Ch ng 1ươ
T CH C CÔNG VI C K TOÁN TRONG DOANH NGHI P
u 1: H th ng báoo tài cnh doanh nghi p g m:
A. B ng cân đ i k toán ế C. Báoo k t qu kinh doanhế
B. o cáo l u chuy n ti n t và thuy t minhư ế D. T t c đ u đúng.
o cáoi chính
Đáp án: D
u 2: Ch n phát bi u đúng:
A. Doanh nghi p có th khoá s k toán l p báo cáo tài chính theo tháng, quý, năm theo ế
kỳ k toán c n l p báo o tài chínhế
B. Doanh nghi p không đ c khoá s k toán lúc cu i tháng ượ ế
C. Doanh nghi p không đ c khoá s k toán lúc cu i q ượ ế
D. C 3 câu đ u đúng
Đáp án: A
u 3: Các lo i s k toán đ c dùng trong hình th c Nh t ký -ch ng t : ế ượ
A. Nh t ký - ch ng t , B ng kê, S i, S ho c th k toán chi ti t ế ế
B. Nh t ký - ch ng t , Nh t ký đ c bi t, Nh t ký s cái, B ng kê, S ho c th k toán ế
chi ti tế
C. Nh t ký - ch ng t , Nh t ký chung, Nh t ký đ c bi t, B ng, S ho c th k toán ế
chi ti tế
D. Nh t ký - ch ng t , Nh t ký chung, B ng kê, S ho c th k toán chi ti t ế ế
Đáp án: A
u 4: Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b s 10/08 n i dung chuy n lô hàng s l ngế ượ
100 s n ph m cho chi nhánh 2.V y theo b n “phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b ” s ế
10/08 là ch ng t :
A. M nh l nh
B. Ch p hành
C. B t bu c
D. H ng d nướ
Đáp án: C
u 5: Ch ng t nào sau đây là ch ng t h ng d n ướ
A. Phi u nh p kho, phi u xu t khoế ế
B. Phi u thu, phi u chiế ế
C. Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i bế
D. Biên lai thu ti n
Đáp án: A
u 6: Các kho n t ng đ ng ti n là: ươ ươ
A. c ch ng ch ti n g i có kỳ h n thu h i kng quá 3 tháng
B. Ch ng khoán đ u t ng n h n ư
C. c kho n ph i thu đ n h n ế
D. c kho n có th i gian thanh toán d i 1 năm ướ
Đáp án: A
u 7: Trong hình th c nh t ký ch ng t , có 10 b ng kê, đ c đánh th t t b ng kê s 1 ượ
đ n s 11 không bao g m b ngnào sau đây.ế
A. B ng s 6
B. B ng s 7
C. B ng s 8
D. B ng s 5
Đáp án: B
u 8: K toán l p và trình bày Báo cáo tài chính theo m y nguyên t c?ế
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án: B
u 9: Vi c l p trình bày báo cáo tài chính ph i tn th theo sáu nguyên t c đã đ c ượ
quy đ nh t i chu n m c k toán s m y? ế
A. 2
B. 5
C. 6
D. 21
Đáp án: D
u 10: Vi c l a ch n hình th c k toán nào đ áp d ng là do doanh nghi p t quy t đ nh ế ế
nh ng ph i tuân th nguyên t cư
A. Nh t qn
B. Th n tr ng
C. Phù h p
D. Khách quan
Đáp án: A
u 11: Thông tin KTTC nh m ph c v nhu c u ra quy t đ nh c a: ế
A. Qu n lý doanh nghi p
B. c nhà đ u t ư
C. c t ch c tín d ng
D. C 3 câu trên đ u đúng
Đáp án: D
u 12: Ch ng t k toán ế
A. Ch đ c phép l p m t l n cho m i nghi p v kinh t phát sinh ượ ế
B. Đ c l p nhi u l n cho m t nghi p v , khi qu n lý yêu c uượ
C. th đ c l p l i khi b m t hay th t l c ượ
D. c câu trên đ u sai
Đáp án: A
u 13: Hoá đ n bán kh ng là:ơ
A. Hoá đ n đ c ký tr cơ ượ ướ
B. Hoá đ n l p sai n i dung giao d chơ
C. Hoá đ n có s ti n khác v i s ti n th c t giao d chơ ế
D. T t c các tr ng h p trên ườ
Đáp án: A
u 14: Thông tin s li u trên s sách k toán không đ c ế ượ
A. Ghi b ng bút chì
B. Ghi xeno
C. ng bút xoá đ xoá
D. C 3 tr ng h p trên ườ
Đáp án: D
u 15: Theo ch đ k toán doanh nghi p Vi t Nam hi n nay bao nhiêu hình th c sế ế
k toánế
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: D
u 16: S Nh t ký chi ti n thu c trongnh th c k toán nào sau đây ế
A. nh th c k toán Nh t ký chung ế
B. nh th c k toán Nh t ký - s i ế
C. nh th c k toán Ch ng t ghi s ế
D. nh th c k toán Nh t ký ch ng t ế
Đáp án: A
u 17:nh th c k toán là mô hình t ch c h th ng s k toán g m các n i dung ế ế
A. S l ng s và k t c u các lo i s ượ ế
B. Trình t ph ng pháp ghi vào t ng lo i s ươ
C. M i quan h gi a các lo i s v i nhau
D. C 3 câu trên đ u đúng
Đáp án: D
u 18: M u hoá đ n giá tr gia tăng đ c quy đ nh b i: ơ ư
A. S k ho ch đ u t ế ư
B. Do doanh nghi p t quy t đ nh ế
C. C quan th ngơ
D. C quan i chính có th m quy nơ
Đáp án: D
u 19: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là báo cáo tài chính t ng h p mangnh ch tế
A. Th i đi m
B. Th i k
C. C th i đi m và th i k
D. C 3 câu sai
Đáp án: B
u 20: Đ i v i ch ng t k toán ghi b ng ti ng n c ngoài ít phát sinh ho c nhi u l n ế ế ướ
phát sinh nh ng n i dung không gi ng nhau thì ph i d ch ra ti ng vi tư ế
A. D ch tn b n i dung ch ng t k toán ế
B. Không ph i d ch sang ti ng vi t ế
C. D ch m t s n i dung ch y u ế
D. B n đ u d ch toàn b n i dung ch ng t k toán, b n sau ch d ch n i dung ch y u ế ế
Đáp án: A
u 21: Đ i v i nh ng i li u k toán có tính s li u, có ý nghĩa quan tr ng v kinh t , an ế ế
ninh, qu c phòng th i h n l u tr ư
A. Ít nh t 10 năm
B. Ít nh t 5 năm
C. Vĩnh vi n
D. Ít nh t 50 năm
Đáp án: C
u 22: Nguyên t c nh t qn đòi h i k toán ph i: ế
A. Không đ c thay đ i các ph ng pháp k toán đã ch nượ ươ ế
B. th thay đ i các ph ng pháp k tn n u th y c n thi t ươ ế ế ế
C. th thay d i các ph ng pháp k toán sau kỳ k toán năm nh ng ph i trình bày ươ ế ế ư
s thay đ i và nh h ng c a s thay đ i đó trong các báo cáo tài chính ưở
D. th thay đ i các chính ch k toán nh ng ph i đ c s ch p nh n b ng văn ế ư ượ
b n c a các c quan qu nnhà n c ơ ướ
Đáp án: C
u 23: Có m y n i dung t ch c công tác k toán trong doanh nghi p: ế
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: C
u 24: Hình th c k toán ch ng t ghi s đ c áp d ng trong doanh nghi p có quy mô: ế ượ
A. L n
B.V a và nh
C. L n, v a và nh
D. L n và v a
Đáp án:D