YOMEDIA
ADSENSE
TO91_THD2.pdf
45
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí TO91_THD2.pdf để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TO91_THD2.pdf
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN – LỚP 9 – Năm học: 2012 - 2013 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TL TL TL TL Chủ đề1 Nhận biết - HĐT A 2 Căn bậc 2 A có nghĩa - Đưa thừa số ra Căn bậc 3 khi A ≥ 0 ngoài dấu căn - Căn bậc 3 Số câu 2 2 4 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Chủ đề 2 - Biết hệ số Hiểu cách vẽ đồ Vận dụng 2 Hàm số bậc góc, tung độ thị hàm số bậc đường thẳng nhất gốc nhất song song khi a = a’; b ≠ b’ Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 0,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% Chủ đề 3 Hiểu cách giải Phương trình hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn bậc nhất 2 ẩn Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 4 Hiểu tỉ số lượng Vận dụng thức Vận dụng Hệ thức giác của các góc lượng trong các công lượng trong nhọn để so sánh tam giác vuông thức ở bài t/giác vuông tập 14/sgk trang 77 để tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 0,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% Chủ đề 5 Hình vẽ Vận dụng p 2 Vận dụng Đường tròn c/m tiếp tuyến t/c 2 t2 nhau để c/m 1đ/t là t2 của đtròn Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ 5% 10% 10% 25% Tổng số câu 2 6 3 2 13 Tổng số điểm 2 4 2,5 1,5 10 Tỉ lệ 20% 40% 25% 15% 100%
- Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Trần Hưng Đạo MÔN TOÁN – LỚP 9 – Năm học: 2012 – 2013 GV:Hồ Lai (Thời gian làm bài 90’) Bài 1: (1 điểm) Tìm a để các biểu thức sau có nghĩa: a/ a b/ a 1 Bài 2: (1 điểm) Tính a/ ( 2 1) 2 8 b/ 3 8 3 3 125 Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho đường thẳng (d) : y = x - 4 a/ Chỉ ra hệ số góc a, tung độ gốc b của (d) b/ Vẽ (d) c/ Cho đường thẳng (d’): y = (n – 1)x + 5. Tìm n để đường thẳng d’//d Bài 4: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau: 2x y 1 4x + y 5 Bài 5: (1,5 điểm) ((không được sử dụng máy tính) a/ Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin300; cos450; cos650; sin500 cos2 500 b/Tính 2 0 -t an600 ×t an300 sin 40 Bài 6: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa nửa đường tròn vẽ hai tiếp tuyến Ax và By của (O) . Gọi M là một điểm thuộc nửa đường tròn ( M khác A và B) .Tia Oz vuông góc với AM cắt Ax tại C. CM cắt By tại D. Chứng minh: a/CM là tiếp tuyến của đường tròn (O). b/ COD 900 c/ OM 2 =AC.BD
- ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm Bài 1(1đ) Đúng mỗi câu 0,5 Bài 2(1 đ) Đúng mỗi câu 0,5 Bài 3(2,5đ) a Hệ số góc đúng 0,5 Tung độ gốc đúng 0,5 b Xác định đúng điểm thuộc đồ thị 0,5 Vẽ đồ thị đúng 0,5 c Lý luận để có n – 1 = 1 0,25 n=2 0,25 Bài 4(0,5đ) Tính đúng x = 1 0,25 y=1 0,25 Bài 5(1,5đ) a Tính được cos 450 = sin 450 0,25 Cos 650 = sin 25 0 0,25 Sắp xếp sin 250< sin 30 0 < sin 450 < sin 500 0,25 Kết luận cos65 0 < sin300 < cos450 < sin500 0,25 b cos 2 500 Tính được 1 sin 2 400 tan 600. tan 300 = 1 0,25 Kết quả bằng 2 0,25 Bài 6(3,5đ) Hình vẽ 0,5 z x y C/m được ΔOMC=ΔOAC a Suy ra CM OM 0,25 Nêu được M đường tròn (O) 0,25 Kết luận CM là tiếp tuyến 0,25 0,25 b Ta có: CA và CM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C, nên OC là tia 1 0,25 phân giác góc AOM COM AOM (1) 2 1 Tương tự OD là tia phân giác của góc MOB MOD MOB (2) 0,25 2
- COD COM MOD 1 1 Từ (1) và (2), suy ra: AOM MOB 0,25 2 2 1 1 2 AOM MOB 1800 900 2 0,25 c Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông Xét tam giác COD vuông tại O. Có OM là đường cao ứng với cạnh huyền nên OM 2 CM .MD (1) 0,25 Mà AC CM vaø BD (2) (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) MD 0.25 Từ (1) và (2), suy ra: OM 2 AC.BD (đpcm) 0.25 0.25
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn