intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp kiến thức về ngữ pháp Tiếng Anh

Chia sẻ: Phạm Xuân Đức | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

297
lượt xem
72
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Tổng hợp kiến thức về ngữ pháp Tiếng Anh gồm các kiến thức cơ bản như: mao từ, tính từ, phân động từ, thì tiếng anh, trạng từ, ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp kiến thức về ngữ pháp Tiếng Anh

  1. Tổng hợp kiến thức về ngữ pháp Tiếng Anh Mạo từ: Mạo từ là Tính từ: Tính từ là từ dùng đẻ từ dùng trước danh từ phẩm định cho danh từ bằng cách và cho biết danh từ Trạng từ trong tiếng anh miêu tả các dặc tính của sự vật mà ấy đề cập đến một (phó từ) - Adverbs: Trạng từ danh từ đó đại diện. đối tượng xác định dùng để tính chất/phụ nghĩa So sánh tính từ: Hình thức so sánh hay không xác định. cho một từ loại khác trừ danh bằng nhau được thành lập bằng Tìm hiểu cách dùng từ và đại danh từ. cách thêm "as" vào trước và sau tính & bài tập về mạo từ từ trong tiếng anh Phân động từ ( Rút gọn - Astractions: Trong Phân từ) - các hội thoại thường ngày, Bảng động từ bất quy tắc - Participles: Phân các trợ động từ thường được Irregular vebs: Bảng Động từ bất động từ là từ do động tỉnh lược. Nhưng trong văn quy tắc từ tạo ra và nó có đặc viết, việc dung tỉnh lược nên tính như một tính từ. được hạn chế. Thán từ - Interjections: Thán từ là Liên từ: Liên từ là từ một âm thanh phát ra hay tiếng kêu Mệnh đề: Mệnh đề là một dùng để nối các từ xen vào một câu để biểu lộ một nhóm từ có chứa một động loại, cụm từ hay cảm xúc động hay một biểu lộ từ đã chia và chủ ngữ của nó. mệnh đề. mạnh mẽ nào đó... Các thì trong tiếng Anh: Cách dùng các thời/thì như hiện tại Câu điều kiện (Conditionals): Câu thường (present điều kiện gồm có hai phần: Một simple), quá khứ phần nêu lên điều kiện và một Đại danh từ (Pronouns): thường (simple past), phần còn lại nêu lên kết quả hay Đại danh từ (Pronouns) là từ tương lai (future), được gọi là mệnh đề chỉ điều kiện dùng để thay thế cho danh từ. hiện tại hoàn thành và mệnh đề chỉ kết quả. hoc tieng (present perfect), quá anh online khứ hoàn thành (past perfect) etc.. Động từ (Verbs): Câu (Sentences): Câu là một Động từ là dùng diễn nhóm từ tạo thành nghĩa đầy Câu chủ động & Câu bị động: tả một hành động, đủ, và thường được kết thúc Gồm: Chủ động (Active Voice) và vận động, hoạt động bởi dấu chấm (.)(hoặc chấm Bị động (Passive Voice). của một người, một than (!), hai chấm (:), hỏi vật nào đó. chấm (?) ...). Cụm từ (Phrases): Câu bị động (Passive Voices): Bị Câu trực tiếp - Câu gián Cụm từ (phrase) là (Thụ) động cách là cách đặt câu tiếp (Dicrect and Indirect một nhóm từ kết hợp trong đó chủ ngữ đứng vai bị động. Speeches): Trong lời nói trực với nhau tạo thành tiếp, chúng ta ghi lại chính nghĩa nhưng không xác những từ, ngữ của người
  2. đầy đủ. cụm từ được phân thành mấy loại sau đây: cụm danh từ, cụm danh động từ, nói dùng. cụm động từ nguyên mẫu, cụm giới từ, cụm phân từ, cụm tính từ Giống (Gender): Là hình thức biến thể So sánh trong tiếng anh: Có 3 cấp Phó từ (Trạng từ - của danh từ để chỉ so sánh: So sánh bằng, so sánh hơn, Adverbs): Tổng quan về phó "tính"- hay phân biệt so sánh cực cấp từ (Trạng từ - abverbs) giống. Cấu trúc đảo ngữ trong tiếng anh (Inversions): Thông thường, một câu kể (câu trần thuật) bao giờ cũng bắt đầu bằng chủ ngữ và tiếp Mạo từ xác định (Definite Mạo từ bất định A/An: theo sau là một động Article): Hình thức của Mạo từ xác Cách dùng mạo từ bất định từ. Tuy nhiên, trật tự định (Definite Article) - THE A/An của câu như trên có thể bị thay đổi khi người nói muốn nhấn mạnh. Lúc đó xuất hiện hiện tượng "Đảo ngữ" Danh từ (nouns): Tiếng Anh có 4 loại danh từ: Danh từ chung(Common Giống của danh từ (Gender of Số nhiều của danh từ: Chỉ nouns), Danh từ riêng nouns): Các giống của danh từ: riêng danh từ đếm được mới (Proper nouns), Danh Giống đực, giống cái, trung tính có số nhiều. từ trừu tượng (Abstract nouns), Danh từ tập hợp(Collective nouns) Sở hữu cách: 's dùng cho Danh từ đếm được và Danh từ Số nhiều của danh danh từ số ít, danh từ số không đếm được: Đặc điểm của từ kép: Cấu tạo của nhiều không tận cùng bằng danh từ đếm được & danh từ không danh từ kép 's, từ sau cùng trong danh từ đếm được kép, hoặc sau từ viết tắt Phó từ dưới hình Khi nào dùng sở hũu cách? Sở Khi nào dùng Of + danh từ
  3. để diễn đạt sự sở hữu? Khi hữu cách (possessive case) chủ yếu thức so sánh và cực có một cụm từ (phrase) hoặc dùng cho người, quốc gia hoặc cấp: So sánh phó từ mệnh đề (clause) theo sau động vật. "chủ sở hữu". Tính từ sở hữu/Đại từ sở hữu: Đại từ phản thân: Myself, Tính từ chỉ phẩm Tính từ sở hữu Yourself, Himself, Herself, chất: Tổng quan về (My,Your,His,Her,Its,Our,Their) Itself, Ourselves, Yourselves, Tính từ chỉ phẩm Đại từ sở hữu (Mine, Yours, His, Themselves chất Hers, Its, Ours, Theirs) Tính từ bất định - Đại từ và tính từ nghi vấn: Who Đại từ nhân xưng: Cách Đại từ bất định: (đại từ), Whom (đại từ), What (đại dùng Đại từ nhân xưng One, many, much, từ và tính từ), Which (đại từ và tính I/You/He/She/It/We/They several etc. từ), Whose (đại từ và tính từ) Đại từ và tính từ chỉ định: Tính từ chỉ Đại từ quan hệ: Who, Whom, Nói thêm về What và định (demonstrative Which, When, Where, That, Whose, Which: What cũng có nghĩa adjectives), Đại từ Of which, Why là "Những điều mà/Những gì chỉ định mà". Which cũng có nghĩa là (demonstrative "Điều đó". pronouns) Giới từ: Giới từ là một từ (At, Between, Thì quá khứ (Past): Quá khứ In, On, Under...) hoặc Thì hiện tại (Present): Hiện tại đơn giản (Simple Past), Quá nhóm từ (Apart from, đơn giản (Simple Present, Hiện tại khứ tiếp diễn (Past In front of, Instead of, tiếp diễn (Present Continuous), Continuous), Quá khứ hoàn On account of...) Hiện tại hoàn thành (Present thành (Past Perfect), Quá khứ đứng trước danh từ Perfect), Hiện tại hoàn thành tiếp hoàn thành tiếp diễn (Past hoặc đại từ để chỉ vị diễn (Present Perfect Continuous) Perfect Continuous) trí, thời gian, cách thức... Thì tương lai (Future): Tương lai đơn giản (Simple Future), Tương lai Điều kiện cách (Conditional): Mệnh lệnh cách tiếp diễn (Future Hiện tại điều kiện cách (Present (Imperative): Mệnh lệnh Continuous), Tương Conditional), Quá khứ điều kiện cách thể hiện một lời lai hoàn thành (Future cách (Perfect Conditional), Câu điều khuyên, một lời yêu cầu Perfect), Tương lai kiện (Conditional Sentences) hoặc một mệnh lệnh. hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)
  4. Động từ khiếm khuyết (Modal Hoà hợp các thì (Sequence Auxiliaries): Can of tenses): Thì của động từ &Could , May Giả định cách (Subjunctive): Thể của mệnh đề phụ tùy thuộc &Might , Must , hiện ước muốn hoặc hy vọng. Thì của động từ của mệnh Ought ,Shall &Should đề chính. , Will &Would , Need , Dare , Used Nguyên mẫu không có To: Động từ nguyên mẫu (Infinitive): Câu hỏi đuôi: Tag Động từ nguyên mẫu không Nguyên mẫu đầy đủ = To + động questions có To sau: Do & Do not , Did từ. & Did not etc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0