intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tin học đại cương: Thực hiện bảng tính với MS Excel

Chia sẻ: Nguyễn Tấn Phát | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

221
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhập dữ liệu cho Excel.Dùng bàn phím để nhập dữ liệu cho từng cell (số, ký tự) Đối với dữ liệu dạng ngày, giờ: nhập theo định dạng trong Regional and Language options. Ngày được lưu trữ dạng số nguyên, bắt đầu từ ngày 1/1/1900. Giờ được lưu trữ dạng số thập phân, theo tỉ lệ 24 giờ trong ngày

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tin học đại cương: Thực hiện bảng tính với MS Excel

  1. Thực hiện bảng tính với MS Excel
  2. Nội dung Tổng quan về Excel   Nhập dữ liệu cho Excel  Thao tác trên worksheet  Định dạng bảng tính  In bảng tính Tin học đại cương 2 PTIT, 2011
  3. Tính năng của Microsoft Excel 2003 Xử lý bảng tính   Vẽ đồ thị  Lưu trữ danh sách  Vẽ hình  Lập trình macro Tin học đại cương 3 PTIT, 2011
  4. Ứng dụng Excel trong thực tế Theo dõi bán hàng, thống kê doanh thu   Tính lương nhân viên  Lập dự tóan kinh phí  Quản lý điểm lớp học  Thực hiện các bài tóan thống kê, thể hiện kết quả ra biểu đồ  Phân tích hiệu quả kinh tế của dự án … Tin học đại cương 4 PTIT, 2011
  5. Workbook, Worksheet, Cell Mỗi file tài liệu của Excel là một workbook   Mỗi workbook có nhiều worksheet  Mỗi worksheet được tạo thành từ nhiều cột và nhiều dòng  Giao nhau giữa cột và dòng tạo thành cell  Mỗi cell có tên đặt theo tên cột và tên dòng, ví dụ: A21, BC94, … Kiểm tra xem trên Excel 2003, mỗi workbook có tối đa bao nhiêu worksheet và mỗi worksheet có tối đa bao nhiêu cells? Tin học đại cương 5 PTIT, 2011
  6. Dữ liệu của Excel Numerical values: dữ liệu dạng số   Text: dữ liệu dạng ký tự  Formular: công thức tính Chú ý: Xem các định dạng trong Regional and Language options để biết dạng hiển thị của số, ngày giờ, … trên máy! Tin học đại cương 6 PTIT, 2011
  7. Nhập dữ liệu cho Excel Dùng bàn phím để nhập dữ liệu cho từng  cell (số, ký tự)  Đối với dữ liệu dạng ngày, giờ: nhập theo định dạng trong Regional and Language options. được lưu trữ dạng số nguyên, bắt đầu từ  Ngày ngày 1/1/1900  Giờ được lưu trữ dạng số thập phân, theo tỉ lệ 24 giờ trong ngày Kiểu ngày giờ thật ra là kiểu số! Tin học đại cương 7 PTIT, 2011
  8. Nhập dữ liệu cho Excel (tt) Dữ liệu kiểu công thức: bắt đầu bằng dấu  bằng (=) hoặc dấu cộng (+)  Nhập dữ liệu kiểu số: tự động canh lề phải  Nhập dữ liệu ký tự: tự động canh lề trái.  Muốn ép kiểu số thành kiểu ký tự thì nhập dấu nháy đơn trước, ví dụ: ‘2008 Tin học đại cương 8 PTIT, 2011
  9. Tính năng AutoFill Excel có khả năng tự điền giá trị cho các ô  liền nhau (cùng cột họăc dòng) theo mẫu đã nhập trước.  Nếu là kiểu số: dữ liệu tự động tăng lên hay giảm xuống theo bước nhảy mẫu.  Nếu là kiểu ký tự: lặp lại giá trị trong các ô tiếp theo. Thực hiện: điền 2 giá trị mẫu cho hai ô đầu  tiên sau đó sao chép đến các ô lân cận Tin học đại cương 9 PTIT, 2011
  10. Tính năng AutoComplete Excel tự động hòan tất việc nhập dữ liệu  kiểu ký tự cho các ô đứng sau trong cột. dụ: A1=“Microsoft”  Ví  A2=“M” → Excel tự động điền vào chuỗi Microsoft. Tắt chức năng AutoComplete:  → Options → Edit → Enable  Tools AutoComplete Tin học đại cương 10 PTIT, 2011
  11. Thay đổi giá trị trong ô Xóa (erase):  Xóa tòan bộ  All:  Format: Chỉ xóa định dạng  Content: Chỉ xóa nội dung  Comment: Chỉ xóa ghi chú Thay đổi (modify):  vào ô muốn sửa  Double-click  Chọn ô muốn sửa rồi ấn phím F2  Chọn ô muốn sửa rồi chỉnh sửa trên thanh công thức Tin học đại cương 11 PTIT, 2011
  12. Nhập liệu nâng cao Chọn hướng di chuyển con trỏ sau khi  nhập xong dữ liệu cho 1 ô: → Options → Edit → Move selection after  Tools Enter → chọn hướng mong muốn Nhập liệu cho một vùng: chọn vùng trước  khi bắt đầu nhập  Nhập cùng giá trị cho tất cả các ô trong vùng: Chọn vùng, nhập ô thứ nhất và ấn tổ hợp phím Ctrl-Enter. Tin học đại cương 12 PTIT, 2011
  13. Nhập liệu nâng cao Nhập ngày hiện hành vào ô: Ctrl-;   Nhập giờ hiện hành vào ô: Ctrl-:  Dùng form để nhập liệu: nhập trước dòng tiêu đề, để con trỏ tại một ô bất kỳ trong vùng, Data → Form. phím Tab di chuyển giữa các trường của  Dùng form  Dùng phím Enter để nhập dòng kế tiếp Tin học đại cương 13 PTIT, 2011
  14. Thao tác trên worksheet Thêm sheet:  → worksheet  Insert  Right-click vào sheet tab → Insert  Ấn tổ hợp phím Shift-F11 Xóa sheet:  → Delete sheet  Edit  Right-click vào tên sheet → Delete Đổi tên sheet:  tên sheet → Rename  Right-click  Format → Sheet → Rename  Double click vào tên sheet Tin học đại cương 14 PTIT, 2011
  15. Hiển thị sheet lên màn hình Mỗi sheet trên một cửa sổ khác nhau:  Window → New window  Chia sheet thành nhiều phần di chuyển độc lập (split): Windows → split  Giữ cố định cột/dòng tiêu đề: đặt con trỏ bên dưới dòng tiêu đề và bên phải cột tiêu đề, Windows → Freeze panes Tin học đại cương 15 PTIT, 2011
  16. Thao tác trên dòng và cột Chèn dòng, xóa dòng   Chèn cột, xóa cột  Ẩn dòng, ẩn cột  Thay đổi chiều rộng cột, chiều cao dòng Tin học đại cương 16 PTIT, 2011
  17. Chọn vùng (range) Vùng là một số ô trong bảng tính (có thể liên  tục hoặc không liên tục).  Để xác định vùng: chuột  Dùng  Dùng phím mũi tên và phím Shift  Dùng phím F8 và phím mũi tên  Dùng chuột click vào tên dòng/tên cột để chọn hết dòng/cột  Vùng không liên tục: giữ phím Ctrl khi chọn vùng Tin học đại cương 17 PTIT, 2011
  18. Sao chép và di chuyển Có thể sao chép hoặc di chuyển một ô  hoặc một vùng từ vị trí này sang vị trí khác bằng phím nóng (Ctrl-C/Ctrl-X), bằng shortcut menu hoặc bằng menu Edit.  Sao chép đặc biệt (paste special): chép tất cả  All:  Formular: chỉ chép công thức  Value: chỉ chép giá trị  Comment: chỉ chép phần chú thích Tin học đại cương 18 PTIT, 2011
  19. Định dạng bảng tính Chọn font chữ, kiểu chữ   Canh lề cho dữ liệu  Trộn ô và tách ô  Tô màu bảng tính  Kẻ khung  Dùng chức năng AutoFormat để định dạng bảng tính theo các mẫu đã có sẵn. Tin học đại cương 19 PTIT, 2011
  20. In bảng tính Chọn vùng in (Print Area)   Chọn cỡ giấy và điều chỉnh độ rộng lề  Đặt header và footer  Chọn máy in  Xem trước khi in Tin học đại cương 20 PTIT, 2011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2