intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tìm hiểu 250 chữ tiếng Hoa thông dụng (Quyển 2): Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:229

11
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp phần 1, phần 2 cuốn sách "250 chữ tiếng Hoa thông dụng (Quyển 2)" tiếp tục giới thiệu các kỹ năng cơ bản về cách viết chữ tiếng Hoa. Tương tự như quyển 1, mỗi một đơn vị sẽ giới thiệu 10 chữ mới, mỗi chữ sẽ có hình thức giản thể, kèm theo phiên âm và nghĩa của nó. Chỉ có khoảng 1/3 chữ trong sách có hình thức phổn thể (được ghi sau mỗi chữ giản thể). Mỗi chữ sẽ được kết hợp với các chữ khác tạo thành các ngữ được đặt trong một câu ví dụ để minh họa cách sử dụng chúng. Phiên âm sẽ được viết bên cạnh các chữ để bạn có thể xác định và phát âm chúng. Bên cạnh đó còn có phần dịch nghĩa đưa ra hướng dẫn chung về ý nghĩa của chúng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tìm hiểu 250 chữ tiếng Hoa thông dụng (Quyển 2): Phần 2

  1. 351 m fũ thêm vào, kèm theo Bộ thủ: [5 ‘â'p’ Danh mục: # 27 Bộ phận của chữ: |ỉ + |\f Hình dạng của chữ: • C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. w fũ kèm theo 4. R tiầ fũjìn phụ cận, gần đây 'ứ Píỉiă w mm? Fũ jĩ ỉiăng zhãng zhãopiãn, qĩng chăshõu. Fùjĩn yồu méiyõu yỗujũ? Làm ơn tìm 2 tấm hình đính kèm. Gần đây có bưu điện nào không? 2. fùdài kèm theo 5. W-h fùshằng đính kèm k từ i m m®) m ầ m ± m st Wồ gẽi nĩde bangzhu bú fùdài rénhé tìăọịiăn. Suĩxìn fùshàng shãngpĩn mùlũ yí fẽn. Tôi giúp anh không có kèm theo điều kiện Quyển mục lục hàng hóa được đính kèm. ràng buộc nào. 3. fùjiãshuì thuế hàng hóa và dịch vụ & 4 w RMrafft. Zhè shì zhcngfii de fụjiãshuĩ. Đây là thuế hàng hóa và dịch vụ của chính phủ. Nét đầu tiên viết giông như sô" 3. 7 nét ĩ p V w it m f l ­ 121
  2. 352 Phồn thể J i _________ 1 B ộ th ủ : V ‘h á n ’ D a n h m ụ c : # 12 Bộ phận của chữ: r + fj H ì* 1*1 d 3 n 8 c ủ a c h ữ : C á c n g ữ , c â u v à n g h ía 1. M cè nhà vệ sinh 4. zu òcẽ to ile t b ệ t ÍP JI Ẽ ầ ỉ+tK o ám tt m m R úcè hồu qĩng chõngshuĩ. Z uòcè b ĩ dũncẽ shũfu. Làm ơn d ộ i nhà vệ sinh sau khl sử dụng N gồi to ilet b ệ t d ễ chịu hơn là ngồi xổm. 2. mm cèsu ỗ nhà vệ sinh j ằ f i M liW íl Zhèư de cèsu ỗ hẽn gãnjĩng. N hà vệ sinh d đ â y khá sạch sẽ. 3. Ì k Wí nủcè nhà vệ sinh nữ -kìm w WÀo N ủcè yão păiduĩ. Bạn cần p h ả i x ếp hàng d nhà vệ sinh nữ này. N é t đ ầ u t i ê n là n é t n g a n g , t i ế p t h e o l à n é t p h ẩ y . 8 nét — r r Ẩ M m 122
  3. 353 f f i suõ chỗ ở, nơi cư ngụ Bộ thủ: p ‘hộ’ Danh mục: # 77 hoặc ĨỸ ‘cân’ Danh mục: # 101 Bộ phận của chữ: f 3 + ÍT Hình dạng của chữ: m C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. suỗ từ nhận xét (dùng cho các công 4. zhẽnsuỗ phòng khám, bệnh viện tư trình xây dựng) w +E ì£ 0 r . & Br WJKfifcX. Zhẽlĩ yỗu yĩ ge zhõngyĩ zhẽnsuỗ. Zhè suỗ xuéxiào de Gshĩ yõujiũ. Có một phòng khám Đông y ở đây. Ngôi trường này có lịch sử lâu đời. 5. Iễiýỳftí yĩwùsuỗ phòng khám 2. &í&> suỗyĩ vì thế, bởi vì ìir ò , m & m k m ) L? À ± m iU * Ề ĩo QIngwen, yĩwùsuỗ zài năr? Yĩnwèi tiãn tài lẽng, suõyĩ wõ bú qù le. Xin hỏi phòng khám ờ đâu ạ? N goài trời lạnh lắm vì th ế tôi không đi đâu. 3. 0T-ÍÍ suỗyỗu tấ t cả l ẻ m m t ẫ ẳ J L » íỀ tl i * . Bă suỗyốude jìnr dõu shĩchũlai. CỐ gắng hết sức. Nét thứ nhát và thứ 5 quét xuống một cách sắc nhợn. 8 nét > í f f r tí % 123
  4. 354 Phồn thể ị r è f —^ I - hóng màu đỏ i ' I 1 Bộ thủ: ị ‘mịch’ Danh mục: # 68 Bộ phận của chữ: ì + I Hình dạng của chữ: □ C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. hống màu đỏ 3. ịL ỄỆ£T hónglùdẽng đèn gia o thông \m H im u To £ Tãde yănjing dõu ăohõng le. Zài hónglùdẽng yòu guăiwãn. M ắ t anh ấ y đỏ ngầu vì thức cả đêm. R ẽ p h ả i tạ i đèn g ia o thông. 2. tLíỉL hỗngbão phong bao lì xì 4. tL Ệ f hóngshũ khoai lang /hỊK M c tẽ £L S ÍS X ỉăohái xíhuan guòniãn, y ĩn w èi néng nádâo Kăo hõngshũ hèn hăochĩ. K hoai lang nướng ngon tuyệt. íĩ^ hẽnduõ hỗngbão. 5. £T-HK hóngyăn ghen tị 7Y£ con Trung Q uốc rấ t thích T ết vì chúng nhận ÍẺ £L K #IÀ L&À fc fc ffe £ . được nhiều phong bao lì xì. T ã hóngyăn biéren shõurũ b ĩ tã duõ. Anh ta ghen tị với người n ào kiêm nhiều tiền hơn anh ta. N ét ngang bên dưới hơi dài hơn. 6 nét l * ị ì ' ế x 124
  5. 355 Phồn thể B ộ th ủ : ị ‘m ịc h ’ D an h m ụ c: # 68 Bộ p h ận củ a ch ữ : ị + >k H ìn h d ạ n g c ủ a c h ữ : C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. lù màu xanh 4. lủdòuyá giá đậu xanh im € * m M .% m Mo Tãde máoyĩ shĩ là de. Lùdòuyă hẽn nèn. Áo len của anh ấy màu xanh. Giá đậu xanh rất mềm. 2. lùchă trà xanh 5. lùhuà làm (cho) xanh k m ®%o Wỗ xỉhuan hẽ lùchá. Shìmĩn rẽliède cãnyũ lùhuả chéngshì Tôi thích uống trà xanh. M Xf É. 3. lôdẽng tán đồng (nghĩa đen là đèn xanh) de gõngzuò. Người ta rất tích cực công việc làm xanh i ế tủ & X m ĩ . thành phố. Tã gẽi wỗ kãi lũdẽng. Anh ấy đã “bật đèn xanh ” cho tôi. Nét cuối cùng là nét mác. 11 nét tr l £ *3- n n % 125
  6. 356 Phồn thể ữ dẽng đèn Bộ th ủ : > ‘h ỏ a ’ *c Danh mục: # 75 Bộ phận của chữ: Ả + T ‘ H ình dạng củ a chữ: C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. dẽng đèn 4. ữ3ê dẽnglóng đèn lồng £T u ĩí To á i f t i ffi t Ấ *T £o Tũrăn suỗyõu de dẽng dõu m iè le. Făngzi qiánmiãn guazhe liăng g e dã dẽngỉống. T ấ t cả đèn đều thình lình tắ t ngấm. Trước nhà có 2 c á i đèn lồn g lớn. 2. dẽngguãng ánh đèn 5. ỷTÍÊ dẽngpào Ẳ>ó/Jg đèn ‘tit t ÍK f ê 0 w IL â £T?ÊL? ZhèH dẽngguãng hẽn àn. Y ồu m éiyỗu rũbăi dẽngpào? Árt/i ở đ â y rất đục. Bạn có c á i bón g đèn đ ụ c n ào k h ô n g ? 3. dẽnghuỗ guănzhĩ m ất điệrì Z hèlí dõngtiãn jĩngcháng yỗu dẽnghuố giiăn/hì. M ùa đỏng ở đ â y thường bị m át điện. K ế t thúc n ét thứ 4 nhanh gọn. 6 nét ' ỷ t ỳ- *ĩ 126
  7. 357 ì ~^— ì [ m h 1 xiàng hướng vẽ Bộ thủ: ) ‘p h iệt’ D anh m ục: # 4 hoặc A ‘tư’ Danh mục: # 50 Bộ phân của chữ: . Hình dạng của chữ: 1 ll ) + 1J+ p Các ngữ, câu và nghĩa 1. |ạj xiàng hướng về 4. |ÍỊJÍN xiàngỉì thường xuyên làm 'Mt ft K & ỉâ m i i ằ Í |p]fli à n ụ o Hẽshuĩ xiàng dõng liũ qù. Wồmen zhèữ xiàngB qĩde zảo. Con sông này chảy về phía đông. ơ í/đ_y chúng tôi thường xuyên dậy sớm. 2. [Ó íệ J xiãngdăo hướng dẫn 5. |ạJíÈ xiàngwăng mong chờ, mong mỏi à i± T Wỗ lăi gẽi nĩmen zuò xiăngdăo, zẽnmeyàng? Wõ zhõngyú dẽngshàngle xiàngwăng yĩ jiủ Tại sao tôi lại không theo hướng dẫn của anh nhỉ? w K Ì ío 3. xiàngiãi luôn luôn de Chăngchéng. Cmó/ cùng tôi cũng leo lên Vạn Lý Trường ■ÍẾ im iẢEc Thành - điều tôi mong m ỏi đã lâu. Tã xỉầnglăi zuòshì rènzhẽn. Anh ấ y luôn luôn làm việc chuyên cần. Nét thứ nhất quét từ phải xuống trái. 6 nét / < t i 127
  8. 358 guăi rẽ (tạ i góc) Bộ thủ: ị ‘th ủ ’ D anh m ục: # 48 Bộ phận của chữ: í + n + ti H ình d ạn g của chữ: Các ngữ, câu và nghĩa 1. is guăi rẽ 4. guăiwãn-mòjiăo tạ i gia o lộ $ '& - & /h #o Guăi jĩn yĩ ữáo xiăo xiằng. Shuõhuà bú yào guăiwãn-mòjiăo. R ẽ vào m ộ t hẻm nhỏ. Đ ừng cố vượt tạ i g ia o lộ. H ã y đ i theo ch ỉ dẫn. 2. Ỉ8Ã guăijiăo g ó c (đường) 5. 48 guăizhàng g ậ y ( đ ể chống) m t i ««• % i m m to Jiẽ guăijiăo yỗu ge yóutỗng. Wỗ yéye zõulũ yào yòng guăizhàng. Có m ột thùng thư tạ i g ó c đường. Ô ng n ội tô i cần m ộ t c â y gậy. 3. guăiwãn rẽ n if Í7o Gnăiwãn yão màn xĩng. Khi rẽ nên đ i chậm. N ét th ứ 7 là n é t ngang sổ móc. 8 nét I - ỉ ị r r & 128
  9. 359 Phồn thể zù? ấềể wãn chỗ rẽ, khúc quanh Bộ thủ: =7 ‘cung’ Danh mục: # 63 Bộ phận của chữ: ^ Hình dạng của chữ: I ~j Các ngữ, câu và nghĩa 1. wãn khúc quanh wãnqũ khúc quanh & % iffi it f f i jằ « ? tì Ố9S&. Zhẽ tiáo lù qiămmàn yổu yí ge wãn. Zhè shĩ yì tiăo wãnjũ de lù. Đi về trước đường một chút có m ột khúc quanh. Đây là một khúc đường cong. 2. wãnwãn cong cong wanza quanh co « M ĩặ - R te o w i í I ì£, mÀ Wãnwãn de yuèliang xi ăng yì zhĩ chuăn. Yỗu huà zhĩ shuõ, bié rào wãnzi. Trăng lưỡi liềm cong cong như m ột chiếc thuyền. Muốn nói gì thì nói, đừng có quanh co. 3. íĩB t wãnlũ đuà„g vòng Ê.ÌẴ '> ÌỀ Yĩnggãi shăo zỗu wãnỉù. Tốt nhất là tránh đi dường vòng. Các nét sô thẳng, không có móc. 9 nét ' -it- 77Í- 77^- 70? 7âF * 129
  10. 360 * mi gạo Bộ th ủ : 7^ ‘m ễ ’ (gạo) Danh mục: # 134 Bộ phận của chữ: H ình d ạng của chữ: C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. mí gạo 4. mĩjiù rượu g ạ o * *»*7 wt ẽ * íẵ o ìm m ỌẾT t M ĩ zhũshỗule jiù shĩ mlfãn. MIjiủ yào nuănle cái hẽ. G ạ o nâu lên thành cơm. Khi uống rượu g ạ o cần p h ả i hâm nóng. 2. m lfàn cơm 5. — y ĩb ă im ĩ 100 m ét Ũ ^ M i # í£ o Ũ RW -w *0 W ỗ mẽitiãn ch ĩ li ăng dùn mlfàn. W ỗ jiã lĩ huỗchẽzhăn zhlyõu yĩbăi m ĩ. T ô i ăn hai bữa cơm m ộ t ngày. N hà tô i cách ga xe lửa ỉ 0 0 mét. 3. m ĩfẽn bún gạo k m ? Ifc W ỗ q ĩzi xlhuan ch ĩ mlfèn. Vợ tô i thích ăn bún gạo. N ét th ứ 5 q uét sang trá i. 6 n ét Ạ 130
  11. Bài kiểm tra 36 (351 - 360) A. Khoanh tròn từ hay cụm từ trong bảng ô vuông bén dưới. Có thể là đường ngang (trái qua hay phải qua) hoặc đường dọc. Tra lại phần đáp án nếu bạn không chắc chắn, viết lại từ hoặc cụm từ vào bảng kế bcn kèm theo phiên âm và nghĩa của chúng. Từ hoặc cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa (iL (i) in n hõnglũdẽng đèn giao thông ấậ * r) £ m ĩề - í (ii) m (iii) % % n A (iv) B . Chuyển từ phiên âm trong bảng dưới đây thành chữ Hoa và viết ra nghĩa của chúng. (i) Qĩngwẽn, fũjìn yõu méiyỗu cẽsuõ? (ii) Zãi qiãnmiàn hóngludẽng, xiàng yòu guái. (iii) Dào dì’ẽr ge lũkõu, zuõ guăivvãn. (iv) Zài zõu 50 mi, yõu gõnggõng cèsuõ. c. Nôi từ tiếng Hoa với nghĩa tiếng Việt, (i) ( i i) đèn mờ w qũ khúc quanh trà xanh Í5 jiăo gạo phủ xanh |ỄỊJ% mong mỏi đèn xanh rẽ, quẹo (góc) vì thế [“] í ì rượu gạo ánh đèn m ' luôn luôn ghen tị * jiủ góc rẽ tất cả hướng dẫn 131
  12. ch ăn g cánh đồng Bộ thủ: ± ‘th ổ ’ D anh m ục: # 4 0 Bộ p hận của chữ: ± + ỉ\ H ình d ạn g của chữ: C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. Ị& chăng từ nhận x ét 4. shãngchăng thương trư ờn g/chơ T T - i Ẩ Io M ffi M /h if e iÊ . Zuówăn xiàle y ì chăng dà yũ. Shãngchăng ĩĩm iẵn yỗu xiăochĩdiăn. T ối qua trời mưa rất to. Trong ch ợ có c á c tiệm nhỏ bán đ ồ ăn. 2. guăngchăng quảng trường 5. shìchăng ch ợ x % ĩi r ữ é R Á ití m n * k- To T iãn’ãnmén Guăngchăng zài Bẽijĩng8hì zhõngxĩn. Tãm en qù shìchăng m ái dõngxi le. Q uảng trường Thiên An M ôn nằm ở trung tâm H ọ đi mua sắm ở ch ợ rồi. B ắ c Kinh. 3. f& tjj jùchăng rạp há í Jĩnwăn jùchăng yỗu zájĩ biăoyăn. Tối nay có m ột bu ổi biểu diễn nhào lộn tạ i rạ p hát. N ét th ứ 4 có là n é t ngang phẩy ngang sổ móc. 6 n ét + £7
  13. 362 Phồn thể yĩn bạc Bộ thủ: ị ‘kim' Danh mục: # 122 Bộ phận của chữ: ị + Hình dạng của chữ: Q Các ngữ, câu và nghĩa 1. Sỉ yĩn bạc yĩnpái huy chương bạc í í # tề & 2000 ^ IKiẩ -kĩ- JŨ1, yĩn, c íi, bỉo. Tã zài 2000 nián Àoyùnhuì yíngguo nũzi Vàng bạc châu báu. 2. $ 8 fí yĩnháng ngân hàng yĩbăim l yĩnpăi. Cô áy í/oạ/ huy chương bạc tại Thế Vận Hội 2000 môn chạy 100 mét nữ. Yínháng lĩ yỗujũ bù yuăn. Ngần hàng không xa bưu điện. $8# yĩnxìng cây bạch quả 3. ít ỉíì yĩnsè màu bạc tkn *7, ft# w PtT $ f ĩ . Qiũtiãn lăiỉe, yĩnxìng de yèzi biănhuángỉe. He * 5 * Mùa thu đến rồi, lá cây bạch quả ngả màu Wồ xĩhuan yínsẽ. vàng. Tôi thích màu bạc. Nét thứ 10 quét sang trái, hưứng về nét thứ 9 nhưng không chạm. 11 nét / / A é 4 r ¥ # 133
  14. 363 qĩng trong sạch, sáng sủa, rõ ràng Chữ này do bộ chấm thủy 'ì kết hợp với chữ # (nghĩa là màu xanh) tạo thành, chỉ nước trong sạch và nghĩa chung nhất là trong sạch. Bộ thủ: ỳ ‘châm th ủ y ’ D anh m ục: # 32 Bộ p hận của chữ: ỉ + w H ình d ạng của chữ: C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. Ví qĩng rõ ràng 4. ĩí*í rft qingjing thanh vắng, \ê n tĩnh ì* Ễ ìt f-, ắ tii m n « 'F im M k n ì* i ầ „ Shêi shỉ shẽi fẽi, w õ yỄ găobuqlng. W ỗm en zhăo g e qm gjm g de cỉĩíang tántan. Tôi không b iế t rõ a i đúng ai sai. Chúng ta tìm một nơi yên ffnh đ ể trò chưỵên. 2. ỉl‘i tỉ: qĩngchu rõ ràng 5. ft*ỉ w qĩngxián nghỉ ngơi, nhàn rồi ỈẾM « m m . (Ẻ M iitt T id e fãýĩn hên qĩngchu. Tã guòbuguàn qĩngxiãn d e tuĩxiũ shẽnghuõ. C ách p h á t âm của cô ấ y r ấ t rõ ràng. Ông ấ y không quen với cu ộ c số n g nghi hưu nhàn roi. 3. ìí*ỉ q ĩn glí thanh lý, dọn dẹp ì* *10] « « -T . Qĩng bă fãngjiãn q ĩngll yíxiã. Làm ơn dọn dẹp căn ph òng lạ i m ột chút. N ét th ứ 9 là n é t ngang sổ móc. - ;J- 'A- '4- / / / / i e /) ,'-à - >n I 134
  15. 364 ỹ fy f> ^ chù rõ rà n g , s ạ c h s ẽ , n g ă n n ắp B ộ th ủ : ÃE ‘t h ấ t ’ D a n h m ụ c: # 130 B ộ p h ậ n c ủ a chữ : H ìn h d ạ n g c ủ a c h ữ : 1 —Ị C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. iỄÌỀ chủchủ ngăn nắp, sạch sẽ 3. ỉ^ ỉề kũchũ đau đớn, đau khổ fề W ìặ ỉề ĩề từ ÌẰ ^ Tã jĩntiãn chuãnde yĩguãn chũchũ de. Àm bìng gẻi zhẽ ge guójiã dầilăile jĩdảde Hôm nay cô ấy ăn mặc gọn ghẽ. kùchủ. 2. chũchũ kẽliãn thanh tú và duyên dáng (chỉ thiếu nữ) Bệnh AIDS đã mang đen nỗi đau khổ quá lớn cho đất nước này. 46 lỀ ĩễ RM* ífto Tã zhăngde chũchũ kẽliăn de. 4. ^ ỈỀ qĩngchu rõ ràng Cô ấy trông thanh tú và duyên dáng. ÍB ÌỀ$Ề0 Tãde făyĩn hẽn qĩngchu. Cách phát âm của cô ấy rất rõ ràng. Nét thứ 9 là nét ngang móc. 13 nét - ■ị ị * *- ** ii iằ iậ i t 135
  16. 365 Phồn thể xù ch o phép Bộ thủ: ì ‘n g ô n ’ D anh m ục: # 9 Bộ p hận của chữ: ỉ + if H ình d ạn g củ a chữ: |~~ C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. # xũ cho p h ép 4. bùxũ khổng cho p h ép k ẩL R Ao ìằ m T O M o M ẽi zũ zh l xũ qù y ĩ ge rén. D uìbuqĩ, zh ẽlĩ bùxũ xĩyãn. M ỗ i nhóm ch ỉ có m ộ t người được phép. Xin lỗi, ở d à y không được p h é p hút thuốc. 2. xũduõ n hiều 5. yẽxủ có lẽ Ti i ê -m È f -o á * && fc o fe Jiãư yỗu xũduõ shìqing yào gàn. Y ẽxủ w ỗ bù yĩn ggăi gàosu tã. Ở nhà có rất nhiều thứ đ ể làm. Có lẽ tô i không nền n ó i ch o cô ấ y b iế t 3. Ì&ĨK xủjiũ th ời gian dài, lâu m \ M ĩ M L W ốm en shãngliangỉe xũjiủ ỉe. Chúng tỏ i nói chuyện m ột hồi lâu. N ét ngang th ứ 2 dài hơn. 6 nét - i i' 136
  17. 366 t / p , y N n rú tương tự B ộ th ủ : ỷ: ‘n ữ ’ D a n h m ụ c: # 65 B ộ p h ậ n c ủ a chữ : ic + p H ìn h d ạ n g c ủ a c h ữ : 1 1 1 ‘1 C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. ỈH rú tương tự, như thế' là 4. toffif rúhé như th ế nào, cái gì ụ m M ữ m n ta í i ìằ É .ÌÍ ífc lẾ U tũ M ? ShĩqÍDg bũrú tãmen suõ xi ăng nãme jiăndãn. Zhẽ ge diànyĩng ni juéde rúhé? Nhiều việc không đơn giản như là họ nghĩ. Bạn thích bộ phim ở chỗ nào? 2. toift rúcĩ vì thế, như thê 5. to ^ rũjĩn ngày nay iũứto 7“ ủ ' > i Ằ € 1 To Tãde pĩqi xiànglái rúcĩ. Rújĩn hẽnshăo yỗu rén yòng máobĩ le. Tính khí anh ấy luôn luôn như thế. Ngày nay thật khó mà tìm được người nào viết bằng bút lông. 3. toM rúguỗ nếu % ặnm 9 if *ẾÌR Hco Nĩ rúguỗ yào lái, qĩng shìxiãn găosu wõ. Làm ơn cho tôi biết trước nếu bạn đến. p viết như hình chữ nhật, không vuông. 6 nét -k -Ịị ị i -k o k 137
  18. 367 m guồ trái cây, quả Bộ th ủ : ‘m ộc’ D anh m ục: # 81 Bộ phận của chữ: ffi + * H ình d ạng của chữ: Các ngữ, câu và nghĩa 1. guỗ thực ra, thật 4. pĩngguỗ quả tá o m ĩ 0r *4c % % -ft ¥ k ữ Guỗ bù chũ suỗ ỉiầo. Wố mải yì jĩn píngguõ. Th ật như bạn mong đợi. T ôi muốn mua m ộ t cân (5 0 0 gram ) táo. 2. MBr guỗduàn quả quyết, kiên qu yết 5. hòuguỗ k ết quả, hậu quả ÍỀ ì&éo Tã bànshì guỗđuàn. Hòuguỗ bùkãn shèxiăng. Anh ấ y làm việc m ộ t cách quả quyêt. H ậu quả s ẽ khủng k h iếp không th ể lường được. 3. guỗrán thực sự, như mong đợi ÍẺ ÌS í 'F s ! L S TST. fc Tã shuõ yào xiàxuẽ, guỗrán jiù xiàxuẽ le. Anh ấ y nói rằng trờ i sè có tu yết rơi, và thực sự là có tu yết rơi. N ét sổ không nhô lên đỉnh. 8 n ét > r? \= t & _ g7 ¥ * % - 138
  19. 368 huĩ q u a y lạ i Bộ thủ: □ ‘vi’ Danh mục: #51 B ộ phận củ a chữ: n + n H ìn h d ạ n g c ủ a c h ữ : □ C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. @ huĩ quay lại, trở về 4. wẲ huĩqũ đi về 4 ^ flfc-L é ĩ l £ 0 ^ ? k m T,4fc ^ To JIntian wănshang nĩ jĩ di ăn huĩjiã? Tiãn tài wăn le, ni jĩntiãn huĩbuqũ ỉe. Tối nay mấy giờ bạn về nhà? Trời tối quá rồi, bạn không nên về nhà hôm nay. 2. 01? huídá hồi âm, trả lời » % M . 5. M^ huĩtỗu ngoái đầu lại Qĩng nĩ huĩdá wõde wèntĩ. fẺ a i #o Làm ơn trả lời câu hỏi của tôi. Tã huĩtóu wăng hòu kàn. Anh ấy ngoái đầu nhìn lại. 3. huĩlăi trở về ì» % m Mí tt 0 * 0 Qĩng nĩ shão dẽng, tã măshàng jiù huĩlăi. Làm ơn đợi một chút, cô ấy sẽ trở về ngay thôi mà. C h i ề u c a o c ủ a h ìn h c h ữ n h ậ t d à i h ơ n c h i ề u r ộ n g . 6 nét ì n n H Ts7 139
  20. 369 Phồn thể yõu th ư từ , gửi th ư Bộ th ủ : |S ‘p h ụ ’ D anh m ục: # 28 Bộ p hận của chữ: Ẻ + |ỉ H ình d ạng của chữ: j C á c n g ữ , c â u v à n g h ĩa 1. yóu bưu điện 4. yóujì gử i bằng bưu điện n ± n Ề ê - A P £ 7 -= f- TẼO & á torn W ồ shãng yuè gẽi jiã n yóu qũ le yĩqiãn yuần. W ỗ xi ăng yóụ ịì shủjĩ. T ôi vừa gửi bưu điện 1000 đồng (NDT) về Tôi muôn gửi m ấy quyển sách này bằng đường nhà tháng rồi. bưu điện. 2. M ia yóubão bưu kiện 5. yõupiào tem thư % m i mm ^ "%? % h m iằ n 5 tt NI jnéde xũyào măi yóubão báoxiăn ma? Jì M ẽigu ó de m ĩngxìnpiàn yào tie Bạn có nghĩa rằng b ả o hiểm bưu kiện là % 'ỳ ÈPH? cần th iết không? duõshao yóupiào? 3. yóudìyuán người đưa thư Bưu p h í trên tấm th iệp củ a n à y gử i đến M \ là ^ m k á &W? bao nhiều te m ? Jmtian yóudìyuán lăiguo m éiyỗu? H ôm n ay người đưa thư có đến không? N ét th ứ 6 giông như sô’ 3. 7 nét I \ n n A ử è s èp 140
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0