YOMEDIA
ADSENSE
Tổng hợp 3 đề trắc nghiệm môn lý thuyết thống kê
157
lượt xem 17
download
lượt xem 17
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Câu 1: Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50SP.Trọng lượng được ghi nhận như sau: Giả sử trọng lượng của sản phẩm có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung bình sản phẩm nằm trong khoảng (gram)
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp 3 đề trắc nghiệm môn lý thuyết thống kê
- Tổng hợp 3 đề trắc nghiệm môn lý thuyết thống kê Đề số 1: Câu 1: Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50SP.Trọng lượng được ghi nhận như sau: Trọng lượng = 720 (gram) Số sản phẩm 3 7 26 9 5 Giả sử trọng lượng của sản phẩm có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung bình sản phẩm nằm trong khoảng (gram) (lấy 2 số thập phân) a.752.25-821.16 b.703.48-708.92 c.637.25-711.49 d.717.52-744.48 Câu 2: Từ tài liệu câu 1, theo thiết kê kĩ thuật nhà máy quy định trọng lượng trung bình sản phẩm là 703 gr.Với mức ý nghĩa α=0.05, tình hình sản xuất diễn ra là : a.Bình thường b.Không xác định c.Không bình thường d.a,b,c sai Câu 3: Từ kết quả tính toán câu . Giá trị P-value tính được là (%)(giá trị kiểm định Z lấy 2 số thập phân) a.7.97 b.8.25 c.9.70 d.2.14 Câu 4: Để so sánh hiệu quả của của 3 loại phân bón đối với loại cây trồng X, người ta tiến hành một số thí nghiệm và kết quả cho trog bảng anova sau: (Biết phương sai 3 nhóm bằng nhau)
- Nguồn biến Tổng các độ Bậc tự do Trung bình Giá trị kiểm thiên lệch bình các độ lệch điịnh F phương bình phương SSG 64,16 2 32,08 0,92 SSW 592,79 17 34,87 Tổng cộng 656,95 19 Số quan sát thực hiện trong thực nghiệm này là: a. 20 b.19 c.17 d. 16 Câu 5: Từ tài liệu câu 4, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể nói hiệu quả của 3 loại phân bón đối với cây X là: a.như nhau b.khác nhau c.không xác định Câu 6:Kết quả điều tra trọng lượng của gà vịt sau 3 tháng nuôi : T.Lượng =1,6 Số con 9 43 84 114 78 12 Phân phối về trọng lượng đàn gà trên là (lấy 4 số thập phân):
- a.Đối xứng b.lệch trái c.không xác định d.lệch phải Câu 7:Có tài liệu về sản xuất sản phẩm A tại một phân xưởng quí 1/2004 như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Số sản phẩm KH (1000SP) 15000 15500 16000 % thực hiện KH (%) 102 103 102 Tỷ lẹ SP lại 1 (%) 60 60 70 Tỷ lệ SP loại 1 cả quý là (%)(lấy 2 số thập phân): a.65,24 b.64,35 c.62,34 d.63,43 Câu 8: Công ty Z khi tính chỉ số thời vụ theo tháng về lượng hàng A bán ra, có kết quả như sau: Chỉ số thời vụ trung bình (%) Tháng 1:62,9 Tháng 2: 64,2 tháng 3: 66,4 tháng 4:86,1 Tháng 5: 116,4 tháng 6:137,8 tháng 7:152,1 tháng 8: 138,2 Tháng 9: 109,3 tháng 10:94,8 tháng 11:91,7 tháng 12: 81,7 Chỉ số T.Vụ điều chỉnh của tháng 9 là: (lấy 2 số thập phân) a.109,30 b.109.53 c.109,15 d.109,33
- Câu 9: Tài liệu về tình hình tiêu thụ 3 mặt hàng tại công ty X 2 tháng đầu năm 2004 như sau: Mặt Doanh số Doanh số bán Tỷ lệ tăng(+) giảm (-) lượng hàng hàng hàng tháng 2 tháng 2 so với tháng 1 (%) (triệu đồng) (triệu đồng) A 2262,8 2448,6 +3.3 B 2197,6 2062,4 -1.5 C 975,6 1088,1 +8,6 Chỉ số tổng hợp khối lượng hàng tiêu thụ trong tháng 2 so với tháng 1 là (%) (lấy 2 số thập phân): a.102,556 b.102,31 c.101,50 d.102,43 Câu 10: Số liệu câu 9, chỉ số tổng hợp giá T2 so với T1 là(%) a.100,67 b.100,43 c.101,45 d.100,57 Câu 11: Từ số liệu câu 9, chỉ số giá Fisher được tính là (%) a.101,61 b.102,63 c.100,61 d.100,99 Câu 12: Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấy: a.Độ phân tán của các lượng biến so vơi trung bình của chúng b.Độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu
- c.a,b đúng d.a,b sai Câu 13: một xí nghiệp có 3 phân xưởng cùng SX một loại sp, số liệu cho trong bảng: Phân xưởng Kì gốc Kỳ báo cáo Sản lượng(cái) Giá thành đv Sản lượng Giá thành đơn (cái) vị (1000đ) (1000đ) A 1000 10 8000 9 B 2500 12 3000 11,5 C 4500 13 1000 12,5 Tông 8000 12000 Do kết cấu sản lượng thay đối, làm cho giá thành trung bình kì báo cáo so với kì gốc giảm (%) a.12,67 b.28,98 c.19,96 d.29,12 Câu 14: Tự tài liệu câu 13, do sản lượng tăng 50%, làm cho tổng chi phí tăng (ngàn đồng):
- a.48340 b.49240 c.49980 d.47990 Câu 15:Chiều cao trung bình của nam thanh niên VN là 168cm, độ lệch tiêu chuẩn là 10cm, trong khi cân nặng trung bình là 57kg, độ lệch tiêu chuẩn là 5 kg .Kết luận rút ra: a.Biến thiên về chiều cao và cân nặng là như nhau b.Chiều cao biến thiên nhiều hơn biến thiên về cân nặng c.Chiều cao biến thiên ít hơn biến thiên về cân nặng d.Chưa thể rút ra kết luận gì Câu 16: Trong một phân xưởng có 15% số nữ và 25% số nam đang làm việc trong cùng một dự án .Biết rằng 60% số công nhân của phân xưởng là nữ.Hỏi có bao nhiêu % công nhân của phân xưởng đó đang làm trong dự án. Câu 17: Để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất ở một nhà máy sản xuất vỏ xe hơi, người ta sử dụng pp phân tích phương sai.Chọn ngẫu nhiên một số sản phẩm để kiểm tra, kết quả cho trong bảng sau: Ca s.xuất Số sản phẩm Độ bền trung Tổng các độ lệch bình (cái) bình(km) phương Sáng 8 15,9 7,5 Chiều 10 15,5 7,6
- Tối 12 13,75 8,5 Độ bền trung bình của một vỏ xe hơi tính chung cho cả 3 ca sản xuất (1000km) a.14,91 b.15,07 c.15,91 d.không đủ dữ kiện Câu 18: T. liệu câu 17, tổng độ lệch bình phương giữa các nhóm (SSG) a.2,77 b.35,17 c.27,47 d.không đủ dữ kiện Câu 19:T. liệu câu 17, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể kết luận rằng độ bền giữa các sản phẩm s.xuất ở 3 ca là: a.khác nhau b.như nhau c.không xác định d.không thể kết luận Câu 20:Có 3 tổ công nhân cùng s.xuất một loại sản phẩm trong thời gian như nhau : Tổ 1 có 18 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra một sản phẩm là 29 phút Tổ 2 có 20 công nhân , thời gian để 1 công nhân làm ra một sản phẩm là 25 phút Tổ 3 có 17 công nhân, thời gian để 1 công nhân làm ra 1 sản phẩm là 26 phút Thời gian hao phí trung bình để làm ra một sản phẩm chung cho cả 3 tổ (phút) a.26,62 b.27,35 c.26,51 d.26,22 Câu 21: Từ số liệu câu 20, độ lệch tiêu chuẩn về thời gian hao phí để làm ra sản phẩm chung cho cả 3 tổ (phút)
- a.3,26 b.1,68 c.2,52 d.4,32 câu 22: Số liệu về NSLĐ của một nhóm công nhân như sau(kg) 7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13 NSLĐ trung bình một công nhân là (kg): a.14 b.15 c.17 d.16 Câu 23:Từ T.liệu câu 22, mốt (Mo) về NSLĐ là (kg) : a.14 b.15 c.16 d.17 Câu 24: Từ T. liệu câu 22, số trung vị (Me) về NSLĐ (kg): a.14 b.15 c.16 d.17 Câu 25: Có số liệu về doanh thu của một công ty qua các năm như sau: Năm 199 199 199 199 199 199 200 200 200 200 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 Doanh thu(tỷ đ) 6,20 6,42 6,62 7,03 7,25 7,44 7,68 7,94 8,62 8,80 Dự đoán doanh thu của công ty năm 2004 bằng cách s. dụng phương trình đường thẳng ta được: (các hệ số của pt đường thẳng lấy 4 số thập phân) a.8,9047 b.9,1547 c.8,8247 d.8,9847 ĐÁP ÁN
- 1b 2c 3d 4a 5a 6b 7d 8c 9b 10c 11b(?) 12a 13a 14b 15c 16b 17a 18c 19a 20a 21b 22d 23a 24b 25d Đề số 2: Câu 1: Nếu tính chỉ số không gian về khối lượng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và B, quyền số có thể là :
- Đề số 2: Câu 1: Nếu tính chỉ số khôg gian về số luợng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và B, quyền số có thể là: a. Giá cả từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B. b. Giá cả bình quân của từng mặt hàng chung cho hai thị trườg c. Giá bình quân cho từng thị truờg d. B và c đều đúng Câu 2: Công thức bình quân cộg dùng tính trong trừog hợp: a. Các lượng biến có quan hệ tổng b. Từ dãy số phân phối c. Từ các số bình quân tổ d. A, b, c đều đúng Câu 3: Sau khi phân tổ thống kê a. Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ b. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau c. Giữa các tổ có tính chất khác nhau d. Tất cả đều đúng Câu 4: Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưởg lần lượt là 6h, 6h30’, 6h 10’. Để tính time lao độg hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằg côg thức số bình quân đơn jản phải có đkiện là:
- a. Tổng số time lđộg hao fí của 3 pxưởng bằg nhau b. Khối lựog sx của sp C của 3 PX bằg nhau c. Số côg nhân sản xuất của 3 PX bằng nhau d. 3 câu trên đều sai Câu 5: Có số liệu của xí nghiệp A bao gồm hai PX cùng SX 1 loại SP trog 6 thág đầu năm 2005 như sau: Quý PX 1 PX2 Giá thành Chi Phí SX(trđ) Giá thành đvị CPhí SX đvị(đ/sp) 40.000 120 37.000 3.840 42.000 147 40.000 4.160 Như vậy giá thành bình quân trong 6 tháng đầu năm 2002 của PX 1 là: (đ/sp) a. 41 110,67 b. 41 000,25 c. 41 076,92 d. a) b) c) sai Câu 6: Với tài liệu câu 5. Giá thành bình quân chung của XN A trong 6 tháng đầu năm là: (đ/sp) a. 39 688,28 b. 39 930,85 c.39 820,07 d. 3 câu đều sai Câu 7: Trong kì nghiên cứu, tại công ty A, so với kì gốc CP sản xuất tăng 22%, số công nhân tăng 10%,năg suất lđộng tăng 25%, vậy já thành SP giảm (%) a. 11,90 b. 11,27
- c. 12,65 d. 13,71 Câu 8: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ tại 2 chợ trog tháng 3/2002 như sau: mặt hàng chợ A Chợ B Giá bán Lượng tiêu thụ Giá bán Lượng tiêu thụ (1000đ/đvị (1000đ/đvị hàng) hàng) X (kg) 22 500 22,8 450 Y (m) 40 2 100 52 1900 Chỉ số chug về giá cả chợ B so với chợ A là (%) a. 126,95 b. 132,64 c. 140,25 d. 150,25 Câu 9: Có số liệu về năng suất lao động của một đội bốc xếp như sau:
- Năng suất lao động (tấn/ người) Số công nhân( người) < 500 45 500 – 600 100 600 – 700 750 700 – 800 620 >= 800 200 Số trug vị về năg suất lao động là (tấn/ ng) a. 710 b. 659 c. 695 d. 670 Câu 10: Từ tài liệu câu 9, phương sai về năg suất lao động : a. 7800,26 b. 7570,32 c. 7234,25 d. 7932,15 Câu 11: Tại quốc gia A, so với năm 2001, GDP năm 2002 của các ngành khai thác tăng 4%, các ngành chế biến tăng 3%, dịch vụ tăng 10%. Biết rằng GDP 2001,, GDP các ngành khai thác chiếm tỷ trọg 30% , chế biến chiếm 60%, dịch vụ chiếm 10%. Như vậy GDP quốc gia A năm 2002 so với 2001 bằng (%)
- a. 107 b. 104 c. 106 d. 105 Câu 12: Kết quả câu 11 là loại số: a. Số tương đối b. Số tuyệt đối c. chỉ số d. a) c) đúng Câu 13: Tại cảng X có 2 đội bốc xếp. Trong thág 3/2002, sản lượng bốc xếp đội 1 là 800000 tấn, đội 2 là 1800000 tấn. Số công nhân đội 1 tháng 4/2002 là 60 người, tăng 20% so với tháng 3. Số công nhân đội 2 tháng 4/2002 là 140 người, tăng 40% so với tháng 3. Năng suất lao dộng bốc xếp bình quân của cảng X tháng 4 so với tháng 3 tăng 20%. Như vậy do biến động của bản thân năg suất lao động làm cho năg suất lao động bình quân tăng : ( tấn/người) a. 9500 b. 3400 c. 9700 d. 9600 Câu 14: Với tài liệu câu 13, do biến động của năg suất lao động bình quân làm cho sản lượng bốc xếp của cảng X tăng:(tấn) a. 752 314 b. 702 345
- c. 693 334 d. 650 424 Câu 15: Với tài liệu câu 13, do biến động của tổng nhân công bốc xếp làm cho sản lượng bốc xếp của cảng X tăng (%) a. 40,25 b. 35,33 c. 33,33 d. 44,44 Câu 16: Trong một xí nghiệp dệt lưới có 1000 công nhân, người ta chọn 100 công nhân theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần hoàn lại. Kết quả điều tra năg suất lao động trên tổng thể mẫu như sau: Năg suất lđộg (m/người) Số công nhân (người) < 40 20 40 – 50 30 50 – 60 35 >= 60 15 Với độ tin cậy 95% năg suất lao động bình quân của 1000 công nhân nằm trong khoảng:(m) a. 47,59 – 51,41 b. 46,74 - 50,42
- c. 47,94 – 51,32 d. 49,5 – 51,36 Câu 17:Có tài liệu về doanh số của một cửa hàng qua các năm như sau: Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002 Doanh số 400 460 520 560 600 650 Dự đoán doanh số năm 2003 và 2005 theo phương pháp ngọi suy hàm xu thế là (trđ) a. 799,25 và 856,45 b. 755,58 và 823,44 c. 722,15 và 812,24 d. 702,68 và 800,40 Câu 18: Năm 2000 huyện đạt số lượng lúa 450000 tấn. Theo kế hoạch năm 2005 huyện này phấn đấu đạt sản lượng cao hơn so với năm 2000 là 15%. Năm 2002 huyện Y đạt sản lượng lúa 497 000 tấn. Để năm 2005 huyện Y đạt vượt k.hoạch slượng lúa 2% thì trong những năm còn lại của kế hoạch, tốc độ phát triển trung bình năm phải là(%) (lấy 2 số thập phân) a. 102,03 b. 103,40 c. 100,69 d. 101,36 Câu 19: Năm 2002 công ty chăn nuôi A đặt kế hoạch hạ chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng của ja súc 1,5% so với 2001. Thực tế năm 2002 công ty hoàn thành
- vuợt kế hoạch chỉ tiêu 0,6%. Như vậy so với 2001 chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng ja súc của công ty năm 2002 bằng: (%) a. 99,09 b. 97,91 c. 100,91 d. 97,90 Câu 20: Công ty xuất nhập khẩu B mua cà phê hạt vào tháng 5, lúc đó giá đã tăng so với tháng 4 là 1,2%. Nhưng do côg ty mua khối lượng lớn nên được giảm giá 0,5%. Như vậy giá mua thực của công ty tháng 5 so với tháng 4 bằng (%): a. 100,70 b. 101,71 c. 99,29 d. 100,69 Câu 21: Nghiên cứu tình hình sử dụng thời gian tự nghiên cứu ngoài giờ lên lớp của sinh viên trường UEH. Lấy một mẫu ngẫu nhiên 400 sinh viên (có hoàn lại) để phỏng vấn và thu được kết quả như sau: Số giờ tự 1,0 – 1,5 1,5 – 2,0 2,0 – 2,5 2,5 – 3,0 3,0 – 3,5 >= 3,5 ngiên cứu trong ngày số sinh 51 58 143 76 44 28 viên Với dãy số phân phối trên hãy cho bít: a. pp đối xứng
- b. pp lệch trái c. pp lệch phải d. không khẳg định đuợc Câu 22: Với tài liệu câu 21, SV có số jờ tự nghiên cứu trog ngày trug bình với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng: a. 2,29 – 2,43 b. 2,39 – 2,52 c. 2,19 – 2,32 d. 2,49 – 2,62 Câu 23: Với tài liệu câu 21, sinh viên có số giờ tự nghiên cứu trong ngày của sinh viên duới 2h là lười. Với độ tin cậy 95%. Tỷ lệ sinh viên lười của trường nằm trong khoảng (%) a. 23,16 – 29,25 b. 22,89 – 31,61 c. 24,12 – 26,18 d. 22,05 – 34,15 Câu 24: Sản lượng điện tiêu thụ tại TP X có biến động thời vụ. Từ tài liệu thu thập hàng tháng trong thời kì 1998 – 2002, tính được các chỉ số thời vụ như sau(%): tháng 1 2 3 4 5 7 8 9 10 11 12 % 102 103 102 105 105 97 95 95 96 103 102
- Như vậy chỉ số thời vụ của tháng 6 bằng (%) a. 95 b. 94 c. 97 d. 96 Câu 25: Phân xưởng mộc có X có 2 tổ công nhân, mỗi tổ có 10 người làm việc độc lập. Tổ 1 đóng ghế, tổ 2 đóng bàn. Mức năg suất của công nhân trong tháng như sau: Tổ 1 (Số ghế/CN): 10, 13, 15, 12, 13, 14, 17, 16, 11, 10 Tổ 2(số bàn/CN) : 5, 7, 4, 5, 8, 6, 7, 5, 4, 6 Dùng độ lệch chuẩn để so sánh độ biến thiên về NSLĐ jữa 2 tổ ta có kết luận như sau: a. ∂1>∂2 b. ∂1
- 1-5 A B A C B 6-10 B D B A(?? C 11-15 ) 16-20 A D B A A 21-25 C A B A D Bạn nào tải về coi thì phải bấm nút thanks cho mình đó! Nếu quên thì thì mau quay lại diễn đàn bấm đi nhé!!! Và nhớ giới thiệu diễn đàn ueh.vn cho bạn bè nữa! ueh.vn nơi có những con người đầy nhiệt huyết (như mìh nè!!). Và nhớ có tài liệu gì hay thì chia sẽ cho mọi người nhé!! Nếu hok sẽ thi rớt môn này đó nghen!!!!! Hahahahaha Chúc các bạn học tốt!!! ^O^
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn