Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 Năm 2010-2011
lượt xem 113
download
Tham khảo bộ "Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 Năm 2010-2011" gồm các câu hỏi về: vẽ đồ thị hàm số, chứng minh tam giác cân, rút gọn biểu thức,... Giúp các bạn học sinh lớp 9 có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi học kỳ 1 với kết quả tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 Năm 2010-2011
- www.VNMATH.com SỞ GD&ĐT LONG AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011 - 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút(không kể phát đề) Câu 1: ( 1,0đ) Tìm điều kiện xác định của các căn thức sau: a) 2 x 3 b) 3x 6 Câu 2: ( 1,5đ) Thực hiện các phép tính(có trình bày cách tính) sau đây: a) 2 5 45 80 b) ( 3 7)2 3 Câu 3: ( 1,0đ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị của hàm số y =2x – 3 Câu 4: ( 1,0đ) a) Tìm a và b biết đồ thị của hàm số y =ax+ b song song với đường thẳng y =3x + 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1. b) Cho ba đường thẳng: (d1) : y = 1,5x + 2 ; (d2) : y = 0,5x + 2 (d3) : y = 1,5x -3 . Hãy nêu vị trí tương đối của các đường thẳng (d1) với (d2) và (d1) với (d3). Câu 5: ( 1,5đ) 3 3 1) Cho biểu thức M= 8 x 18 x 6 2 x với x 0. 4 2 a) Rút gọn biểu thức M. b) Tìm x để M có giá trị bằng 0. 2 1 a a 1 a 2 Chứng minh rằng: 1 a 1 a 1 với a 0 và a 1. a . Câu 6: ( 1,0đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH BD (H BD) biết HD =3,6 cm và HB = 6,4 cm. a) Tính AH. b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Câu 7: ( 3,0đ) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB ( đường kính của một đường tròn chia đường tròn thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia tiếp tuyến tại A, B của nửa đường tròn tâm O (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax, By theo thứ tự ở C và D. a) Chứng minh rằng: COD 900 b) Gọi E là tâm của đường tròn đường kính CD. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của (E). c) Gọi N là giáo điểm của AD và BC. Chứng minh rằng MN vuông góc với AB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Hết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN Câu 1: ( 1,0đ) Tìm điều kiện xác định của các căn thức sau: 3 a) 2 x 3 có nghĩa khi 2x+3 0 < = > x 2
- www.VNMATH.com b) 3x 6 có nghĩa khi 3x-6 0 < = > x 2 Câu 2: ( 1,5đ) Thực hiện các phép tính(có trình bày cách tính) sau đây: a) 2 5 45 80 2 5 3 5 4 5 3 5 b) ( 3 7)2 3 3 7 3 7 3 3 7 (vì 7 3 ). Câu 3: ( 1,0đ) Vẽ đồ thị của hàm số y =2x – 3 (D) x 0 2 Y=2x - 3 -3 1 y 6 y 4 (D) 2 1 x -5 O 2 5 x -2 -3 -4 Câu 4: ( 1,0đ) a)Tìm a và b. Vì đồ thị của hàm số y =ax+ b song song với đường thẳng y =3x + 1 nên a= 3 và đồ thị hàm số y =ax+ b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1 nên b = -1. b ) (d1) : y = 1,5x + 2 ; (d2) : y = 0,5x + 2 (d3) : y = 1,5x -3 . Vị trí tương đối của các đường thẳng (d1) với (d2) và (d1) với (d3). * (d1) với (d2) cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung có tung độ bằng 2. * (d1) với (d2) song song nhau . Câu 5: ( 1,5đ) 3 3 2) a ) M= 8 x 18 x 6 2 x với x 0. 4 2 3 3 M= 2 2 x 3 2 x 6 2x 4 2 3 3 = 2x 3 2x 6 2x 2 2 =3 2 x 6 b ) M =0 < => 3 2 x 6 0 3 2 x 6 2 x 2 < => 2x =4 < => x = 2 (Nhận vì x 2 ) 2 1 a a 1 a 2 Chứng minh rằng: 1 a 1 a 1 với a 0 và a 1. a .
- www.VNMATH.com 2 3 1 a 1 a 2 1 a a . 1 a 1 a a . 1 a 1 a a 2 1 a 2 (1 a ).(1 a a) 2 1 a 1 a a a . 1 a 1 a 1 a 1 (1 a ) 2 . 1 (1 a ) 2 Câu 6: ( 1,0đ) A B 6,4 D H 3,6 C a)Tính AH. ABCD là hình chữ nhật nên A 900 => tam giác ABD vuông tại A có Đường cao 36.64 6.8 AH nên AH2= DH .HB= 3,6.6,4 AH 3, 6.6, 4 4,8cm 100 10 c)Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. tam giác ABD vuông tại A có Đường cao AH nên AD2= DH .DB=3,6.(3,6+6,4)=36 => AD= 6cm AB2= BH .DB=6,4.(3,6+6,4)=36 => AB= 8cm ABCD là hình chữ nhật=> S ABCD AD. AB 6.8 48cm2 Câu 7: ( 3,0đ) y D x E M C 2 3 A 1 4 B O a/ Chứng minh rằng COD =900 Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm cùa đường tròn (O) ta có
- www.VNMATH.com O1 O2 ; O3 O4 O1 O2 + O3 O4 1800 2(O2 + O3 ) 1800 O2 + O3 900 COD 900 b/ Gọi E là trung điểm của CD. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn (E). AC BD (cùng AB) =>ABDC là hình thang có OE là đường tung bình nên OE AC BD=>AB OE mà O thuộc đường tròn(E) đường kính CD nên AB là tiếp tuyến của đường tròn (E). c) Chứng minh rằng MN vuông góc với AB. AC BD (cùng AB) => ACN DBN CN AN AC mà AC =CM; CD =BD (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau tại NB ND BD một điểm cùa đường tròn (O)). AN CM Theo Đ L đảo Talet MN BD . ND MD Do BD AB=> MN AB.
- www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NINH BÌNH NĂM HỌC: 2011 – 2012. MÔN: Toán 9 Thời gian làm bài 90 phút Câu1 (2,5đ). Rút gọc các biểu thức sau: A 3 12 4 3 5 27 1 B 74 3 x 1 x x 1 1 C : (Với x 0; x 1 ) x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 2 (2,5đ). Cho hàm số: y 2m 1 x 2 y (d) a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với m 1 b) Tìm m để hàm số đồng biến trên R. c) Tìm m để (d) đồng qui với hai đường thẳng d1 : y x 4 và d2 : y 2x 7 Câu 3 (1,5đ). Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB 3;AC 4 . Tính: a) BC? b) SABC ?
- www.VNMATH.com Câu 4 (2,5đ). Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ (A; AH) và kẻ thên đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với (A), cắt AC kéo dài tại E. Chứng minh rằng: a) BEC cân. b) BE là tiếp tuyến của (A; AH). Câu 5 (1,0đ). Tính D 3 70 4901 3 70 4901 HƯỚNG DẪN CÂU 5 D3 140 3D D3 3D 140 0 D 5 D2 5D 28 0 (1) Do D2 5D 28 0 (1) D 5 0 D 5
- www.VNMATH.com Bài làm ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ...............................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2017-2018
57 p | 743 | 103
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018
22 p | 929 | 96
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2017-2018
29 p | 828 | 84
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2017-2018
41 p | 529 | 81
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2017-2018
17 p | 640 | 68
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
77 p | 336 | 65
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018
21 p | 327 | 63
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018
25 p | 251 | 60
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018
21 p | 214 | 56
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2017-2018
22 p | 551 | 50
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2017-2018
22 p | 279 | 50
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018
14 p | 185 | 40
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018
21 p | 123 | 38
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2017-2018
28 p | 158 | 31
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017-2018
25 p | 153 | 28
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018
19 p | 158 | 26
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018
20 p | 149 | 22
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2017-2018
14 p | 120 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn