intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP MÔN SINH HỌC 9

Chia sẻ: Chu Trọng đông | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:10

94
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Sự tác động qua lại giữa môi trường và các cấp độ tổ chức sống được thể hiện qua sự tương tác giữa các nhân tố sinh thái với từng cấp độ tổ chức sống. - Tập hợp các cá thể cùng loài tạo nên các đặc trưng của quần thể: mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phân ftuổi... và chúng quan hệ với nhau đặc biệt về mặt sinh sản. - Tập hợp các quần thể thuộc các loài khác nhau tại 1 không gian xác định tạo thành 1 quần xã, chúng có nhiều mối quan hệ, trong...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP MÔN SINH HỌC 9

  1. TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP MÔN SINH HỌC 9
  2. Bảng 66.1. Các cơ chế của hiện tượng di truyền Cơ sở vật Cơ chế Hiện tượng chất Cấp phân ADN ARN Pr Tính đặc thù của Pr tử: ADN Cấ p tế Nhân đôi - phân li - tổ hợp Bộ NST đặc trưng của loài. bào: Nguyên phân - giảm phân - thụ Con giống bố mẹ. NST tinh
  3. 66.2.Tóm tắt các quy luật di truyền Tên quy Nội dung Giải thích Ý nghĩa luật Phân li Do sự phân li của cặp nhân Các nhân tố DT Xác định tính tố di truyền trong sự hình không hoà trộn vào trội(thường là tốt) thành giao tử nên mỗi giao nhau. Phân li và tổ tử chỉ chứa 1 nhân tố trong hợp của cặp gen cặp. tương ứng. Phân li Phân li độc lập của các cặp F2 có tỉ lệ mỗi KH Tạo biến dị tổ độc lập nhân tố DT trong phát sinh bằng tích tỉ lệ của hợp. giao tử các tính trạng hợp thành . Di Các tính trạng do nhóm gen Các gen liên kết Tạo sự DT ổn truyền liên kết quy định đực DT cùng phân li với NST định của cả nhóm liên kết cùng nhau. trong phân bào. tính trạng có lợi. Di Ở các loài giao phối tỉ lệ Phân li và tổ hợp của Điều khiển tỉ lệ truyền đực: cái xấp xỉ 1: 1. cặp NST giới tính. đực: cái. giới tính
  4. Bảng 66.3. Các loại biến dị Biến dị tổ hợp Đột biến Thường biến Khái Sự tổ hợp lại các Những biến đổi về Những biến đổi ở niệm gen của P tạo ra ở cấu trúc, số lượng KH của 1 KG, phát thế hệ lai những KH của ADN và NST, sinh trong quá trình khác P. khi biểu hiện thành phát triển cá thể KH là thể đột biến. dưới ảnh hưởng của môi trường. Nguyên Phân li độc lập và tổ Tác động của các Ảnh hưởng của điều nhân hợp tự do của các nhân tố ở môi kiện môi trường chứ cặp gen trong GP và trường trong và không do sự biến thụ tinh. ngoài cơ thể vào đổi của KG. ADN và NST. Tính Xuất hiện với tỉ lệ Mang tính cá biệt, Mang tính đồng chất và không nhỏ, di truyền ngẫu nhiên, có lợi loạt, định hướng, có vai trò được, là nguyên liệu hoặc hại, di truyền lợi, không di truyền cho chọn giống và tiến được, là nguyên liệu được, nhưng đảm hoá. cho tiến hoá và chọn bảo cho sự thích giống. nghi của cá thể.
  5. Bảng 66.4. Các dạng đột biến Các loại Khái niệm Các dạng đột biến đột biến Đột biến Những biến đổi trong cấu trúc Mất, thêm, thay thế 1 gen của ADN thường tại 1 điểm nào cặp nuclêôtit. đó. Đột biến Những biến đổi trong cấu trúc Mất, lặp, đảo đoạn. cấu trúc của NST NST Đột biến Những biến đổi về số lượng Dị bội thể và đa bội số lượng trong bộ NST. thể. NST
  6. Bài tập Hãy giải thích sơ đồ theo chiều mũi tên: Môi trường Các nhân tố sinh thái Vô sinh Hữu sinh Con người Các cấp độ tổ chức sống Cá thể Quần thể Quần xã Giải thích - Sự tác động qua lại giữa môi trường và các cấp độ tổ chức sống được thể hiện qua sự tương tác giữa các nhân tố sinh thái với từng cấp độ tổ chức sống. - Tập hợp các cá thể cùng loài tạo nên các đặc trưng của quần thể: mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phân ftuổi... và chúng quan hệ với nhau đặc biệt v ề m ặt sinh s ản. - Tập hợp các quần thể thuộc các loài khác nhau tại 1 không gian xác định tạo thành 1 quần xã, chúng có nhiều mối quan hệ, trong đó đặc biệt là mối quan h ệ dinh dưỡng thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái.
  7. Bảng 66.5. Hệ thống hoá các khái niệm Khái niệm Định nghĩa Ví dụ Quần thể QTSV bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong 1 khu vực nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Quần xã QXSV là 1 tập hợp nhiều QTSV thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong 1 không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. Cân bằng Số lượng cá thể của mỗi QT trong QX luôn được sinh học khống chế ở mức độ phù hợp với khả năng của MT, tạo nên sự cân bằng SH trong QX. Hệ sinh Hệ sinh thái bao gồm QXSV và môi trường sống thái của QX (sinh cảnh). Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. - Chuỗi thức - Chuỗi thức ăn là 1 dãy nhiều loài SV có quan hệ dinh ăn dưỡng với nhau. - Lưới thức - Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành ăn 1 lưới thức ăn.
  8. Bảng 66.5. Các đặc trưng của quần thể (QT) Các đặc Nội dung cơ bản Ý nghĩa sinh thái trưng Tỉ lệ đực/ cái Phần lớn các QT có tỉ Cho thấy tiềm năng sinh sản lệ đực : cái là 1: 1. của quần thể Thành phần - Nhóm trước sinh sản. - Tăg trưởng khối lượng và kích nhóm tuổi thước QT. - Nhóm sinh sản. - Quyết định mức sinh sản của QT. - Nhóm sau sinh sản. - Không ảnh hưởng tới sự phát triển của QT. Mật độ QT Là số lượng SV có Phản ánh các mối quan hệ trong 1 đơn vị diện tích trong QT và có ảnh hưởng hay thể tích. tới các đặc trưng khác của QT.
  9. Bảng 66.5. Các dấu hiệu điển hình của quần xã. Các dấu Các chỉ số Thể hiện hiệu Số lượng các Độ đa dạng. Mức độ phong phú về số lượng và loài trong loài trong QX. quần xã Độ nhiều. Mật độ cá thể của từng loài trong QX. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp 1 loài Độ thường gặp trong tổng số địa điểm quan sát. Thành phần Loài ưu thế Loài đóng vai trò quan trọng trong loài trong QX. quần xã Loài đặc trưng Loài chỉ có ở 1 QX hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1