intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Diệu

Chia sẻ: Lê Ngọc Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

215
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh bộ "Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Diệu", bộ đề thi tổng hợp các đề thi hay của trường, quý thầy cô tham khảo để có thêm kinh nghiệm ra đề cũng như giảng dạy, các em học sinh có thêm nguồn tài liệu ôn thi hữu ích cho việc học và ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Diệu

TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU<br /> MÔN THI: TOÁN – LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề 1<br /> Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:<br /> 1) 2sin x  3  0.<br /> 2) 5sin2 x  6cos x  6  0.<br /> <br /> <br /> 3) cos x  cos3 x  1  2 sin  2 x   .<br /> 4<br /> <br /> Câu 2.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> y  2sin x cos x  3 cos2x  3.<br /> Câu 3. (3,0 điểm)<br /> 1) Có 10 hoa hồng trong đó có 7 hoa hồng vàng và 3 hoa hồng trắng. Chọn ra 3 hoa<br /> hồng<br /> để bó thành một bó. Tính xác suất để có ít nhất một hoa hồng trắng.<br /> 12<br /> <br /> 1 <br /> <br /> 2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x2  4  .<br /> <br /> x <br /> 1 2<br /> n<br /> n<br /> 3) Giải phương trình Cn  Cn 1  An  821.<br /> 2<br /> Câu 4.(1 điểm) Cho đường tròn (C): x2  y2  8x  6  0 và điểm I(–3; 2). Viết phương<br /> trình đường tròn (C) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số k  2.<br /> Câu 5. (2,0 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi N, Q lần lượt là trung điểm của BC, BD và (  )<br /> là mặt phẳng chứa đường thẳng NQ và song song với AB.<br /> 1) Chứng minh NQ song song mặt phẳng (ACD).<br /> 2) Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng (  ) với tứ diện ABCD.<br /> ----------------Hết-----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên học sinh:…………………………………………Số báo danh:………………<br /> <br /> ĐỀ 2:<br /> Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:<br /> <br />  1<br /> 1) cos 3x     0<br /> <br /> <br /> 2 2<br /> <br /> 2) 3 cos2x  sin 2x  2<br /> 3) cos5x  3 sin5x  sin3x  3 cos3x<br /> Câu 2.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> y  (2sin x  1) cos x  cos x  2<br /> <br /> Câu 3. (3,0 điểm)<br /> 1) Một túi đựng 5 bi trắng 4 bi đen và 3 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để<br /> 3 bi được chọn:<br /> a) Có đủ màu.<br /> b) Có đúng hai màu<br /> 3<br /> <br /> 2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:   x <br /> x<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> 0<br /> 1<br /> 2<br /> 3) Giải phương trình Cn  2Cn  An  109<br /> Câu 4.(1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1; –2) và R = 2. Hãy<br /> viết phương trình của đường tròn (C) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A(3; 1), tỉ số k = –2<br /> .<br /> <br /> Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (cạnh đáy lớn AD).<br /> 1) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SD và AB. Chứng minh rằng: MN song<br /> song với mặt phẳng (SBC).<br /> 2) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP).<br /> <br /> ----------------Hết-----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên học sinh:…………………………………………Số báo danh:………………<br /> <br /> ĐỀ 3:<br /> Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:<br /> 1) 2sin x  3  0.<br /> 2) 3tan2 x  1 3 tan x  1 0<br /> <br /> <br /> 3) 2cos2  x <br /> <br /> <br /> 3 <br />   3 cos2x  0<br /> 4 <br /> <br /> Câu 2.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y  3sin  3x    4cos 3x  <br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 3. (3,0 điểm)<br /> 1) Một hộp đựng 20 quả cầu trong đó có 15 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ, chọn ngẫu<br /> nhiên hai quả cầu từ hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả khác màu.<br /> 2) Tìm hệ số của x<br /> <br /> 28<br /> <br /> <br /> 2 <br /> trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x  2 <br /> x <br /> <br /> <br /> 40<br /> <br /> 3<br /> n<br /> 3) Giải phương trình An  Cn 2  14n<br /> 2<br /> <br /> Câu 4.(1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C): x2   y  1  1 qua phép<br /> vị tự tâm O tỉ số k = 2.<br /> Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB. Gọi<br /> M, N lần lượt là trung điểm của CD, AD. ( ) là mặt phẳng qua M, song song với SA<br /> và BC.<br /> 1/ Chứng minh MN // (SAC)<br /> 1) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (α) . Thiết diện đó là hình<br /> gì?<br /> <br /> ----------------Hết-----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên học sinh:…………………………………………Số báo danh:………………<br /> <br /> ĐỀ 4:<br /> Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:<br /> <br /> <br /> 3<br /> 1) sin  x   <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2) 3 cos 4 x  sin 4 x  2 cos3 x  0<br /> x<br />  2  3  cosx  2sin  2   <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 3)<br /> <br /> 2cos x  1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 2.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> <br /> s inx  cos x  1<br /> s inx  cos x  3<br /> <br /> Câu 3. (3,0 điểm)<br /> 1) Một hộp đựng 20 quả cầu trong đó có 15 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ, chọn<br /> ngẫu nhiên hai quả cầu từ hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả khác màu.<br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2) Tìm hệ số của số hạng chứa x<br /> <br /> <br /> 2 <br /> trong khai triển P( x)   3x3  2  .<br /> x <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3) Giải phương trình C x  6C x  6C x  9x  14<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 4.(1 điểm) Trong mp(Oxy), cho đường tròn (C):  x  3   y  20  25 . Tìm ảnh của<br /> <br /> (C) qua phép tịnh tiến theo v = (2; –5).<br /> Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD // BC, AD ><br /> BC). Gọi M là một điểm bất kỳ trên cạnh AB ( M khác A và M khác B). Gọi (  ) là mặt<br /> phẳng qua M và song song với SB và AD.<br /> 1) (1đ) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (  ). Thiết diện này là<br /> hình gì ?<br /> 2) (1đ) Chứng minh SC // (  ).<br /> <br /> ----------------Hết-----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên học sinh:…………………………………………Số báo danh:………………<br /> <br /> ĐỀ 5:<br /> Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:<br /> 1) 2sin( x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> )  3  0.<br /> <br /> 2) cos 2 x  3cos x  2  0<br /> 3) cos2x  cos x(2tan2 x  1)  0<br /> Câu 2.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> y  2 cos2 x  sin 2 x  4 cos x  2<br /> <br /> Câu 3. (3,0 điểm)<br /> 1) Trên một kệ sách có 12 quyển sách khác nhau, gồm 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển<br /> truyện tranh và 2 quyển truyện cổ tích. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển từ kệ sách.Tính xác<br /> suất để lấy được 3 quyển đôi một khác loại.<br /> 3<br /> <br /> 2) Tìm số hạng chứa x6 trong khai triển của (x <br /> <br /> 1 10<br /> )<br /> x<br /> <br /> 3) Giải phương trình C xx 3  2 A1  3x<br /> x<br /> Câu 4.(1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x  y  3  0 . Hãy<br /> viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm là gốc<br /> tọa độ O và tỉ số vị tự k  2 .<br /> <br /> Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N lần<br /> lượt là trọng tâm của tam giác SAB và SAD.<br /> 1) (1đ) Chứng minh: MN // (ABCD).<br /> 2) (1đ) Gọi E là trung điểm của CB. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt<br /> bởi mặt phẳng (MNE).<br /> ----------------Hết-----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên học sinh:…………………………………………Số báo danh:………………<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2