.ứ Đi sâu vào n i dung ho t đ ng thì: “Qu n tr nhân l c là vi c tuy n d ng,
ư ấ ệ ể ườ ộ ử ụ s d ng, duy trì và phát tri n cũng nh cung c p các ti n nghi cho ng i lao đ ng
ứ ổ trong các t ch c”.
Ở ướ ự ữ ư ồ ệ ạ ị ị các n ạ ả c hi n đ i đ a ra đ nh nghĩa: “Qu n tr ngu n nhân l c là nh ng ho t
ườ ủ ổ ả ủ ữ ụ ệ ằ ộ đ ng nh m tăng c ứ ng nh ng đóng góp có hi u qu c a cá nhân vào m c tiêu c a t ch c
ờ ố ắ ạ ượ ồ ụ ộ ụ trong khi đ ng th i c g ng đ t đ c các m c tiêu xã h i và m c tiêu cá nhân”.
ư ậ ự ả ị ượ ộ ọ ệ ậ Nh v y, qu n tr nhân l c đ ộ ậ c xem là m t khoa h c, là ngh thu t, là m t t p
ộ ổ ứ ứ ợ ộ ủ ệ ấ ằ ạ ằ h p các ho t đ ng có ý th c nh m nâng cao hi u su t c a m t t ch c, b ng cách nâng
ủ ổ ứ ộ ủ ệ ả ỗ cao hi u qu lao đ ng c a m i thành viên c a t ch c đó.
ủ ụ ế 2. M c đích c a bài vi t
ệ ậ ụ ủ ọ ế ả ệ M c đích c a bài vi t là gi i thích khái ni m "tính khoa h c và ngh thu t trong
ữ ự ợ ọ ủ ố ấ ạ ầ ệ ế ế ả ị ọ qu n tr nhân l c", nh n m nh t m quan tr ng c a vi c k t h p gi a các y u t khoa h c
ụ ụ ể ề ự ơ ả ệ ậ ị và ngh thu t trong qu n tr nhân l c, và trình bày ví d c th v cách c quan nào đó áp
ể ạ ượ ự ọ ệ ả ị ệ ậ ụ d ng tính khoa h c và ngh thu t trong qu n tr nhân l c đ đ t đ ả c hi u qu cao trong
ủ ổ ự ứ ồ ả qu n lý ngu n nhân l c c a t ch c.
II. Ự Ọ Ả Ị TÍNH KHOA H C TRONG QU N TR NHÂN L C
ọ ả ề ị ị ự 1. Đ nh nghĩa v tính khoa h c trong qu n tr nhân l c
ử ụ ự ọ ả ệ ị ỉ ươ Tính khoa h c trong qu n tr nhân l c ám ch vi c s d ng ph ng pháp và công c ụ
ủ ổ ự ứ ọ ồ ả ể ể ươ khoa h c đ qu n lý và phát tri n ngu n nhân l c c a t ch c. Các ph ng pháp và công
ượ ứ ự ự ể ế ề ả ị ụ c này đ ồ c phát tri n d a trên các nghiên c u và lý thuy t v qu n tr nhân l c, bao g m
ỹ ậ ườ ả ấ các mô hình và k thu t phân tích, đánh giá, đo l ệ ng và qu n lý hi u su t nhân viên.
ữ ệ ử ụ ự ọ ồ ả ệ ị Tính khoa h c trong qu n tr nhân l c cũng bao g m vi c s d ng d li u và thông
ể ỗ ợ ố ệ ể ề ữ ự ụ ế ả ị ị ồ ế tin đ h tr quy t đ nh qu n lý. Nh ng quy t đ nh này d a trên s li u c th v ngu n
ể ư ự ề ế ả ế ấ ị ự nhân l c và các v n đ liên quan đ n nhân s , giúp cho qu n lý có th đ a ra quy t đ nh
ự ễ chính xác và có tính th c ti n.
ư ự ộ ụ ạ ạ ể ả ị ể Các ho t đ ng qu n tr nhân l c nh tuy n d ng, đào t o và phát tri n, đánh giá
ệ ưở ả ượ ể ả ự ộ ọ ệ ả ấ hi u su t và th ầ ng cũng c n ph i đ ự ệ c th c hi n m t cách khoa h c đ đ m b o s hi u
ủ ổ ự ứ ả ả ằ qu và tính công b ng trong qu n lý nhân l c c a t ch c.
ể ố ư ứ ớ ọ ổ ả ệ ị ự V i tính khoa h c trong qu n tr nhân l c, các t ch c có th t i u hóa vi c s ử
ự ự ồ ủ ộ ủ ả ả ằ ạ ả ị ụ d ng ngu n nhân l c c a mình và đ m b o r ng các ho t đ ng qu n tr nhân l c c a h ọ
ượ ự ộ ệ ệ đ ả c th c hi n m t cách chính xác và hi u qu .
ươ ậ ả ỹ ị 2. Các ph ự ọ ng pháp và k thu t khoa h c trong qu n tr nhân l c
ươ ỹ ọ ậ ượ ụ ả ị ề Có nhi u ph ng pháp và k thu t khoa h c đ ự c áp d ng trong qu n tr nhân l c
ủ ổ ộ ố ướ ự ứ ứ ồ ả ụ ể đ nghiên c u, đánh giá và qu n lý ngu n nhân l c c a t ch c. D i đây là m t s ví d :
ữ ệ ộ ụ ọ ể ệ ả ự Phân tích d li u: Đây là m t công c quan tr ng đ đánh giá hi u qu nhân s .
ữ ệ ể ả ườ ư ỷ ệ ỉ ố ự ệ Phân tích d li u có th giúp qu n lý đo l ả ng các ch s hi u qu nhân s nh t l ngh ỉ
ỷ ệ ụ ụ ể ể ạ ệ ấ ệ vi c, t l tuy n d ng thành công, chi phí tuy n d ng và đào t o, đánh giá hi u su t nhân
ữ ệ ữ ơ ụ ề ượ ể ả viên, và nhi u h n n a. Các công c phân tích d li u đ ể c phát tri n đ giúp qu n lý
ự ủ ổ ữ ệ ọ ư ự ứ ơ ề ế ể ị hi u rõ h n v nhân s c a t ch c và giúp h đ a ra quy t đ nh d a trên d li u.
ộ ươ ể ạ ươ ữ Mô hình hóa: Đây là m t ph ng pháp đ t o ra các mô hình t ng tác gi a các
ề ự ươ ự ứ ơ ố ổ ả ể ữ ố ế ế y u t nhân l c và t ch c, giúp qu n lý hi u rõ h n v s t ng tác gi a các y u t này.
ự ươ ự ể ầ ứ ả Các mô hình này có th giúp qu n lý d đoán nhu c u nhân s t ng lai, đánh giá m c đ ộ
ả ưở ự ế ề ề ứ ủ ố ế ệ ấ ị nh h ấ ổ ng c a các y u t nhân s đ n hi u su t t ch c, và xác đ nh các v n đ ti m năng
ự ả ị trong qu n tr nhân l c.
ụ ệ ấ ệ ấ ả Đánh giá hi u su t: Các công c đánh giá hi u su t nhân viên giúp qu n lý đánh
ủ ọ ứ ủ ổ ệ ả giá kh năng c a nhân viên hoàn thành công vi c và đóng góp c a h vào t ch c. Đánh
ấ ượ ự ệ ặ ằ ườ ệ giá hi u su t đ ụ c th c hi n b ng cách đ t m c tiêu cho nhân viên và đo l ả ng kh năng
ọ ạ ượ ụ ụ ệ ấ ả ủ c a h đ t đ c các m c tiêu này. Các công c đánh giá hi u su t cũng giúp qu n lý xác
ữ ề ệ ả ế ấ ấ ị đ nh nh ng v n đ trong hi u su t và tìm cách gi i quy t chúng.
ố ư ự ế ả ế ả C i ti n quy trình: C i ti n quy trình nhân s giúp t i u hóa các quy trình và quy
ệ ủ ỹ ả ấ ậ ả trình làm vi c c a nhân viên, giúp gi m chi phí và tăng năng su t. Các k thu t qu n tr ị
ể ượ ử ụ ụ ể ả ế ể quy trình có th đ ạ c s d ng đ phân tích và c i ti n các quy trình tuy n d ng, đào t o
ữ ơ ấ ề ể ệ và phát tri n, đánh giá hi u su t, và nhi u h n n a.
ỹ ụ ụ ề ạ ạ ể ề ỹ K năng m m và giáo d c đào t o: Giáo d c đào t o và phát tri n k năng m m là
ủ ọ ữ ụ ọ ể ể ự nh ng công c quan tr ng đ giúp nhân viên phát tri n và nâng cao năng l c c a h . Các
ự ỹ ạ ể ể ề ậ ể ỹ k thu t đào t o và phát tri n nhân l c có th giúp nhân viên phát tri n k năng m m nh ư
ữ ờ ơ ỹ ỹ ế ạ ả ề ỹ k năng giao ti p, k năng lãnh đ o, k năng qu n lý th i gian, và nhi u h n n a.
ữ ươ ỹ ậ ề ượ ạ ượ ớ ụ ụ Nh ng ph ng pháp và k thu t này đ u đ c áp d ng v i m c đích đ t đ c tính
ồ ự ự ơ ọ ủ ổ ả ể ề ả ị ứ khoa h c trong qu n tr nhân l c, giúp cho qu n lý hi u rõ h n v ngu n l c c a t ch c
ữ ệ ư ự ế ị và đ a ra các quy t đ nh d a trên d li u và mô hình hóa.
ụ ọ ả ị ự 3. Cách áp d ng tính khoa h c vào qu n tr nhân s
ể ượ ụ ọ ể ơ ụ ố ể Tuy n d ng: Tính khoa h c có th đ c áp d ng đ phân tích t t h n các tiêu chí
ứ ợ ụ ọ ả ệ ế ể ị ể ầ c n thi t cho v trí tuy n d ng, ch n ra ng viên phù h p và c i thi n quá trình tuy n
ữ ệ ể ượ ự ỹ ậ ử ụ ể ụ d ng. Các k thu t phân tích d li u nhân s cũng có th đ ứ c s d ng đ tìm ra các ng
ấ ớ ị ệ ề ợ viên ti m năng và phù h p nh t v i v trí công vi c.
ữ ệ ỹ ể ậ ả ạ ị ự Đào t o và phát tri n: Các k thu t mô hình hóa và d li u trong qu n tr nhân l c
ể ượ ứ ừ ụ ỹ ể ầ ế ị ị có th đ ế c áp d ng đ xác đ nh các k năng và ki n th c c n thi t cho t ng v trí và nhân
ể ừ ế ạ ư ợ ạ ể ụ viên c th , t đó đ a ra các k ho ch đào t o và phát tri n phù h p. Ngoài ra, tính khoa
ả ủ ệ ươ ể ọ h c cũng giúp theo dõi và đánh giá hi u qu c a các ch ạ ng trình đào t o và phát tri n.
ả ị ự ọ ấ ệ ấ Đánh giá hi u su t: Tính khoa h c trong qu n tr nhân l c cung c p các ph ươ ng
ụ ể ấ ề ả ệ pháp và công c đ đánh giá hi u su t nhân viên. Đi u này giúp qu n lý đánh giá đúng
ư ủ ắ ề ệ ệ ả ị ấ ế kh năng c a nhân viên và đ a ra các quy t đ nh đúng đ n v vi c đánh giá hi u su t,
ự ể ườ ấ phát tri n năng l c, và tăng c ng năng su t.
ế ạ ự ự ọ ả ậ ậ ị L p k ho ch và d báo: Tính khoa h c trong qu n tr nhân l c cũng giúp l p k ế
ứ ự ự ồ ổ ề ầ ế ươ ạ ho ch và d báo v ngu n nhân l c c n thi t cho t ch c trong t ề ng lai. Đi u này giúp
ư ụ ề ể ể ế ị ữ ả qu n lý đ a ra các quy t đ nh v tuy n d ng, phát tri n và gi ờ chân nhân viên đúng th i
ủ ổ ứ ầ ể đi m và đúng nhu c u c a t ch c.
ự ợ ả ị ọ Phân tích chi phí và l i ích: Tính khoa h c trong qu n tr nhân l c giúp phân tích
ế ị ự ư ợ ủ ụ ả ể ạ chi phí và l i ích c a các quy t đ nh qu n lý nhân s , nh tuy n d ng, đào t o, và gi ữ
ữ ơ ộ ủ ả ể ề ế chân nhân viên. Nh ng phân tích này giúp qu n lý hi u rõ h n v tác đ ng c a các quy t
ủ ổ ứ ự ủ ể ị đ nh c a mình lên kinh doanh và s phát tri n c a t ch c.
ả ị ự ọ ệ ả ệ ả Qu n lý hi u qu : Các công ngh tính khoa h c trong qu n tr nhân l c cũng giúp
ả ơ ố ư ệ ằ ả ể ả ả qu n lý qu n lý hi u qu h n b ng cách gi m thi u các sai sót và t i u hóa quy trình. Ví
ử ụ ự ố ệ ả ầ ề ả ệ ả ệ ả ụ d , vi c s d ng các h th ng qu n lý nhân s và ph n m m qu n lý hi u qu giúp gi m
ờ ế ả ể ị ư thi u th i gian và chi phí đ a ra các quy t đ nh qu n lý.
ự ọ ẳ ả ả ạ ị Qu n lý đa d ng và bình đ ng: Tính khoa h c trong qu n tr nhân l c cũng h tr ỗ ợ
ữ ệ ư ệ ố ẳ ệ ả ạ qu n lý đa d ng và bình đ ng. Các công ngh nh h th ng phân tích d li u và trí tu ệ
ạ ủ ả ầ ạ nhân t o giúp qu n lý đánh giá các nhu c u đa d ng c a các nhóm nhân viên khác nhau và
ợ ế ạ ạ t o ra các chính sách và k ho ch phù h p.
ụ ấ ữ ự ọ ộ ạ ả ị ả Tóm l i, tính khoa h c trong qu n tr nhân l c là m t công c r t h u ích giúp c i
ấ ủ ổ ứ ư ự ệ ả ế ệ ệ ả ị thi n hi u qu và hi u su t c a t ch c. Nó giúp qu n lý đ a ra các quy t đ nh d a trên d ữ
ệ ừ ố ư ệ ả li u và thông tin chính xác, t đó t i u hóa các quy trình và nâng cao hi u qu kinh
doanh.
III. Ả Ậ Ệ Ị Ự TÍNH NGH THU T TRONG QU N TR NHÂN S
ậ ả ề ị ị ự ệ 1. Đ nh nghĩa v tính ngh thu t trong qu n tr nhân s
ử ụ ự ự ậ ả ả ạ ệ ị Tính ngh thu t trong qu n tr nhân l c là kh năng sáng t o, s d ng tr c giác và
ỏ ự ự ế ạ ả ả ạ kh năng tinh t trong quá trình qu n lý nhân l c. Nó đòi h i s linh ho t và sáng t o
ứ ạ ế ấ ế ệ ả ườ ứ ề trong vi c gi i quy t các v n đ ph c t p liên quan đ n con ng ổ i trong t ch c.
ả ị ự ả ả ệ ả ệ ậ ỉ Tính ngh thu t trong qu n tr nhân l c không ch là kh năng qu n lý hi u qu , mà
ể ạ ượ ợ ố ủ ầ ả ế ế còn là kh năng k t h p các y u t nhân văn và tinh th n c a nhân viên đ đ t đ ụ c m c
ệ ạ ứ ổ ủ ồ ộ ườ tiêu kinh doanh c a t ch c. Nó bao g m vi c t o ra m t môi tr ế ệ ng làm vi c khuy n
ự ự ộ ộ ế ạ ủ khích sáng t o, khuy n khích s đóng góp c a nhân viên và xây d ng m t đ i ngũ nhân
ự ạ viên đa d ng, có năng l c và đam mê.
ự ả ả ệ ậ ị ườ ả ấ ể Các qu n lý ngh thu t trong qu n tr nhân l c th ng có kh năng th u hi u và
ọ ườ ữ ủ ế ử ụ ắ l ng nghe nh ng ý ki n đóng góp c a nhân viên, h th ạ ng s d ng phong cách lãnh đ o
ủ ừ ự ọ ế ả ấ ể ể th u hi u và khuy n khích s phát tri n cá nhân c a t ng nhân viên. H cũng có kh năng
ệ ữ ự ố ạ ế ể ươ phân tích và hi u rõ m i quan h gi a các nhân viên, t o ra s đoàn k t và t ng tác tích
ữ ự c c gi a các thành viên trong nhóm.
ự ạ ậ ả ả ạ ệ ị Tóm l i, tính ngh thu t trong qu n tr nhân l c là kh năng sáng t o và tinh t ế
ự ộ ạ ả ườ ệ trong quá trình qu n lý nhân l c, t o ra m t môi tr ạ ế ng làm vi c khuy n khích sáng t o,
ộ ộ ự ự ủ ạ đóng góp c a nhân viên và xây d ng m t đ i ngũ nhân viên đa d ng và có năng l c.
ữ ố ả ệ ế ế ị ự ậ ầ 2. Nh ng y u t ngh thu t c n thi t trong qu n tr nhân s
ỏ ự ự ự ạ ệ ậ ả ạ ị S linh ho t: Tính ngh thu t trong qu n tr nhân s đòi h i s linh ho t và sáng
ứ ạ ả ề ế ệ ế ấ ườ ứ ổ ạ t o trong vi c gi i quy t các v n đ ph c t p liên quan đ n con ng ả i trong t ch c. Qu n
ử ụ ể ư ự ớ ố ầ ả lý c n ph i thích nghi v i các tình hu ng khác nhau và s d ng tr c giác đ đ a ra các
ệ ế ị ả quy t đ nh hi u qu .
ỹ ỹ ộ ố ế ế ế ệ ậ ầ ế ả K năng giao ti p: K năng giao ti p là m t y u t ngh thu t c n thi t trong qu n
ữ ự ả ầ ả ả ể ắ ế ị ấ tr nhân s . Qu n lý c n ph i có kh năng th u hi u và l ng nghe nh ng ý ki n đóng góp
ư ờ ồ ộ ầ ả ạ ỉ ị ề ủ c a nhân viên, đ ng th i cũng c n ph i truy n đ t thông tin và đ a ra ch th m t cách rõ
ệ ả ràng và hi u qu .
ự ộ ự ộ ậ ạ ế ậ ạ ệ ậ ố S đ c l p và sáng t o: S đ c l p và sáng t o cũng là y u t ngh thu t quan
ự ớ ọ ả ả ầ ả ạ ả ị ộ ả tr ng trong qu n tr nhân s . Qu n lý c n ph i có kh năng t o ra các gi i pháp m i và đ t
ứ ổ ế ấ ề ể ả phá đ gi i quy t các v n đ trong t ch c.
ộ ố ể ấ ể ế ệ ậ ầ ế ể ấ ả ả ả Kh năng th u hi u: Kh năng th u hi u là m t y u t ngh thu t c n thi t đ qu n
ự ệ ọ ả ả ả ả ể ị ườ ượ ầ tr nhân s hi u qu . Qu n lý c n ph i có kh năng đ c hi u ng ể i, hi u đ ủ c tâm lý c a
ự ộ ể ườ ệ ệ nhân viên đ xây d ng m t môi tr ự ng làm vi c tích c c và thân thi n.
ự ự ộ ộ ạ ế ả ạ ả ộ Kh năng t o đ ng l c: Kh năng t o đ ng l c cho nhân viên cũng là m t y u t ố
ậ ầ ự ế ả ả ầ ả ả ế ệ ị ngh thu t c n thi t trong qu n tr nhân s . Qu n lý c n ph i có kh năng khuy n khích,
ự ớ ọ ạ ệ ệ ế ộ đ ng viên và t o ra s đam mê cho nhân viên, giúp h làm vi c v i nhi t tình, quy t tâm
cao trong công vi c.ệ
ộ ố ầ ạ ạ ế ệ ậ ầ ế ể ầ ả Tinh th n sáng t o: Tinh th n sáng t o là m t y u t ngh thu t c n thi t đ qu n
ự ự ự ả ả ầ ế ệ ệ ị ạ tr nhân s hi u qu . Qu n lý c n khuy n khích nhân viên th c hi n các d án sáng t o,
ưở ớ ớ ổ ể ệ ả ư đ a ra các ý t ả ệ ng m i và đ i m i quy trình làm vi c đ tăng hi u qu và nâng cao s n
ụ ủ ổ ứ ẩ ị ph m, d ch v c a t ch c.
ạ ả ự ự ớ ớ ủ ủ ầ ạ ả ầ S nh y c m v i nhu c u c a nhân viên: S nh y c m v i nhu c u c a nhân viên là
ự ộ ố ệ ậ ầ ế ả ả ầ ể ế ể ị m t y u t ngh thu t c n thi t đ qu n tr nhân s thành công. Qu n lý c n hi u đ ượ c
ầ ủ ứ ư ợ ể ầ ề nhu c u c a nhân viên và đ a ra các chính sách phù h p đ đáp ng nhu c u đó. Đi u này
ườ ả ủ ổ ứ ự ủ ệ giúp tăng c ng s hài lòng c a nhân viên và nâng cao hi u qu c a t ch c.
ữ ợ ữ ợ ứ ự ự ợ ổ ằ ằ S cân b ng gi a l i ích cá nhân và l i ích t ch c: S cân b ng gi a l i ích cá
ứ ợ ổ ộ ố ọ ế ệ ậ ả ị ự nhân và l i ích t ch c cũng là m t y u t ngh thu t quan tr ng trong qu n tr nhân s .
ộ ả ầ ườ ữ ợ ợ ủ ệ ằ ạ Qu n lý c n t o ra m t môi tr ng làm vi c cân b ng gi a l i ích c a nhân viên và l i ích
ứ ổ ườ ự ồ ủ ề ủ c a t ch c. Đi u này giúp tăng c ng s đ ng tình và trung thành c a nhân viên v i t ớ ổ
ả ủ ổ ứ ứ ệ ch c và nâng cao hi u qu c a t ch c.
ự ộ ạ ậ ả ế ệ ị ố Tóm l i, tính ngh thu t trong qu n tr nhân s là m t y u t ọ quan tr ng giúp
ả ể ượ ộ ầ ạ ườ ủ qu n lý hi u đ c tâm lý và nhu c u c a nhân viên, t o ra m t môi tr ệ ng làm vi c
ạ ộ ự ự ờ ồ ể ạ ả tích c c và sáng t o, đ ng th i giúp qu n lý t o đ ng l c cho nhân viên đ nâng cao
ứ ổ ệ ả ủ hi u qu c a t ch c.
ụ ậ ả ị ự 3. Cách áp d ng tính ngh thu t vào qu n tr nhân l c ệ
ườ ự ồ ủ ứ Tăng c ớ ổ ng s đ ng tình và trung thành c a nhân viên v i t ch c: Tính ngh ệ
ộ ậ ả ạ ườ ự ự ộ ệ ạ thu t giúp qu n lý t o ra m t môi tr ng làm vi c tích c c, t o đ ng l c cho nhân viên đ ể
ượ ứ ủ ổ ụ ề ườ ự ồ ạ đ t đ c m c tiêu chung c a t ch c. Đi u này giúp tăng c ng s đ ng tình và trung
ớ ổ ứ ủ thành c a nhân viên v i t ch c.
ự ộ ộ ệ ậ ả ể ạ Xây d ng m t đ i ngũ nhân viên đa d ng: Tính ngh thu t giúp qu n lý hi u đ ượ c
ể ậ ự ư ợ ụ ủ ạ ạ ự s đa d ng c a nhân viên và t o ra các chính sách nhân s phù h p đ t n d ng các u th ế
ả ủ ổ ứ ự ộ ề ệ ạ ạ ủ c a s đa d ng đó. Đi u này giúp nâng cao hi u qu c a t ch c và t o ra m t môi tr ườ ng
ẳ ệ ằ làm vi c công b ng và bình đ ng.
ợ ệ ậ ạ ả ể T o ra các chính sách phúc l i và phát tri n nhân viên: Tính ngh thu t giúp qu n
ượ ố ủ ầ ừ ư ể lý hi u đ c nhu c u và mong mu n c a nhân viên, t ợ đó đ a ra các chính sách phúc l i
ợ ể ề ườ ự và phát tri n nhân viên phù h p. Đi u này giúp tăng c ng s hài lòng và nâng cao năng
ấ ủ su t c a nhân viên.
ộ ệ ả ậ ả ể ả ế ẫ Qu n lý xung đ t và gi i quy t mâu thu n: Tính ngh thu t giúp qu n lý hi u đ ượ c
ủ ừ ử ộ ả ả ầ ả c m xúc và nhu c u c a nhân viên, t ế đó giúp qu n lý x lý các xung đ t và gi i quy t
ộ ạ ẫ ệ ả ườ ồ ệ ạ ề các mâu thu n hi u qu . Đi u này giúp t o ra m t môi tr ng làm vi c hòa đ ng và t o s ự
ổ ứ ổ ị n đ nh trong t ch c.
ệ ậ ượ ụ ệ ế ế ể Ngoài ra, tính ngh thu t còn đ c áp d ng trong vi c thi t k và tri n khai ch ươ ng
ỹ ể ạ ươ ả ượ ạ trình đào t o, phát tri n k năng cho nhân viên. Các ch ng trình đào t o ph i đ ế c thi t
ủ ừ ợ ớ ở ờ ồ ầ ả ế ế k sao cho phù h p v i nhu c u và s thích c a t ng cá nhân, đ ng th i ph i có y u t ố
ự ấ ể ả ả ẫ ệ ả ệ ạ ạ sáng t o và thu hút đ đ m b o s h p d n và hi u qu trong vi c đào t o.
ố ậ ệ ượ ụ ộ ạ ườ Cu i cùng, tính ngh thu t còn đ ệ c áp d ng trong vi c t o ra m t môi tr ng làm
ự ầ ự ự ộ ộ ạ ệ ị ả vi c tích c c và đ ng l c cho nhân viên. Qu n tr nhân s c n t o ra m t không gian làm
ỗ ợ ừ ồ ộ ệ ệ ệ ả ạ ấ ớ ự vi c tho i mái, đ c đáo và sáng t o, cùng v i s khích l và h tr t đ ng nghi p và c p
ệ ủ ớ ỏ ả ấ ề ả ể qu n lý đ giúp nhân viên c m th y th a mãn v i công vi c c a mình. Đi u này giúp tăng
ờ ạ ự ự ủ ồ ộ ầ ấ năng su t và s hài lòng c a nhân viên, đ ng th i t o ra m t b u không khí tích c c cho
ứ ộ ổ toàn b t ch c.
ự ố ọ ộ ệ ế ả ạ ậ ị ạ Tóm l i, tính ngh thu t là m t y u t quan tr ng trong qu n tr nhân l c, giúp t o
ự ộ ạ ươ ự ồ ả ị ra s đ c đáo và sáng t o trong các ph ng pháp và chính sách qu n tr nhân s , đ ng
ờ ộ ạ ườ ự ự ộ ệ th i giúp t o ra m t môi tr ng làm vi c tích c c và đ ng l c cho nhân viên.
IV. Ệ Ữ Ọ Ậ Ả Ệ LIÊN H GI A TÍNH KHOA H C VÀ NGH THU T TRONG QU N TR Ị
NHÂN L CỰ
ữ ọ ậ ề ế ố ọ ả ệ Tính khoa h c và tính ngh thu t đ u là nh ng y u t quan tr ng trong qu n tr ị
ể ạ ự ả ầ ế ượ ệ ả ả ị ề nhân l c, và c hai đ u c n thi t đ đ t đ c hi u qu và thành công trong qu n tr nhân
l c.ự
ả ị ự ọ ọ ệ Tính khoa h c trong qu n tr nhân l c đóng vai trò quan tr ng trong vi c phân tích
ườ ố ệ ự ư ế ị ươ ữ ệ d li u, đo l ng và đ a ra các quy t đ nh d a trên s li u và các ph ọ ng pháp khoa h c.
ữ ươ ự ứ ồ ộ Nh ng ph ầ ng pháp này bao g m phân tích nhu c u nhân s , phân tích m c đ hài lòng
ỉ ố ự ư ệ ấ ạ ả ủ c a nhân viên, phân tích các ch s hi u su t, t o ra các báo cáo và d báo, đ a ra các gi i
ố ệ ự pháp d a trên các s li u và phân tích.
ự ự ự ơ ể ả ầ ệ ỉ ị ả Tuy nhiên, đ th c s hi u qu trong qu n tr nhân l c, không đ n thu n ch có
ế ợ ứ ự ớ ọ ủ ầ ả ệ ậ ạ ạ tính khoa h c là đ . C n ph i k t h p v i tính ngh thu t, t c là s linh ho t, sáng t o và
ự ư ự ế ệ ệ ậ ả ị ả kh năng đ a ra quy t đ nh d a trên tr c giác và kinh nghi m. Tính ngh thu t trong qu n
ự ả ự ỏ ả ả ạ ị ườ tr nhân l c đòi h i các nhà qu n lý nhân s ph i có kh năng t o ra môi tr ệ ng làm vi c
ể ủ ự ự ế ạ ạ tích c c, khuy n khích s sáng t o và phát tri n c a nhân viên, t o ra các chính sách và
ươ ớ ừ ợ ộ ồ ộ ạ ạ ầ ch ng trình đào t o phù h p v i t ng cá nhân, t o ra m t tinh th n đ ng đ i và s t ự ươ ng
ự ữ tác tích c c gi a các nhân viên.
ự ọ ả ị ượ ử ụ ể Trong qu n tr nhân l c, tính khoa h c đ ị c s d ng đ xác đ nh và phân tích d ữ
ệ ể ự ợ ấ ấ ề ả li u đ tìm ra các gi i pháp phù h p nh t cho các v n đ nhân s . Trong khi đó, tính ngh ệ
ậ ượ ự ế ử ụ ữ ụ ộ ể ả ệ ả thu t đ c s d ng đ áp d ng nh ng gi i pháp đó vào th c t m t cách hi u qu . Ngh ệ
ể ươ ự ậ ả ớ ế ệ ả thu t cũng giúp qu n lý nhân s có th t ng tác và giao ti p hi u qu v i nhân viên, giúp
ự ườ ớ ổ ứ ủ ạ ượ đ t đ c s hài lòng và tăng c ng lòng trung thành c a nhân viên v i t ch c.
ự ọ ệ ậ ả ầ ị ượ ế ợ Tính ngh thu t và khoa h c trong qu n tr nhân l c c n đ ộ c k t h p m t cách hài
ể ạ ượ ự ư ự ế ợ ệ ả ấ ả hòa đ đ t đ c hi u qu cao nh t. S k t h p này giúp các nhà qu n lý nhân s đ a ra
ữ ệ ự ự ờ ồ ế ạ ế ị các quy t đ nh d a trên d li u và phân tích, đ ng th i khuy n khích s sáng t o, linh
ự ộ ả ạ ị ho t và tính đ t phá trong qu n tr nhân l c.
V. Ệ Ậ Ọ Ả Ụ ÁP D NG TÍNH KHOA H C VÀ NGH THU T TRONG QU N TR Ị
Ự Ạ NHÂN L C T I NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG (TPBANK)
ụ ọ ạ ể ề ể ượ ợ ớ V công tác tuy n d ng t i TPBank: Đ ch n đ c nhân viên phù h p v i công
ư ệ ả ừ ủ ệ ệ ả vi c, TPBank đ a ra các b n mô t ị công vi c c a t ng v trí công vi c trên trang
ứ ủ ệ ể ẩ WEB/FACEBOOK chính th c c a TPBank, trong đó th hi n các tiêu chí và tiêu chu n
ử ụ ư ự ọ ủ ả ả ệ ệ ch n l a nhân viên c a TPBank. Vi c đ a ra các b n mô t công vi c và s d ng các k ỹ
ể ả ọ ả ậ ề ượ ự ắ ằ thu t truy n thông có tính khoa h c cao đ đ m b o đ c s đúng đ n và công b ng trong
ậ ể ờ ụ ồ ầ ả ệ ể quá trình tuy n d ng. Tuy nhiên, đ ng th i cũng c n ph i có tính ngh thu t đ đánh giá
ượ ủ ứ ả đ c kh năng, tài năng và tính cách c a ng viên.
ể ả ề ươ ể ả ự ủ ạ V phát tri n và qu n lý ch ệ ng trình đào t o: Đ c i thi n năng l c c a nhân viên,
ế ể ể ươ ạ ả ế TPBank có th thi t k và tri n khai các ch ợ ng trình đào t o phù h p trên trang Qu n tr ị
ự ộ ộ ủ ừ ể ượ ự ứ ỹ ế nhân s n i b c a TPBank. T đó, có th đánh giá đ c năng l c ki n th c và k năng
ự ữ ộ ẽ ế ươ ạ ủ ừ c a t ng cán b nhân viên, ti p theo TPBank s xây d ng nh ng ch ế ng trình đào t o ti p
ủ ừ ừ ộ ộ ị theo cho t ng v trí và l trình c a t ng cán b nhân viên.
ấ ủ ủ ộ ệ ể ệ ả ệ ề ả V qu n lý hi u su t c a nhân viên: Đ đánh giá hi u qu làm vi c c a Cán b nhân
ố ố ể ệ ấ ệ ả ế viên, TPBank tri n khai h th ng qu n lý và đánh giá hi u su t (KPIs), giao xu ng chi ti t
ị ổ ứ ừ ừ ừ ơ ộ ạ ượ cho t ng các nhân và t ng đ n v t ch c theo t ng tháng ho t đ ng. Và đ c đo l ươ ng
ộ ộ ố ố ề ầ ề ệ ầ ệ ừ qua h th ng ph n m m n i b CRM, TPBank SaleApp. Qua h th ng ph n m m, t ng
ể ượ ủ ệ ệ ả ừ ự ế ạ CBNV có th xem đ c hi u qu làm vi c c a mình, t đó xây d ng k ho ch, ch ươ ng
ể ạ ượ ệ ố ơ ụ ị ộ trình hành đ ng đ đ t đ c m c tiêu. Ngoài ra, thông qua các h th ng này, các đ n v và
ữ ả ế ươ ư ọ ứ ợ ộ ọ ộ ả cá nhân qu n lý có th có nh ng ph ậ ng th c qu n lý phù h p (nh h p m t m t, h p t p
ể ạ ượ ộ ạ ứ ổ ệ ả ự trung, t o đ ng l c..vv) đ đ t đ c hi u qu cho t ch c.
ể ề ưở ộ V phát tri n chính sách th ng và đánh giá cán b nhân viên: TPBank luôn có
ưở ợ chính sách th ấ ể ộ ng và đánh giá nhân viên h p lý đ đ ng viên nhân viên hoàn thành xu t
ơ ở ượ ệ ườ ố ụ ể ệ ả ụ ắ s c nhi m v , trên c s đ c đo l ự ng c th và chính xác d a trên h th ng qu n tr ị
ủ thành tích c a TPBank.
ố ệ ườ ữ ắ Ngoài ra, TPBank còn có h th ng và đ ậ ng dây nóng ghi nh n/l ng nghe nh ng ý
ồ ế ưở ế ừ ộ ộ ủ ộ ộ ậ ẽ ậ ả ả ki n/ph n h i/ý t ng c i ti n t n i b c a cán b nhân viên. B ph n này s ghi nh n và
ừ ữ ờ ộ ế ế ạ ườ ử x lý nh ng ý ki n này trong th i gian cam k t. T đó, t o ra m t môi tr ệ ng làm vi c
ủ ọ ẩ ể ạ ệ ự thân thi n, tôn tr ng và đa d ng, thúc đ y s phát tri n cá nhân và chuyên môn c a nhân
viên.
Ậ Ế K T LU N
ề ậ ọ ế ậ ậ ệ ể Qua bài ti u lu n này, chúng ta đã đ c p đ n tính khoa h c và ngh thu t trong
ể ượ ự ả ị ộ ổ ứ ụ qu n tr nhân l c và cách chúng có th đ ọ c áp d ng trong m t t ch c. Tính khoa h c
ử ụ ề ậ ự ệ ế ả ị ươ ụ ỹ trong qu n tr nhân l c đ c p đ n vi c s d ng ph ậ ng pháp, k thu t và công c khoa
ự ứ ứ ổ ế ế ấ ề ể ả ọ h c đ nghiên c u và gi i quy t các v n đ liên quan đ n nhân l c trong t ch c. Trong
ề ậ ậ ượ ư ệ ế ạ ệ ậ ự khi đó, tính ngh thu t đ c p đ n s sáng t o và cách t duy ngh thu t đ ụ c áp d ng đ ể
ự ộ ấ ề ả ạ ả ị ạ t o ra các gi i pháp đ c đáo và sáng t o cho các v n đ trong qu n tr nhân l c.
ự ươ ố ấ ữ ọ ệ ậ Cu i cùng, chúng ta đã th y s t ng quan gi a tính khoa h c và ngh thu t trong
ể ượ ự ố ế ả ị ể ạ ợ ế ả qu n tr nhân l c và cách hai y u t này có th đ ệ c k t h p đ t o ra các gi i pháp hi u
ự ế ữ ứ ợ ọ ổ ề ấ ệ ậ ả ể ẫ qu cho các v n đ trong t ch c. S k t h p gi a tính khoa h c và ngh thu t có th d n
ự ự ớ ờ ổ ồ ả ằ ằ ả ế ạ ị ế đ n s sáng t o và đ i m i, đ ng th i cũng đ m b o r ng quy t đ nh d a trên các b ng
ể ượ ứ ư ộ ắ ữ ệ ch ng và d li u có th đ c đ a ra m t cách chính xác và cân nh c.