TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM 2017-2018 1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2. 2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm. 3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Minh Tân. 4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Tả Van. 5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM 2017-2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC HÀM MỸ 2 Khoanh vào chữ cái đặt trước ý câu trả lời đúng nhất cho câu 1;2;3;4;5;6;7;8;9 Câu 1: Chữ số 8 trong số 680723 có giá trị là: (0.5 điểm) A/ 8 B/ 80 C/ 800 D/ 80000 Câu 2 : Số tự nhiên gồm 5 triệu; 9 trăm nghìn; 7 trăm; 3 chục và 2 đơn vị là: (0.5điểm) A/ 59732 B/ 5900732 C/ 597320 C/ 5090732 Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm: (0.5 điểm) 7 km 85 m =...............m A/ 7085 B/ 7850 C/ 7805 D/ 785 Câu 4: Trung bình cộng của 35 ; 17 và 38 là: (0.5 điểm) A/ 3 B/ 3000 C/ 300 D/ 30 Câu 5 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm: (0.5 điểm) 2 phút 10 giây = .............giây A/ 13 B/ 130 C/ 1300 D/ 13000 Câu 6: Kết quả của phép tính 450000 : 1000 là (1 điểm) A/ 45 B/ 450 C/ 4500 D/ 45000 Câu 7 : Sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài là 105 m và chiều rộng 68 m. Vậy chu vi sân bóngđá đó là bao nhiêu ? (1 điểm) A/ 173 m B/ 346 m C/ 3570 m D/ 7140 m Câu 8: Một hình vuông có cạnh là 7m. Nếu gấp đôi độ dài cạnh lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó là: (1 điểm) A/ 19m B/ 1096m C/ 1960m D/ 196 m Câu 9:Số thích hợp viết vào chỗ chấm:(0.5 điểm) 360000hg =......................tấn A/ 36 B/ 3600 C/ 36000D/ 360000 Câu 10: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a/ 126 x 32 b/ 6324 : 186 Câu 11: Một ô tô cứ đi 15 km thì tiêu hao hết 1 lít xăng. Giá 1 lít xăng là 22000 đồng. Tính số tiền mua xăng để ô tô đó đi được quãng đường dài 60 km ? (2 điểm) Câu 12: Có bao nhiêu số có ba chữ số chia hết cho 3 ? (1 điểm) Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 4 TH Hàm Mỹ 2 năm 2017 - 2018 I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh đúng mỗi câu 1,2,3,4,5,9 đạt 0,5 điểm. Câu 6,7,8 mỗi câu đúng đạt 1 điểm. Câu 1 - D ; Câu 2 - B ; Câu 3 - A ; câu 4 - D ; Câu 5 - C ; Câu 6 - B ; Câu 7 - B ; Câu 8 - D ; Câu 9 - C II/ Phần tự luận: (4 điểm) Câu 10: (1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0.5 đ a/ 4032 b/ 34 Câu 11: (2 điểm) Bài giải Số lít xăng để đi 60 km là: (0,25 điểm) 60 : 15 = 4 (l)(0,5 điểm) Số tiền mua xăng là:(0,25 điểm) 22000 x 4 = 88000 ( đồng)(0,5 điểm) Đáp số: 88000 đồng(0,5 điểm) Câu 12: (1 điểm) -Số lớn nhất chia hết cho 3 là 999, số bé nhất chia hết cho 3 là 102 (0.5 điểm) -Vậy ( 999 - 102 ) : 3 + 1 = 300 Đáp số: 300 số (0.5 điểm) HỌ TÊN : .................................................................................... KIỂM TRA CUỐI HKI NH: 2017-2018 HỌC SINH LỚP :................................................................... Thời gian làm bài: 40 phút TRƯỜNG : TIỂU HỌC LÊ THỊ HỒNG GẤM ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 4 GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng: ......./0.5đ Câu 1: Số gồm: sáu triệu, bảy trăm và bốn đơn vị được viết là: A. 6000704 ......./0.5đ B. 50 C. 500 D. 5000 B. 90 C. 60 D. 30 Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 25cm thì diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 125cm2 ......./1đ D. 6700040 Câu 3: Trung bình cộng của các số 20, 25, 35, 40 là: A. 120 ......./0.5đ C. 6000740 Câu 2: Chữ số 5 trong số 4975836 có giá trị là: A. 5 ......./0.5đ B. 6700004 B. 150cm2 C. 1250cm2 D. 125dm2 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 5 tấn 2 tạ = 50002 kg b) ......./1đ 1 ngày 6 giờ = 12 giờ 4 Bài 3: Điền dấu < , > , = thích hợp vào ô trống: a) 4tạ 6kg 4 tạ 60kg b) 6dm2 5cm 2 605cm2 Phần II: Tự luận (6 điểm) ......./1đ Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 907163 – 584528 b) 435 x 407 ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ......./1đ Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm......... a) 2 tấn 45kg = ..................kg b) 9m2 4dm2 = .................dm2