Tài liệu Tóm tắt lí thuyết Cacbohidrat tóm tắt lí thuyết các phần glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo và tóm tắt tính chất hóa học của các loại cacbohidrat trên. Đây là tài liệu học tập tốt dành cho các em học sinh THPT.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Tóm tắt lí thuyết Cacbohidrat
- TÓM TẮT LÍ THUYẾT CACBOHIDRAT
GLUCOZƠ C6H12O6
1.Cấu tạo: Glucozơ có CTCT: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO hoặc CH2OH[CHOH]4CHO .
Trong dung dịch Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh: dạng α-glucozơ và β-
glucozơ
6 6 6
CH2OH CH2OH CH2OH
5 H
O 5 5
H H H O O OH
O H
4 OH H 1 4 OH H C 4 1
OH H
1 H
OH OH OH H
3 2 3 2 OH
3 2
H OH H OH H OH
α-glucozơ glucozơ β-glucozơ
2. Hóa tính: Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( t/d Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
.
FRUCTOZƠ C6H12O6
1.Cấu tạo: Fructozơ có CTCT: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH hoặc CH2OH[CHOH]3COCH2OH.
Trong dd fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng vòng 5 cạnh: dạng α- fructozơ và β-
fructozơ
H 1
O H CH2OH H
OH H O
O O
H OH 5 2 H OH 5
2 H OH 5 2
4 CH2OH OH 3 4 CH2OH
HOCH2 3 4 CH2OH HOCH2 3
H 6 OH H 6
1 OH H 6 1 OH
α-fructozơ fructozơ β-fructozơ
2. Hóa tính: Tính chất ancol đa chức
OH −
Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ: Fructozơ glucozơ
nên trong môi trường bazơ fructozơ có tính chất hóa học giống glucozơ
SACCAROZƠ C12H22O11
1.Cấu tạo:
2. Hóa tính: Có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân.
MANTOZƠ C12H22O11
1.Cấu tạo:
2. Hóa tính: Có tính chất của ancol đa chức, tính chất của andehit và có phản ứng thủy phân.
TINH BỘT (C6H10O5)n là các mắt xích α -glucozơ liên kết với nhau: - Dạng lò xo không phân nhánh
(amilozơ).
- - Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).
XENLULOZƠ (C6H10O5)n là các mắt xích β-glucozơ liên kết với nhau: - Chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh
.
Tóm tắt tính chất hóa học
Cacbohiđrat
Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ
Tính chất
T/c của anđehit
Sobitol Sobitol - - - -
+ H2
T/c của anđehit Ag↓ Ag↓ Ag↓
- - -
+ [Ag(NH3)2]OH
+ Cu(OH)2/OH-,to Cu2O↓đỏ gạch Cu2O↓đỏgạc
h
- Cu2O↓đỏgạc
h
- -
T/c riêng của
Metyl
–OH hemiaxetal Metyl glucozit - - glucozit - -
+ CH3OH/HCl
T/c của poliancol dd màu xanh dd màu dd màu dd màu
lam xanh lam xanh lam xanh lam
- -
+ Cu(OH)2, to thường
T/c của ancol Xenlulozơ
+ + + + + triaxetat
(P/ư este hoá)
+ (CH3CO)2O
Xenlulozơ
+ + + + + trinitrat
+ HNO3/H2SO4
P/ư thuỷ phân Glucozơ +
- - Glucozơ Glucozơ Glucozơ
+ H2O/H+ Fructozơ
- màu xanh
P/ư màu + I2 - - - - đặc trưng
-