Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

SÁNG KI N KINH NGHI M

Đ tài: T ch c b a ăn tr a cho tr m m non.

ổ ứ ữ

ẻ ầ

ư

Đ tu i: 5 tu i.

ộ ổ

ng m m non Đ ng Phong –

Đ n v : Tr ơ ị

ườ

Nho Quan-Ninh Bình.

1. Lý do ch n đ tài

ọ ề

Tr em hôm nay – Th gi ế ớ ẻ i ngày mai, tr em là ngu n h nh phúc c a m i gia ồ ủ ẻ ạ ỗ

đình, là t ng lai c a đ t n i k t c s nghi p c a cha anh, gánh vác ươ ủ ấ ướ c, là l p ng ớ ườ ế ụ ự ệ ủ

m i công vi c xây d ng và b o v t ả ệ ổ ố ề qu c – xã h i ch nghĩa. M i tr em sinh ra đ u ọ ẻ ự ủ ệ ọ ộ

có quy n đ c chăm sóc, nuôi d ng, t n t i và phát tri n. Khi xã h i ngày càng phát ề ượ ưỡ ồ ạ ể ộ

tri n thì giá tr con ng i ngày càng đ c nh n th c đúng đ n và đ c đánh giá toàn ể ị ườ ượ ứ ậ ắ ượ

di n. Vì m t t ng lai t i sáng, tr em s tr thành ch nhân h u ích c a t ng lai, ộ ươ ệ ươ ẽ ở ủ ươ ủ ữ ẻ

thì ngay t tu i u th tr ph i đ c h ng n n giáo d c phù h p, hi n đ i và toàn ừ ổ ấ ơ ẻ ả ượ ưở ụ ề ệ ạ ợ

di n v m i m t: Đ c, trí lao, th , m . ỹ ứ ệ ề ọ ể ặ

Trong các m t giáo d c trên thì giáo d c th ch t cho tr ph i là nhi m v ụ ụ ể ấ ặ ẻ ệ ả ụ

ớ hàng đ u, quan tr ng nh t, vì s c kho là v n quý giá nhât và có ý nghĩa s ng còn v i ứ ẻ ầ ấ ọ ố ố

con ng t đ i v i tr m u giáo. ườ i, đ c bi ặ ệ ố ớ ẻ ẫ ở ứ l a tu i này, c th tr đang trong giai ơ ể ẻ ổ

đo n phát tri n m nh m và hoàn thi n d n. Vì th c th tr còn non y u d b phát ầ ế ơ ể ẻ ễ ị ể ẽ ệ ế ạ ạ

tri n l ch l c và m t cân đ i. Do v y tr ch có th phát tri n t t n u nh đ c chăm ể ệ ẻ ỉ ể ố ế ư ượ ể ậ ạ ấ ố

sóc m t cách h p lý. ợ ộ

Giáo d c th ch t cho tr ể ụ ấ tr ẻ ở ườ ệ ng m m non có th thông qua nhi u bi n ể ề ầ

pháp, nh : T ch c cho tr v n đ ng phù h p, ngh ng i h p lý, ăn u ng đ y đ … ư ổ ứ ơ ợ ẻ ậ ủ ầ ộ ợ ố ỉ

ch c b a ăn cho tr . C Nh v y, m t trong nh ng bi n pháp phát tri n th ch t là t ệ ể ấ ư ậ ữ ể ộ ổ ứ ữ ẻ ơ

th tr đang trong giai đo n phát tri n và hoàn thi n, do đó, nó c n năng l ể ể ẻ ệ ầ ạ ượ ng đ xây ể

ng đó l d ng. Năng l ự ượ ạ i do th c ăn cung c p, vì th th c ăn ch phát huy h t vai trò ế ứ ứ ế ấ ỉ

c a mình đ i v i c th khi phù h p v i th tr ng và l a tu i. ủ ố ớ ơ ể ể ạ ứ ợ ớ ổ

ng m m non tr th ng đ tr ở ườ ẻ ườ ầ ượ c ăn hai b a là b a tr a và b a x . Trong đó ư ữ ế ữ ữ

b a ăn tr a là b a chính và qua trong nh t. Thông qua b a ăn tr a, tr đ ữ ẻ ượ ư ữ ữ ư ấ ắ c bù đ p

nh ng năng l ng đã tiêu hao và cung c p năng l ữ ượ ấ ượ ạ ộ ng đ tham gia và các ho t đ ng ể

ch c b a ăn tr a cho tr m i. Vì v y vi c t ậ ệ ổ ứ ữ tr ẻ ở ườ ư ớ ữ ng m m non là m t trong nh ng ầ ộ

nhi m v quan tr ng trong quá trình chăm sóc giáo d c tr . ẻ ụ ụ ệ ọ

1

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

Trên th c t , vi c t ch c b a ăn tr a cho tr các tr ng m m non v n còn ự ế ệ ổ ứ ữ ẻ ở ư ườ ầ ẫ

nhi u v n đ c n ph i bàn đ n ( nh t là đ i v i khu v c nông thôn - đi u ki n c s ệ ơ ở ố ớ ề ầ ự ề ế ề ấ ấ ả

ng trong các b a ăn v t ch t, nh n th c c a giáo viên, ph huynh còn h n ch ). Th ậ ứ ủ ụ ế ạ ấ ậ ườ ữ

c a tr cô giáo m i ch chú ý làm sao cho tr ăn h t xu t ch ch a chú ý đ n vi c t ủ ứ ư ệ ổ ẻ ẻ ế ế ấ ớ ỉ

ch c làm sao cho tr ăn ngon mi ng, làm sao đ tr có tâm lý tho i mái khi ăn. Chính ể ẻ ứ ẻ ệ ả

vì lý do trên mà tôi m nh d n ch n đ tài “ ạ ề ạ ọ T ch c b a ăn tr a cho tr m m non” ư ổ ứ ữ ẻ ầ

làm bài sáng ki n kinh nghi m c a mình. Tôi mong mu n cùng các b n l a ch n tìm ra ạ ự ủ ế ệ ố ọ

ph ng pháp, bi n pháp đ chăm sóc giáo d c tr ngày m t t t h n. ươ ộ ố ơ ụ ệ ể ẻ

2. C s lý lu n :

ơ ở

T ngàn x a, con ng i đã bi t m i quan h gi a ăn u ng và s c kho . Hyporcat ( ư ừ ườ ế ệ ữ ứ ẻ ố ố

460 – 377 TCN) đã đánh giá cao vai trò c a s ăn u ng đ i v i s c kho và b nh t ố ớ ứ ủ ự ẻ ệ ố ậ t,

nh t là đ i v i tr m m non. Ông cho r ng: C th khi còn tr c n nhi u nhi ố ớ ẻ ầ ơ ể ẻ ấ ề ằ ấ ệ ơ t h n

khi v già, vì v y tr còn bé c n đ ầ ượ ề ẻ ậ c ăn nhi u h n; đ ng th i Ông cũng ch ra r ng: ờ ề ơ ằ ồ ỉ

ch đ ăn ch t t khi có m t l i s ng h p lý. ế ộ ỉ ố ộ ố ố ợ

Danh y Vi ệ ố t Nam, Tu Tĩnh ( Th k XIV) đã t ng nói: “ Th c ăn là thu c, ế ỷ ừ ứ ệ

thu c là th c ăn”, khoa h c dinh d ng cũng cho chúng ta bi t: Th c ăn, các ch t dinh ứ ọ ố ưỡ ế ứ ấ

ng làm v t li u xây d ng c th . Các v t li u này th d ưỡ ậ ệ ậ ệ ơ ể ự ườ ng xuyên đ i m i và thay ổ ớ

th thông qua quá trình h p th và chuy n hoá các ch t trong c th . Ng i, khi ơ ể ụ ế ể ấ ấ c l ượ ạ

c cung c p đ y đ ch t dinh d c th không đ ơ ể ượ ủ ầ ấ ấ ưỡ ng s không th phát tri n bình ể ẽ ể

th ng và đó là nguyên nhân gây ra b nh t t, nh suy dinh d ng, còi x ườ ệ ậ ư ưỡ ươ ế ng, thi u

máu do thi u s t. ế ắ

ng c a s ăn u ng t Nói v s nh h ề ự ả ưở ủ ự ố ớ ứ i s c kho c a tr , S. Freud ( 1835 – ẻ ẻ ủ

1993) nhà tâm lý h c ( ng i áo) đã nh n th y r ng: S ăn u ng có nh h ọ ườ ấ ằ ự ậ ả ố ưở ấ ớ ng r t l n

ng h p thiêu ăn, các x đ n cân n ng c a tr . Ông kh ng đ nh: trong tr ế ủ ẻ ặ ẳ ị ườ ợ ươ ố ẫ ng c t v n

dài ra, trái l i, c n n ng đ ng nguyên hay s t đi. ạ ấ ứ ụ ặ

Theo nghiên c u c a Vi n dinh d ứ ủ ệ ưỡ ng thì s ăn u ng có s nh h ố ự ả ự ưỏ ấ ớ ng r t l n

c nuôi d ng t t, ăn u ng đ y đ thì da d h ng hào, đ n s c kho c a tr . Tr đ ẻ ủ ế ứ ẻ ượ ẻ ưỡ ố ẻ ồ ủ ầ ố

th t ch c n ch và cân n ng đ m b o. S ăn u ng không đi u đ s nh h ng đ n s ộ ẽ ả ắ ị ự ề ặ ả ả ố ị ưở ế ự

tiêu hoá c a tr . N u cho tr ăn u ng không khoa h c, không có gi gi c, thì th ẻ ừ ủ ẻ ố ọ ờ ấ ườ ng

2

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

ng, khô gây ra r i lo n tiêu hoá và tr có th m c m t s b nh nh tiêu ch y, còi x ể ắ ộ ố ệ ư ẻ ẩ ạ ố ươ

m t do thi u VitaminA… ế ắ

Nh v y, v n đ ăn u ng đ i v i tr m m non đã đ c quan tâm t ố ớ ẻ ầ ư ậ ề ấ ố ượ ừ ấ ớ r t s m.

Tuy nhiên, các tác gi m i ch quan tâm đ n nh h ả ớ ế ả ỉ ưở ng c a s ăn u ng đ n s c kho ố ế ứ ủ ự ẻ

t c a tr . Đ ng th i các tác gi cũng cho r ng: đ có c th phát tri n t và b nh t ệ ậ ủ ẻ ồ ờ ả ơ ể ể ố t, ể ằ

tránh đ ượ c b nh t ệ ậ t thì c n ph i đ m b o m t ch đ ăn u ng khoa h c, h p lý và ế ộ ả ả ả ầ ộ ố ọ ợ

ch c b a ăn tr a cho v sinh. Nh ng ch a có m t tác gi ệ ư ư ộ ả nào đ c p đ n hi u qu t ế ề ậ ả ổ ứ ữ ư ệ

tr .ẻ

Mãi cho đ n năm 1967, trong cu n “Cán b gi v ộ ữ ườ ế ố ỏ ủ n tr và nhóm tr nh c a ẻ ẻ

n tr m u giáo” c a tác gi M.Đ.Côvryghina m i đ a ra m t s v n đ c n l u ý v ườ ẻ ẫ ủ ả ề ầ ư ộ ố ấ ớ ư

khi t ch c b a ăn cho tr ng m m non nh : cho tr ăn tuỳ thích thú, không ổ tr ẻ ở ườ ứ ữ ư ầ ẻ

đ c b t bu c tr ăn nh th d dày m i ti t d ch m nh; gi a các b a ăn không bao ượ ắ ư ế ạ ớ ế ị ữ ữ ẻ ạ ộ

gi cho ăn bánh k o ng t; cho tr ăn không đúng lúc s làm gi m kh u v , làm c ch ờ ứ ẹ ẻ ẽ ả ẩ ọ ị ế

trung tâm đi u khi n ăn u ng và làm phá ho i ch đ ăn u ng đúng đ n. Ngoài ra, ế ộ ề ể ạ ắ ố ố

ọ th c ăn có hình th c đ p, mùi v h p d n thì s gây c m giác thèm ăn cu tr . M i ứ ẹ ả ẻ ị ấ ứ ẽ ẫ ả

kh u ph n giành cho tr em thì ph i cho ăn cùng m t lúc đ tr ẩ ầ ẻ ể ẻ ả ộ ẩ quen ăn h t kh u ế

ph n.ầ

3. C s th c t

: ơ ở ự ế

c ta, qua vi c nghiên c u v n đ t ch c b a ăn cho tr ở n ướ ứ ấ ề ổ ứ ữ tr ẻ ở ườ ệ ớ ng m m non m i ầ

đ ượ ầ c quan tâm m y năm g n đây trong công trình nghiên c u: “ Kh o sát kh u ph n ứ ả ẩ ấ ầ

ăn tr a và b a ph ” c a tác gi ụ ủ ư ữ ả ẩ Lê Th Khánh Hoà ( 1983 ) có đ a ra kh o sát kh u ư ả ị

ph n ăn tr a năng l ư ầ ượ ng c a tr ủ tr ẻ ở ườ ấ ng m m non. K t q a nghiên c u cho th y ế ủ ứ ầ

tình hình cung c p năng l ng cho tr ấ ượ tr ẻ ở ườ ẩ ng m m non còn th p so v i tiêu chu n; ấ ầ ớ

các ch t sinh năng l ng ch a cân đ i, ch a h p l ý, trong đó l ng Gluxit quá t l ỉ ệ ấ ượ ư ợ ư ố ượ

cao, còn l ượ ng Lipit thì quá th p. Đ ng th i tác gi ấ ồ ờ ả ẫ cũng ch ra m t nguyên nhân d n ộ ỉ

c hình thành, c s v t ch t thi u th n, có đ n tình hình trên nh : b p ăn m i đ ế ư ế ớ ượ ơ ở ậ ế ấ ố

ch c còn nghèo nàn.T đó tác nhi u quan ni m coi nh vi c nuôi nên các hình th c t ẹ ệ ứ ổ ứ ừ ề ệ

gi đ a ra các gi ng m m non đ ả ư ả i pháp: Trang b đ y đ c s v t ch t cho các tr ị ầ ủ ơ ở ậ ấ ườ ầ ể

ch c ăn cho tr ; đào t o đ i ngũ cô nuôi có trình đ hi u bi đ m b o cho vi c t ả ệ ổ ứ ộ ể ẻ ạ ả ộ ế t

ng cho tr …. v dinh d ề ưỡ ẻ

Khi công trình nghiên c u: “ Đi u tra tình tr ng dinh d ứ ề ạ ưỡ ng c a tr m u giáo ẻ ẫ ủ ở

m t s tr ng phía B c” c a tác gi Nguy n Th Ng c Trâm ( 1989) và “tình hình ộ ố ườ ủ ắ ả ễ ọ ị

3

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

cung c p d ng ch t c b n cho tr ng m u giáo” c a tác gi Võ Th ấ ưỡ ấ ơ ả m t s tr ẻ ở ộ ố ườ ủ ẫ ả ị

Cúc ( 1992) cũng cho th y vi c cung c p d ng ch t c b n ( Gluxit, Lipit) cho tr ệ ấ ấ ưỡ ấ ơ ả ẻ

m u giáo các tr ẫ ở ườ ấ ng m m non c a ta hi n nay còn th p. Chúng ta m i ch cung c p ủ ệ ấ ầ ớ ỉ

đ c kho ng 70% nhu c u c n thi i thi u năng l ng cho tr m u giáo và năng ượ ả ầ ầ t t ế ố ể ượ ẻ ẫ

ng đó ch y u là do Gluxit mang l i. M t khác hai tác gi l ượ ủ ế ạ ặ ả ệ cùng nh n m nh vi c ấ ạ

nâng cao h n n a ki n th c khoa h c v dinh d ng cho tr m u giáo đ i v i các c ơ ữ ọ ề ứ ế ưỡ ẻ ẫ ố ớ ơ

ch c dinh d s nuôi d y tr , tránh tình tr ng cho ăn theo kinh nghi m ho c t ở ặ ổ ẻ ệ ạ ạ ứ ưỡ ng

thi u lí lu n toàn di n, ch t ch và kém hi u qu . Đ ng th i, nhà tr ng và gia đình ế ệ ẽ ệ ả ậ ặ ồ ờ ườ

t đúng đ n v m i quan h gi a nuôi và d y, gi a s c kho th c n có s hi u bi ầ ự ể ế ữ ứ ệ ữ ề ố ẻ ể ạ ắ

ch t và s c kho tinh th n c a tr m u giáo. ầ ủ ẻ ẫ ứ ẻ ấ

Nh v y, các công trình nghiên c u v v n đ này không nhi u, ư ậ ề ấ ứ ề ề ch y u là ủ ế

đi u tra, đánh giá và t ng k t v tình hình dinh d ế ề ề ổ ưỡ ẻ ầ ng, kh u ph n ăn c a tr m m ủ ẩ ầ

non ch ch a quan tâm đi sâu vào cách t ch c b a ăn và đ c bi t là b a ăn tr a cho ữ ư ổ ứ ữ ặ ệ ữ ư

tr .ẻ

ầ Do t m quan tr ng c a v n đ nghiên c u và do yêu c u th c ti n nên yêu c u ứ ự ễ ủ ấ ề ầ ầ ọ

“ T ch c b a ăn tr a c a tr 5 – 6 tu i ng m m non” là c n thi t. ổ ứ ữ ư ủ tr ổ ở ườ ẻ ầ ầ ế

Nh chúng ta đã bi t, i đ cung ư ế Trong c th , v t ch t b tiêu hao và b phân gi ơ ể ấ ị ậ ị ả ể

c p năng l ấ ượ ồ ng cho ho t đ ng s ng. Đ bù vào ph n v t ch t đã b tiêu hao, đ ng ạ ộ ể ầ ậ ấ ố ị

th i đ c th luôn luôn đ i m i và phát tri n thì c th ph i l y ch t dinh d ng t ờ ể ơ ể ơ ể ả ấ ể ấ ổ ớ ưỡ ừ

bên ngoài và c th d ơ ể ướ ạ ứ ạ i d ng th c ăn. Th c ăn g m các ch t có c u trúc ph c t p, ứ ứ ấ ấ ồ

g m nh ng phân t ữ ồ ử quá l n nên c th không th s d ng ngay mà ph i qua hai quá ể ử ụ ơ ể ả ớ

trình bi n đ i: Bi n đ i v lý h c và bi n đ i v Hoá h c. ế ổ ổ ề ổ ề ế ế ọ ọ

S bi n đ i th c ăn v hoá h c đ c th c hi n nh s tham gia c a các men ự ế ọ ượ ứ ề ổ ờ ự ự ủ ệ

tiêu hoá. Vì th , th c ăn đ c bi n đ i t nh ng h p ch t h u c ph c t p thành ứ ế ượ ổ ừ ế ấ ữ ứ ạ ữ ợ ơ

nh ng ch t đ n gi n đ c th h p th đ c. ể ơ ể ấ ấ ơ ụ ượ ữ ả

Quá trình bi n đ i và h p th th c ăn đ c g i là quá trình tiêu hoá. ụ ứ ế ấ ổ ượ ọ

ng tiêu hoá ch y u đ mô c tr n, bên trong có niêm m c bao ố ủ ế c c u t o t ượ ấ ạ ừ ơ ơ ạ

ph . Các t bào niêm m c ti ủ ế ạ ế t ra niêm d ch. L p d ị ớ ướ i niêm m c g m h th ng các ồ ệ ố ạ

i mao m ch, m ch b ch huy t và các s i th n kinh; ng tiêu hoá lông ru t, m ng l ộ ạ ướ ế ạ ạ ầ ạ ợ ố

g m có mi ng, h u, th c qu n, d d y và ru t. ự ồ ạ ầ ệ ầ ả ộ

* Khoang mi ng: g m có răng và l i. ệ ồ ưỡ

4

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

ứ - Răng: có tác d ng c t, xé và nghi n nh th c ăn. Tuỳ theo hình d ng và ch c ỏ ứ ụ ề ạ ắ

ph n mà ng i ta phân bi t ra làm 3 lo i răng: răng nanh, răng c a và răng hàm. ậ ườ ệ ử ạ ở ẻ tr

lúc đ u xu t hi n răng s a. M m c a răng s a xu t hi n r t s m nh ng ph i sau khi ệ ấ ớ ữ ủ ữ ư ệ ả ấ ầ ấ ầ

sinh 5 đ n 6 tháng các răng s a m i b t đ u m i m c và đ n 20 tháng tu i tr đã có ớ ắ ầ ổ ẻ ữ ế ế ọ ớ

ơ đ 20 răng s a. Đ n năm 6 tu i răng s a đã r ng và răng m i m c lên b n v ng h n. ủ ề ữ ữ ữ ụ ế ổ ớ ọ

Đ n 15 – 17 tu i s thay răng k t thúc. ổ ự ế ế

Răng có th xu t hi n s m h n hay mu n h n ph thu c vào s phát tri n cá ệ ớ ụ ự ể ể ấ ơ ộ ơ ộ

nhân, ph thu c vào di truy n và ch u nh h ng c a các tác đ ng v i c th trong ị ả ụ ề ộ ưở ớ ơ ể ủ ộ

th i kỳ phát tri n c a thai và sau khi sinh. Và đ c bi t là ch t l ng dinh d ng cũng ể ủ ặ ờ ệ ậ ượ ưỡ

đóng vai trò vô cùng quan tr ng v i vi c xuât hi n và phát tri n c a răng. ể ủ ệ ệ ọ ớ

* L i: là c quan hình trái xoan, đ c c u t o b ng c r t linh đ ng, bao bên ưỡ ơ ượ ấ ạ ơ ấ ằ ộ

ngoài l i là l p màng nh y trong đó có màu và dây th n kinh. L ưỡ ầ ầ ớ ướ ể i có vai trò chuy n

ặ th c ăn trong khi nhai, thu nh n c m giác và v giác nh cac v th v giác trên m t ị ể ị ứ ả ậ ờ ị

i.ưỡ l

* H u – th c qu n: h u và th c qu n có nhi m v d n th c ăn t ụ ồ ự ứ ự ệ ả ầ ầ ả ừ ệ mi ng

xu ng d d y. Th c qu n đi vào khoang b ng qua m t l đ c bi c hoành. t ạ ầ ộ ỗ ặ ự ụ ả ố ệ ở ơ ở ẻ tr

ch c đàn h i và s sinh, th c qu n có hình chóp nón. Thành th c qu n còn m ng, t ơ ự ự ả ả ỏ ổ ứ ồ

l p c ch a phát tri n đ y đ nên tr d b ngh n. ớ ơ ư ẻ ễ ị ầ ủ ể ẹ

ồ * D d y: là ph n r ng nh t c a ng tiêu hoá. Đó là n i ch a th c ăn và đ ng ấ ủ ố ầ ộ ạ ầ ứ ứ ơ

ạ ầ th i là n i th c ăn bi n đ i v lý và hoá h c nh các c và tuy n c a d d y. D d y ọ ế ủ ạ ầ ế ổ ề ứ ơ ờ ờ ơ

đ ượ ấ ạ ờ c c u t o b i ba l p c ch c. Trong niêm m c c a d d y có nh ng tuy n nh n ạ ủ ạ ầ ớ ơ ắ ữ ế ở

ti t d ch v và axit HCl nên d ch trong d d y có tính axit cao. Trong d ch có các Enzym ế ị ạ ầ ị ị ị

tiêu hoá th c ăn. ứ

* Ru t: ru t non dai 5- 6 m. Niêm m c c a ru t non có nhi u n p g p và có ạ ủ ề ế ấ ộ ộ ộ

ế nhi u lông ru t. M i lông ru t có ch a h th ng m ch máu và m ch b ch huy t. ệ ố ứ ề ạ ạ ạ ộ ỗ ộ

ạ Thành c a ng ru t r t m ng t o đi u ki n cho s h p th th c ăn. Trong niêm m c ệ ụ ứ ộ ấ ự ấ ủ ố ề ạ ỏ

c ru t non cũng có nhi u tuy n nh ti ủ ộ ỏ ế ề ế t ra d ch ru t ch a enzym tiêu hoá. ứ ộ ị

Ru t già dài 1,3 – 1,5m trong đó ch a h th ng vi khu n phong phú ( ch y u là ứ ệ ố ủ ế ẩ ộ

vi khu n ho i sinh), có tác d ng phân hu các ch t bã c a th c ăn đ t o thành phân. ể ạ ủ ứ ụ ấ ẩ ạ ỷ

Đo n cu i cùng c a ru t già g i là ru t th ng. Và t n cùng là h u môn, n i th i phân ẳ ủ ậ ậ ả ạ ố ộ ọ ộ ơ

ra ngoài.

Ngoài ra, tham gia vào ch c năng tiêu hoá còn có các tuy n tiêu hoá. ứ ế

5

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

* Tuy n n c b t n m chung quanh khoang mi ng. Nó là nh ng ng hình ch ế ướ ọ ằ ữ ệ ố ữ

n, ti t ra n c b t theo ng d n đ vào khoang mi ng. Thành ph n c a tuy n n ế ướ ầ ủ ệ ế ẫ ố ọ ổ ướ c

ng và thành ph n d ch ti t ra ph thu c vào tính ch t lý và b t có cac enzym. S l ọ ố ượ ầ ị ế ụ ấ ộ

hoá h c c a th c ăn. N c b t có tác d ng làm nhão th c ăn khô và cu n kh i niêm ướ ọ ọ ủ ứ ụ ứ ố ỏ

t. Các tuy n n m c mi ng nh ng ch t có h i không c n thi ấ ữ ệ ầ ạ ạ ế ế c b t ti ướ ọ ế ả t ra theo ph n

x : th c ăn vào mi ng kích thích các th th c a các dây th n kinh v giác, các xung ạ ụ ể ủ ứ ệ ầ ị

c lan truy n t c b t t n đ ng đó đ ộ ượ ề ớ i trung khu đi u khi n vi c ti ề ể ệ ế ướ ọ ở ỷ ồ hành tu , r i

đó theo dây th n kinh ly tâm đ n tuy n n c b t, kích thích các tuy n n c b t ti t ừ ế ướ ọ ế ướ ọ ế t ế ầ

ra n c b t. ướ ọ

ạ ủ ạ ầ * Tuy n d d y có kho ng 5 tri u tuy n nh n m trong niêm m c c a d d y ế ạ ầ ỏ ằ ệ ế ả

và hàng ngày ti t kho ng hai lít d ch v . Trong d ch v ch a HCl và men pepxin, prezua ế ị ứ ả ị ị ị

HCl v a có tác d ng giúp men pepxin ho t đ ng, v a có tác d ng b o v , tiêu di ạ ộ ừ ụ ừ ụ ệ ả ệ t

ph n l n vi sinh v t thâm nh p vào d d y cùng v i th c ăn. ậ ầ ớ ạ ầ ứ ậ ớ

* Tuy n tu : Trong d ch tu r t gi u enzym tiêu hoá ti t d ch tiêu hoá và đ vào ỵ ấ ế ầ ỵ ị ế ị ổ

tá tràng có tác d ng tiêu hoá t ụ ấ ả t c các lo i th c ăn. ạ ứ

* Tuy n gan: thì ti t ra m t, có tác d ng h tr , kích thích tiêu hoá và h p th ế ế ỗ ợ ụ ấ ậ ụ

th c ăn. ứ

S tiêu hoá th c ăn đ t c các ph n c a ng tiêu hoá, nh ng quá t ự ứ ượ c di n ra ễ ở ấ ả ầ ủ ố ư

trình này đ c th hi n rõ nh t 3 n i: khoang mi ng, d day và ru t non. ượ ể ệ ấ ở ệ ạ ộ ơ

c tiêu hoá c h c là ch y u. Th c ăn vào T i khoang mi ng th c ăn đ ệ ứ ạ ượ ủ ế ơ ọ ứ

c b t là thành m t ch t nhão mi ng đ ệ ượ c răng c t xé, nghi n nát r i t m v i n ề ồ ẩ ớ ướ ắ ấ ọ ộ

i đ y vào h u. Khi các c quan th c m h u và g c l i b kích dính, r i bì l ồ ưỡ ẩ ụ ả ở ầ ầ ơ ở ố ưỡ ị

thích s gây nên ph n x nu t. Nh có ph n x nu t mà th c ăn đ khoang ứ ẽ ả ạ ạ ả ố ố ờ c đ y t ượ ẩ ừ

mi ng xu ng th c qu n và d dày. Trong n ả ự ệ ạ ố ứơ ạ c b t có mem ptyalin, men này ho t ọ

đ ng trong môi tr ộ ườ ng ki m và có tác d ng bi n đ i thành ph n tinh b t thành đ ổ ụ ề ế ầ ộ ườ ng

mantôz .ơ

T i d dày th c ăn s đ c l u gi i tuỳ thu c vào b n ch t c a th c ăn. ạ ạ ẽ ượ ư ứ l ữ ạ ấ ủ ứ ả ộ

kho ng 3 – 4 gi . Gluxit có th i gian l u gi ờ ư ữ ả ờ

……..

Th c ăn xu ng đ n d dày nh có s c xát c a các c ự ọ ơ ở ủ ứ ế ạ ố ờ thành d dày, làm ạ

th c ăn ti p t c đ c nghi n nh và tr n đ u v i d ch vi do tuy n d ch v ti t ra. ế ụ ứ ượ ớ ị ị ế ề ề ế ỏ ộ ị

6

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

Th c ăn t i d dày kho ng 5 – 6 phút thì tuy n d ch v b t đ u ti t d ch v .Men pepxin ứ ớ ạ ị ắ ầ ế ả ị ế ị ị

trong dic v ho t đ ng trong môi tr ị ạ ộ ườ ng axit HCl làm bi n đ i prôtêin thành aminôaxit. ổ ế

Khi d ch v ch a ng m vào th c ăn và môi tr ị ư ứ ấ ị ườ ư ng th c ăn trong d dày ch a ứ ạ

chuy n sang môi tr ng axit thì tinh b t v n ti p t c đ c bi n đ i thành prôtêin ể ườ ế ụ ộ ẫ ượ ế ổ

i tác d ng c a men ptialin có trong n d ướ ụ ủ c b t. ướ ọ ở ẻ ụ tr em có men ptyalin có tác d ng

tiêu hoá prôtêin c a s a. Men lipaza bi n đ i lipit thành prôtêin và axit béo. Tuy nhiên ổ ủ ữ ế

trong d dày có men lipaza ho t đ ng ch y u. ạ ộ ủ ế ạ

S tiêu hoá đ c di n ra chut y u ự ượ ế ở ộ ấ ru t non. Đây là giai đo n quan tr ng nh t ễ ạ ọ

t nh t trong m t quá trình tiêu hoá và t c bi n đ i đ y đ và c n thi ầ ế ấ ộ ạ i đây th c ăn đ ứ ượ ổ ầ ủ ế

nh t và tri t đ nh t. ấ ệ ể ấ

Th c ăn xu ng đ n ru t non, nh quá trình co bóp c a các c thành ru t non ơ ở ủ ứ ế ố ộ ờ ộ

mà th c ăn đ ứ ượ ế c ti p t c nhào tr n và ng m d n các d ch tiêu hoá ( d ch tiêu hoá đ n ế ụ ầ ấ ộ ị ị

ru t và m t). Đ ng th i nh s co bóp c a các c quan này mà th c ăn đ ờ ự ủ ứ ậ ờ ồ ộ ơ ượ ẩ ầ c đ y d n

xu ng ru t già, th i gian th c ăn đ c l u gi ru t non kho ng 3 – 5 gi ứ ờ ộ ố ượ ư ữ ở ộ ả . ờ

Tuy n d ch tu và d ch ru t có ch a đ các men tiêu hoá prôtêin, Gluxit, lipit. ứ ủ ế ị ộ ỵ ị

Gluxit -> Mantoza -> Glucôza.

Prôtit -> axitamin.

Lipit - > Glyxêrin + axitbéo.

t ra trong th c ăn mà nó ch đ c ti t ra D ch ru t không ti ộ ị ế ỉ ượ ứ ế ở ữ ộ nh ng ph n ru t ầ

đang ti p xúc v i h nhão c a th c ăn. Trong d ch ru t có đ ba lo i men đ tiêu hoá: ớ ồ ủ ứ ủ ế ể ạ ộ ị

prôtit, lipit và gluxit. Các men tiêp t c bi n đ i n t ph n th c ăn còn l ụ ổ ố ứ ế ầ ạ ế ả i đ n các s n

ph m là các aminôaxit, glucôza, glyxêrin và axít béo. ẩ

ạ ộ D ch m t không ch a men tiêu hoá, nh ng có tác d ng làm tăng s ho t đ ng ư ứ ụ ự ậ ị

c a các men trong d ch tu , d ch ru t và đ c bi ủ ỵ ị ặ ộ ị ệ ậ t là đ i v i s tiêu hoá m . D ch m t ố ớ ự ỡ ị

ủ có tác d ng phân chia lipit thành nh ng h t nh và tăng di n tích ti p xúc v i lipit c a ụ ữ ệ ế ạ ỏ ớ

men lypaza. Ngoài ra, axit béo đ c t o thành trong quá trình chuy n hoá lipit l i cùng ượ ạ ể ạ

c và d dàng ng m qua thành ru t và v i m t làm thành m t ch t hoà tan trong n ộ ớ ậ ấ ướ ễ ấ ộ

máu.

S h p th th c ăn là quá trình v n chuy n các s n ph m tiêu hoá M t khác, ặ ụ ứ ự ấ ể ẩ ả ậ

( aminôaxit, glucôza, glyxerin, ch t béo) vào máu. ấ

ủ ế S tiêu hoá th c ăn di n ra su t d c chi u dài c a ng tiêu hoá nh ng ch y u ề ố ọ ủ ố ự ư ứ ễ

di n ra ru t non vì: ru t non có l p niêm m c phát tri n, có nhi u n p nhăn có ễ ở ộ ở ộ ể ề ế ạ ớ

7

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

bào ru t non có lông ru t làm cho di n tích h p th tăng lên đáng k . Ngoài ra các t ụ ệ ể ấ ộ ế ở ộ

c u trúc thu n l ấ ậ ợ ộ i cho s v n chuy n các ch t trong ng tiêu hoá vào máu. Đ n ru t ự ậ ể ế ấ ố

non toàn b th c ăn đã bi n đ i đ n m c đ n gi n nh t đ có th h p th đ c, ứ ơ ộ ứ ấ ể ổ ế ể ấ ụ ượ ế ả

S h p th th c ăn di n ra theo hai c ch ch đ ng và th đ ng: ơ ế ủ ộ ụ ứ ụ ộ ự ấ ễ

C ch th đ ng: n ng đ c a các ch t dinh d ơ ế ụ ộ ộ ủ ấ ồ ưỡ ơ ng trong ng tiêu hoá cao h n ố

trong máu, các ch t dinh d ng này s đ c g n vào các ch t v n chuy n . Nh các ấ ưỡ ẽ ượ ắ ấ ậ ể ờ

ch t v n chuy n mà các ch t dinh d ng đ c v n chuy n vào máu. Dung d ch dinh ấ ậ ể ấ ưỡ ượ ậ ể ị

ng ( aminôaxit, gluxêrin, axit béo) đ d ưỡ ượ ế ủ c th m vào máu và th m vào d ch huy t c a ấ ấ ị

niêm m c ru t non. Trong đó aminôaxit, glucôza đ ạ ộ ượ ạ c th m th ng vào máu và b ch ẳ ấ

huy t. Sau đó s t i gan và đ vào tĩnh m ch ch d i r i theo vòng tu n hoàn t i các ẽ ớ ế ủ ướ ồ ạ ầ ổ ớ

c quan trong c th . Còn ph n l n các ch t béo đ ơ ầ ớ ơ ể ấ ượ ế c chuy n vào m ch b ch huy t ạ ể ạ

r i vào máu. ồ

S h p th th c ăn là m t quá trình sinh lý đ ụ ứ ự ấ ộ ượ ọ c th c hi n m t cách chon l c ộ ự ệ

qua màng ng.ố

ế ế Quá trình này ph thu c vào thành ph n, ngu n g c c a th c ăn, cách ch bi n ố ủ ụ ứ ầ ộ ồ

và s h p th c a c th . ụ ủ ơ ể ự ấ

Th c ăn xu ng t ng đã đ ứ ố ơ i ru t già thì ph n l n các ch t dinh d ầ ớ ấ ộ ưỡ ượ ấ ụ c h p th ,

ru t già ch h p th thêm m t s ch t dinh d ộ ố ấ ỉ ấ ụ ộ ưỡ ặ ng, ch y u là các ch t béo và cô đ c ủ ế ấ

i chât bã. T i đây m t s vi khu n phân hu các ch t còn l i: prôtit, gluxít và sau đó l ạ ộ ố ấ ẩ ạ ỷ ạ

lên men đ t o thành phân. Phân đ ể ạ ượ ẩ ộ c đ y ra ngoài qua s c đ ng th đ ng c a ru t ự ử ộ ụ ộ ủ

già và theo c ch ph n x ơ ế ả ạ

M t đi u chúng ta quan tâm là ề ộ s th ng nh t ho t đ ng trong c quan tiêu hoá. ự ố ạ ộ ấ ơ

C quan tiêu hoá g m nhi u b ph n, m i b ph n l ề ỗ ộ ậ ạ ậ ơ ồ ộ i có m t ch c năng riêng ứ ộ

và là ti n đ h t đ ng cho các b ph n ti p theo. M t khác, gi a các b ph n trong c ế ề ạ ộ ộ ậ ữ ề ậ ặ ộ ơ

quan tiêu hoá có s phân ph i ch t ch và chính xác nh nh h ờ ả ự ẽ ặ ố ưở ng c a h th n kinh ủ ệ ầ

và th dich. Vì th , k t qu c a s ph i h p này là t o ra các ch t c n thi t cho c ả ủ ự ố ợ ế ế ấ ầ ể ạ ế ơ

c, th c ăn ôi thiu ra ngoài. th và lo i b nhanh các lo i th c ăn không s d ng đ ạ ạ ỏ ử ụ ứ ể ượ ứ

Ch ng h n, th c ăn ôi thiu ho c có mùi khó ch u vào mi ng thì ng ứ ệ ẳ ạ ặ ị ườ i ta s o nó ra, ẽ ẹ

t thì các ch t có h i trong th c ăn s kích thích n u ăn ph i th c ăn thiu mà không bi ế ứ ả ế ứ ẽ ấ ạ

các đ u múp c a dây th n kinh h ng tâm n m trong d dày. Đ đáp l i kích thích đó ủ ầ ầ ướ ể ằ ạ ạ

các c ng d dày. Các ơ ở thành ru t co bóp m nh n i ti p nhau và lan truy n theo h ố ế ề ạ ộ ướ ạ

c chi u c a s co bóp này xu t hi n trong thành d dày và th c hi n sinh tuy n ng ế ượ ề ủ ự ự ệ ệ ấ ạ

8

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

ra ch ng bu n nôn, nh đó c th lo i đ c th c ăn không thích h p và có h i ra ơ ể ạ ượ ứ ờ ồ ứ ạ ợ

ngoài. N u th c ăn ôi thiu hay có đ c s xâm nh p xa h n trong h tiêu hoá thì có th ộ ẽ ứ ệ ế ậ ơ ể

ẳ lo i nó ra b ng hai cách: Thành ru t co bóp đ t ng t đ y th c ăn v phía ru t th ng ộ ẩ ứ ề ạ ằ ộ ộ ộ

và kh i l ng th c ăn đi nhanh qua toàn b ru t và th i ra ngoài c th . S dĩ vi c di ố ượ ơ ể ở ộ ộ ứ ệ ả

chuy n kh i l c mau l là nh trong ru t có l ng n c l n đi vào. ố ượ ể ng th c ăn đ ứ ượ ẹ ờ ộ ượ ướ ớ

M m m ng c a s tiêu hoá đ c hình thành s m, ngay t khi thai đ ủ ự ầ ố ượ ớ ừ ượ ố c b n

tu n tu i và b t đ u ho t đ ng khi thai đ c b n đ n năm tháng. Khi đó ph n x ắ ầ ạ ộ ầ ổ ượ ế ả ố ạ

nu t th hi n rõ và có m t s enzym tiêu hoá đ c ti t ra . Tuy nhiên trong th i kỳ ể ệ ộ ố ố ượ ế ờ

t. đ i v i tr s sinh, đ ng tác mút là thai nhi, ho t đ ng c a h tiêu hoá còn r t y u ủ ệ ấ ế ớ ạ ộ ố ớ ẻ ơ ộ

bi n pháp duy nh t đ tr l y th c ăn. ấ ể ẻ ấ ứ ệ

tr nh niêm m c ru t ch a b n ch c nên d b viêm ru t. Màng treo ở ẻ ư ề ẽ ị ắ ạ ộ ỏ ộ ở ộ ru t

tr em th ng dài nên d b l ng ru t hay xo n ru t. C th c qu n và c d d y c ở ẻ ườ ơ ạ ầ ủ ễ ị ồ ơ ự ắ ả ộ ộ

tr m ng, y u nên tr d b ngh n ho c b nôn tr nh t là sau khi tr ăn nhi u. ặ ị ẻ ễ ị ẻ ỏ ế ẹ ề ẻ ấ ớ

Niêm m c ru t non ch a b n ch c nên tr d h p th nh ng s n ph m th c ăn ẻ ễ ấ ụ ữ ư ề ứ ắ ả ẩ ạ ộ

c a quá trình tiêu hoá và vi khu n d xâm nh p gây ra r i lo n tiêu hoá, viêm ru t. ủ ễ ậ ạ ẩ ố ộ

Ho t đ ng c a c quan tiêu hoá ph thu c vào s mu n ăn c a c th . Quá ủ ơ ể ủ ơ ạ ộ ụ ự ộ ố

ể trình mu n ăn có liên quan đ n s h ng ph n c a các trung khu th n kinh đi u khi n ế ự ư ấ ủ ề ầ ố

đó liên quan đ n s tăng c s ăn u ng c a não b , t ự ộ ừ ủ ố ế ự ườ ng các ph n x ăn u ng. Vì ạ ả ố

t ra ít, th c ăn đ c tiêu hoá s v y, n u ta không mu n ăn thì d ch tiêu hoá s ti ậ ẽ ế ế ố ị ứ ượ ẽ

ch m h n và ít hi u qu h n. ả ơ ệ ậ ơ

ệ Có nhi u bi n pháp t o ra s mu n ăn c a c th và m t trong nh ng bi n ủ ơ ể ữ ự ệ ề ạ ộ ố

pháp đó là thành l p tr nh ng ph n x ăn u ng có đi u ki n. ậ ở ẻ ữ ệ ề ả ạ ố

Mu n t o ra c m giác mu n ăn c a c th thì c n ph i hình thành ủ ơ ể ố ạ ầ ả ả ố ở ẻ ữ tr nh ng

ph n x ăn u ng có đi u ki n và đ c bi ề ệ ặ ả ạ ố ệ ầ t c n hình thành ph n x có đi u ki n ăn ả ề ệ ạ

c thành l p m t cách b n v ng thì ch đ n các u ng v th i gian. Khi ph n x này đ ố ề ờ ạ ả ượ ề ữ ỉ ế ậ ộ

gi ăn quen thu c các c quan tiêu hoá b t đ u ti t d ch tr ờ ắ ầ ộ ơ ế ị ướ ả c khi ăn. Khi đó ta có c m

giác mu n ăn và khi đ c ăn s ăn ngon mi ng, đ ng th i th c ăn s đ c tiêu hoá ố ượ ẽ ượ ứ ẽ ệ ồ ờ

nhanh. C m giác mu n ăn c a tr còn ph thu c vào nhi u y u t ẻ ế ố ư ạ nh : phòng ăn s ch ủ ụ ề ả ố ộ

s , thoáng mát, vi c bày trí đ đ c trong phòng ăn là nh ng nhân t ẽ ồ ạ ữ ệ ố quan tr ng t o ra ọ ạ

c m giác mu n ăn c a c th . Khi vào m t phòng ăn thoáng mát, s ch s , đ ả ủ ơ ể ẽ ượ ạ ố ộ ồ c ng i

9

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

ăn trên bàn gh s ch s ng ế ạ ẽ ườ ố i ta s có c m giác mu n ăn, ngoài ra d ng c ăn u ng ụ ụ ẽ ả ố

nh : bát, đũa, thìa…s ch s v sinh cũng giúp ta ăn ngon mi ng. ẽ ệ ư ệ ạ

Ngoài ra cách ch bi n món ăn, mùi th m c a th c ăn s kích thích d ch tiêu ơ ế ế ứ ủ ẽ ị

hoá, khi ta đói mà ng i th y mùi th m c a th c ăn thì ngay lúc đó c quan tiêu hoá s ử ứ ủ ấ ơ ơ ẽ

ti c bày bi n l ch s , g n gàng…s t o c m giác mu n ăn ế t ra d ch. Ho c th c ăn đ ặ ứ ị ượ ẽ ạ ả ự ọ ệ ị ố

c a c th . ủ ơ ể

Trong b u không khí tr c và trong khi ăn có nh h ng r t l n đ n c m giác ầ ướ ả ưở ế ả ấ ớ

mu n ăn c a c th . Ng i ta ch mu n ăn và ngon mi ng khi mà con ng ủ ơ ể ố ườ ệ ố ỉ ườ ả i c m

ầ th y tho i mái, không b c ch b i m t lý do nào đó vì v y trong khi ăn c n t o b u ầ ạ ế ở ị ứ ậ ấ ả ộ

không khí m cúng vui v , yên tĩnh, nh nhàng tránh nh ng tin gây xúc đ ng m nh… ữ ẻ ẹ ạ ấ ộ

thì c m giác ngon mi ng s đ c tăng lên. ẽ ượ ệ ả

Con ng i ta c n ăn đ s ng, ăn u ng là m t trong nh ng nhu c u c a con ườ ể ố ữ ủ ầ ầ ố ộ

ng ng giúp chúng ta hi u đ c con ng i s ng th c ăn và t ườ i. Khoa h c dinh d ọ ưỡ ể ượ ườ ố ở ứ ừ

ố đó xây d ng các ch đ ăn h p lý cho t ng đ tu i, tr ng thái sinh lý, b nh lý. Đ i ộ ổ ế ộ ự ừ ệ ạ ợ

ẩ v i tr m m non c th đang trong giai đo n phát tri n nhanh, vì v y đòi h i kh u ớ ẻ ầ ơ ể ể ạ ậ ỏ

ng và ch t l ng, ăn u ng r t c n thi t cho c th ph n ăn ph i đ y đ v s l ả ầ ủ ề ố ượ ầ ấ ượ ấ ầ ố ế ơ ể

phát tri n v th ch t và tinh th n vì th th c ăn cung c p v t li u c n thi t , phát ậ ệ ế ứ ề ể ể ầ ầ ấ ấ ế

tri n và ph c h i s c kho cho c th . Th c ăn chính là s i dây liên l c gi a c th ụ ồ ứ ữ ơ ể ơ ể ẻ ể ạ ợ ớ

và môi tr ng và cung c p năng l ng cho t ườ ấ ượ ấ ả ạ ộ t c các b máy trong c th ho t đ ng ơ ể ộ

t, tiêu hoá, c b p… vì th ch ng có t c a h th n kinh, tu n hoàn, hô h p, bài ti ầ ủ ệ ầ ấ ế ơ ắ ế ẳ ế

bào nào trong c th giám t ơ ể ừ ấ ch i th c ăn. Không nh ng th th c ăn còn cung c p ế ứ ứ ữ ố

nh ng ch t c n thi ấ ầ ữ ế ể ơ ể ớ ồ t đ c th l n lên và phát tri n. T cái thai l n lên thành em r i ừ ể ớ

thành ng i l n, không th trông c y vào gì khác ngoài th c ăn. Th c ăn còn đem l ườ ơ ứ ứ ể ậ ạ i

v t li u đ c th s a ch a nh ng b ph n h h ng, tái t o l ậ ệ ể ơ ể ử ư ỏ ạ ạ ữ ữ ậ ộ i nh ng c quan hao ơ ữ

mòn quá trình s ng. Ví d : c vài gi bào trong ru t l ụ ứ ố t ờ ế ộ ạ i ch t vì th ph i t o ra t ế ả ạ ế ế

bào m i thay th t bào cũ. Nói chung các c quan trong c th đ u nh vào th c ăn ế ế ớ ơ ể ề ứ ơ ờ

i và phát tri n. đ t n t ể ồ ạ ể

ăn u ng là m t trong nh ng bi n pháp giúp c th kho m nh. Tr kho m nh, ơ ể ẻ ạ ẻ ạ ữ ệ ẻ ố ộ

giúp tr có s c n b ng gi a tuôi, cân n ng và chi u cao, c th phát tri n giúp c th ự ậ ằ ơ ể ơ ể ứ ẻ ề ể ặ

tránh s nhi m trùng, tinh th n m mang đi u hoà, khuôn m t vui t ở ự ễ ề ặ ầ ươ ủ ơ i c a tu i th . ổ

nh h ng đ n cân n ng và chi u cao, nh : khí h u, y u t Có nhi u y u t ề ế ố ả ưở ế ố ố gi ng ư ế ề ặ ậ

ng…nh ng trong đó ch t l ng c a dinh d nòi, ch đ dinh d ế ộ ưỡ ấ ượ ư ủ ưỡ ủ ế ng v n là ch y u. ẫ

10

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

Tr em n u ăn u ng h p lý thì t t phát tri n v chi u cao. Qua các công trình nghiên ẻ ế ố ợ ấ ể ề ề

c u cho th y: ngay trong năm th nh t, m i tháng đ u tr cao lên 3cm và 8 tháng sau ỗ ứ ứ ẻ ầ ấ ấ

m i tháng cao lên 3,5cm. Theo Freud- nhà phân tâm h c ( ng i áo ) thì trong tr ỗ ọ ườ ườ ng

ng c t v n dài ra, trái l i cân n ng đ ng nguyên ho c s t đi. h p thi u ăn thì x ế ợ ươ ố ẫ ạ ặ ụ ứ ặ

Vì v y tr em ch phát tri n đ c hài hoà, cân đ i khi mà đ c ăn u ng đ y đ ể ượ ẻ ậ ỉ ố ượ ầ ủ ố

ch t dinh d ng. N u tr ăn u ng thi u th n quá hay ăn u ng không đi u đ thì s ấ ưỡ ề ế ẻ ế ố ố ộ ố ẽ

nh h đó làm cho c th ả ưở ng đ n s tiêu hoá, phá ho i quá trình trao đ i ch t… t ạ ế ự ấ ổ ừ ơ ể

tr y u đi và d n đ n tình tr ng suy dinh d ẻ ế ế ạ ẫ ưỡ ụ ng. Theo s li u đi u tra c a t ng c c ề ủ ổ ố ệ

th ng kê thì t suy dinh d Vi t Nam là r t l n, đây là m t t l ố l ỷ ệ ưỡ ng hi n nay ệ ở ệ ấ ớ ộ ỷ ệ

khá cao so v i quy đ nh trên th gi ế ớ ớ ị ấ i. Nguyên nhân ch y u là do ăn u ng thi u ch t ủ ế ế ố

và ch đ chăm sóc ch a h p lý.Nh ng tr suy dinh d ng r t d m c các bênh tiêu ư ợ ế ộ ữ ẻ ưỡ ấ ễ ắ

ch y, viêm đ ng hô h p… khi m c b nh thì th t l vong ẩ ườ ệ ắ ấ ườ ng n ng h n và có t ơ ặ ỷ ệ ử

ể ấ cao. Nh v y, ăn u ng có vai trò r t to l n đ i v i s c kho và s phát tri n th ch t ố ớ ứ ư ậ ự ẻ ể ấ ố ớ

c a tr . ẻ ủ

Đ i v i tr m m non, nhu c u v dinh d ố ớ ẻ ầ ề ầ ưỡ ấ ng r t cao.Qua nghiên c u cho th y ứ ấ

tr em c n nhi u th c ăn h n ng ề ứ ẻ ầ ơ ườ ơ ộ ẻ ạ i l n. Ch ng h n theo dõi cân c a m t tr m nh ủ ạ ẳ

t lòng, khi đ c 1 năm s cân s kho s rõ. T 4 tháng tu i cân n ng g p đôi lúc l ổ ẻ ẽ ừ ấ ặ ọ ượ ố ẽ

tăng g p 3.ấ

Cung c p v dinh d ng c a tr em theo tu i đ c Vi n dinh d ề ấ ưỡ ổ ượ ủ ẻ ệ ưỡ ng đ a ra ư

v i tr < 1 tu i c n cung c p 1000Kcalo/ngày ớ ổ ầ ẻ ấ

tr < 1 - 3 tu i c n cung c p 1300Kcalo/ngày ổ ầ ẻ ấ

tr < 4 – 6 tu i c n cung c p 1500Kcalo/ngày ổ ầ ẻ ấ

D a vào căn c trên nên ch đ ăn trong ngày c a tr đ ế ộ ẻ ượ ứ ự ủ ữ c chia thành 3 – 4 b a

trong đó t l ỷ ệ ữ các b a h p lý nên là: B a sáng 25%, b a tr a 40%, b a x 15%, b a ữ ế ữ ợ ư ữ ữ

i 20%. t ố

Trong m t ngày th c ăn đ ứ ộ ượ ả c ph n ph i cho b a tr a là nhi u calo h n kho ng ữ ư ề ậ ơ ố

30 – 40% kh u ph n ăn hàng ngày, vì b a tr a c n cung c p năng l ng cho tr đ bù ư ầ ữ ấ ẩ ầ ượ ẻ ể

ng ( do ho t đ ng ) và đ m b o năng l đ p cho s tiêu hao năng l ắ ự ượ ạ ộ ả ả ượ ạ ng cho tr ho t ẻ

ng m m non ngay t bu i sáng đã tham gia đ ng ti p theo trong ngày. Tr đ n tr ộ ẻ ế ế ườ ầ ừ ổ

ọ vào các ho t đông trong ch đ sinh ho t m t ngày, nh : th d c sáng, ho t đ ng h c ạ ộ ể ụ ế ộ ư ạ ạ ộ

ng tham gia các t p, ho t đ ng ngoài tr i, ho t đ ng góc… tr r t hi u đ ng nên th ậ ạ ộ ạ ộ ẻ ấ ế ờ ộ ườ

ng. ho t đ ng m t cách tích c c. Khi tr ho t đ ng tích c c s tiêu hao nhi u năng l ẻ ạ ộ ự ẽ ạ ộ ự ề ộ ượ

11

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

V i c th tr s l y năng l ng đâu đ ho t đ ng, đ ớ ơ ể ẻ ẽ ấ ượ ở ạ ộ ể ươ ấ ng nhiên ngu n cung c p ồ

năng l ng cho c th là th c ăn. Th ượ ơ ể ứ ườ ng bu i sáng, tr ăn r t ít, do v y không th ấ ẻ ậ ổ ể

ng cho tr đ ho t đ ng. Vì v y, nh t thi t ph i có b a ăn tr a đ bù đ năng l ủ ượ ạ ộ ẻ ủ ấ ậ ế ư ữ ể ả

ng b tiêu hao trong các ho t đ ng t đ p ph n năng l ầ ắ ượ ạ ộ ị ừ ấ sáng đ n tr a và cung c p ư ế

năng l ượ ữ ng cho tr tham gia vào các ho t đ ng bu i chi u. N u nh tr không có b a ạ ộ ư ẻ ẻ ế ề ổ

ăn tr a hay có ăn nh ng không h p lý thì cũng s nh h ẽ ả ư ư ợ ưở ể ng r t l n đ n s phát tri n ế ự ấ ớ

th ch t c a tr . ẻ ể ấ ủ

4. K t qu :

ế

ẩ Qua quan sát tr trong quá trình ăn chúng tôi th y: ph n l n tr đã ăn h t kh u ầ ớ ẻ ế ẻ ấ

ph n ăn, nh ng ăn trong m t th i gian t ư ầ ộ ờ ươ ng đ i dài và t c đ ăn lúc đ u c a tr ộ ủ ầ ố ố ẻ

ng đ i nhanh, nh ng v sau thì gi m d n, đ c bi t ươ ư ề ả ầ ặ ố ệ ề t khi ăn đ n bát th hai thì nhi u ư ế

tr không mu n ăn, ng i ng m c m. Có m t s tr t ra hào h ng và vui v trong ăn ộ ố ẻ ỏ ẻ ậ ố ồ ơ ứ ẻ

t Hùng, Đinh Th u ng, nh : cháu Bùi Minh Th , Quách Th Vân Anh, Hoàng Vi ố ư ư ị ệ ị

Thanh Thuý… nh ng tr này th ng đ ng có nhi m v ữ ẻ ườ ượ c cô giáo b u làm bàn tr ầ ưở ệ ụ

chia c m cho các b n trong bàn, tr r t nhanh nh n vui v l y c m cho các b n và khi ẻ ấ ơ ẻ ấ ẹ ạ ạ ơ

b t đ u ăn thì tr ăn r t nhanh, ăn xong tr còn nói v i các b n cùng bàn “ T là ng ẻ ắ ầ ẻ ạ ấ ớ ớ ườ i

vô đ ch”, bên c nh đó chúng tôi th y có r t nhi u tr khó ch u, không mu n ăn và ề ấ ấ ạ ị ẻ ố ị

th ng nh ng tr này ăn r t ch m, nh : cháu Hoàng Th Thu Th o, Bùi Huy Long, Đ ườ ữ ư ẻ ả ậ ấ ị ỗ

Ng c Anh, Bùi Th o Nhi… có nhi u tr khi cô giáo đ n nh c nh và xúc c m cho tr ẻ ề ế ắ ả ọ ở ơ ẻ

thì tr mím ch t môi, không cho cô xúc ho c có tr gi làm đ ng tác o c m đ cô ẻ ả ẻ ặ ặ ẹ ơ ể ộ

không th xúc c m, nh cháu Đinh Đ c M nh. Tr ng ng i ng m c m đ i cô ư ứ ể ạ ơ th ẻ ườ ậ ợ ồ ơ

cho đ i c m đi khi đã h t gi ăn. ổ ơ ế ờ

ủ Chính vì v y mà chúng ta c n ph i tìm hi u th t k nguyên nhân và th c tr ng c a ể ậ ỹ ự ả ạ ậ ầ

vi c t ch c b a ăn tr a c a tr m m non đ có nh ng bi n pháp t ệ ổ ứ ữ ư ủ ẻ ầ ữ ể ệ ổ ứ ợ ch c phù h p

nh m nâng cao hi u qu t ả ổ ứ ữ ch c b a ăn tr a cho tr . ẻ ư ệ ằ

T ch c b a ăn tr a cho tr là m t n i dung không th thi u trong ch đ sinh ổ ứ ữ ộ ộ ế ộ ư ẻ ể ế

ho t hàng ngày c a tr tr ẻ ở ườ ủ ạ ng m m non. ầ

B a ăn tr a c a tr 5 – 6 tu i ư ủ tr ổ ở ườ ữ ẻ ng m m non đ t hi u qu ch a cao. C ệ ả ư ạ ầ ụ

th còn có 18/120 tr có b a ăn tr a ư ở ạ ẻ ạ lo i trung bình. S dĩ b a ăn tr a c a tr đ t ư ủ ữ ữ ể ẻ ở

hi u qu ch a cao m t ph n là do nh n th c c a giáo viên v cách t ch c b a ăn ả ư ứ ủ ệ ề ậ ầ ộ ổ ứ ữ

tr a cho tr còn nhi u h n ch , t đó d n đ n vi c s d ng các bi n pháp trong qúa ế ừ ư ẻ ề ạ ệ ử ụ ế ệ ẫ

12

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

trình t c nh ng khó khăn ổ ứ ữ ch c b a ăn tr a cho tr ch a h p lý, ch a kh c ph c đ ẻ ư ợ ụ ượ ư ư ắ ữ

v c s v t ch t …t ề ơ ở ậ ấ ấ ả t c nh ng đi u đó đã nh h ề ữ ả ưở ư ng đ n hi u qu b a ăn tr a ả ữ ế ệ

c a tr . ẻ ủ

T ch c b a ăn tr a cho tr là m t n i dung quan tr ng trong qúa trình chăm ổ ứ ữ ộ ộ ư ẻ ọ

sóc và giáo d c tr . Nó có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s phát tri n c a c th nói ủ ơ ể ố ớ ự ụ ẻ ể ọ

chung và s phát tri n th ch t c a tr nói riêng. Do đó c n ph i t ể ấ ủ ả ổ ứ ữ ư ch c b a ăn tr a ự ẻ ể ầ

cho tr đ t hi u qu cao nh t. ệ ẻ ạ ả ấ

Vi c t ch c b a ăn tr a cho tr 5 – 6 tu i ng m m non c n d a trên c ệ ổ ứ ữ tr ổ ở ườ ư ẻ ầ ự ầ ơ

s tâm lý c a s ăn u ng, qúa trình hình thành thói quen ăn u ng có văn hoá ở ủ ự ố ố ở ẻ ừ tr , t

đó có nh ng bi n pháp t ữ ệ ổ ch c phù h p nh m góp ph n nâng cao hi u qu b a ăn ầ ả ữ ứ ệ ằ ợ

tr a c a tr . ẻ ư ủ

5. Bài h c kinh nghi m:

Quá trình nghiên c u và th c t ự ế ả ọ gi ng d y, cho phép tôi rút ra m t s bài h c ộ ố ứ ạ

kinh nghi m nh sau: ệ ư

II. Ki n ngh s ph m.

ị ư ạ

ế

T nh ng k t lu n trên, tôi xin đ xu t m t s ý ki n sau: ừ ữ ề ấ ộ ố ế ế ậ

ư ố 1. Giáo viên c n ph i có nh n th c đúng đ n v t m quan tr ng c a b a ăn tr a đ i ắ ủ ữ ề ầ ứ ầ ả ậ ọ

ệ v i s phát tri n th ch t c a tr , giáo viên c n n m v ng c s tâm sinh lý c a vi c ớ ự ể ấ ủ ơ ở ủ ữ ể ẻ ầ ắ

ăn u ng, các đi u ki n đ có m t b a tr a ăn ngon, nh ng nguyên nhân nh h ộ ữ ư ữ ể ề ệ ả ố ưở ng

t ớ ữ ợ i b a ăn tr a c a tr đ có th s d ng các bi n pháp m t cách khoa h c, phù h p ể ử ụ ư ủ ẻ ể ệ ọ ộ

c đi u đó, đòi h i m i giáo viên ph i th c s n l c, yêu v i đ i t ớ ố ượ ng tr . Có đ ẻ ượ ự ự ỗ ự ề ả ỗ ỏ

ng yêu tr nh con. ngh và th ề ươ ẻ ư

2. C n ph i cho tr tham gia tích c c vào t ự ẻ ầ ả ấ ả ạ t c các ho t đ ng trong ch đ sinh ho t. ạ ộ ế ộ

Giúp cho tr c m th y th c s tho i mái, th y g n bó v i tr ự ự ẻ ả ớ ườ ả ấ ắ ấ ớ ng l p, cô giáo, v i ớ

b n bè xung quanh. ạ

3. C n tăng c ng h n n a vi c trang b c s v t ch t cho các tr ầ ườ ị ơ ở ậ ữ ệ ấ ơ ườ ng m m non, ầ

phòng ăn ph i đ m b o r ng rãi, thoáng mát, bàn gh , d ng c ăn u ng nh bát, ả ả ế ụ ư ụ ả ộ ố

ổ ẻ thìa…ph i đ m b o đ y đ , v sinh và mang tính th m m , phù h p v i l a tu i tr . ầ ủ ệ ả ả ớ ữ ẩ ả ợ ỹ

các tr Đ c bi ặ t ệ ở ườ ng m m non ph i đ m b o đúng tiêu chu n v s l ả ề ố ượ ả ả ẩ ầ ng tr trong ẻ

m t l p,tránh tình tr ng s tr quá đông trong m t l p gây khó khăn cho cô giáo trong ố ẻ ộ ớ ộ ớ ạ

vi c t ệ ổ ứ ữ ch c b a ăn cho tr . ẻ

13

Tr

ườ

ng Đ i H c S Ph m Hà N i ộ ư

ạ ọ

ng m m non và gia đình. Đây là hai môi 4. C n có s ph i h p ch t ch gi a tr ố ợ ẽ ữ ự ầ ặ ườ ầ

tr ng ho t đ ng c a tr do đó c n ph i th ng nh t v yêu c u – n i dung – ườ ạ ộ ủ ẻ ấ ề ầ ầ ả ố ộ

ph tr c thói ươ ng pháp chăm sóc và giáo d c tr , có nh v y m i hình thành đ ẻ ư ậ ụ ớ ượ ở ẻ

quen ăn u ng có văn hoá, v sinh. Nh đó s gi m b t đ ệ ẽ ả ớ ượ ố ờ c khó khăn c a giáo viên ủ

trong qúa trình chăm sóc và giáo d c tr nh m nâng cao hi u qu b a ăn tr a cho tr . ẻ ẻ ằ ả ữ ụ ư ệ

V i bài vi t này, tôi hy v ng đã góp ph n tìm hi u đ ớ ế ể ầ ọ ượ ệ c th c tr ng c a vi c ự ủ ạ

ch c b a ăn tr a cho tr trong tình hình hi n nay, đ t t ổ ứ ữ ể ừ ư ẻ ệ ữ đó tôi và các b n có nh ng ạ

bi n pháp đ t ể ổ ệ ạ ch c b a ăn hi u qu h n cho tr . Vì đi u ki n th i gian có h n, ẻ ả ơ ữ ứ ề ệ ệ ờ

cũng nh hi u bi t c a tôi còn nhi u h n ch nên bài vi ư ể ế ủ ề ế ạ ế ữ t không tránh kh i nh ng ỏ

thi u sót nh t đ nh. Mong nh n đ ấ ị ế ậ ượ ự ạ c s đóng góp c a các Th y, các Cô và các b n ủ ầ

đ ng nghi p. ồ ệ

٭٭٭

Tôi xin trân tr ng c m n! ả ơ ọ

Ngày ….. tháng …. năm 2008 Ng i vi ườ ( Ký và ghi rõ h tên) t ế ọ

14