Tổng hợp cấu hình Router
lượt xem 82
download
Tổng hợp các câu lệnh cơ bản trong khóa học CCNA, đủ cả 4 học kỳ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp cấu hình Router
- Tổng hợp cấu hình Router Kỳ II >ena #configure terminal (config) #hostname (tên host name) (config) #enable password (pass) (config) #enable secret (pass) (config) #banner motd #điền banner motd# (config) #no ip domain-lookup ( lệnh này cấu hình cho router không tự tìm domain khi đánh sai lệnh) (config) #ip hostname (tên Router) (địa chỉ IP trên cổng kết nối của Router đó) (cấu hình telnet và ping bằng tên) (config) #line vty 0 4 (config-line) #password (pass) (config-line) #login (config-line) #exit (config) #line console 0 (config-line) #password (pass) (config-line) #logging synchronous (lệnh này cấu hình cho router không chèn thông báo vào dòng lệnh) (config-line) #login (config-line) #exit (config) #line aux 0 (config-line) #password (pass) (config-line) #logging synchronous (lệnh này cấu hình cho router không chèn dòng lệnh vào thông báo) (config-line) #login (config-line) #exit (config) #interface loopback (số loopback) (config-if) #ip address (địa chỉ IP) (subnetmask) (config-if) #description (dòng mô tả của cổng) (config-if) #exit (config) #interface fastEthernet (số cổng) (config-if) #no shutdown (up cổng) (config-if) # ip address (địa chỉ IP) (subnetmask) (config-if) #description (dòng mô tả của cổng) (config-if) #exit (config) #interface serial (số cổng) (config-if) #no shutdown (up cổng)
- (config-if) # ip address (địa chỉ IP) (subnetmask) (config-if) #description (dòng mô tả của cổng) (config-if) #clock rate ( clock rate-nếu là DCE thì mới cần cấu hình) (config-if) #exit Cấu hình chạy Ripv1: *Chú ý : Ripv1 không có cấu hình authentication ! (config) #router rip (config-router) #network (địa chỉ IP mạng-lệnh này nhằm quảng bá các mang xung quanh) (config-router) #passive-interface (tên cổng (fa/se/loop) – ngăn gửi bảng định tuyến ra cổng (fa/se/loop)) (config-if) #ip rip send version 2 ( tương thích Ripv2 & v1 – cấu hình tại cổng muốn gửi bản tin v2 trên router chạy RIP v1) Cấu hình chạy Ripv2: (config) #router rip (config-router) #version 2 (config-router) #no auto-summary (config-router) #network (địa chỉ IP mạng-lệnh này nhằm quảng bá các mang xung quanh) (config-router)#passive-interface (tên cổng (fa/se/loop) – ngăn gửi bảng định tuyến ra cổng (fa/se/loop)) (config-router) #redistribute eigrp (số AS:1,2,10…) metric (0-max15) (quảng bá EIGRP vào Rip) (config-router) #redistribute ospf (process-id) metric (0-max15) (quảng bá OSPF vào Rip) -Cấu hình Authentication(xác thực) cho Ripv2: *Chú ý : Sau khi thông mạng,mạng đã hội tụ thì mới cấu hình authentication ! Tạo key (config) #key chain (tên) (config-keychain) #key (số key) (config-keychain-key) #key-string (password) Gán key vào cổng kết nối: (config) #interface (tên cổng (fa/se)) (config-if) #ip rip authentication key-chain (tên key chain) Mã hóa dạng MD5: (config-if) #ip rip authentication mode MD5 Cấu hình chạy EIGRP: (config) #router eigrp (số)
- (config-router) #no auto-summary (config-router) #network (địa chỉ IP mạng-lệnh này nhằm quảng bá các mang xung quanh) (config-router) #passive-interface (tên cổng (fa/se/loop) – ngăn gửi bản tin hello ra cổng (fa/se/loop)) (config-router) #redistribute rip metric 10000 100 255 1 1500 ( quảng bá Rip vào EIGRP) (config-router) #redistribute ospf (process ip) metric 10000 100 255 1 1500 (quảng bá OSPF vào EIGRP) (config-router) #redistribute static (quảng bá tuyến default route) (config-if) #ip summary-address eigrp ( số AS:1,2,10…) (địa chỉ IP mạng) (subnetmask) (cấu hình tại cổng muốn quảng bá tuyến summary ) Cấu hình Authentication(xác thực) cho EIGRP : *Chú ý : Sau khi thông mạng,mạng đã hội tụ thì mới cấu hình authentication ! Tạo key (config) #key chain (tên) (config-keychain) #key (số key) (config-keychain-key) #key-string (password) Gán key vào cổng kết nối: (config) #interface (tên cổng (fa/se)) (router-if) #ip authentication key-chain eigrp ( số AS:1,2,10…) (tên key chain đã tạo) Mã hóa dạng MD5: (router-if) #ip authenrication mode eigrp ( số AS:1,2,10…) md5 Note: Khi cấu hình EIGRP: thông số AS, các giá trị K, th ời gian hold timer trên các con router ch ạy EIGRP phải giống nhau. Cấu hình chạy OSPF : (config) #router ospf (process-id) (config-router) #network (địa chỉ IP mạng) (wildcard-mask=255.255.255.255 – subnetmask) area (area id) (config-router) #passive-interface (tên cổng (fa/se/loop) – ngăn gửi bản tin hello ra cổng (fa/se/loop) (config-router) #redistribute rip subnets (quảng bá Rip vào OSPF) (config-router) #redistribute eigrp (số) subnets (quảng bá EIGRP vào OSPF) (config-router) #default-information originate (quảng bá tuyến default route) Cấu hình bầu bán DR và BDR (Designated Router-Backup Designated Router) : *Chú ý :Chỉ có trong mạng MultiAccess (kết nối cổng fastethernet) các Router ch ạy OSPF m ới có cấu hình này !
- Cách 1: Priority (Priovity cao nhất sẽ là DR,tiếp theo là BDR (Default=1, 0 -> 255)) (config) #interface fastEthernet (số cổng) (config-if) #ip ospf priovity (0-255) Cách 2: Router ID (Router ID cao nhất sẽ là DR) (config) #router ospf (process id) (config-router) #router-id (địa chỉ IP cổng Fa) *Chú ý :Sau khi cấu hình bầu bán DR và BDR xong cần cấu hình lệnh dưới đây để thi ết l ập l ại : #clear ip ospf process Reset ALL OSPF processes? [no]:y (chọn yes để hoàn tất) -Cấu hình Authentication(xác thực) cho OSPF : Cách 1 : Không có mã hóa (config) #router ospf (process id) (config-router) #area (area id) authentication (kích hoạt trên Router) (config-router) #exit (config) #interface fastEthernet (số cổng) (config-if) #ip ospf authentication-key (số key) (password) Cách 2 : Có mã hóa MD5 (config) #router ospf (process id) (config-router) #area (area id) authentication message-digest (kích hoạt trên router) (config-router) #exit (config) #interface fastEthernet (số cổng) (config-if) #ip ospf message-degest-key (số key) md5 (level 0-7) (password)
- Kỳ IV Câu hinh xac thực trong WAN: ́ ̀ ́ Câu hinh PAP (Không có mã hoa): ́ ̀ ́ -Xac thực 1 chiêu: ́ ̀ R1(config) #interface serial (số công) ̉ R1(config-if) #encapsulation ppp R1(config-if) #ppp pap sent-username (tên) password (pass) R2(config) #interface serial (số công) ̉ R2(config-if) #encapsulation ppp R2(config-if) #ppp authentication pap R2(config-if)#exit R2(config)# username (tên) password (pass) -Xac thực 2 chiêu: ́ ̀ R1(config) #interface serial (số công) ̉ R1(config-if) #encapsulation ppp R1(config-if) # ppp authentication pap R1(config-if) #ppp pap sent-username (tên) password (pass) R1(config-if)#exit R1(config)# username (tên2) password (pass2) R2(config) #interface serial (số công) ̉ R2(config-if) #encapsulation ppp R2(config-if) #ppp authentication pap R2(config-if) #ppp pap sent-username (tên2) password (pass2) R2(config-if)#exit R2(config)# username (tên) password (pass) Câu hinh CHAP (có mã hoa): ́ ̀ ́ Chap 1 chiều: R1(config) #interface serial (số công) ̉ R1(config-if) #encapsulation ppp R1(config-if) #ppp chap hostname (tên) R1(config-if) #ppp chap password (pass) R1(config-if)#exit
- R2(config) #interface serial (số công) ̉ R2(config-if) #encapsulation ppp R2(config-if) #ppp authentication chap R2(config-if)#exit R2(config)# username (tên) password (pass) Chap 2 chiều R1(config) #interface serial (số công) ̉ R1(config-if) #encapsulation ppp R1(config-if) # ppp authentication chap R1(config-if)#exit R1(config)# username R2 password (pass) R2(config) #interface serial (số công) ̉ R2(config-if) #encapsulation ppp R2(config-if) #ppp authentication chap R2(config-if)#exit R2(config)# username R1 password (pass) Câu hinh giả lâp Router→Frame-relay Switch: ́ ̀ ̣ *Lưu ý:Khi câu hinh định tuyến trong mạng Frame-relay v ới EIGRP, RIP trên cung 1 ́ ̀ ̀ Router 1 công mà có nhiêu kênh ao phaỉ tăt ̉ ̀ ̉ ́ Horizon thì mang mới hoat đông được,có thể xay ra loop nh ưng kha ̉ năng không nhiêu. ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ →Vao công đo: (config) #interface serial (số công) ̉ (config-if) #no ip split-horizon Khi câu hinh định tuyến trong mạng Frame-relay v ới OSPF phaỉ chuy ển ki ểu ́ ̀ mạng trên các cổng của các Router thì mang mới hoat đông được ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ →Vao công đo: (config) # interface serial (số công) ̉ (config-if) #ip ospf network point-to-point Cấu hình Frame-relay Switch: (config) #frame-relay switching (lênh khởi tao chức năng frame-relay-switch trên Router) ̣ ̣
- (config) #interface serial (số cổng) (config-if) #encapsulation frame-relay (config-if) #frame-relay intf-type dce (config-if) #clock rate (1200,56000,64000….) (config-if)#no shut (config-if) #frame-relay route (DLCI) interface serial (số công) (DLCI) ̉ ̉ Gán DLCI cho công sub: (config) #interface serial (số công) ̉ (config-if) #encapsulation frame-relay (config-if)#no shut Tao DLCI cho cổng sub P-t-P,Multipoint : ̣ ̉ (config) #interface serial (công sub) (point–to–point,multipoint) (config-if) #ip address (IP) (subnet) (config-if) #frame-relay interface-dlci (DLCI) Tăt inverse ARP (muc đich để map static): ́ ̣ ́ (config) #interface serial (số công) ̉ (config-if) #no frame-relay inverse-arp Map static trên từng Router(chỉ ap dung trên công vât lý va ̀ công Multipoint) : ́ ̣ ̉ ̣ ̉ (config) #interface serial (số công) ̉ (config-if) #frame-relay map ip ( ip cua Router đich) (DLCI cua Router nguôn(chinh là router đang ̉ ́ ̉ ̀ ́ câu hinh)) ́ ̀ Phải dùng static map trong những trường hợp sau: 1. Tắt inverse-arp Or: 2. Hai cổng thuộc cùng 1 mạng, không có kênh ảo tr ực ti ếp sang nhau, không ph ải sub poin-to-point ́ ̀ Câu hinh Access List: Numbered (Câu hinh ACL theo kiêu sô,không sửa được khi sai) : ́ ̀ ̉ ́ Standard : 1→99,1300→1999,loc ban tin dựa vao IP nguôn ̣ ̉ ̀ ̀ Extended : 99→1299,2000→over,loc ban tin dựa vao IP nguôn va ̀ đich,port dich vu,cac ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̣́ giao thức TCP,UDP…
- ̣ Tao ACL : (config) #access-lists (số) (deny,permit) (network address) (Wildcard mask) Named (Câu hinh ACL theo kiêu tên,sửa được khi sai) : ́ ̀ ̉ (config) #ip access-lists (standard,extended) (tên) (config-(std,ext)-nacl) #(deny,permit) (IP) (Wildcard mask) ́ ́ ̀ ̣ Kêt thuc băng lênh : permit any Cấu hình tạo khoảng thời gian cho ACL: *Chú ý: cần đặt clock cho Router trước khi cấu hình (config) #clock timezone (tên) (hh) (mm) R# clock set ……. Tạo chu kỳ thời gian : (config) #time-range (tên) (config-time-range) #periodic (day) (day) (start time) to (end time) *Để gán Time-range chỉ cần điền (tên) khoảng thời gian đã tạo sau câu acl ́ ̀ Câu hinh VPN: VPN Site-to-Site : ̣ -Tao key : (config) #crypto isakmp policy (số) -Xac thực : ́ (config-isakmp) #authentication pre-share (xac thực theo kiêu share key) ́ ̉ -Sử dung thuât toan : ̣ ̣ ́ (config-isakmp) #hash (sha hoăc md5) ̣ -Mã hoa ban tin gửi đi : ́ ̉ (config-isakmp) #encryption (aes,3des,des) (số bit mã hoa :128,192…) ́ -Chia sẻ key cho Site kêt nôi : ́ ́ (config) #crypto isakmp key (key) address (IP Site kêt nôí ) ́
- ̉ ́ ́ -Kiêu đong goi : (config) #crypto ipsec transform-set ( tên) (esp-aes,esp-3des…) (số bit mã hoa :128,192…) ́ (esp-md5-hmac esp-sha-hmac (thuât toan xac ̣ ́ ́ thực phân header)) ̀ ̣ -Tao ACLists: Permit dai IP nguôn_daỉ IP đich ̉ ̀ ́ ̣ -Tao Map : (config) #crypto map (tên map) (1-165535) ipsec-isakmp (config-crypto-map) #set peer (IP Site kêt nôí ) ́ #match address (tên ACLists đã tao↑) ̣ #set transform-set (tên đã tao ở bước đong goí ↑) ̣ ́ ́ ̀ ̉ -Gan vao công : (config-if) #crypto map (tên map đã tao↑) ̣ *Chú ý :Câu hinh ở 2 Site với thông số xac thực,key,map…giông nhau sau đo ́ dung lênh ping đê ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ kich hoat VPN remote (easy VNP) : Cấu hình trên VPN server: Ví dụ: Tạo user xác thực trên router HQ(config)# usernam cisco password cisco HQ(config)# aaa new-model HQ(config)# aaa authentication login default local none HQ(config)# ip local pool VPNLIENTS 172.16.2.100 172.16.2.200 (d ải đ ịa ch ỉ s ẽ c ấp cho các client) HQ(config)# aaa authorization network VPNAUTH local HQ(config)# crypto isakmp policy 10 HQ(config-isakmp)# authentication pre-share HQ(config-isakmp)# encryption aes 256 HQ(config-isakmp)# group 2 Tạo nhóm: HQ(config)# crypto isakmp client configuration group ciscogroup HQ(config-isakmp-group)# key ciscogroup HQ(config-isakmp-group)# pool VPNCLIENTS HQ(config-isakmp-group)# acl 100 HQ(config-isakmp-group)# netmask 255.255.255.0
- HQ(config)# access-list 100 permit ip 172.16.0.0 0.0.255.255 any HQ(config)# crypto ipsec transform-set mytrans esp-3des esp-sha-hmac HQ(config)# crypto dynamic-map mymap 10 HQ(config-crypto-map)# set transform-set mytrans HQ(config-crypto-map)# reverse-route HQ(config)# crypto map mymap client configuration address respond HQ(config)# crypto map mymap isakmp authorization list VPNAUTH HQ(config)# crypto map mymap 10 ipsec-isakmp dynamic mymap HQ(config)# int s0/0/0 HQ(config-if)# crypto map mymap HQ(config)# aaa authentication login VPNAUTH local HQ(config)# usernam ciscouser password ciscouser HQ(config)# crypto map mymap client authentication list VPNAUTH Trên client: Dùng phần mềm vpn client để connect ́ ̀ Câu hinh DHCP cho Router : Bỏ dai IP không câp : ̉ ́ (config) #ip dhcp excluded-address (from IP) (to IP) ̣ Tao Pool cho LAN : (config) #ip dhcp pool (tên pool) (dhcp-config) #network (IP mang) ( subnet mang) ̣ ̣ Câp IP gateway cho thiêt bị trong mang : ́ ́ ̣ (dhcp-config) #default-router (IP gateway) ́ Câp IP DNS : (dhcp-config) #dns-server (IP DNS) (dhcp-config) #lease ? (lênh nay câu hinh câp DHCP trong thời gian bao lâu,infinite:vô han ) ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ Câu hinh NAT : Static :
- (config) #ip nat inside source static (local-ip) (global-ip) Dynamic : netmask ( subnetmask) (config) #ip nat pool (tên tạo) (start IP) (end IP) muốn pool => 2 cach gõ xược ́ prefix-lengh ( số xược cua daỉ ) ̉ →Sau đó tao ACLists rôi NAT : ̣ ̀ (config) #ip nat inside source list (tên hoăc số ACLists vừa tao↑) pool (tên pool↑) ̣ ̣ Overload : Tao ACLists sau đó NAT : ̣ (config) #ip nat inside source list (tên hoăc số ACLists vừa tao↑) interface (số công ra) ̣ ̣ ̉ overload Hoặc: (config) #ip nat inside source list (tên hoăc số ACLists vừa tao↑) pool (tên pool↑) overload ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̀ Sau khi câu hinh NAT băng 1 trong cac cach trên → gan vao công vao,ra : ̉ ̀ -Công vao : (config-if) #ip nat inside ̉ -Công ra : (config-if) #ip nat outside Port forwarding R(config)# ip nat inside source static tcp 10.0.25.16 80 222.25.249.34 80 (bản tin vào có port 80 sẽ được chuyển sang pc có đ ịa ch ỉ 10.0.25.16) Phá pass Router : *Tăt Router→bât lai,trong luc Router đang khởi đông nhân : Ctrl+Break , Router se ̃ chuyên vao ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̀ chế độ rommon> Thiêt lâp giá trị thanh ghi : ̣́ Rommon1 >confreg 0x2142 Rommon2 >reset *Nêu không muôn giữ file cứ câu hinh binh thường rôi write đè lên file câu hinh cu,nêu muôn gi ữ : ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃́ ́
- (config) #copy startup-config running-config *Sau khi hoan thanh cac bước trên cân đôi lai giá trị thanh ghi : ̀ ̀ ́ ̀ ̣̉ (config) #config-register 0x2102 Xoa hệ điêu hanh trong Router : ́ ̀ ̀ #delete flash: (tên hệ điêu hanh) ̀ ̀ Load file IOS (hệ điêu hanh) cho Router : ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ *Băt buôc phai load qua công fastEthernet qua DHCP Server : Rommon >tftpdnld Rommon >IP_ADDRESS = Rommon >IP_SUBNETMASK = Rommon >DEFAULT_GATEWAY = Rommon >TFTP_SERVER = (đia chỉ TFTP Server) ̣ Rommon >TFTP_FILE = (tên file cân load) ̀ Reset Router về chế độ Default : #erase nvram #reload *Nêu con file câu hinh cũ Router sẽ hoi có muôn giữ lai file câu hinh cũ y/n→n ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̀ Một số lệnh show : #dir flash (lênh xem hệ điêu hanh cua Router) ̣ ̀ ̀ ̉ # show running-config (xem lại những gì đã cấu hình) # show startup-config (xem file cấu hình trong NVRAM) # show ip interface brief (xem trạng thái các cổng 1 cách tổng quát) # show interfaces (xem trạng thái các cổng 1 cách chi tiết) # show ip route (xem giao thức,chức năng của các cổng) # show ip rip database # show version (xem version IOS hiện thời) # show flash (xem thông tin bộ nhớ flash) # show history (xem các câu lệnh đã được lưu trữ) # show clock (xem thông số thời gian đã cấu hình) # show users (xem users kết nối với thiết bị) # show arp (xem bảng arp) #show access-lists (xem ACLists)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lab CCNA
298 p | 958 | 366
-
Tài liệu Cisco CCNA
298 p | 190 | 40
-
Tổng hợp CCNA
11 p | 113 | 34
-
Giáo trình Thực hành Cấu hình và quản trị thiết bị mạng tại doanh nghiệp (Nghề: Quản trị mạng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
64 p | 14 | 8
-
ĐỊNH TUYẾN VÀ CÁC GIAO THỨC CỦA ĐỊNH TUYẾN part2
6 p | 49 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích phương pháp định tuyến các giao thức trong cấu hình TCPU p2
6 p | 56 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn