intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp Registry & Group Policy

Chia sẻ: IT PRO | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

71
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đối với bạn, việc đĩa cứng có chứa quá nhiều dữ liệu cũng chẳng ảnh hưởng gì đến "hòa bình thế giới", thế nhưng WinXP cứ liên tục nhắc nhở bạn khi dung lượng bộ nhớ còn quá ít, cho đến khi bạn "đầu hàng" và xóa file theo yêu cầu. Cách trị bệnh "nhiều chuyện" này của WinXP: nhập regedit vào hộp thoại Run trong Start vào

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp Registry & Group Policy

  1. Không cho thay đổi Start Menu. Mở Registry Editor. Vào HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curen  tVersion\Policies\Explorer. Click phải lên vùng trống bên phải và chọn New > DWORD Value.  Đặt tên là NoChangeStartMenu. => Double click vào NoChangeStartMenu và nhập 1 vào hộp Value data. Đóng Registry Editor.  Vô hiệu hóa phím Windows. Mở Registry Editor. (Start/Run, nhập vào hộp thoại regedit, OK).  HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\Keyboard Layout. Click phải lên vùng trống bên phải và chọn New > Binary value. Đặt tên là Scancode Map. Double click lên Scancode Map và nhập vào các dữ liệu nhị phân sau: Code:  00 00 00 00 00 00 00 00 03 00 00 00 00 00 5B 0E 00 00 5C E0 00 00 00 00 Đóng Registry Editor. Logoff hoặc khởi động lại Windows để thấy kết quả. =>Muốn dùng lại phím Windows bạn vào lại đường dẫn và xóa Scancode Map đi. Chú ý: thiết lập này sẽ có tác dụng với tất cả các user sử dụng hệ thống. Đổi nền IE Bạn muốn làm cho thanh công cụ của IE nổi bật hơn và thay thế cái nền cũ xám xịt của nó. Nếu  vậy thì hãy chọn một hình ảnh nào đó mà bạn ưng ý( phải có kích thước phù hợp và màu sắc phải  sáng ), sau đó làm theo cách sau :  Vào Start/ Run gõ gpedit.msc rồi theo cách khóa sau: User Configuration/Windows Settings/  Internet Explorer Maintenance. Trong khung bên phải nhấp chuột vào mục Browser Toolbar  Customizations, xuất hiện hộp thoại Browser Toolbar Customizations. Tại khung Background,  bạn chọn muc Customize toolbar background bitmap. Sau đó nhập đường dẫn đến file ảnh  bitmap ( BMP ) hoặc bấm nut Browse để duyệt đến file ảnh rồi chọn Ok. Đóng cửa sổ làm việc lại  là ok Tắt tiếng bíp của hệ thống. Những lúc lỡ tay nhấn nhiều phím cùng lúc, PC lại ré lên những tiếng bíp rất khó chịu. Bạn có thể  dẹp yên âm thanh này bằng cách vào Start > Run > nhập regedit > mở  HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Sound > click chuột phải lên string Beep và chọn  Modify, thay đổi giá trị từ Yes thành No, click OK và khởi động lại máy tính.  Thay đổi thư mục cài đặt chương trình. Nếu muốn di dời các chương trình cài đặt thêm cho PC vào thư mục khác thay vì Program Files 
  2. như mặc định thì thủ thuật sau sẽ giúp bạn: Vào Start > Run > nhập regedit > mở  HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion. Nhấp đúp chuột  vào ProgramFilesDir và nhập địa chỉ mới trong Value data > Enter và khởi động lại máy. Tắt thông báo Disk Cleanup. Đối với bạn, việc đĩa cứng có chứa quá nhiều dữ liệu cũng chẳng ảnh hưởng gì đến "hòa bình thế  giới", thế nhưng WinXP cứ liên tục nhắc nhở bạn khi dung lượng bộ nhớ còn quá ít, cho đến khi  bạn "đầu hàng" và xóa file theo yêu cầu. Cách trị bệnh "nhiều chuyện" này của WinXP: nhập  regedit vào hộp thoại Run trong Start > vào  HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Explorer >  click chuột phải và chọn New DWORD Value, đặt tên là NoLowDiskSpaceCheck. Sau đó bạn  lại click chuột phải lên giá trị vừa tạo chọn Modify, nhập 1 vào Value data. Tất nhiên là không  quên khởi động lại máy tính để lưu thay đổi. Boot Defragmenter. Bạn có thể giúp WinXP khởi động nhanh hơn bằng cách đặt tất cả các file khởi động "chung một  mái nhà" để quá trình truy xuất diễn ra nhanh hơn. Để thực hiện được nhiệm vụ tưởng chừng bất  khả thi này, bạn mở Registry Editor bằng cách nhập regedit vào hộp Run trong Start > vào  HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Dfrg\BootOpt imizerFunction, chọn Enable  > mở menu chuột phải, chọn Modify > thay đổi giá trị thành Y và khởi động lại máy. Nếu muốn tắt  chức năng này bạn chỉ đơn giản thực hiện lại các bước trên và thay đổi Y thành N. Tự khởi động máy tính.  Đã có chương trình giúp máy tính tự shut down vào giờ cố định, vậy còn việc tự khởi động theo  giờ đã đặt sẵn thì sao? Bạn có thể thực hiện được việc này với Windows XP Scheduled Tasks  Wizard, đặc biệt là khi bạn cần quét virus hay chạy Disk Defragmenter trong thời gian bạn không  dùng đến PC. Vào Start > Programs > Accessories > System Tools > Scheduled Tasks, lần lượt thực hiện  các bước: chọn chương trình mà bạn muốn chạy để "đánh thức PC", mức độ thường xuyên thực  hiện việc này, nhập mật khẩu đăng nhập, cuối cùng bạn chọn Open Advanced Properties for  This Task When I Click Finish và nhấn Finish. Khi cửa sổ mới xuất hiện, bạn chọn thẻ  Settings, đánh dấu tick trước hộp Wake the computer to run this task. Trong thẻ Schedule,  chọn ngày và giờ cụ thể, click Apply và OK. Một điều cần hết sức lưu ý là chương trình chỉ được  thực hiện khi máy tính để ở chế độ Hibernation. Nếu không thấy nút Hibernate trong menu Shut  down, bạn chỉ việc giữ phím Shift. Khóa tính năng “nhấn chuột phải” trên màn hình Desktop  Thủ thuật này rất hữu ích với những người phải sử dụng chung một chiếc PC với nhiều người  khác. Khi bạn muốn bảo vệ tính chất mặc định của hệ thống đã cấu hình khỏi những thay đổi  không mong muốn… Cụ thể là sự hiển thị ảnh nền của màn hình desktop, màn hình nghỉ (screen  saver) và những tính chất hiển thị khác của PC. Bằng cách sửa đổi một chút trong hệ thống cơ  bản (registry), bạn hãy tạm khóa tính năng nhấn chuột phải tại màn hình desktop để truy nhập  hộp thoại “Display Properties”, cũng như ngăn chặn những người khác truy nhập cửa sổ 
  3. “Windows Explorer”.  Mời các bạn làm theo những bước sau, để thực hiện việc khóa tính năng nhấn chuột phải trên  màn hình Desktop:  Để sử dụng tính năng này, bạn cần chắc chắn đã đăng nhập vào PC với quyền quản trị cao nhất  (Administrator Mode).  Nhấn nút Start sau đó chọn dòng Run, gõ lệnh Regedit vào hộp thoại Run và nhấn Enter để bắt  đầu truy cập vào Registry.  Tiếp theo, bạn tìm đến khóa Explorer theo đường dẫn:  HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Explorer  Tại đây, bên phía phải của cửa sổ Windows Registry, bạn nhấn chuột phải và tạo một giá trị  DWORD mới, với tên NoViewContextMenu rồi gán giá trị bằng 1 vào hộp giá trị.  Cuối cùng bạn chỉ cần đóng tất cả những cửa sổ đang mở hiện tại, khởi động lại PC để hệ điều  hành áp dụng việc thực thi tính năng.  Nhưng lần sau, nếu muốn mở trở lại tính năng nhấn chuột phải tại Desktop, bạn chỉ cần thực hiện  tương tự các bước trên, sau đó thay đổi giá trị từ 1 thành 0, hoặc xóa mục NoViewContextMenu  DWORD đã tạo ra trước đó.  Thủ thuật download đồng thời nhiều link trong IE Bạn có bao giờ thử download cùng lúc nhiều hơn 2 file từ một website chưa? Thông thường bạn  không thể download cùng lúc 3 file trở lên trong trong trình duyệt IE. Có một cách giúp bạn có thể  tăng số lượng kết nối cho phép bạn download nhiều hơn 2 file trên cùng một website. Đầu tiên bạn mở Registry ( vào Start > Run gõ regedit > Enter). Vào thẻ HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Internet  Settings Trong cửa sổ bên phải tạo 2 giá trị 32­bit DWORD (click phải chọn New > DWORD Value) và đặt  tên lần lượt như sau: + MaxConnectionsPerServer – Giá trị mặc định sẽ là 2 kết nối + MaxConnectionsPer1_0Server – Giá trị mặc định sẽ là 4 kết nối Bạn có thể thay đổi số lượng kết nối này bằng cách thay đổi thông số trong Value Data (Nhấp đôi  lên 2 giá trị và thay đổi giá trị Value Date). Tuy nhiên nếu bạn tăng quá nhiều, trình duyệt của bạn  sẽ rất chậm thậm chí sẽ bị khoá bởi một một vài server vì sử dụng quá nhiều kết nối. Tốt nhất chỉ  nên gấp đôi giá trị mặc định hoặc thiết lập. Về ACTIVE DESKTOP Cho phép chế độ Desktop hoạt động hay không: User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer Name: ForceActiveDesktopOn
  4. Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enabled) Một số ngăn cản khi cho phép chế độ Desktop hoạt động. NoChangingWallpaper ­ Không cho phép thay đổi hình Wallpaper.  NoComponents ­ Không cho phép hiển thị các thành phần.  NoAddingComponents ­ Không cho phép thêm các thành phần mới. NoDeletingComponents ­ Không cho phép xoá các thành phần.  NoEditingComponents ­ Không cho phép sữa các thành phần.  NoCloseDragDropBands ­ Không cho phép chức năng dùng chuột kéo thả trên Desktop.  NoMovingBands ­ Không cho phép chức năng kéo thả các Taskbar đi nơi khác trên Desktop. NoHTMLWallPaper ­ Chỉ cho phép hình dạng bitmaps (BMP).  User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ ActiveDesktop. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ActiveDesktop. Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Ẩn chức năng Active Desktop từ Menu Settings trên Start Menu.  User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\  Explorer. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\  Explorer. Name: NoSetActiveDesktop Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Không cho thay đổi chế độ Active Destop. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer Name: NoActiveDesktopChanges Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) VỀ CONTROL PANEL Không cho phép thay đổi kiểu dáng của các Controls. Phần này sẽ hạn chế một phần hoặc tất cả các chức năng trong mục (Tab) Appearance trong  Display. Gán giá trị 0: để hiện, 1 để ẩn với các tên khoá đưa ra phía bên dưới. 
  5. NoVisualStyleChoice ­ không cho phép thay đổi kiểu dáng của các cửa sổ và út nhấn. NoColorChoice ­ Không cho phép thay đổi sơ đồ màu.  NoSizeChoice ­ Không cho phép thay đổi cỡ chữ. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. Name: NoColorChoice, NoSizeChoice, NoVisualStyleChoice, SetVisualStyle. Tắt chế độ Themes Settings trong Display trong Control Panel Themes Settings để thay đổi kiểu dáng của các cửa sổ các nút nhấn. Nếu không thích sài thì cất  chúng đi bằng cách tạo một khoá mới với tên 'NoThemesTab' và gán giá trị cho nó là 1. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer. Name: NoThemesTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Tắt chế độ thay đổi Keyboard Navigation Settings trong Control Panel: User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer. Name: NoChangeKeyboardNavigationIndicators Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Ngăn cản tính năng trình diễn hoạt hình Animation Settings. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer. Name: NoChangeAnimation Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Điều khiển chế độ hoạt hình User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Control Panel\ Desktop\ WindowMetrics Name: MinAnimate Type: REG_SZ (String Value)
  6. Value: (0=disable, 1=enable) Tắt Settings của Display trong Control Panel Điều này cũng có nghĩa là bạn không thể thay đổi được độ phân giản của màn hình mục Settings  không được phép hoạt động. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. Name: NoDispSettingsPage Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt mục ScreenSaver của Display trong Control Panel Khi tắt mục ScreenSaver không có nghĩa là tắt chế độ ScreenSaver tự chạy, mà là ẩn không cho  thay đổi, chỉnh sữa ScreenSaver. Vì vậy trước khi tắt nó đi bạn phải cân nhắc. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. Name: NoDispScrSavPage Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt mục thay đổi hình nền của Display trong Control Panel Không cho thay đổi hình nền, màu nền của Desktop. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. Name: NoDispBackgroundPage Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt mục Appearance của Display trong Control Panel. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. Name: NoDispAppearancePage Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  7. Value: (0 = disabled, 1 = enabled)  VỀ DISK DRIVES Thay đổi thông số cảnh báo số % không gian đĩa cứng còn trống (Windows XP).  Giá trị mặc định là 10%. Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ System\ CurrentControlSet\ Services\ LanmanServer\  Parameters Name: DiskSpaceThreshold. Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: 0 ­ 99 percent (Default is 10) Điều khiển thông số hạn chế không gian cho Master File Table. Giá trị mặc định là 1. Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ System\ CurrentControlSet\ Control\ FileSystem Name: NtfsMftZoneReservation Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: 1 (default) ­ 4 (maximum) Tắt chế độ ghi đĩa CD trực tiếp từ Window Explorer (Windows Xp) Trong Windows XP cho phép bạn ghi một đĩa CD dễ dàng bằng cách kéo những tập tin hoặc thư  mục rồi thả vào biểu tượng đĩa CDR. Bạn có thể tắt chế độ này đi. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer Name: NoCDBurning Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = Allow CDR, 1 = Disable CDR)  Thay đổi tên và biểu tượng của ổ đĩa. Key:HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\  DriveIcons Name: Default Type: REG_SZ (String Value)  Chỉ định chương trình chơi đĩa CD Audio. Mặc định khi bạn đưa đĩa Cd Audio vào đĩa thì CD Player của Microsoft sẽ mở đĩa lên. Nhưng  nếu có chương trình khác hay hơi bạn có thể chỉ định cho chương trình đó thay thế. Key: HKEY_CLASSES_ROOT\ AudioCD\ Shell\ Play\ Command Name: (Default)
  8. Type: REG_SZ (String Value) Value: Command­line to Execute ­ nhập vào đường dẫn của chương trình chơi đĩa bạn muốn. Điền khiển chế độ tự động mở đĩa CD khi đưa đĩa vào ổ. Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Services\ CDRom. Name: Autorun Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0=disable, 1=enable)  VỀ EXPLORER Ẩn mục Distributed File System trong Windows Explorer User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer. Name: NoDFSTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Ẩn mục Security  User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer. Name: NoSecurityTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Ẩn mục Hardware  User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer. Name: NoHardwareTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Tắt Menu New. Tìm đến khoá sau và thêm cho nó dấu '­' sau dấu '{' : System Key: HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID\ {D969A300­E7FF­11d0­A93B­00A0C90F2719}  VỀ INTERNET EXPLORER Ẩn một số nút trên thanh ToolBar của Internet Explorer.  Cần tạo một khoá với tên là 'SpecifyDefaultButtons' và gán giá trị cho nó là 1 để thực hiện cêế độ  ẩn một số nút trong danh sách liệt kê bên dơới, bước kế tiếp muốn ẩn một nút bất kỳ trong danh  sách bên dưới thì bạn cần tạo một khoá mới với tên nút đó và gán cho nó giá trị là 2. 
  9. ­ Btn_Back  ­ Btn_Forward  ­ Btn_Stop  ­ Btn_Refresh  ­ Btn_Home  ­ Btn_Search  ­ Btn_Favorites  ­ Btn_Folders  ­ Btn_Media  ­ Btn_History  ­ Btn_Fullscreen  ­ Btn_Tools  ­ Btn_MailNews  ­ Btn_Size  ­ Btn_Print  ­ Btn_Edit  ­ Btn_Discussions  ­ Btn_Cut  ­ Btn_Copy  ­ Btn_Paste  ­ Btn_Encoding  ­ Btn_PrintPreview  User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Explorer  Name: SpecifyDefaultButtons  Type: REG_DWORD (DWORD Value). Không cho phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet Explorer. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  Name: NoToolbarCustomize Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (1 = enable restriction) Không cho hiện nút Option trong Menu Tool của Internet Explorer User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ 
  10. Policies\Explorer  Name: NoBandCustomize Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (1 = enable restriction) Không cho hiện một số nút trên Menu Help: NoHelpMenu ­ Disable the entire help menu  NoHelpItemNetscapeHelp ­ Remove the "For Netscape Users" menu item  NoHelpItemSendFeedback ­ Remove the "Send Feedback" menu item  NoHelpItemTipOfTheDay ­ Remove the "Tip of the Day" menu item  NoHelpItemTutorial ­ Remove the "Tour" (Tutorial) menu item  User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet  Explorer\Restrictions  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet  Explorer\Restrictions  Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = restriction disabled, 1 = restriction enabled) Không cho phép tải file từ Internet về User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\Internet  Settings\ Zones\ 3  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\  CurrentVersion\Internet Settings\ Zones\ 3  Name: 1803 Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = downloads enabled, 3 = downloads disabled) Không cho phép truy file từ một đường dẫn Internet. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  Name: NoFileUrl Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = Enable File URLs, 1 = Disable) Ẩn một số nút trong Internet Explorer NoBrowserClose ­ Disable the option of closing Internet Explorer.  NoBrowserContextMenu ­ Disable right­click context menu.  NoBrowserOptions ­ Disable the Tools / Internet Options menu.  NoBrowserSaveAs ­ Disable the ability to Save As.  NoFavorites ­ Disable the Favorites. 
  11. NoFileNew ­ Disable the File / New command.  NoFileOpen ­ Disable the File / Open command.  NoFindFiles ­ Disable the Find Files command.  NoSelectDownloadDir ­ Disable the option of selecting a download directory.  NoTheaterMode ­ Disable the Full Screen view option.  NoAddressBar ­ Disable the address bar.  NoToolBar ­ Disable the tool bar.  NoToolbarOptions ­ Disable the ability to change toolbar selection.  NoLinksBar ­ Disable the links bar.  NoViewSource ­ Disable the ability to view the page source HTML.  NoNavButtons ­ Disables the Forward and Back navigation buttons  NoPrinting ­ Remove Print and Print Preview from the File menu.  NoBrowserBars ­ Disable changes to browsers bars.  AlwaysPromptWhenDownload ­ Always prompt user when downloading files. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet  Explorer\Restrictions  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet  Explorer\Restrictions  Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel Advanced ­ Prevent changes to advanced settings  Autoconfig ­ Prevent changes to Automatic Configuration  Cache ­ Prevent changes to temporary file settings  CalendarContact ­ Prevent changes to calender and contacts  Certificates ­ Prevent changes to security certificates  Check_If_Default ­ Prevent changes to default browser check  Colors ­ Prevent Color changes  Connection Settings ­ Prevent changes to connection settings  Connection Wizard ­ Disable the Connection Wizard  Fonts ­ Disable font changes  History ­ Disable changes to History settings  HomePage ­ Disable changes to Home Page settings  Languages ­ Disable Language changes  Links ­ Disable Links changes  Messaging ­ Disable Messaging changes  Profiles ­ Disable changes to Profiles  Proxy ­ Disable changes to Proxy settings  Ratings ­ Disable Ratings changes  Wallet ­ Disable changes to Wallet settings 
  12. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\Control  Panel  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet  Explorer\Control Panel  Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Accessibility ­ disables all options under Accessibility  GeneralTab ­ removes General tab  SecurityTab ­ removes Security tab  ContentTab ­ removes Content tab  ConnectionsTab ­ removes Connections tab  ProgramsTab ­ removes Programs tab  PrivacyTab ­ removes Privacy tab  AdvancedTab ­ removes Advanced tab  CertifPers ­ prevents changing Personal Certificate options  CertifSite ­ prevents changing Site Certificate options  CertifSPub ­ prevents changing Publisher Certificate options  SecChangeSettings ­ prevents changing Security Levels for the Internet Zone  SecAddSites ­ prevents adding Sites to any zone  Privacy Settings ­ prevents changs to privacy settings  FormSuggest ­ disables AutoComplete for forms  FormSuggest Passwords ­ prevents Prompt me to save password from being displayed  Connwiz Admin Lock ­ disables the Internet Connection Wizard  Settings ­ prevents any changes to Temporary Internet Files  ResetWebSettings ­ disables the Reset web Setting button  User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\Control  Panel  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet  Explorer\Control Panel  Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Xoá những địa chỉ web bạn đã vào.  Vào Registry tìm đến khoá bên dưới, xoá các nhánh con bên cửa sổ bên phải, trừ Default User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Internet Explorer\ TypedURLs  Không cho cài chương trình từ một website nào đó.  Bạn tạo một Key mới với đường dẫn bên dưới.  HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Internet  Settings\ ZoneMap\ Domains\ restricted.com 
  13. Under the sub­key create a new DWORD value called "*" and set it to equal "4" System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\  CurrentVersion\Internet Settings\ ZoneMap\ Domains  Name: * Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (4 = restricted) Điều khiển chế độ thông báo lỗi. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Internet Explorer\ Main  Name: IEWatsonDisabled, IEWatsonEnabled Type: REG_DWORD (DWORD Value) Đổi tên thanh tiêu đề của outlook express & internet explorer ­ Với O.E bạn làm như sau: Trong cửa sổ Registry Editor bạn tìm đến  HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Outlook Express, bấm phím phải chuột lên cửa sổ  bên phải rồi chọn New/String Value, đặt tên cho mục mới là WindowsTitle. Bấm kép chuột lên  mục vừa tạo rồi gõ vào dòng chữ mà bạn muốn hiện ta trên thanh tiêu đề của O.E (Vd: gui thu  cho honey). Bạn cũng làm tượng tự như vậy với HKEY_CURRENT_USER\Identities\ {DC9DE900­E86B­11D7­BF0E­AAD092FDCC6F}\Software\Microsoft\Outlook Express\5.0  ­ Với Internet Explorer bạn tìm đến HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Internet  Explorer\Main, bấm phím phải chuột lên cửa sổ bên phải rồi chọn New/String Value, đặt tên cho  mục mới là Window Title. Bấm kép chuột lên mục mới tạo rồi gõ vào dòng chữ mà bạn muốn hiện  ra trên tiêu đề của I.E (Vd: luot web diii) Vô hiệu hóa khả năng thiết lập trang chủ Nếu bạn không thích việc người khác thay đổi một cách tùy tiện trang chủ được thiết lập trong  trình duyệt Internet Explorer, hãy vô hiệu hóa khả năng này bằng sự thay đổi trong Registry như  sau:  mở cửa sổ Registry Editor rồi tìm đến khóa : HKEY_CURRENT_ USER\Software\Policies\ Microsoft\Internet Explorer\Control Panel.  Trong phần cửa sổ bên phải, bạn nhấn chuột phải ­> chọn New ­> DWORD Value, đặt tên cho  giá trị này là HomePage. Tiếp đó các bạn nhấn đúp vào giá trị mới tạo và gõ vào khung Value  data số 1, cuối cùng nhấn OK Về Logon & Authentication Không cho Screensaver chạy trong khi Logon:  Khi chưa Logon vào hệ thống, nếu để máy ở trạng thái 'không chịu đưa chìa vào mở khoá cửa'  quá lâu thì Screensaver sẽ chạy. Ta có thể tắt chúng. User Key: HKEY_USERS\ .DEFAULT\ Control Panel\ Desktop Name: ScreenSaveActive Type: REG_SZ (String Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
  14. Hiển thị nút Shutdown trên hộp thoại Dialog Rất cần để những kẻ tò mò mở máy bạn lên mà không vào được sẽ nhấn nút Shutdown ngay  trước mặt thay vì rút nguồn nguy hại đến máy. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\  CurrentVersion\ Winlogon Name: ShutdownWithoutLogon Type: REG_SZ (String Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Cho phép tự động Logon Cho phép người dùng sử dụng chế độ tự động đăng nhập vào hệ thống sau khi khởi động. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\  CurrentVersion\ Winlogon Name: ForceAutoLogon Type: REG_SZ (String Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt chế độ lưu mật khẩu User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Network System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Network Name: DisablePwdCaching Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1= enabled) Bắt buộc mật khẩu là các chữ a­z và số. Không cho phép các ký tự khác User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Network System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ Network. Name: AlphanumPwds Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1= enabled) Ẩn nút Change Password.  User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System. Name: DisableChangePassword Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  15. Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt chế độ khoá nút WorkStation User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr  entVersion\Policies\System Name: DisableLockWorkstation Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt chế độ nhấn và giữ phím Shift để không cho chạy một số chương trình tự động khi  logon System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\  Winlogon Name: IgnoreShiftOverride Type: REG_SZ (String Value) Value: (1 = Ignore Shift) Yêu cầu người dùng phải nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi đăng nhập vào hệ  thống System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\  CurrentVersion\ Winlogon.  Name: DisableCAD Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = Require Ctrl+Alt+Delete, 1 = Disable) Thay đổi dòng thông báo trên hộp thoại Logon và hộp thoại Security System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\  CurrentVersion\ Winlogon  Name: Welcome Type: REG_SZ (String Value) Value: Text to display ­ nội dung muốn hiển thị Không cho phép hiện tên người dùng cuối cùng User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System Name: DontDisplayLastUserName Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (1 = remove username)
  16. Hạn chế số người dùng tự động đăp nhập vào hệ thống System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\  Winlogon Name: AutoLogonCount Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: Number of Automatic Logins Chỉ định số người đăng nhập vào hệ thống được lưu vết: System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\  CurrentVersion\ Winlogon  Name: CachedLogonsCount Type: REG_SZ (String Value) Value: 0 ­ 50 (0 = disabled, 10 = default) Cho phép bung hộp thoại đòi nhập Password khi UnLock máy và thoát khỏi Screen Saver: System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\  Winlogon  Name: ForceUnlockLogon Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: 0 = default authentication, 1 = online authentication Hiển thị hộp thông báo trước khi Logon Windows 95, 98 and Me: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\  CurrentVersion\ Winlogon  Windows NT, 2000 and XP: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\  CurrentVersion\ Winlogon  Name: LegalNoticeCaption, LegalNoticeText Type: REG_SZ (String Value) ­ LegalNoticeCation: Thanh tiêu đề. ­ LegalNoticeText: Nội dung của thông báo. Hiển thị dòng thông báo trong cửa sổ đăng nhập System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\  CurrentVersion\ Winlogon  Name: LogonPrompt ­ nội dung thông báo, lời chào,..... Type: REG_SZ (String Value) Cho phép không xây dựng Protables trước khi đăng nhập vào hệ thống User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\System  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ System Name: UndockWithoutLogon
  17. Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tự động Logon vào hệ thống Tạo một dòng mới 'DefaultUserName' và set username mà bạn muốn tự động Logon  Tạo một dòng mới 'DefaultPassword' và set password của username đã nhập vào ở trên Tạo một dòng mới 'DefaultDomainName' và set domain cho user. Ignore this value if the NT box  is not participating in NT Domain security. Tạo một dòng mới có giá trị là 'AutoAdminLogon' and set '1' to enable auto logon or '0' to disable  it..  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\  CurrentVersion\ Winlogon Name: AutoAdminLogon Type: REG_SZ (String Value) Value: (0=disable, 1=enable) Chỉ định chiều dài tối thiểu của mật khẩu User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Network System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Network Name: MinPwdLen Type: REG_BINARY (Binary Value)  VỀ MAIN BOARD ­ CPU  Hiển thị thông tin về BIOS Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ HARDWARE\ DESCRIPTION\ System Name: SystemBiosDate, SystemBiosVersion, VideoBiosDate Type: REG_SZ (String Value) Hiển thị thông tin về CPU Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ HARDWARE\ DESCRIPTION\ System\ CentralProcessor\ 0 Name: ~MHz, Identifier, VendorIdentifier  VỀ SECURITY  Ẩn biểu tượng My Computer trên Start Menu và Desktop User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\NonEnum System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\ NonEnum  Name: {20D04FE0­3AEA­1069­A2D8­08002B30309D}
  18. Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = show, 1 = hide) Ẩn các ổ đĩa trong My Computers Chúng ta có thể ẩn các ổ đĩa từ A đến Z, kể cả các ổ mạng. 0 là hiện tất cả. 1 là ẩn.Bạn muốn ẩn  ổ nào thì cộng các số thập phân này lại. Ví dụ muốn ẩn ổ A và C thì cho giá trị của khoá  NoDrives là 5 = 4(ổ C) + 1(ổ A). A: 1, B: 2, C: 4, D: 8, E: 16, F: 32, G: 64, H: 128, I: 256, J: 512, K: 1024, L: 2048, M: 4096, N:  8192, O: 16384, P: 32768, Q: 65536, R: 131072, S: 262144, T: 524288, U: 1048576, V: 2097152,  W: 4194304, X: 8388608, Y: 16777216, Z: 33554432, ALL: 67108863  User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  Name: NoDrives Type: REG_DWORD (DWORD Value) Tắt cửa sổ Task Manager User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\System  Name: DisableTaskMgr Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = disable Task Manager) Hạn chế một số thay đổi các thư mục riêng của người dùng • DisablePersonalDirChange ­ Hạn chế thay đổi thư mục My Documents. • DisableMyPicturesDirChange ­ Hạn chế thay đổi thư mục My Pictures.  • DisableMyMusicDirChange ­ Hạn chế thay đổi thư mục My Music  • DisableFavoritesDirChange ­ Hạn chế thay đổi thư mục Favorites  User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer.  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer.  Name: DisablePersonalDirChange, DisableMyPicturesDirChange, DisableMyMusicDirChange,  DisableFavoritesDirChange. Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = allow changes, 1 = restrict changes) Tắt chế độ theo dõi người dùng User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer
  19. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  Name: NoInstrumentation Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (1 = enable restriction) Không cho phép dùng công cụ Registry Editor để chỉnh sửa Registry User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\System  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\System  Name: DisableRegistryTools Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = allow regedit, 1 = disable regedit) Tắt lệnh Shut Down User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer Name: NoClose Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = shutdown enabled, 1 = shutdown disabled) Ngăn cản truy cập thành phần cập nhật Windows. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer Name: NoWindowsUpdate Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = disabled) Không cho phép dùng phím Windows User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer Name: NoWinKeys Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Xoá Page File khi tắt máy
  20. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Control\ Session  Manager\Memory Management Name: ClearPageFileAtShutdown Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt các lệnh Run đã chỉ định trong Registry User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  Name: DisableLocalMachineRun, DisableLocalMachineRunOnce, DisableCurrentUserRun,  DisableCurrentUserRunOnce Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = enable run, 1 = disable run) Hạn chế một số ứng dụng mà các người dùng có thể chạy Tạo các khoá mới tên là 1, 2, 3, ...... với kiểu REG_SZ và nhập đường dẫn vào cho giá trị các  khoá đó để chỉ định các chương trình không cho phép người dùng chạy. User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\  Policies\Explorer  Name: DisallowRun VỀ SYSTEM  Ngăn quyền truy cập đĩa mềm (Windows NT/2000/XP) System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\  CurrentVersion\ Winlogon  Name: AllocateFloppies Type: REG_SZ (String Value) Value: (0 = enabled, 1 = disabled) Ngăn quyền truy cập đĩa cứng (Windows 2000/XP) Bạn cần tạo một khoá có tên 'AllocateDASD' và cho nó các giá trị 0, 1, 2, 3. 1: Chỉ có nhà quản trị mới được truy cập. 2: Nhà quản trị và người có quyền Power. 3: Nhà quản trị và người tương tác. System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\  CurrentVersion\ Winlogon. Name: AllocateDASD
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2