intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tìm hiểu Niên giám thống kê 2014: Phần 1

Chia sẻ: Thảo Lê91 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:155

187
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 1 của Tài liệu Niên giám thống kê 2014 sẽ giới thiệu đến các bạn những nội dung chính như sau: Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân Tài liệu nhà nước; đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể; nông nghệp, lâm nghiệp và thuỷ sản. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tìm hiểu Niên giám thống kê 2014: Phần 1

  1. TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỤC THỐNG KÊ BẠC LIÊU GENERAL STATISTICS OFFICE BAC LIEU STATISTICS OFFICE NIÊN GIÁM THỐNG KÊ STATISTICAL YEARBOOK 2014 BẠC LIÊU - 2015 1
  2. 2
  3. LỜI NÓI ĐẦU Niên giám Thống kê là sản phẩm cuối cùng hàng năm, của ngành thống kê, được thể hiện từ kết quả các cuộc điều tra và báo cáo của các đơn vị trong toàn tỉnh. Nội dung niên giám là bức tranh toàn cảnh phản ảnh hoạt động kinh tế - xã hội, của một Bạc Liêu thu nhỏ, từ hiện tượng khí tượng thủy văn, đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, đến tình hình dân số, lao động và các hoạt động kinh tế - xã hội do con người tạo nên trong năm. Đồng thời Niên giám Thống kê 2014 còn hệ thống hóa thành một dãy số liệu, thông qua các chỉ tiêu thống kê được cập nhật 5 năm, từ 2010 đến 2014, giúp cho các nhà quản lý, nhà nghiên cứu phân tích và nhìn nhận chính xác về quá trình phát triển kinh tế - xã hội địa phương, trên cơ sở đó có thể đưa ra chủ chương chính sách, cho năm 2015 và các năm của giai đoạn tiếp theo. Bởi vậy đây là một trong những tài liệu hết sức quan trọng và cần thiết cho các chuyên gia kinh tế, các nhà lãnh đạo, nhà doanh nghiệp trong và ngoài nước, trực tiếp xem xét, nghiên cứu, tìm ra các hiện tượng phổ biến và rút ra các quy luật tất yếu của nền kinh tế, để hoạch định những chính sách, chiến lược đầu tư phát triển kinh tế - xã hội đạt hiệu quả cao. Nhưng do khuôn khổ và nội dung của Niên giám có hạn, chúng tôi không thể phản ảnh đầy đủ và chi tiết của toàn bộ nền kinh tế, cũng như chưa thể khắc phục hết những thiếu sót hạn chế của người làm công tác thống kê. Rất mong được các nhà nghiên cứu, các ngành, các địa phương sau khi tra cứu sẽ có những đóng góp quý báu cho nội dung của Niên giám, để lần biên soạn sau được hoàn chỉnh và phong phú hơn. CỤC THỐNG KÊ BẠC LIÊU 3
  4. FOREWORD Statistical Yearbook is the general product of annual statistics, collected from the results of the investigation and levels of government’s reporting in the province. Its content reflects economic- social activities in a year, a Bac Lieu miniature through data and statistical indicators described from the phenomenon (sun, rain, climate, weather) population, labor status and economic- social activities created by humans in the year. Also, Statistical Yearbook 2014 systematize into a series of numbers, through statistical indicators continuously from 2010 to 2014, helping managers-researchers analyze and acknowledge exactly local economic- social development process; they can provide direction and tasks for the year 2015 and the next stage on those basis. So this is one of the important and necessary documents and for domestic and foreign researchers, leaders, and entrepreneurs to direct review, research and find out the common phenomenon and draw the necessary laws of economy to have policies, investment strategy for economic - social development efficiently. But by, the framework and content of the yearbook is limited, we may not fully reflect the touches and details of the entire economy, and cannot fix all the restriction of statistical workers. We are looking forward to getting valuable contributions for the content of yearbook from the researchers, the industries, local government after searching, in order that we can compile it more complete and richer next time./. BAC LIEU STATISTICS OFFICE 4
  5. MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page LỜI NÓI ĐẦU - FOREWORD 3 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU 7 ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULATION AND LABOUR 17 TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 29 NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG 61 INVESTMENT AND CONSTRUCTION DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ 79 ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT NÔNG NGHỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN 149 AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY 217 THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM 237 CHỈ SỐ GIÁ - PRICE 247 VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG 257 TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS GIÁO DỤC - EDUCATION 265 Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO - HEALTH, CULTURE AND SPORT 291 MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI 309 LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY 5
  6. 6
  7. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE Biểu Trang Table Page 1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014 9 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31/12/2014 by district 2 Hiện trạng sử dụng đất năm 2014 10 Land use in 2014 3 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014 12 phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Land use by province as of 31/12/2014 by types of land and by district 4 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2014 12 phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31/12/2014 by types of land and by district 5 Biến động diện tích đất 13 phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Change of land area by types of land and by district 6 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc 14 Mean air temperature at stations 7 Số giờ nắng tại số trạm quan trắc 14 Monthly sunshine duration at stations 8 Lượng mưa tại trạm quan trắc 15 Monthly rainfall at stations 9 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc 15 Monthly mean humidity at stations 10 Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc 16 Water level and flow of some main rivers at the stations 7
  8. 8
  9. 1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31/12/2014 by district Chia ra - Of which Tổng số Thị trấn Total Phường Xã Town under Wards Communes district TỔNG SÔ - TOTAL 64 7 7 50 Thành phố Bạc Liêu - Bac Lieu city 10 7 - 3 Huyện Hồng Dân - Hong Dan district 9 - 1 8 Huyện Phước Long - Phuoc Long district 8 - 1 7 Huyện Vĩnh Lợi - Vinh Loi district 8 - 1 7 Huyện Giá Rai - Gia Rai district 10 - 2 8 Huyện Đông Hải - Dong Hai district 11 - 1 10 Huyện Hòa Bình - Hoa Binh district 8 - 1 7 9
  10. 2 Hiện trạng sử dụng đất năm 2014 Land use in 2014 Tổng số Cơ cấu Total - Ha Structure - % TỔNG SỐ - TOTAL 257.094,08 100,00 Đất nông nghiệp - Agricultural land 224.530,95 87,33 Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 102.771,26 39,97 Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 79.159,56 30,79 Đất trồng lúa - Paddy land 77.612,45 30,19 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi Weed land for animal raising 2,65 0,001 Đất trồng cây hàng năm khác Other annual crop land 1.544,46 0,60 Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 23.611,70 9,18 Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees 4.707,70 1,83 Rừng sản xuất - Productive forest 3,00 0,001 Rừng phòng hộ - Protective forest 4.704,70 1,83 Rừng đặc dụng - Specially used forest - - Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing 114.161,66 44,40 Đất làm muối - Land for salt production 2.662,07 1,04 Đất nông nghiệp khác - Others 228,26 0,09 Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 22.341,17 8,69 Đất ở - Homestead land 4.305,24 1,67 Đất ở đô thị - Urban 1.220,44 0,47 Đất ở nông thôn - Rural 3.084,80 1,20 10
  11. 2 (Tiếp theo) Hiện trạng sử dụng đất năm 2014 (Cont.) Land use in 2014 Tổng số Cơ cấu Total - Ha Structure - % Đất chuyên dùng - Specially used land 11.093,51 4,31 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp Land used by offices and non-profit agencies 214,36 0,08 Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land 694,31 0,27 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Land for non-agricultural production and business 310,09 0,12 Đất có mục đích công cộng Public land 9.874,75 3,84 Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 150,97 0,06 Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 441,55 0,17 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng Rivers and specialized water surfaces 6.344,31 2,47 Đất phi nông nghiệp khác - Others 5,59 0,002 Đất chưa sử dụng - Unused land Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land - - Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land - - Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain - - Đất có mặt nước biển (quan sát) Land with sea level observations 10.221,96 3,98 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản Soil water coastal aquaculture 8.192,41 3,19 Đất mặt nước ven biển có rừng Soil water coastal forests - - Đất mặt nước ven biển có mục đích khác Coastal land water for other purposes 2.029,55 0,79 11
  12. 3 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Land use by province as of 31/12/2014 by types of land and by district Đơn vị tính - Unit: Ha Trong đó - Of which Đất sản xuất nông Tổng nghiệp diện tích Đất lâm Đất chuyên Đất ở Agricult nghiệp dùng Homestead Total area ural Forestry Specially land land used land producti on land TỔNG SỐ - TOTAL 257.094,08 102.771,26 4.707,70 11.093,51 4.305,24 Thành phố Bạc Liêu - Bac Lieu city 17.525,88 3.569,24 705,46 1.676,99 835,18 Huyện Hồng Dân - Hong Dan district 42.415,53 32.612,59 - 1.522,95 562,64 Huyện Phước Long - Phuoc Long district 41.964,47 17.403,45 - 1.995,98 459,38 Huyện Vĩnh Lợi - Vinh Loi district 25.104,92 19.267,29 - 1.599,51 574,44 Huyện Giá Rai - Gia Rai district 35.466,81 10.656,94 - 1.920,39 560,71 Huyện Đông Hải - Dong Hai district 57.008,74 5.469,42 1.754,34 1.599,35 809,03 Huyện Hòa Bình - Hoa Binh district 37.607,73 13.792,33 2.247,90 778,34 503,86 4 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31/12/2014 by types of land and by district Đơn vị tính - Unit: % Trong đó - Of which Đất sản xuất nông Tổng nghiệp diện tích Đất lâm Đất chuyên Đất ở Agricult nghiệp dùng Homestead Total area ural Forestry Specially land land used land producti on land TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 39,97 1,83 4,31 1,67 Thành phố Bạc Liêu - Bac Lieu city 100,00 20,37 4,03 9,57 4,77 Huyện Hồng Dân - Hong Dan district 100,00 76,89 - 3,59 1,33 12
  13. Huyện Phước Long - Phuoc Long district 100,00 41,47 - 4,76 1,09 Huyện Vĩnh Lợi - Vinh Loi district 100,00 76,75 - 6,37 2,29 Huyện Giá Rai - Gia Rai district 100,00 30,05 - 5,41 1,58 Huyện Đông Hải - Dong Hai district 100,00 9,59 3,08 2,81 1,42 Huyện Hòa Bình - Hoa Binh district 100,00 36,67 5,98 2,07 1,34 13
  14. 5 Biến động diện tích đất phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Change of land area by types of land and by district Đơn vị tính - Unit: Ha Sơ bộ 2010 2011 2012 2013 Prel 2014 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT - TOTAL AREA 257.094,08 257.094,08 257.094,08 257.094,08 257.094,08 Phân theo loại đất - By types of land Trong đó - Of which Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land 102.985,03 102.855,33 102.824,86 102.771,26 102.771,26 Đất lâm nghiệp - Forestry land 4.740,11 4.708,70 4.708,70 4.707,70 4.707,70 Đất chuyên dùng -Specially used land 10.293,19 10.969,40 11.007,30 11.093,51 11.093,51 Đất ở - Homestead land 4.252,79 4.288,29 4.300,87 4.305,24 4.305,24 Phân theo đơn vị cấp huyện - By district TỔNG SÔ - TOTAL 257.094,08 257.094,08 257.094,08 257.094,08 257.094,08 Thành phố Bạc Liêu - Bac Lieu city 17.525,88 17.525,88 17.525,88 17.525,88 17.525,88 Huyện Hồng Dân - Hong Dan district 42.415,53 42.415,53 42.415,53 42.415,53 42.415,53 Huyện Phước Long - Phuoc Long district 41.964,47 41.964,47 41.964,47 41.964,47 41.964,47 Huyện Vĩnh Lợi - Vinh Loi district 25.104,92 25.104,92 25.104,92 25.104,92 25.104,92 Huyện Giá Rai - Gia Rai district 35.466,81 35.466,81 35.466,81 35.466,81 35.466,81 Huyện Đông Hải - Dong Hai district 57.008,74 57.008,74 57.008,74 57.008,74 57.008,74 Huyện Hòa Bình - Hoa Binh district 37.607,73 37.607,73 37.607,73 37.607,73 37.607,73 14
  15. 6 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Mean air temperature at stations Đơn vị tính - Unit: °C Sơ bộ 2010 2011 2012 2013 Prel 2014 Bình quân năm - Average 27,6 27,2 27,5 27,3 27,3 Tháng 1 - Jan 25,8 25,7 26 25,9 24,3 Tháng 2 - Feb 26,7 25,9 26,8 26,9 25,3 Tháng 3 - Mar 28,3 27,1 27,9 27,9 27,3 Tháng 4 - Apr 29,4 27,7 28,6 28,8 29,1 Tháng 5 - May 30,3 28,5 28,2 29,0 29,2 Tháng 6 - Jun 28,7 27,9 28,3 27,9 27,9 Tháng 7 - Jul 27,8 27,8 27,4 26,9 27,5 Tháng 8 - Aug 27,6 27,7 27,9 27,4 27,7 Tháng 9 - Sep 27,5 27,1 26,6 27,2 27,3 Tháng 10 - Oct 26,6 27,9 27,3 27,4 27,5 Tháng 11 - Nov 26,6 27,1 27,4 27,0 27,6 Tháng 12 - Dec 26,3 25,9 27,1 25,2 26,6 7 Số giờ nắng tại số trạm quan trắc Monthly sunshine duration at stations Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr Sơ bộ 2010 2011 2012 2013 Prel 2014 Bình quân năm - Average 216,2 220,2 222,3 202,8 223,5 Tháng 1 - Jan 230,5 216,5 200 209,5 222,7 Tháng 2 - Feb 218,7 256,1 259,8 233,9 268,3 Tháng 3 - Mar 312,7 282,6 256,3 311,1 305,9 Tháng 4 - Apr 316,1 277,3 267,8 214,2 291,2 Tháng 5 - May 266,3 209,1 211,1 207,8 247,0 Tháng 6 - Jun 207,7 185,7 223,1 165,0 156,2 Tháng 7 - Jul 191,9 203,7 201,3 164,7 169,9 Tháng 8 - Aug 188,7 233,4 221,6 191,5 220,4 Tháng 9 - Sep 189 142 131,8 149,7 174,3 Tháng 10 - Oct 133,2 251,9 215 211,5 204,2 Tháng 11 - Nov 174,5 203,4 225,1 203,4 216,6 Tháng 12 - Dec 165,2 181,1 255,1 171,1 205,2 15
  16. 8 Lượng mưa tại trạm quan trắc Monthly rainfall at stations Đơn vị tính - Unit: Mm Sơ bộ 2010 2011 2012 2013 Prel 2014 Bình quân năm - Average 200,8 129,4 149,2 168,9 152,9 Tháng 1 - Jan 2,6 2,2 10,8 5,9 0,0 Tháng 2 - Feb - - 11,0 11,9 - Tháng 3 - Mar - 127,2 127,2 - 0,0 Tháng 4 - Apr - 13 101,9 212,0 1,9 Tháng 5 - May 94,6 208,6 270,9 290,3 166,1 Tháng 6 - Jun 300,5 250,3 130,9 321,9 196,8 Tháng 7 - Jul 206,4 205,6 202,6 234,5 255,1 Tháng 8 - Aug 477,3 219,8 155,4 242,6 418,5 Tháng 9 - Sep 214,7 275,4 536,7 389,5 313,7 Tháng 10 - Oct 320,9 82 148,7 212,7 112,6 Tháng 11 - Nov 759,6 144,0 64,1 105,7 328,1 Tháng 12 - Dec 32,9 25 29,8 - 42,7 ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc 9 Độ Monthly mean humidity at stations Đơn vị tính - Unit: % Sơ bộ 2010 2011 2012 2013 Prel 2014 Bình quân năm - Average 82 82 83 84 83 Tháng 1 - Jan 82 79 80 80 79 Tháng 2 - Feb 80 77 78 76 79 Tháng 3 - Mar 76 77 79 77 77 Tháng 4 - Apr 76 78 80 82 76 Tháng 5 - May 76 83 84 84 82 Tháng 6 - Jun 83 84 82 86 87 Tháng 7 - Jul 85 83 86 88 87 Tháng 8 - Aug 86 84 84 86 86 Tháng 9 - Sep 86 86 89 87 87 Tháng 10 - Oct 88 82 86 85 86 Tháng 11 - Nov 87 84 86 86 85 Tháng 12 - Dec 84 83 82 85 82 16
  17. 10 Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc Water level and flow of some main rivers at the stations Đơn vị Sơ bộ tính 2010 2011 2012 2013 Prel Unit 2014 Mực nước sông Gành Hào Water level River Ganh Hao Cm Cao nhất - Deepest " 209 214 223 214 212 Thấp nhất - Most shallow " -224 -222 -215 -214 -207 Lưu lượng sông Quản lộ Phụng Hiệp Flow River Quan lo Phung Hiêp Cm Cao nhất - Deepest " 55 69 67 73 73 Thấp nhất - Most shallow " 2 12 4 13 18 17
  18. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG POPULATION AND LABOUR Biểu Trang Table Page 11 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2014 19 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Area, population and population density in 2014 by district 12 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn 20 Average population by sex and by residence 13 Dân số trung bình phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 21 Average population by district 14 Dân số trung bình nam phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 21 Average male population by district 15 Dân số trung bình nữ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 22 Average female population by district 16 Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 22 Average urban population by district 17 Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/quận/thị xã/ 23 thành phố thuộc tỉnh Average rural population by district 18 Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn 23 Sex ratio of population by residence 19 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số 24 Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population 18
  19. 20 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số 24 phân theo thành thị, nông thôn Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population by residence 21 Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn 25 Total fertility rate by residence 22 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và 25 phân theo thành thị, nông thôn Labour force aged 15 and over by sex and by risedence 23 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm 26 phân theo loại hình kinh tế Employed population aged 15 and over as ofannual 1 July by types of ownership 24 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm 27 phân theo thành thị, nông thôn Employed population aged 15 and over as ofannual 1 July by residence 25 Tỷ lệ thất nghiệp phân theo giới tính, thành thị, nông thôn 28 Unemployment rate by sex and by residence 19
  20. 11 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2014 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Area, population and population density in 2014 by district Diện tích Dân số trung bình Mật độ dân số 2 Area (Người) (Người/km ) 2 (Km ) Average population Population density 2 (Persons) (Persons/km ) TỔNG SỐ - TOTAL 2.570 885.547 345 Thành phố Bạc Liêu - Bac Lieu city 175 154.154 881 Huyện Hồng Dân - Hong Dan district 424 108.778 257 Huyện Phước Long - Phuoc Long district 419 121.613 290 Huyện Vĩnh Lợi - Vinh Loi district 251 101.066 403 Huyện Giá Rai - Gia Rai district 355 141.165 398 Huyện Đông Hải - Dong Hai district 570 148.428 260 Huyện Hòa Bình - Hoa Binh district 376 110.343 293 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2