intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tin học đại cương part 3 - Khái niệm C

Chia sẻ: Raizar Hidie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:0

95
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cách khai báo biến: ; VD: int a, b; float x; Khởi tạo giá trị ban đầu cho các biến VD: int a, b=6, d=1; Truy xuất đến địa chỉ của biến: &tên_biến VD: &a

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tin học đại cương part 3 - Khái niệm C

  1. www.uit.edu.vn TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG BÀI 3 KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ C BIỂU THỨC & CÁC PHÉP TOÁN NHẬP XUẤT DỮ LIỆU 1
  2. NỘI DUNG 1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ C Tin học đại cương 2
  3. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ C  Chương trình C  Các kiểu dữ liệu cơ sở  Hằng, biến  Chương trình ví dụ Tin học đại cương 3
  4. DẪN NHẬP BÀI TOÁN THUẬT GIẢI NN LẬP TRÌNH Tin học đại cương MÁY TÍNH 4
  5. CHƯƠNG TRÌNH C ĐƠN GIẢN /* Nhập vào 2 số nguyên. Tính và in ra tổng của chúng */ // stdio.h, conio.h: tên thư viện #include #include // void : Kiểu hàm trả về void main() { // khai báo biến địa phương int a, b, sum; clrscr(); printf("Nhap a="); // hàm xuất ra màn hình // hàm nhập theo dịa chỉ biến a scanf("%d", &a); printf("Nhap b="); // %d: chỉ thị đặc tả // cho biến kiểu int scanf("%d", &b); sum=a+b; // phép gán = Tin học đại cương printf("Tong: %d + %d = %d", a, b, sum); // hàm nhận ký tự trực tiếp từ bộ đệm getch( ); } // kết thúc hàm chính 5
  6. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ  Kiểu ký tự: char, unsigned char  Kiểu số nguyên: int, unsigned, long, unsigned long, long  Kiểu dấu chấm động: float, double, long double  Kiểu void Tin học đại cương 6
  7. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ KDL trên BC++ 3.1 Tin học đại cương 7
  8. HẰNG, BIẾN  HẰNG  Cách định nghĩa hằng trong chương trình: Cách 1: #define Cách 2: const = ;  Ví dụ: Tin học đại cương #define PI 3.1415 // 3 + 0.1415 const float PI = 3.1415; 8
  9. HẰNG, BIẾN  Các loại hằng: Hằng số: #define MAX 100 Hằng ký tự: #define STOP ‘Q’ Hằng chuỗi: Tin học đại cương “Ngôn ngữ LT C” #define NNC 9
  10. HẰNG, BIẾN  BIẾN  Cách khai báo biến: ; VD: int a, b; float x;  Khởi tạo giá trị ban đầu cho các biến VD: int a, b=6, d=1;  Truy xuất đến địa chỉ của biến: &tên_biến Tin học đại cương VD: &a 10
  11. CHƯƠNG TRÌNH VÍ DỤ #include  Kết quả: #include Chu vi = 19.47 #define PI 3.1415 void main () Dien tich = 30.18 { float r = 3.1; float cv=2*r*PI; float dt=PI*r*r; printf("\nChu vi = %10.2f\n\ Dien tich = %10.2f", cv, dt); // 10.2 : định dạng xuất giá trị của biến dành 10 Tin học đại cương // khoảng trắng, trong đó 2 cho phần lẻ thập phân getch(); // lệnh chờ nhấn một phím bất kỳ } 11
  12. MỘT SỐ QUY TẮC CẦN NHỚ  Trong C, câu lệnh phân biệt ký tự thường – ký tự hoa.  Mỗi câu lệnh có thể viết trên một hay nhiều dòng nhưng phải kết thúc bằng dấu chấm phẩy ‘;’ .  Muốn biểu diễn một dãy hằng ký tự (dãy ký tự đặt trong cặp dấu nháy kép) trên nhiều dòng, thì ta phải đặt thêm dấu ‘\’ trước khi xuống dòng. VD: printf("\n Chu vi = %10.2f \ \n Dien tich = \ Tin học đại cương %10.2f", cv, dt); 12
  13. MỘT SỐ QUY TẮC CẦN NHỚ  Muốn sử dụng các hàm chuẩn của C thì ở đầu chương trình ta phải khai báo thư viện chuẩn có chứa hàm muốn sử dụng. VD: /* Chương trình tính diện tích và chu vi của đường tròn, khi biết bán kính r = 3.1 */ // printf chỉ thị in ra màn hình Tin học đại cương 13
  14. MỘT SỐ QUY TẮC CẦN NHỚ  Các lời giải thích phải đặt giữa cặp dấu /*…*/ hoặc sau dấu // VD: Muốn sử dụng hàm printf để in một chuỗi ra màn hình chúng ta phải khai báo: #include Muốn sử dụng hàm sqrt để tính giá trị Tin học đại cương căn bậc hai của một biến chúng ta phải khai báo: #include 14
  15. NỘI DUNG 2 BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN Tin học đại cương 15
  16. BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN  BIỂU THỨC Là sự kết hợp của những phép toán thực hiện hợp lệ trên các biến, hằng hoặc các giá trị của hàm. Ví dụ: int i, a=3; a=(i=a*11); Tin học đại cương 16
  17. BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN  CÁC PHÉP TOÁN  Các phép toán số học  Các phép thao tác trên bit  Phép toán bù bit  Các phép toán quan hệ  Các phép toán logic Tin học đại cương  Các phép toán tăng giảm 17
  18. BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN  CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC  Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) thực hiện trên các kiểu dữ liệu int, char, float, double.  Kết quả của các phép toán này sẽ có giá trị cùng kiểu với toán hạng có kiểu cao nhất. Ví dụ: int a; float b; Tin học đại cương Biểu thức (a*b) có giá trị là kiểu số thực. 18
  19. BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN  CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC  Phép chia của hai số nguyên cho ra kết quả là số nguyên. VD: float f = 5/2; // cho kết quả f = 2  Phép toán phẩy (,): thứ tự thực hiện ở vế phải là từ trái sang phải. VD: int m, t, h; m=(t=2,h=t*t+3); /* sẽ cho t=2, h=7 và m=7 */ Tin học đại cương int a, b=2; b=(a=3,(5*b)+(a*=b)); /* b=16 a=6 */ 19
  20. BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN  CÁC PHÉP THAO TÁC TRÊN BIT  Gồm AND(&), OR(|), XOR(^), Dịch trái(), lấy phần bù ()  Các phép toán này cho phép xử lý từng bit của một số nguyên (không dùng cho kiểu float và double). Tin học đại cương 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2