1
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài
ố ả ố ế ướ ừ ạ B i c nh qu c t và trong n ừ ặ ờ ơ ớ c v a t o th i c l n, v a đ t
ụ ữ ứ ỏ ướ ra nh ng thách th c không nh cho giáo d c n c ta. Công ngh ệ
ủ ứ ể ế ỹ phát tri n nhanh chóng nên ki n th c và k năng c a ng ườ đ i cượ
ả ổ ụ ầ ạ ậ ớ ậ đào t o ph i đ i m i và c p nh t liên t c. Toàn c u hóa và phát
ể ụ ầ ấ ỏ tri n kinh t ế ấ ướ đ t n ộ c đòi h i giáo d c c n cung c p cho xã h i
ộ ự ượ ấ ượ ộ ề ế ứ ỹ m t l c l ng lao đ ng có ch t l ng cao v ki n th c, k năng
ộ ộ ề ộ và thái đ lao đ ng t ố ể ế ớ t đ ti n t ủ ế ụ i m t n n giáo d c dân ch , ti n
̣ ̣ ̀ộ b va hiên đai.
ứ ứ ự ể ễ ệ ầ ộ Đ đáp ng yêu c u th c ti n xã h i, vi c nghiên c u phát
ụ ấ ủ ườ ệ tri n ể CTĐT liên thông là nhi m v c p bách c a nhà tr ng.
ươ ạ ẽ ượ ể Ch ng trình đào t o liên thông s đ ộ ế c phát tri n theo m t ti p
ế ậ ự ớ ườ ọ ỉ ế ậ c n m i, đó là ti p c n năng l c, giúp ng i h c không ch bi t mà
ườ ộ ợ ớ còn làm đ ượ ở c trong môi tr ự ng lao đ ng phù h p v i lĩnh v c
ượ ọ mình đ c h c.
ế ậ ướ ệ Ti p c n CDIO đã và đang là xu h ạ ng hi n đ i trong phát
ươ ể tri n ch ng trình đào t o ạ trình đ đ i h c ộ ạ ọ nhóm ngành công nghệ
ậ ở ỹ ướ ụ ỹ ề ể ậ ỹ k thu t M và các n c có n n giáo d c k thu t phát tri n cao
ự ẩ ầ ầ ợ ớ ạ và phù h p v i yêu c u đào t o nhân l c theo chu n đ u ra ở ướ c n
ta.
ầ ế ứ ả ươ Do đó, c n thi t ph i nghiên c u phát tri n ể ch ng trình đào
ộ ạ ọ ệ ỹ ạ t o liên thông trình đ đ i h c nhóm ngành công ngh k thu t c ậ ơ
ứ ế ầ ậ khí theo ti p c n CDIO đáp ng nhu c u ạ ầ xã h iộ , góp ph n đào t o
ấ ượ ự ồ ụ ụ ự ệ ngu n nhân l c có ch t l ng cao, ph c v s nghi p CNH, HĐH
ứ ữ ề ớ ượ ự ấ ướ đ t n c. V i nh ng lý do trên, đ tài nghiên c u đ ọ c l a ch n
2
ổ ủ ậ ế ậ ị trong khuôn kh c a lu n án Ti n sĩ chuyên ngành Lý lu n và L ch
ể ươ ạ ử s giáo d c ụ là “Phát tri n ch ng trình đào t o liên thông trình
ậ ơ ệ ỹ ế ộ ạ ọ đ đ i h c nhóm ngành công ngh k thu t c khí theo ti p
. ậ c n CDIO”
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u
ơ ở ứ ự ậ Nghiên c u c s lý lu n và th c ti n ễ phát tri nể ch ngươ
ơ ở ế ậ ạ trình đào t o liên thông theo ti p c n CDIO và trên c s đó đ ề
ệ ể ươ ạ xu t ấ các bi n pháp phát tri n ch ng trình đào t o liên thông trình
ậ ơ ệ ỹ ế ậ ộ ạ ọ đ đ i h c nhóm ngành công ngh k thu t c khí theo ti p c n
CDIO.
ể ố ượ ứ 3. Khách th , đ i t ng nghiên c u
ứ ể ươ ạ Khách th nghiên c u: Ch ng trình đào t o trình đ ộ CĐ/ĐH
ệ ỹ nhóm ngành công ngh k thu t ơ ậ c khí trong h th ng ệ ố GD qu cố
dân.
ố ượ ệ ể ươ Đ i t ng nghiên c u: ứ Bi n pháp phát tri n ch ng trình
̀ ộ ạ ọ ệ ỹ ̣ ậ đao tao liên thông trình đ đ i h c nhóm ngành công ngh k thu t
ế ậ ừ ộ ơ c khí theo ti p c n CDIO t ẳ . trình đ cao đ ng
ả ế 4. Gi ọ thuy t khoa h c
ạ ở ậ ạ ọ ữ ế Đào t o liên thông b c đ i h c tuy đã có nh ng k t qu ả
ướ ề ế ạ ầ ặ b ấ ậ c đ u song còn g p nhi u khó khăn, h n ch và b t c p.
ươ ạ ộ ạ ọ ở ệ Ch ng trình đào t o liên thông trình đ đ i h c Vi ư t Nam ch a
ự ự ượ ự ả ọ ợ th c s đ ộ c xây d ng bài b n theo m t quy trình khoa h c, h p lý
ầ ủ ễ ả ứ ự ấ ầ ộ ể đ đáp ng các yêu c u c a th c ti n s n xu t và nhu c u xã h i.
ộ ạ ọ ế N u phát tri n ể CTĐT liên thông trình đ đ i h c nhóm ngành công
ậ ơ ệ ỹ ế ớ ộ ậ ngh k thu t c khí theo ti p c n CDIO v i m t quy trình khoa
3
ự ễ ẽ ợ ợ ớ ườ ọ h c, h p lý và phù h p v i th c ti n thì s giúp các tr ng ạ ọ đ i h c
ữ ạ ề ự ự và cao đ ngẳ đào t o ra nh ng SV có năng l c cao v th c hành
ế ế ậ ừ ẽ ả ả ạ ầ thi t k , v n hành, sáng t o, s góp ph n đ m b o và t ng b ướ c
ấ ượ ạ ộ ạ ọ nâng cao ch t l ng đào t o liên thông ứ trình đ đ i h c, đáp ng
ọ ỹ ổ ấ ủ ữ ế ậ ộ ớ v i nh ng thay đ i r t nhanh c a ti n b khoa h c k thu t và nhu
ự ỹ ự ệ ậ ộ ầ c u nhân l c k thu t có trình đ cao cho s nghi p CNH, HĐH và
ậ ộ h i nh p qu c t ố ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ụ ứ ộ ệ 5. Nhi m v và các n i dung nghiên c u
ứ ơ ở ề ể ậ ươ 5.1. Nghiên c u c s lý lu n v phát tri n ch ng trình đào
ế ậ ạ ọ t o ạ trình độ đ i h c; Cách ti p c n CDIO vào phát tri n ể CTĐT liên
ộ ạ ọ ậ ơ ệ ỹ thông trình đ đ i h c nhóm ngành công ngh k thu t c khí.
ự ứ ạ ả 5.2. Nghiên c u kh o sát đánh giá th c tr ng CTĐT liên
ộ ạ ọ ế ạ ệ ộ thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy thu c nhóm
ậ ơ ạ ườ ạ ọ ẳ ệ ỹ ngành công ngh k thu t c khí t i các tr ng đ i h c, cao đ ng.
ứ ể ề ấ ệ 5.3. Nghiên c u đ xu t bi n pháp phát tri n CTĐT liên
ộ ạ ọ ệ ế ạ ế ậ thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n
CDIO.
ề ệ ệ ả ấ ế 5.4. Kh o nghi m l y ý ki n chuyên gia v bi n pháp đ ề
ự ả ấ ự ấ xu t. Xây d ng d th o c u trúc ộ ạ ọ CTĐT liên thông trình đ đ i h c
ế ạ ữ ế ệ ậ ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO gi a Tr ườ ng
ọ ồ ự CĐ Lý T Tr ng TP H Chí Minh và Tr ườ ĐH Bách khoa TP ng
ồ H Chí Minh.
ứ ạ 6. Ph m vi nghiên c u
ứ ể ậ ậ ươ Lu n án t p trung nghiên c u phát tri n ch ạ ng trình đào t o
ộ ạ ọ ế ạ ệ liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy trong
4
ậ ơ ệ ỹ nhóm ngành công ngh k thu t c khí ế ậ theo ti p c n CDIO .
ộ ố ườ ả ạ ạ ọ ẳ ở Ph m vi kh o sát m t s tr ng đ i h c, cao đ ng khu
ố ồ ự v c thành ph H Chí Minh.
ả ọ ờ Th i gian kh o sát trong các năm h c 2016 2018.
ươ ậ ươ ứ 7. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u
ươ ế ậ ậ 7.1. Ph ng pháp lu n và cách ti p c n
ậ ự ứ ữ ể ậ
ứ ủ ế ử ớ ậ ị ế ậ
ề ự ế ậ ậ ; Ti p c n v th c ti n
ệ Lu n án nghiên c u d a trên nh ng quan đi m duy v t bi n ế ch ng và duy v t l ch s v i các cách ti p c n ch y u sau: Ti p ậ ế ễ ; Ti p c n ế ệ ố ; Ti p c n CDIO ậ c n h th ng ế ậ phát tri nể ; Ti p c n liên thông.
ươ ứ 7.2. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ 7.2.1. Nhóm các ph ế ng pháp nghiên c u lý thuy t
ệ ố ợ ổ Phân tích, so sánh, t ng h p, h th ng hóa và khái quát hóa
ứ ệ ả các sách khoa h cọ chuyên kh o, công trình nghiên c u, tài li u lý
ậ ướ lu n trong n c và qu c t ố ế.
ươ ự ễ ứ 7.2.2. Nhóm các ph ng pháp nghiên c u th c ti n
ươ ự ễ ứ Ph ng pháp nghiên c u th c ti n;
ươ ứ ả ạ ộ ẩ Ph ng pháp nghiên c u s n ph m ho t đ ng;
ươ ề Ph ng pháp đi u tra;
ươ ấ ỏ Ph ng pháp ph ng v n;
ươ Ph ng pháp chuyên gia;
ươ ệ ổ Ph ế ng pháp t ng k t kinh nghi m.
ươ ỗ ợ 7.2.3. Nhóm các ph ng pháp h tr
ươ ọ ượ ử ụ ố Ph ng pháp th ng kê toán h c đ ụ c s d ng các công c ,
ử ề ệ ầ ố ố ệ ph n m m th ng kê và x lý s li u, tính toán,… trong vi c đánh
ự ạ ộ ạ ọ giá th c tr ng các CTĐT liên thông trình đ đ i h c ngành công
ế ạ ủ ệ ườ ạ ọ ạ ố ồ ngh ch t o máy c a các tr ng đ i h c t i thành ph H Chí
5
Minh.
ứ ỏ 8. Câu h i nghiên c u
ạ ộ ệ ạ ở ậ Hi n nay, ho t đ ng đào t o liên thông ạ ọ b c đ i h c nói
ừ ẳ ộ ạ chung và đào t o liên thông t ộ ạ trình đ cao đ ng lên trình đ đ i
ậ ơ ệ ỹ ữ ọ h c nhóm ngành công ngh k thu t c khí nói riêng có nh ng khó
ề ươ ế ạ khăn, h n ch nào v ch ạ ng trình đào t o liên thông?
ế ể ậ ươ ạ Ti p c n CDIO trong phát tri n ch ng trình đào t o nhóm
ệ ỹ ể ế ặ ậ ậ ữ ngành công ngh k thu t có nh ng đ c đi m nào? Cách ti p c n
ớ ặ ầ ợ ư này có phù h p v i đ c tr ng và yêu c u phát tri n ể CTĐT liên
ộ ạ ọ ậ ơ ệ ỹ thông trình đ đ i h c nhóm ngành công ngh k thu t c khí
không?
ữ ể ệ ể ầ ươ C n có nh ng bi n pháp nào đ phát tri n ch ng trình đào
ộ ạ ọ ế ạ ệ ạ t o liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy theo
ự ễ ế ậ ả ả ả ọ ti p c n CDIO b o đ m tính khoa h c, th c ti n và kh thi?
ớ ủ ề ữ 9. Nh ng đóng góp m i c a đ tài
ậ ề 9.1. V lý lu n
ệ ố ơ ở ề ậ H th ng hóa c s lý lu n v phát tri n ể CTĐT liên thông
ế ơ ỹ trình đ ộ ĐH nhóm ngành công ngh ệ k thu t ậ ậ c khí theo ti p c n
CDIO.
ứ ứ ể Nghiên c u quy trình, cách th c chung đ phát tri n ể CTĐT
ế ậ liên thông trình đ đ i h c ộ ạ ọ theo ti p c n CDIO.
ề ự ễ 9.2. V th c ti n
ề ấ ẩ ắ Đ xu t các nguyên t c, tiêu chu n, quy trình ệ và bi n pháp
ươ ạ ụ ể ể c th đ phát tri n ể ch ộ ạ ng trình đào t o liên thông trình đ đ i
ệ ế ạ ế ậ h cọ ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO .
6
ế ế ấ Thi t k c u trúc khung CTĐT liên thông trình đ ộ ĐH ngành
ệ ế ạ ế ậ ủ công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO c a Tr ườ CĐ Lý Tự ng
ọ ồ ồ Tr ng TP H Chí Minh và Tr ườ ĐH Bách khoa TP H Chí Minh. ng
ệ ấ ươ Bi n pháp và c u trúc khung ch ạ ng trình đào t o liên thông
ự ể ấ ẫ ươ ể này có th xem là m u đ xây d ng c u trúc khung ch ng trình
ạ ủ ọ đào t o liên thông trình đ ộ đ i h c ạ ọ c a các ngành h c khác trong
ậ ơ ệ ỹ nhóm ngành công ngh k thu t c khí ế ậ theo ti p c n CDIO .
ậ ả ệ ể
10. Các lu n đi m b o v ậ ế ươ Ti p c n CDIO trong phát tri n ể ch
ng trình đào t o ậ ế
ệ ạ ớ ng trình hi n đ i và phù h p v i nhóm ngành công ngh k
ạ nói ể chung và CTĐT liên thông nói riêng là cách ti p c n phát tri n ươ ệ ỹ ợ ch ậ ơ thu t c khí.
ậ ế ệ ụ ươ
ng trình đào t o
ầ
ợ ớ ớ
ẩ Các nguyên t c, tiêu chu n, quy trình phát tri n
ượ ấ ậ
ữ ế ạ ậ ệ ổ ủ ế ơ ở ọ
ệ ỹ
ậ ơ ế ế ạ ệ
ậ ng pháp ti p c n CDIO theo chu trình Vi c v n d ng ph ạ trong vi c ệ phát tri n ể CTĐT liên ươ phát tri n ể ch ạ ộ ạ ọ ẽ ấ ượ ng đào t o thông trình đ đ i h c s góp ph n nâng cao ch t l ạ ệ ườ ộ ầ ng hi n đ i. phù h p v i nhu c u xã h i và thích nghi v i môi tr ắ ể CTĐT và c uấ ố ế ủ CTĐT liên thông ngành công ộ trúc cùng nh ng n i dung c t y u c a ề c đ xu t trong khuôn ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO đ ự ể CTĐT liên kh c a Lu n án là c s khoa h c đ xây d ng các ạ ọ cho nhóm ngành công ngh k thu t c khí thông trình đ ộ đ i h c ậ nói chung và ngành công ngh ch t o máy nói riêng theo ti p c n CDIO.
ạ ả Kh o sát và đánh giá th c tr ng
ự ế ạ ơ ở ệ
ể ể ẩ
ươ ệ ế ạ ộ ạ ọ
CTĐT liên thông trình độ ắ ạ ọ đ i h c ngành công ngh ch t o máy trên c s các nguyên t c, ạ ng trình đào t o liên tiêu chu n và quy trình đ phát tri n ch ế ậ thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO.
7
ệ ng trình đào t o
ể ch Bi n pháp phát tri n ệ ọ ệ ỹ ượ ề
ậ ơ ậ ậ ợ ổ ủ ả ạ liên thông trình độ ươ ế ạ ạ đ i h c ngành công ngh ch t o máy trong nhóm ngành công ấ ế ngh k thu t c khí theo ti p c n CDIO đ c đ xu t trong khuôn kh c a lu n án có tính phù h p và kh thi cao.
ủ ấ ậ 11. C u trúc c a lu n án
ở ầ ế ậ ồ ộ ế Lu n án g m các ph n: M đ u; n i dung; k t lu n và ki n
ả ị ầ ụ ụ ậ ệ ngh ; tài li u tham kh o; ph l c.
ộ ươ ng:
ươ ươ ể ng 1:
ồ ơ ở ộ ạ ọ ậ ơ ệ ỹ
ế ̣ ậ N i dung lu n án g m 3 ch ạ ậ Ch ng trình đào t o C s lý lu n phát tri n ch liên thông trình đ đ i h c nhóm ngành công ngh k thu t c khí theo ti p cân CDIO.
ươ ự Ch ng 2: Th c tr ng ạ phát tri n ể CTĐT liên thông trình độ
ệ ế ạ ạ ọ đ i h c ngành công ngh ch t o máy ế ậ theo ti p c n CDIO.
ươ ệ Ch ng 3: Các bi n pháp phát tri n ể CTĐT liên thông trình
ế ậ ệ ế ạ ộ ạ ọ đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO.
ươ Ch ng 1
Ơ Ở ƯƠ Ậ Ể Ạ NG TRÌNH ĐÀO T O
C S LÝ LU N PHÁT TRI N CH Ộ Ạ Ọ LIÊN THÔNG TRÌNH Đ Đ I H C NHÓM NGÀNH CÔNG
Ậ Ơ Ệ Ỹ Ế ̣ NGH K THU T C KHÍ THEO TI P CÂN CDIO
ứ ề ổ ạ ể 1.1. T ng quan nghiên c u v đào t o liên thông và phát tri n
ươ ạ ch ng trình đào t o
ứ ướ 1.1.1. Các công trình nghiên c u n c ngoài
ạ ứ Các công trình nghiên c u v ề đào t o liên thông và phát tri nể
ượ ề ướ CTĐT ở ướ n c ngoài đ c các tác gi ả c aủ nhi u n ể c phát tri n
ứ ừ ượ ệ ể quan tâm nghiên c u t ớ khá s m và đ c ki m nghi m th c t ự ế
ụ ự ệ ể ệ ạ ả ố ệ ằ b ng vi c áp d ng tri n khai th c hi n đã mang l i hi u qu t t.
8
ứ ướ 1.1.2. Các công trình nghiên c u trong n c
ề ề ể Nhi u công trình nghiên c u ứ v ĐTLT và phát tri n CTĐT ở
ướ ượ ả ứ trong n c đ c các tác gi quan tâm nghiên c u khá công phu
ề ậ ế ệ ể nh ng ư ư còn ít đ c p đ n vi c phát tri n CTĐT liên thông và ch a
ứ ề ể nghiên c u sâu v phát tri n CTĐT liên thông ế ậ theo ti p c n CDIO .
ộ ố ơ ả ệ 1.2. M t s khái ni m c b n
ạ ạ 1.2.1. Đào t o và quá trình đào t o
ổ ứ ự ệ ạ Quá trình đào t o là quá trình t ệ ch c và th c hi n các nhi m
ươ ươ ụ ộ v , n i dung ằ đào t oạ b ng các ph ng pháp, ph ệ ng ti n, hình
ồ ự ạ ượ ứ ằ ợ th c, ngu n l c và đánh giá phù h p nh m đ t đ ụ c các m c tiêu
đào t oạ .
1.2.2. Liên thông
ự ủ ể ề ặ ế Liên thông là s chuy n ti p c a hai ho c nhi u c s ơ ở giáo
ộ ộ ồ ễ ể ể d cụ trong m t c ng đ ng đào t oạ đ giúp SV chuy n d dàng t ừ
ộ ậ ọ ớ ộ ậ ọ ả ọ ạ m t b c h c này t i m t b c h c khác mà không ph i h c l ặ i ho c
m t ấ tín ch .ỉ
ạ 1.2.3. Đào t o liên thông
ạ ượ ậ Đào t o liên thông là quá trình ĐT đ c phép công nh n và
ả ọ ậ ừ ộ ậ ổ ế ể ọ ớ ộ chuy n đ i k t qu h c t p t m t b c h c này t i m t hay vài
ằ ọ ế ệ ờ ậ b c h c khác trong h th ng ệ ố ĐT nh m ti t ki m th i gian và chi
phí ĐT.
ươ 1.2.4. Ch ạ ạ ọ ng trình đào t o đ i h c
ươ ể ệ ạ ọ ụ ạ ạ Ch ạ ng trình đào t o đ i h c th hi n m c tiêu đào t o đ i
ứ ế ạ ấ ẩ ị ộ ỹ ọ h c, quy đ nh chu n ki n th c, k năng, ph m vi và c u trúc n i
ạ ươ ứ ạ ụ dung giáo d c đào t o, ph ng pháp và hình th c đào t o, cách
9
ỗ ọ ố ớ ứ ế ầ ạ ả ọ th c đánh giá k t qu đào t o đ i v i m i h c ph n, ngành h c,
trình đ ộ ĐT.
ươ ạ 1.2.5. Ch ạ ọ ng trình đào t o liên thông đ i h c
ươ ạ ọ ạ ạ ộ Ch ng trình đào t o liên thông đ i h c là m t lo i hình
ươ ụ ấ ạ ộ ch ng trình đào t o liên thông có m c tiêu, c u trúc, n i dung,
ộ ạ ọ ủ ấ CĐR c a c p trình đ đ i h c.
ể ươ ạ ộ ạ ng trình đào t o liên thông trình đ đ i
1.2.6. Phát tri n ch h cọ
ươ Phát tri n ể ch ng trình đào t o ộ ạ ọ ạ liên thông trình đ đ i h c
ả ự ẳ ể ạ ọ ph i d a trên CTĐT cao đ ng và ự CTĐT đ i h c đ xây d ng
ươ ộ ạ ọ ừ ộ ch ng trình đào t o ạ liên thông trình đ đ i h c t trình đ cao
ế ừ ứ ỷ ươ ế ẳ đ ng và k th a các ki n th c, k năng đã h c t ọ ừ ch ng trình đào
t oạ cao đ ng.ẳ
ể ươ ế ậ ạ 1.2.7. Phát tri n ch ng trình đào t o theo cách ti p c n CDIO
ể ươ ế ậ ạ Phát tri n ch ự ng trình đào t o theo cách ti p c n CDIO d a
ầ ẩ ố ệ ầ ữ ứ ế trên chu n đ u ra: Sinh viên t t nghi p c n có nh ng ki n th c, k ỹ
ơ ở ộ ẩ năng, ph m ch t ữ ấ , thái đ nào và trên c s đó hình thành nh ng
ợ ủ ứ ự ề ầ năng l c hành ngh đáp ng nhu c u hay mong đ i c a các bên liên
đ iớ .
ế ậ ơ ở ể ậ 1.3. C s lý lu n phát tri n CTĐT theo ti p c n CDIO
ể ươ 1.3.1. Chu trình phát tri n ch ạ ng trình đào t o
ể ị ổ ứ ộ Phát tri n CTĐT là quá trình xác đ nh và t ch c toàn b các
ạ ộ ế ế ể ộ ho t đ ng thi t k và tri n khai, đánh giá CTĐT theo m t chu trình
ự ạ ượ ẳ ằ ọ ị ụ ợ h p lý, khoa h c nh m kh ng đ nh s đ t đ c m c tiêu mong
mu n.ố
ủ ế ậ ặ ư ể 1.3.2. Các đ c tr ng c a ti p c n CDIO trong phát tri n CTĐT
ưở ệ ầ Hình thành ý t ng (Conceive ị ): Là vi c xác đ nh yêu c u ban
10
ệ ử ụ ế ượ ự ọ ắ ầ đ u, l a ch n công ngh s d ng, các chi n l c, quy t c, thi ế t
ơ ộ ế ế ế ạ ạ ậ ạ ỹ ậ l p các k ho ch s b , k ho ch k thu t và k ho ch liên quan
khác.
ế ế ả ậ Thi t k (Design): T p trung vào hình thành các b n thi ế t
ẽ ế ạ ậ ả ả ả ế ồ k , g m các k ho ch, b n v và thu t toán mô t ẩ s n ph m, quá
ệ ố ẽ ượ ể trình h th ng gì s đ c tri n khai.
ể ể ế ế Tri n khai (Implement) ạ : Là giai đo n chuy n thi t k thành
ế ạ ệ ẩ ế ị ầ ậ ồ ả s n ph m, bao g m vi c ch t o thi ứ t b ph n c ng, l p trình
ề ể ẩ ầ ph n m m, ki m tra và phê chu n.
ậ ử ụ ẩ ặ ả V n hành (Operate): S d ng s n ph m, quy trình ho c h ệ
ố ượ ể ể ạ ữ ố ị th ng đ c tri n khai đ đem l i nh ng giá tr mong mu n đã d ự
ử ụ ể ả ồ ả ệ ố . ị đ nh bao g m: B o trì, phát tri n, tái s d ng và đào th i h th ng
ể ươ ạ 1.3.3. Phát tri n ch ng trình đào t o nhóm ngành công ngh ệ
ế ậ ậ ơ kỹ thu t c khí theo cách ti p c n CDIO
ế ậ ể Hình 1.1. Mô hình phát tri n CTĐT theo ti p c n CDIO
ế ậ ắ
ể 1.3.4. Các nguyên t c phát tri n CTĐT theo ti p c n CDIO ọ ượ ế ế ớ ươ ạ ng trình đào t o đ t k v i các môn h c có s c thi Ch ự
11
ớ ạ ệ ộ ế
ỹ ờ
c chuy n t
ồ ầ ẩ Các chu n đ u ra c a ệ ố ng trình đào t o ầ chu n đ u ra
ể ế ợ ộ ượ ừ ố ọ ỗ ợ ẫ l n nhau, v i m t k ho ch rõ ràng đ k t h p vi c h c h tr ệ ứ ế ki n th c và đ ng th i rèn luy n các k năng, thái đ cho sinh viên. ể ả ạ đ ươ ủ ch i ọ trong t ng môn h c, ạ ệ t nghi p đ t
ươ ẩ
ẩ ả sinh viên khi t ạ . ng trình đào t o ế ậ ể ả ủ ả ch ể ộ h có h th ng thành các m t các ọ ậ ạ ộ ừ t ng ho t đ ng h c t p đ đ m b o ầ ượ đ c các chu n đ u ra c a c 1.3.5. Quy trình phát tri n CTĐT theo ti p c n CDIO
ế ậ Hình 1.2. Quy trình phát tri n ể CTĐT theo ti p c n CDIO ươ ể ạ
ộ ạ ọ ậ ơ ế
ng trình đào t o liên thông trình 1.4. Quy trình phát tri n ch ậ ệ ỹ đ đ i h c ngành công ngh k thu t c khí theo ti p c n CDIO ổ ấ ể
ng ng theo ti p c n CDIO. ẩ ộ ạ ọ ế ậ và m c tiêu chung, m c tiêu chu n đ u ra B c 1: Chuy n đ i các CTĐT c p trình đ đ i h c và cao ươ ứ ẳ đ ng hi n hành sang các CTĐT t ầ B c 2. So sánh ạ ụ ộ ươ ẳ ụ ạ ọ và đ i h c. ướ ệ ướ ụ ể c aủ hai ch c th ướ ủ ấ ộ ng trình đào t o trình đ cao đ ng B c 3: So sánh c u trúc và n i dung c a CTĐT theo các
12
ạ ấ ẩ ứ ữ hai c p đào t o trình đ ộ đ i h c ạ ọ và cao ế tiêu chu n ki n th c gi a đ ng.ẳ ỉ ố các tiêu chu n CDIO và so sánh ch s năng B c 4: D a vào ươ ạ ự ch ự l c (PI) c a hai ướ ủ ướ ấ B c 5: Xây d ng c u trúc khung ộ ạ ọ ế ậ ươ ừ ạ liên ẳ ộ ẩ ng trình đào t o. ự ch thông trình đ đ i h c theo ti p c n CDIO t ng trình đào t o trình đ cao đ ng. ấ ướ ở ẩ ẩ ấ ướ ị ế ế B c 6: Ti n hành l y ý ki n đánh giá chuyên gia và trình ề . ộ ĐH ị th m đ nh CTĐT liên thông trình đ các c p có th m quy n ạ ể B c 7. Tri n khai các khóa đào t o theo CTĐT liên thông ườ ĐT. ưở ế ố ả ỳ ng xuyên, đ nh k sau m i khóa ể nh h ng đ n phát tri n ch ộ ạ ọ
ộ ạ ọ ể ỗ trình đ ộ ĐH và đánh giá th ươ ế 1.5. Các y u t ng trình đào ệ ế ạ ạ t o liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy ế ậ theo ti p c n CDIO Phát tri n CTĐT liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh
ậ ậ ươ
ườ ự ẳ ả ả ạ ọ ế ậ ọ ế ị ạ ệ ữ ề ố ấ ủ t b d y h c, v m i quan h gi a các c s ệ ế ậ ế ế ấ ề ế ạ ch t o máy theo cách ti p c n CDIO liên quan đ n r t nhi u y u ế ề ủ ươ ố ơ ế ố t ng, chính sách và các c ch , khách quan v ch tr : Y u t ứ ủ ộ ề ế ố ủ ủ ị ch quan v nh n th c c a đ i ngũ quy đ nh c a pháp lu t; Y u t ủ ạ c a các ề ch ả ộ ng trình đào t o cán b qu n lý và gi ng viên, v ể ộ ề ng cao đ ng và đ i h c, v trình đ và năng l c phát tri n tr ề ơ ở ậ CTĐT liên thông theo ti p c n CDIO c a gi ng viên, v c s v t ơ ở đào ch t và trang thi ạ , ... t o liên thông
ậ ế ng 1 Phát tri n ể ch ươ K t lu n ch ạ ng trình đào t o liên thông ệ ỹ ữ ặ ế ậ ự ự ạ ệ ng ườ ề ổ i Vi ậ
ng trình đào t o ệ ỹ ạ ơ ở ề ự ậ ơ ứ ể ể ươ ế ạ ạ ọ trình đ ộ đ i h c ươ ỏ ậ ơ nhóm ngành công ngh k thu t c khí theo ti p c n CDIO đòi h i ộ tuân theo m t quy trình nghiêm ng t. Đây th c s là nh ng thách ứ ớ ố ớ cao đ ngẳ /đ i h c ạ ọ t th c l n đ i v i các tr t Nam. Các ể ứ ả ế ơ ở k t qu nghiên c u v t ng quan và c s lý lu n phát tri n ạ liên thông trình đ đ i h c nhóm ngành công ộ ạ ọ ươ ch ộ ể ọ ngh k thu t c khí t o c s khoa h c đ tri n khai các n i ng trình dung nghiên c u ti p theo v th c tr ng phát tri n ch
13
ộ ạ ọ ệ ỹ
đào t oạ liên thông trình đ đ i h c nhóm ngành công ngh k thu t ậ ơ c khí.
14
ng 2 ươ Ch Ể Ạ Ự ƯƠ
Ạ NG TRÌNH ĐÀO T O Ệ Ế Ạ Ậ Ế TH C TR NG PHÁT TRI N CH Ộ Ạ Ọ LIÊN THÔNG TRÌNH Đ Đ I H C NGÀNH CÔNG NGH CH T O MÁY THEO TI P C N CDIO
ề ổ ứ ả ự ch c kh o sát và đánh giá th c
2.1. Thông tin chung v t tr ngạ
ạ ả ươ Kh o sát v th c ề ự tr ng ch
ậ ơ ệ ỹ ạ trình ng trình đào t o liên thông ả ầ
ộ ạ ọ đ đ i h c nhóm ngành công ngh k thu t c khí, c n ph i xác đ nhị :
ề ố ượ ạ ả ề ả ng kh o sát ;
V đ i t ề ươ ả ; V ph m vi kh o sát ả ề ộ V ph ng pháp kh o sát
; V n i dung kh o sát . ạ ả ươ
2.2. Kh o sát và đánh giá các ch ủ ườ ạ ệ ế ạ ngành công ngh ch t o máy c a các tr ạ ọ ng trình đào t o đ i h c ồ ng ĐH t i TP H
Chí Minh
ả ổ ể ồ ườ ồ ạ ợ ệ ế ạ ngành công ngh ch t o máy c a 3 tr i TP H Chí ng ĐH t
ơ ở Trên c s phân tích và
ế ạ ngành công ngh ch t o máy c a
ự ế ồ Bi u đ 2.1. T ng h p kh o sát và đánh giá các CTĐT ĐH ủ Minh ạ ọ ồ đánh giá, CTĐT đ i h c ể bi u đ ạ ọ Bách khoa TP ủ Tr ệ ườ Đ i h c ng ậ ấ ượ đánh giá cao nh t và xây d ng theo ti p c n H Chí Minh đ c
15
ọ ươ ể ng trình chu n
ẩ đ ể phát tri n CTĐT ế ạ ọ ngành công ngh ch t o máy theo ti p ệ ế ạ
ự CDIO nên l a ch n làm ch liên thông trình đ ộ đ i h c ậ c n CDIO.
ề ươ ự ạ ạ 2.3. Th c tr ng v ch ng trình đào t o liên thông trình đ ộ
ệ ế ạ ạ ọ ừ ộ đ i h c ngành công ngh ch t o máy t ẳ trình đ cao đ ng
ể ồ ự ổ ợ ề ạ Bi u đ 2.2. T ng h p th c tr ng v CTĐT liên thông trình
ệ ế ạ ộ ừ ộ ẳ đ ĐH ngành công ngh ch t o máy t trình đ cao đ ng
ạ ề ự ộ ạ ọ
ệ ế ạ ườ ừ ộ ngh ch t o máy t ng đ i h c t ủ các tr
ố ồ ứ ứ ộ
ộ ạ ọ ệ ằ Th c tr ng v CTĐT liên thông trình đ đ i h c ngành công ạ ọ ạ ẳ trình đ cao đ ng c a i ồ ộ ồ thành ph H Chí Minh m c đ đ ng ý và m c đ không đ ng ý ầ g n b ng nhau nên
ệ ể ầ ư ượ nhi m cao, ch a đ c tín
ả ố ơ
ề ả thông trình đ đ i h c ạ ự CTĐT liên thông trình đ đ i h c hi n nay ư ậ c n ph i phát tri n CTĐT liên ả nh v y ộ ạ ọ theo ti p c n CDIO ế ậ ể ạ ế đ đ t k t qu t t h n. ệ ề các đi u ki n b o đ m th c hi n ự ả ệ
ệ ế ạ 2.4. Đánh giá th c tr ng v CTĐT liên thông trình đ ộ ĐH ngành công ngh ch t o máy
16
ổ ợ ự ề ạ ể ồ ả ả ề ộ ạ ọ ự ệ ệ ế ạ ệ
ệ Bi u đ 2.3. T ng h p đánh giá th c tr ng v các đi u ki n b o đ m th c hi n CTĐT liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy hi n nay ệ ự ự ề ệ ề ả ả ạ Th c tr ng v các đi u ki n b o đ m th c hi n CTĐT liên
ộ ạ ọ ệ ế ạ ệ
thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy hi n nay khá ố ứ ộ ồ ồ t vì m c đ đ ng ý và hoàn toàn đ ng ý khá cao. t
ạ ự ề ế ứ ỹ
ươ ớ ạ sinh viên v i ch
ộ ủ 2.5. Đánh giá th c tr ng v ki n th c, k năng và thái đ c a ộ ạ ọ ng trình đào t o liên thông trình đ đ i h c ộ ệ ế ạ ừ ẳ ngành công ngh ch t o máy t trình đ cao đ ng
ể ồ ề ế ứ ự ợ ạ ổ ộ ủ ỹ Bi u đ 2.4. T ng h p đánh giá th c tr ng v ki n th c, k ộ ạ ớ năng và thái đ c a sinh viên v i CTĐT liên thông trình đ đ i ệ ế ạ ừ ộ ọ ẳ
h c ngành công ngh ch t o máy t ề ế ứ ự ạ ỹ trình đ cao đ ng ộ ủ Th c tr ng v ki n th c, k năng và thái đ c a sinh viên
17
ệ
ạ ọ ạ ườ ộ ừ ủ ế ạ ộ ạ ọ ớ v i CTĐT liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o ố ồ ng đ i h c t máy t
ẳ trình đ cao đ ng c a các tr ượ ệ ừ i thành ph H ố c đánh giá t Chí Minh hi n nay đ
trung bình và t ầ ả ậ ứ ế ộ t khá cao, tuy ậ ạ i ẫ nhiên m c đ đánh giá y u v n có nên c n ph i c p nh t l
ấ ợ CTĐT liên thông cho thích h p nh t.
ự ể ề ạ ươ 2.6. Th c tr ng v phát tri n ch
ộ ạ ọ ệ ế ạ ạ ng trình đào t o liên thông ộ cao ừ trình đ
ế ậ
trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy t đ ngẳ theo ti p c n CDIO ạ ươ ể ự
ệ Th c tr ng vi c phát tri n ch ệ ộ ạ ọ ạ ng trình đào t o liên thông ừ ế ạ ộ trình đ cao
trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy t đ ng:ẳ
ộ ạ ọ ể Phát tri n CTĐT liên thông trình đ đ i h c ngành công
ộ ạ ọ ệ ế ạ ơ ở ủ ngh ch t o máy trên c s khung CTĐT c a trình đ đ i h c và
ộ ụ ủ ạ ẳ ộ
trình đ cao đ ng theo khung CTĐT c a B Giáo d c và Đào t o. ầ ụ ụ ư ẩ ị Ch a xác đ nh chu n đ u ra, m c tiêu chung, m c tiêu c ụ
ể ư ự ệ ệ ả
ư ự ế ẩ ầ th rõ ràng và ch a th c hi n qua vi c kh o sát các bên liên quan ể ể đ xây d ng chu n đ u ra, ch a ti n hành “ITU” và “blackbox” đ
ự ệ ữ ọ ố ươ ị , m i quan h gi a các môn h c trong ch ng trình
xác đ nh trình t đào t o.ạ
ố ượ ứ ủ ươ ng ki n th c c a ch
Kh i l ươ ế ạ ứ ạ ẳ ng trình đào t o cao đ ng ộ ượ c toàn b
ạ ọ ươ ạ và ch ế ki n th c c a ch ng trình đào t o liên thông không đáp ng đ ng trình đào t o đ i h c.
ự
ứ ủ ư Ch a so sánh đ ộ ạ ọ ượ ẳ ọ ở ủ c năng l c (PI) c a các môn h c ế ị
ủ ươ ế ọ ng trình chi ti
hai ứ trình đ đ i h c và cao đ ng nên khó xác đ nh n i dung, ki n th c ươ ọ ổ cho các môn h c b sung c a ch ự Vi c xây d ng ch ượ ộ ạ ng trình đào t o liên thông. ơ ư ộ ươ ư ả t môn h c còn đ n gi n ọ ng pháp d y và h c, cũng nh n i dung
ệ ể ệ ứ ạ ọ ch a th hi n đ c ph ể và hình th c ki m tra, đánh giá môn h c,…
18
ự ự ệ Đánh giá chuyên gia sau khi xây d ng và th c hi n ch ươ ng
ư ế ạ trình đào t o ch a ti n hành nghiêm túc.
ậ ượ ứ ủ
ạ
ẳ ạ ế V i nh n xét trên thì ki n th c c a sinh viên đ ộ ạ ọ ườ
ươ ể cao đ ng không th ra tr ạ ọ
ệ ể
ộ ạ ọ ạ
ệ ọ ộ ạ ọ ươ ế ạ ể ệ
ạ ớ c đào t o ươ ng trình đào t o liên thông trình đ đ i h c ngành công theo ch ầ ừ ế ạ ệ ng đ t yêu c u ngh ch t o máy t ằ ế ầ ạ ng trình đ i h c. Chính vì th c n b ng sinh viên đào t o theo ch ộ ả ph i có bi n pháp phát tri n CTĐT liên thông trình đ đ i h c m t ạ cách khoa h c, hi n đ i. Đó là phát tri n ch ng trình đào t o liên ẳ ừ thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy t cao đ ng ế ậ theo ti p c n CDIO. ự ế ố ả ế ể ng đ n phát tri n ch ưở ộ ạ ọ ạ ươ ng ệ ế ế ậ ạ 2.7. Th c tr ng các y u t nh h trình đào t o liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch ạ t o máy theo ti p c n CDIO ề ủ ươ Hi n nay, đã có nhi u ch tr
ạ ữ ệ ị
ả ả ứ ủ ậ ề ộ ế ậ ọ ơ ở ậ
ế ố ộ ế ị ạ ữ
ậ ợ ể t b d y h c cùng các y u t i đ phát tri n ch
ọ ể ươ ệ ế ạ
ạ ế ậ ươ ạ ng trình đào t o ạ liên ng, chính sách khuy n khích ậ và quy đ nh pháp lu t v đào t o liên thông gi a các b c h c, nh n ấ th c c a đ i ngũ cán b qu n lý, Gi ng viên và c s v t ch t, ơ ở ấ khác. Đây là nh ng c s r t trang thi ộ ạ thu n l ng trình đào t o liên thông trình đ đ i ọ h c ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO. ề ự ệ ế ạ
ơ ở
ị ử ụ ừ ừ ừ ể ộ
2.8. Đánh giá chung v th c tr ng ch thông ngành công ngh ch t o máy ạ T phía c s đào t o ườ ọ i h c T phía ng ơ T phía đ n v s d ng lao đ ng có tuy n sinh viên đã ạ qua đào t o liên thông
ế ậ ươ
ươ
K t lu n ch Qua phân tích, đánh giá các ch ệ ế ạ ườ ọ h c ngành công ngh ch t o máy t ng 2 ộ ạ ạ ng trình đào t o trình đ đ i iạ ọ t ạ ạ đ i h c
ả ổ ế i các tr ấ ng ươ ợ TPHCM, k t qu t ng h p và phân tích cho th y ch ng trình đào
19
ế ạ ủ ạ t o trình đ ộ đ i h c ệ ạ ọ ngành công ngh ch t o máy c a Tr
ạ ọ ượ Đ i h c Bách khoa TPHCM đ
ự ế ậ c đánh giá cao và cũng đã đ ươ ấ xây d ng theo ti p c n CDIO. Cho nên, l y ch ng trình này đ
ể ộ ạ ọ ệ
ườ ủ ừ ẳ ộ phát tri n CTĐT liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch ế ậ ạ t o máy ti p c n CDIO t trình đ cao đ ng c a Tr ườ ng ượ c ể ế ẳ ng Cao đ ng
ự ọ Lý T Tr ng TPHCM.
ạ ể ự ươ ạ Th c tr ng phát tri n ch
ệ ế ạ ấ ậ đ ộ đ i h c
ườ ộ ọ
ươ theo m t quy trình khoa h c nên sinh viên ra tr ạ liên thông trình đ ộ đ i h c ng trình đào t o ch
ấ ượ ế ạ ư ạ ng trình đào t o liên thông trình ạ ọ ngành công ngh ch t o máy còn nhi u b t c p, ch a ư ề ọ ng sau khi h c ạ ọ ngành công nghệ ố , cho nên c nầ ch t o máy không đ t ch t l ng nh mong mu n
ả ế ươ ể
ế ạ thi t ph i có bi trình đ ộ đ i h c ện pháp phát tri n ch ạ ng trình đào t o liên thông ậ ế ạ ệ ọ ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n
CDIO.
20
ươ Ch ng 3
Ệ ƯƠ Ể
CÁC BI N PHÁP PHÁT TRI N CH Ộ Ạ Ọ LIÊN THÔNG TRÌNH Đ Đ I H C NGÀNH CÔNG NGH Ạ NG TRÌNH ĐÀO T O Ệ
Ế Ạ Ậ Ế CH T O MÁY THEO TI P C N CDIO
ệ ươ ộ 3.1. Bi n pháp p
ể hát tri n ch ệ ẳ ế ậ ạ ng trình đào t o trình đ cao ạ i
ự ọ ố ồ ẳ ế ạ đ ng ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO t ườ Cao đ ng Lý T Tr ng thành ph H Chí Minh Tr
ươ ệ ạ ớ ẩ ầ ạ ng trình đào t o hi n t i v i chu n đ u ra
ng ố 3.1.1. Đ i sánh ch m iớ
ế ả ố ơ ở ể ế ề ỉ
ự ộ ượ ệ ọ ố t
, n i dung các môn h c trong CTĐT. Vi c đ i sánh đ ả ự ệ ằ
K t qu đ i sánh cũng là c s đ ti n hành đi u ch nh trình ế c ti n ố ớ GV d y các môn h c ọ ạ ượ hành b ng cách th c hi n kh o sát đ i v i ế ả ả trong CTĐT. Hai b ng kh o sát đ c ti n hành là “ITU” và
“blackbox”.
ế ế ấ ươ ẳ 3.1.2. Thi
ượ ạ ng trình đào t o cao đ ng ế ế ể ấ ươ
t k c u trúc khung ch ạ c n đ ầ ạ ng trình đào t o ươ ượ c tái thi ấ Ch ợ phù h p. Ch
ng trình đào t o đ ụ ứ ế ố ứ ộ t k đ có c u trúc ọ ở c c u trúc b i các môn h c ơ ở ế ạ ươ ng, ki n th c c s thu c các kh i ki n th c giáo d c đ i c
ế
ự ả ế ế ứ ngành và ki n th c chuyên ngành. ạ gi ng d y
3.1.3. Thi ấ t k trình t ố ạ ế ứ ỳ ể ợ ọ i kh i ki n th c theo h c k đ tích h p các k
C u trúc l ả ế ạ ệ ố ẩ
ọ ậ ề ệ ố
ệ ế ế ỹ ỹ ọ năng ki n t o s n ph m, quy trình và h th ng vào các môn h c ỹ trong su t quá trình h c t p. K năng cá nhân, ngh nghi p, làm ớ vi c nhóm và giao ti p, k năng liên quan đ n quá trình CDIO v i
ế ế ế ạ ượ ồ ủ ế ả ệ t k ch t o đ c l ng ghép ch y u vào các
ọ
các tr i nghi m thi ồ đ án môn h c. ố ự ả 3.1.4. Phân b trình t ạ gi ng d y
21
ệ ộ ế ạ ẳ Khung CTĐT trình đ cao đ ng ngành công ngh ch t o
ậ ế ế ụ ọ ị ị
ướ ế ọ ọ ọ
máy theo ti p c n CDIO ti p t c xác đ nh v trí các môn h c, môn ọ h c tr ừ ừ ự ậ ọ ọ c, môn h c sau, môn h c tiên quy t, môn h c song hành,… ỳ ố đó xây d ng ma tr n phân ph i các môn h c theo t ng h c k t
ụ ể c th .
ế 3.1.5. Thi ế ế ề ươ t k đ c ọ t các môn h c
ọ ả ng chi ti ế ế ề ươ t k đ c
Trong quá trình thi ổ ả ổ ớ ể ộ ỹ th thay đ i, gi m b t, b sung các n i dung k năng, thái đ đ
ng môn h c, gi ng viên có ộ ượ c ộ ả ả ả ổ ẫ ọ
ươ phân b cho môn h c. Tuy nhiên v n ph i đ m b o các n i dung này trong toàn b ộ ch ạ . ng trình đào t o
ệ ự ươ ấ 3.2. Bi n pháp x
ây d ng c u trúc khung ch ộ ạ ọ ệ ế ạ
ạ ng trình đào t o liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy theo ẳ ế ậ ừ ộ trình đ cao đ ng ti p c n CDIO t
ụ ể ủ ụ ụ 3.2.1. So sánh m c tiêu chung và m c tiêu c th c a các CTĐT
ụ ể ủ ụ ụ So sánh m c tiêu chung và m c tiêu c th c a các ch ươ ng
ạ trình đào t o gi a ữ hai b c ậ đ i h c ạ ọ và cao đ ng.ẳ
ẩ ầ ươ 3.2.2. So sánh chu n đ u ra ch ạ ng trình đào t o và khung ch ươ ng
ạ ạ ọ ậ ẳ trình đào t o gi a ạ ữ hai b c đào t o đ i h c và cao đ ng
ầ ẩ ữ So sánh chu n đ u ra ậ CTĐT và khung CTĐT gi a hai b c
ạ ạ ọ ế ạ ệ ừ ẳ ngành công ngh ch t o máy, t
đào t o đ i h c và cao đ ng ổ ọ ầ ự xây d ng các môn h c c n b sung trong CTĐT liên thông trình đ đó ộ
ệ ế ạ ế ậ ĐH ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO.
ứ ủ ế ộ 3.2.3. Phân tích và so sánh n i dung các ki n th c c a ch
ế ạ ệ ạ ườ ữ trình đào t o ngành công ngh ch t o máy gi a tr ng
ự ẳ ọ ườ ươ ng Đ iạ ọ Cao đ ng Lý T Tr ng h c Bách khoa TPHCM và tr ng
TPHCM
ươ ế ậ Theo ph ng pháp ti p c n CDIO, sau khi so sánh, phân
22
ợ ấ ả ọ ầ ể ư
ế ạ ệ ổ tích và t ng h p t CTĐT liên thông trình đ ộ đ i h c
ị ủ t c , có th đ a ra các môn h c c n trang b c a ạ ọ ngành công ngh ch t o máy ộ ế ậ ừ ẳ . trình đ cao đ ng theo ti p c n CDIO t
23
ọ ủ ổ ả ả ươ ợ B ng 3.1. B ng t ng h p các môn h c c a ch ng trình ĐTLT
ế ậ ộ ệ ế ạ trình đ ĐH ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO
S gi
ố ờ ạ d y
STT
Tên môn h cọ
TC
LT
TH
TN
ả
Gi
i tích 2
1
30
4
45
0
ậ
ệ Thí nghi m v t lý
2
30
1
0
0
ậ
V t lý 2
3
2
30
0
0
ạ ươ
Hóa đ i c
ng
4
2
30
0
0
Anh văn 3
5
3
45
0
0
Anh văn 4
6
3
45
0
0
ươ
Ph
ng pháp tính
7
3
45
0
0
ấ
ố
Xác su t th ng kê
8
2
30
0
0
ọ ạ ươ
Tin h c đ i c
ng
9
2
30
0
0
ơ ư
ấ C l u ch t
10
3
30
15
15
ệ ộ
ự ọ
ề
ệ
Nhi
t đ ng l c h c và truy n nhi
t
11
3
30
15
15
ệ ử
ậ
ỹ
ệ K thu t đi n đi n t
12
2
30
0
0
ể ự ộ
ề
ậ
ỹ
K thu t đi u khi n t
đ ng
13
3
30
15
15
ẽ ơ V c khí
14
3
45
0
0
ậ ệ
ử
X lý v t li u
15
2
30
0
0
ế ạ
ậ
ỹ
K thu t ch t o 2
16
3
45
0
0
ế ạ
ậ
ỹ
K thu t ch t o 3
17
3
45
0
0
ấ ượ
ả
ả Đ m b o ch t l
ng
18
3
45
0
0
ế ế ỹ
Quá trình thi
ậ t k k thu t
19
3
45
0
0
ườ
20 Môi tr
ng và con ng
ườ i
3
45
0
0
ỹ ư
ả
ị
Qu n tr kinh doanh cho k s
21
3
45
0
0
ậ
ồ
ỹ
ế ạ Đ án k thu t ch t o
22
1
0
0
45
ậ
ố
ệ
Lu n văn t
t nghi p
23
7
0
0
315
24
S gi
ố ờ ạ d y
STT
Tên môn h cọ
TC
LT
TH
TN
Ổ
Ộ
T NG C NG
765
120
390
64
ạ ố ươ ộ ạ ọ ng trình đào t o liên thông trình đ đ i h c
ế ậ ỳ ố ọ 3.2.4. Phân b ch ệ ế ạ ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO ọ ệ ế ạ ế ậ Phân b các môn h c theo h c k cho CTĐT liên thông trình ộ đ ĐH ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO (hình 3.1).
ố ươ ạ ng trình đào t o liên thông trình đ ộ ệ ế ạ ế ậ Hình 3.1. Phân b ch ĐH ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO
ươ ng trình đào t o ánh giá v ề ch ệ ế ạ ệ ộ ạ ọ ừ ạ liên thông 3.3. Bi n pháp đ ế ậ trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO t ộ cao đ ngẳ trình đ
25
ộ ả ạ ươ ng trình ệ ch t oế ạ ẳ ầ ầ ổ ứ h i th o chuyên gia đánh giá khung ch 3.3.1. T ch c ộ ạ ọ đào t o liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ộ ừ ế ậ máy theo ti p c n CDIO t trình đ cao đ ng l n 1 ứ T ch c h i th o chuyên gia đánh giá l n 1 g m có 26 ệ ế ừ ệ ổ chuyên gia đ n t ng ả ộ ồ ườ ĐH, Vi n và Doanh nghi p. các tr ạ ế ạ Đánh giá chung: Đ t: 95%; Không đ t: 0.3%; Không có ý ki n: 4.7% ụ
ụ ớ ẩ ẩ ụ ể ạ
ầ ế nhiên v n còn 0.8% đánh giá không đ t và 4.2% không có ý ki n. ầ ắ ế ọ ạ ố ượ ớ ng và s p x p các h c ph n ầ
ứ ẩ ẩ ng trình khung ạ ầ ớ
ế
ươ ệ ế ạ
ẳ ầ
ầ i th o chuyên gia đánh giá l n 2 g m có 32
ng ả ộ ạ ọ ộ ừ trình đ cao đ ng l n 2 ồ ả ộ ườ ĐH, Vi n và Doanh nghi p ệ . các tr ề ấ ụ ầ ệ ộ Tiêu chu n 1: M c tiêu và các yêu c u v c u trúc, n i Tiêu chu n 1: M c tiêu chung và m c tiêu c th ế Tiêu chu n này, v i 94.9% phi u đánh giá là đ t yêu c u, tuy ẫ ạ ẩ Tiêu chu n 2: Kh i l ế ẩ Tiêu chu n này, v i 95.4% phi u đánh giá là đ t yêu c u, tuy ẫ ế nhiên v n còn 4.6% không có ý ki n. ươ Tiêu chu n 3: Hình th c ch ế Tiêu chu n này, v i 94.6% phi u đánh giá là đ t yêu c u, tuy ẫ nhiên v n còn 5.4% không có ý ki n. ộ ổ ứ h i th o chuyên gia đánh giá ch 3.3.2. T ch c ng trình đào ạ t o liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ch t o máy ế ậ theo ti p c n CDIO t ổ ứ T ch c h ế ừ chuyên gia đ n t ẩ ả dung CTĐT; kh năng đánh giá ẩ
ớ ừ ứ ố ở ở ứ ọ ấ Trong tiêu chu n này nh n th y v i 97.1% các chuyên gia và ấ m c xu t t tr lên. Trong đó ậ m c t ế ọ ầ ấ ộ ng, c u trúc các h c ph n và n i nhà khoa h c đã đánh giá t ắ s c là khá cao lên đ n 88.6%. ố ượ ẩ Tiêu chu n 2: Kh i l ộ ở ứ ắ ế ầ dung ki n th c b t bu c ẩ
ứ ặ i m c khá. Đ c bi ở ứ ộ ọ các h c ph n ấ ậ Trong tiêu chu n này nh n th y các chuyên gia và nhà khoa ạ ừ ứ ố ở t tr lên. Trong đó không có m c t ố ướ ớ ệ ể c đánh giá v i đi m s d t, ấ ắ m c đ xu t s c. ớ ọ h c đánh giá v i 94.3% đ t t ượ tiêu chí nào đ trong đó có 82.9% đánh giá
26
ứ ả ươ Tiêu chu n 3: Hình th c văn b n ch ng trình khung và ả ẩ ụ kh năng áp d ng ẩ ượ Trong tiêu chu n này đ ọ t tr ượ ớ c đánh giá khá cao v i 85.7% các ở ạ ừ ứ ố lên. m c t ố ướ ể ớ i c đánh giá v i đi m s d
ạ ứ ổ
chuyên gia và nhà khoa h c đánh giá là đ t t Trong đó không có tiêu chí nào đ m c khá. ế ợ T ng h p X p lo i ấ ắ Xu t s c: T t: ố Khá: Trung bình: Không đ t:ạ 29/35 5/35 1/35 0/35 0/35 ạ đ t 82,9% ạ đ t 14,2% ạ đ t 2,9% đ t 0%ạ đ t 0%ạ
ể ổ ể
ợ Hình 3.2. Đánh giá t ng đi m theo thang đi m 10 ổ
ượ ư ạ ố ừ ậ ể ấ ấ ế ộ ồ ể ừ T ng h p đánh giá: ả ư ậ ẩ Nh v y, trong 3 tiêu chu n và 25 tiêu chí đ c đ a ra kh o ượ ự ấ ả ề các chuyên gia sát thì t t t t c đ u nh n đ ậ ộ ụ ọ trong thang đi m đánh giá t p trung và nhà khoa h c. Đi m h i t ở ứ m c đi m 9.4 đ n 9.5 đã cho th y s th ng nh t r t cao trong ị đánh giá t c s đánh giá đ t t ể ấ ự ố ẩ phía h i đ ng th m đ nh đánh giá.
27
ế ươ ng 3 K t lu n ch ộ ệ ươ ậ ng trình đào t o ế
ệ ể ch ậ ể ch Các bi n pháp phát tri n ế ạ ng trình đào t o ữ ươ ệ ế ạ ơ ở ạ ọ ự ệ CTĐT và CTĐT liên thông theo h ệ ế ạ ể ạ ậ ườ ể ở i k s toàn di n, hi u, bi ườ ỹ ư ng tr thành ng ứ ọ ứ ế t và làm đ ộ ệ ầ ủ ế ộ
ạ trình đ cao ẳ đ ng ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO và các ạ liên thông trình đ đ i ộ ạ ệ bi n pháp phát tri n ế ế ậ ọ h c ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO. Nh ng k t ứ ẽ ả ẳ ườ ng đ i h c và cao đ ng qu nghiên c u s làm c s giúp các tr ngướ ự ệ th c hi n vi c xây d ng ế ti p c n CDIO ngành công ngh ch t o máy đ đào t o sinh viên ượ c ra tr ữ ậ nh ng ki n th c đã h c, đáp ng nhu c u c a xã h i và h i nh p ố ế . qu c t
28
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH ậ
ụ
ộ ệ ố Đào t o liên thông trong h th ng giáo d c nói chung và ừ
̀ ể ồ ̣ ̣ ̉
̃ c coi la môt chiên l ́ ầ ̉
ấ ố ữ ặ ắ ọ
Vi c ệ phát tri nể ch
ả ấ ượ ỹ ư ệ
ệ ướ ế 1. K t lu n ạ đào trình đ cao đ ng nói riêng ngaỳ ạ ọ t trình đ ộ đ i h c ạ ẳ t o liên thông ́ ượ ượ c quan trong đê phát tri n ngu n nhân nay đ ộ ễ ế ự l c cua môi quôc gia và là m t nhu c u c p thi t đang di n ra trên ể ệ ớ ố kh p m i qu c gia, đ c bi t v i nh ng qu c gia đang phát tri n. ế ậ ạ ươ theo ti p c n ng trình đào t o liên thông ầ ạ ẽ ấ ượ ng đào t o, s góp ph n i pháp nâng cao ch t l ạ ệ ặ ườ ủ t nâng cao ng, đ c bi ng đào t o c a nhà tr ầ ứ s nẵ sàng làm vi c đáp ng nhu c u t Nam, ố ế . c và qu c t ớ CDIO v i các gi nâng cao ch t l ộ trình đ cho k s Vi doanh nghi pệ trong n
ơ ở ơ ở Trên c s nghiên c u phân tích c s lý lu n c a
ơ ở
ươ ậ ọ ạ
ế c và ngoài n
ươ ẳ
ế
ng trình đào t o liên thông trình đ đ i h c ngành công ngh ừ ệ ươ ế ạ ệ ậ
ạ ế ườ ứ ể ẳ
ệ ộ ạ ọ ộ ạ ọ ấ ẽ ượ ươ ạ ợ ủ đào t oạ ứ ể ề giáo d cụ , c s khoa h c v phát tri n ệ ố liên thông trong h th ng ạ theo ti p c n CDIO và th c tr ng ế ậ ạ ự đào t o liên ch ng trình đào t o các bi nệ ự ướ ừ ướ đó ti n hành xây d ng thông trong n c, t ộ ạ ể ng trình đào t o trình đ cao đ ng ngành công pháp phát tri n ch ể ậ ế ạ ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO và bi n pháp phát tri n ệ ch ẳ trình đ cao đ ng. Bi n pháp ch t o máy theo ti p c n CDIO t này s đ ng cao đ ng và đ i h c nghiên c u đ xây ự d ng ch c các tr ng trình đào t o thích h p nh t.
ị ế 2. Ki n ngh ệ Qua vi c phát tri n ng trình đào t o
ừ ạ liên thông trình độ ế ậ trình
ề ị ể ch ươ ệ ế ạ ế ạ ọ đ i h c ngành công ngh ch t o máy theo ti p c n CDIO t ấ ộ đ cao đ ng đ xu t các ki n ngh sau:
ẳ ố ớ 2.1. Đ i v i Chính ph
ụ ủ ầ ộ Giáo d c và Đào t o ố ợ ạ ph i h p B
ủ ươ Chính ph yêu c u B ộ Lao đ ng Th ng binh và Xã h i ộ ộ và các B , ộ Ngành liên quan và
29
ẩ ươ ứ ng nghiên c u xây d ng ch
ươ ỹ
ơ ở ạ ơ ế ậ ợ ề ạ ạ
ự ng trình ậ nhóm ngành công nghệ k thu t và ệ ệ đào t o liên i cho vi c ố ệ ố ạ các c s đào t o kh n tr ế ậ đào t o theo ti p c n CDIO cho các c ch chính sách t o đi u ki n thu n l thông trong h th ng giáo d cụ qu c dân.
ộ ố ớ 2.2. Đ i v i các B
ớ ự ứ ệ
ế ạ
ả ệ ự ụ ề ỉ ạ ạ ọ . Ch đ o xây d ng
ươ ừ ế ậ ệ ố Nghiên c u, rà soát, xây d ng và s m hoàn thi n h th ng Giáo d cụ ng trình ộ trình đ
các văn b n pháp quy liên quan đ n đào t o liên thông ch Ngh nghi p Giáo d c Đ i h c đào t oạ liên thông trình đ đ i h c theo ti p c n CDIO t ộ ạ ọ cao đ ng.ẳ
ậ Thành l p các h i đ ng
ồ ộ ơ ở ụ ướ ẫ ổ ứ
ươ ự ch c các c s đào t o c a h th ng ạ ọ xây d ng ch ng trình
ng d n t ệ ươ ụ ạ liên thông theo nhóm ngành và ề ạ ủ ệ ố Giáo d c Ngh đào t oạ và ậ ế cho các nhóm ngành theo ti p c n đào t o liên thông ng trình
h nghi p và Giáo d c Đ i h c ch CDIO.
ạ ủ ệ ố ố ớ ơ ở ụ 2.3. Đ i v i các c s đào t o c a h th ng Giáo d c Ngh ề
ệ ụ ạ ọ nghi p và Giáo d c Đ i h c
ươ ề ng trình
ự Xây d ng ch ướ ườ ọ ệ ề đào t oạ cho các ngành ngh đào t o ạ ố ọ i h c h c su t
ạ ng liên thông và t o đi u ki n cho ng ế ơ ế ị ườ ệ ệ theo h ờ ự ạ đ i, t t o vi c làm và tìm ki m vi c làm trong c ch th tr ng.
ươ ng trình
ự Xây d ng ch ể ạ đào t o và ộ ệ ỹ ư CTĐT liên thông theo ti pế ẵn sàng làm t Nam, s
ậ c n CDIO đ nâng cao trình đ cho k s Vi ướ ứ ệ ố ế ầ doanh nghi pệ trong n c và qu c t
vi c đáp ng nhu c u ề ẩ . ọ ị ệ ế ạ
ươ ươ ạ ổ ớ ỉ ệ ch , th c hi n đ i m i ph
ả ng pháp gi ng d y, ph ả ớ ọ ổ ớ ợ ể Chu n b các đi u ki n và tri n khai đào t o theo h c ch tín ể ự ng pháp ki m ế tra đánh giá, đ i m i trong công tác qu n lý phù h p v i h c ch
ỉ ướ ế ậ ự
tín ch và theo h ể ng ti p c n năng l c. ộ ộ ự ả Phát tri n đ i ngũ ơ ở ậ GV và cán b qu n lý, xây d ng c s v t
30
ủ ự ấ ạ ch t, nâng cao năng l c c nh tranh c a c s ơ ở đào t oạ thông qua
ầ ủ ị ườ ứ ả ệ ả ấ ượ ĐT, đáp ng nhu c u c a th tr ng ng lao
vi c đ m b o ch t l đ ngộ .