intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm java và xử lý phân tán

Chia sẻ: Đào Đăng Sơn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

581
lượt xem
97
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trắc nghiệm java và xử lý phân tán giúp các bạn sinh viên đang học bộ môn kỹ thuật lập trình java có thêm bài tập ôn tập, chúc các bạn thi tốt

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm java và xử lý phân tán

  1. Câu Kết quả khi dịch vụ và chạy chương trình sau là gì ? Public class WeirdQuiz{ Public WeirdQuiz(){} Public void testFunction(){ System.out.printf(“Can this be true”); For(int I =0; i
  2. 4. Contiue; 5. System.out.printf(“i=”+i+”j=”+j); 6. } 7. } Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra ? A I=0 j=0 B I=0 j=1 C I=2 j=2 D I=1 j=1 Ko hiểu Câu Cho đoạn mã sau(Racoon SwampThing Washer là tên của các lớp) 1. Racoon rocky 2. SwampThing popo 3. Washer w; 4. Rocky = new Racoon(); 5. W= rocky; 6. Popo= w; A Dòng 5 , 6 gặp lỗi biên dịch B Dòng 6 sẽ không biên dịch C Đoạn mà sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 6 D Đoạn mã biên dịch và chạy thành công Câu Đoạn chương trình sau biên dịch gặp lỗi do 1. Public class MyClass{ 2. Public static void main(String arguments[]){ 3. Amethod(arguments); 4. } 5. Public void amethod(String [] arguments) 6. { 7. System.out.println(arguments); 8. } 9. } A Không tạo ra đối tượng tham chiếu tới lớp không tĩnh (non static class) B Truy cập tới phần tử vượt quá chỉ số của mảng C 2 đúng D 2 sai Câu Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau 1. Public class Conditionnal{ 2. Public static void main(String [] args) 3. Int x=4;
  3. 4. System.out.println(“value is”+); 5. ((x>4)?99.9 :9) 6. } 7. } A Value is 99,9 B Value is 9 C Value is 9.0 D Lỗi biên dịch tại dóng số 5 Câu Phát biểu đúng về hệ phân tán A Hệ phân tán là một hệ thống có chức năng và dữ liệu phân tán trên các trạm (máy tính) được kết nối với nhau qua mạng máy tính B Hệ phân tán là một tập hợp các máy tính tự trị kết nối với nhay bởi mạng máy tính và được cài đặt phần mềm hệ phân tán C Hệ phân tán = Mạng máy tính + phần mềm hệ phân tán D Cả 3 đều đúng Câu Hệ thống phân tán là A Một hệ thống gồm các thành phần xử lý phân tán , giao tiếp với nhau qua một cơ sở hạ tầng truyền thông chung B C D Câu Đâu là đặc điểm của hệ phân tán A Tính chia sẻ tài nguyên B Tính mở C Tính tượng tranh D Tất cả Câu Đâu là đặc điểm của hệ phân tán A Khả năng nhận lỗi B Tính trong suốt C Tính chia sẻ về tài nguyên D Cả 3 Câu Một hệ thống phân tán được gọi là hệ thống có độ tin cậy cao thì nó phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây ? A Đảm bảo tính sẵn sàng B Đảm bảo tính bảo trì được C Đảm bảo tính an toàn D Cả 3
  4. Câu Khi thiết kế hệ thống phân tán , ta cần chú ý các vấn đề sau đây ? A Độc lập platform B Quản lý bộ nhớ C Tính quốc tế hóa và chuẩn hóa D Cả 3 Câu Các đối tượng trong mô hình phân tán được gọi là A Đơn vị phân tán B Node trên mô hình phân tán C Tài nguyên phân tán D Cả 3 Câu ORB (Object Remote Broker) trong hệ thống phân tán được gọi là A Đối tượng môi giới yêu cẩu B Đối tượng tái tạo C Đối tượng tự trị D Đối tượng di trú Câu ORB (Object Remote Broker) có các chức năng nào sau đây A Quản lý đối tượng (tạo , kích hoạt, xóa bỏ các đối tượng) B Xác định và tìm các đối tượng kết buộc Client C Thực hiện các phương thức triệu gọi trên đối tượng D Cả 3 Câu RPC (Remote Procedure Call) là gì ? A Cơ chế triệu gọi trên 2 máy tính B Cơ chế kết nối 2 máy tính trên mạng C Cơ chế liên lạc giữa các máy tính D Cơ chế trao đổi dữ liệu giữa các máy tính Câu Hệ thống nào sau đây là RPC (Remote Procedure Call) ? A Sun RPC B Microsoft . net Remotine C D Câu Những loại dịch vụ nào cần một hệ thống RPC A Hoạt động đặt tên dịch vụ, hoạt động ràng buộc hoạt động đầu cuối B Hoạt động bảo mật , trao đổi dữ liệu C Hoạt động quản lý bộ nhớ, viết chương trình truy cập vào RPC D Cả 3 Câu Hệ thống nào sau đây là RPC A CORBA B Microsoft DCOm C SOAP
  5. D Tất cả đều đúng Câu Trong hệ thống phân tán người ta sử dụng kỹ thuật bản sao để xây dựng nhắm mục đích gì sau đây A Tăng độ tin cậy B Tăng tính sẵn sàng của hệ thống C Tăng hiệu năng(Tăng quy mô hệ thống) D Cả 3 đều đúng Câu Điều khiển tương tranh trong hệ thống phân tán là A Quá trình cho phép nhiều giao tác đồng thời mà không xảy ra sự tranh chấp giữa các giao tác B Quá trình xử lý lưu trạng thái đối tượng (Object ‘s state) thành các chuỗi byte C Quá trình tái cấu trúc lại từ các bytes thành một đối tượng trong chương trình D Cả 3 là đúng Câu Hệ thống nào sau đây không phải là RPC A CORBA B Microsoft DCOm C SOAP D Socket Câu Để xây dựng giao diện đồ họa trong Java chúng ta xử dụng thư viện nào sau đây A AWT B Swing C Java 2D D Cả 3 đều đúng Câu Chọn phát biều đúng sau đây A Component là một đối tượng có biểu diễn đồ họa được hiện thị trên màn hình mà người dùng có thể tương tác được B Container là đối tượng vật chữa hay những đối tượng có khả năng quản lý và nhóm các đối tượng khác lại C 1 , 2 đều đúng D 1 , 2 đều sai Câu Đối tượng nào là đối tượng Component A Button B Panel C Frame D Dialog Câu Đối tượng nào là đối tượng Container A Button B ScrollPanel
  6. C Lable D CheckBox Câu Phát biểu nào sau đây là sai đối với flow layout A Các Component gắn vào được sắp xếp theo một thứ tự từ trái sang , từ trên xuống dưới B Các Component có kích thước như mong muốn C Nếu chiều rộng của Component không đủ chỗ cho các Component thì các Component sẽ hiển thị chồng lên nhau D Chúng có thể điều chỉnh khoảng cách giữa các Component Câu Phát biểu nào sau đây sai với Border Layout ? A Border Layout cho phép sắp xếp và thay đổi kích thước của component chứa trong nó sao vừa 5 vùng ĐÔNG TÂY NAM BẮC TRUNG TÂM B Các component ở vùng NORTH và SOUTH có chiều cao tùy ý nhưng cs chiều rộng bằng chiều rộng vùng chứa C Các component ở vùng EAST và WEST có chiều rộng tùy ý nhưng có chiều cao đúng bằng chiều cao của vùng chứa D Các component ở vùng CENTER có chiều cao và chiều rộng cố định không phụ thuộc vào các vùng xung quanh Câu Chọn phương thức dùng đề gán nội dung cho Lable A setText(); B setLable(); C setTextLable(); D setLableText (); Câu Chọn phát biểu đúng A Lơp CheckBoxGroup dùng để định nghĩa các RadioButton B Lớp RadioGruop dùng đề định nghĩa các RadioButton C 1, 2 đều đúng D 1,2 đều sai Câu Lớp nào trong swing cung cấp đối tượng cho phép chọn màu A JcolorChooser B Swatches C HSB D RGB Câu Chọn phát biểu đúng A Mỗi đối tượng của TextField có thể phát sinh ActionEvent B Mỗi đối tượng của TextArea có thể phát sinh ActionEvent C Một đối tượng của Button có thể phát sinh ActionEvent D 3 câu đúng Câu Cấu trúc nào sau đây là sai
  7. A JFC (Java Foundation Classes) được giới thiệu từ JDK 2.0 B JFC (Java Foundation Classes) hỗ trợ 2D Graphics C JFC (Java Foundation Classes) là một Graphical framework D JFC (Java Foundation Classes) là nền tảng của swing Câu Awt (abstract windown toolkit) A Không phụ thuộc vào Platform B Gồm các thành phần lightweght C Gồm các thành phần heavyweight D Gồm các thành phần có thể thay đồi viền Câu Cài đặt lại layout của một đối tượng Container sử dụng phương thức nào ? A layout(alayoutManager) B setLayout(alayoutManager) C add Layout(alayoutManager) D set LayoutManager (alayoutManager) Câu Làm thế nào để chỉ ra vị trí của component khi sử dụng FlowLayuot A North,South,East,West B Gán dòng và cột trong ô (Grid) C Sử dụng tỷ lệ x/y để thêm vào phương thức D Không có cách nào,FlowLayout sẽ tự sắp xếp các component Câu Sử dụng FlowLayout Manager dùng phương thức nào để thêm component vào một Containner ? A Add(component, Containner) B Set(component) C Add(x,y, component); D Câu Đối tượng Jtree có thể sử dụng để hiển thị ? A Hệ thống file trong 1 hệ điều hành B Cấu trúc phân nhánh C Cả 1 và 2 đúng D Cả 1 , 2 sai Câu Thành phần nào sau đây thuộc vào cấu trúc của một JTree A Nút gốc(Root node) B Nút Nhánh(Branch Node) C Nút lá(Leaf Node) D Tất cả Câu Java hỗ trợ RMI, RMI là gì A Random Memory Interface B Remote Method Invocation
  8. C Random Method Invocation D Remote Memory Interface Câu Chọn phát biểu đúng A RMI là ngôn ngữ đặc tả và là ngôn ngữ định nghĩa giao diện chung cho các ngôn ngữ lập trình B RMI là ngôn ngữ đặc tả giao diện C RMI là ngôn ngữ định nghĩa giao diện chung cho các ngôn ngữ lập trình D RMI là cơ chế gọi phương thức từ xa giữa 2 máy càu đặt máy áo Java Câu Các phát biểu đúng trong các phát biểu sau A RMI là kiến trúc Client- Sever 3 tầng B EJB là kiến trúc 3 tầng (Enterprise java beans) C RMI là ngôn ngữ đặc tả giao diện D Tất cả đều sai Câu Làm thế nào để ngăn chặn tuần tự hóa một biến (Serialized) A Khai báo private B Khai báo là volatile C Khai báo là transient D Không thể ngăn được Câu Gói nào trong Java chứa các lớp và giao diện cần thiết kế hỗ trợ xử lý phân tán trong java A Gói r m i B Gói net C Gói javaMail D Gói IO Câu Tầng nào thuộc vào kiến trúc của RMI A Stub and Skeleton B Remote Refernce C Transport Protocol D Tất cả Câu Để xây dựng ứng dụng RMI thì phải xây dựng giao diện kế thừa giao diện nào sau đây ? A Java r mi Remote B Java r m I Stub C Java. Net Remote D Java.net.Socket Câu Để đối tượng Remote Server tạo ra một Java RMI Registry , ta cần sử dụng phương thức của lớp nào sau đây ? A Socket B ServerSocket
  9. C LocalRegistry D Registry Câu Stub tạo ra bởi trình biên dịch riêng biệt nhờ lệnh ? A Rmic B Rmiregistry C Invocation D Naming Câu Trong ứng dụng RMI , để thực hiện triệu gọi (invocation) đối tượng từ xa , ta sử dụng lệnh A Rmic B Rmiregistry C Invocation D Naming Câu Giao diện (interface) nào mà tất cả các giao diện chi dịch vụ từ xa (Remote service) đều phải kế thứa A Java.rmi.RemoteService B Java.rmi.Remotable C Java.rmi.server.Remote D Java.rmi.Remote Câu Đâu là câu lệnh đúng để tạo được địa chỉ mail A Adress ioAddress = new InternetAddress( “lan@yahoo.com”); B Adress ioAddesss = new InternetAddress(“yahoo.com”); C Adress ioAddesss = new InternetAddress(“lan.ictu.edu.vn”); D Adress ioAddesss = new InternetAddress(“”); Câu SMIP cần khai báo nào sau đây A Import .java.net.smtp.*; B Import .java.net.Message.*; C Import .sun.net.smtp.*; (.sun) D Import.sun.net.pop3.*; Câu Để lấy nội dung của mail cần dùng phương pháp nào? A getStore B getMessages C getContent D getFoder Câu Đâu là đặc tính của javamain A Hỗ trợ đa thư mục cho người dùng B Định nghĩa kiểu nội dung của thông điệp C API D Hỗ trợ maibox đơn
  10. Câu Gói nào sau đây cung cấp các lớp Session để định nghĩa một session mail cơ bản A Java mail B Java socket C Java.net D Java.mainAPI Câu Đâu đặc tính của giao thức SMTP A Hỗ trợ đa thư mục cho mỗi người dùng B Định nghĩa kiểu nội dung của thông điệp C Phân phối email (Delivering of email) D Hỗ trợ maibox đơn Câu Đâu là đặc tính của giao thức POP A Hỗ trợ thư mục cho mỗi người dùng B Định nghĩa kiểu nội dung của thông điệp C Phân phối email (Delivering of email) D Hỗ trợ maiibox đơn Câu Đâu là đặc điểm của giao thức IMAP A B C D Câu Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau đây ? A IMAP(Internet Message Access Protocol) được sử dụng để nhận email B IMAP(Internet Message Access Protocol) là giao thức nâng cao của giao thức thư tín điện tử C IMAP(Internet Message Access Protocol) hỗ trợ đa thư mục cho mỗi người dùng và người dùng có thể chia sẻ nhiều người dùng khác D IMAP(Internet Message Access Protocol) hỗ trợ một maibox đơn cho mỗi người dùng Câu Phát biểu nào sau đây là sai A JavaMail API là một phần của gói lõi java(core package) B JavaMail API là một chuẩn mở rộng và được tải về riêng biệt với lõi java C JavaMail API được sử dụng để xây dựng ứng dụng đọc soạn gửi tín điện tử D JavaMail API được sử dụng để tạo chương trình kiểu MUA(Main User Agent) giống như Microsoft OutLook Câu Main protocols sử dụng trong javaMail là gì ? A SMTP B POP C IMAP
  11. D Tất cả Câu Đối tượng nào sau đây làm cho BufferedReader đọc từng phương thức readLine của nó có thể đọc một dòng text trả về kiểu String A A File object B A Reader object C A String object D Any object Câu A B C D Câu 1 Chọn câu phát biểu đúng A một lớp trừu tượng ko thế chữa phương thức final(a) B một lớp final khong thể chứa các phương thức trừu tượng (b) C a, b đều đúng D a, b đều sai đ/a b Câu 2 câu nào sau đây là đúng A float f=1.3 B char c=*a* C byte b= 257 D int = 10 đ/a d Câu 3 Chọn câu phát biểu đúng A một đối tượng của lớp file có thế được dùng để truy cập các tập tin trong thư mục hiện hành (1) B khi môt đối tượng của lớp file được tạo ra thì một tập tin tương ứng cũng được tạo ra trên đĩa 2 C Các đối tượng của lớp file được dùng truy cập các đến các tập tin và thư mục trên đĩa 3 D câu 1 và 3 đúng đ/a d Câu 4 muốn lưu trữ một biến số nguyên dương mà có giá trị lớn nhất là một triệu thì sử dụng kiểu dữ liệu nào là tiết kiệm bộ nhớ nhất A int B float C Double D Byte
  12. đ/a A Câu 5 Trong các khai báo giao diện sau khai báo nào là đúng. A Public abtract MyInterface{} B Public class MyInterface {} C Public interface MyInterface {} D Public interface MyInterface() đ/a c Câu 6 Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biện dịch 1. byte b= 5; 2. char c =’5’; 3. short s= 55; 4. Int t =555; 5. float f=555,5f 6. b=5 7. t=c; 8. if (f>b) 9. f=1; A Dòng 3 B 4 C 5 D 6 đ/a d Câu 7 Chọn vòng lặp đúng cú pháp A Int I =2 ; While int I
  13. If(j==3) continue; } while(j2){ 3. If(y5){ 11. System.out.println(“message three”); 12. } 13. Else{ 14. System.out.println(“message four”); 15. } A Message one B Message two C Message three D Message four đ/a d Câu 9 Đoạn chương trình sau biên dịch gặp lỗi do 1. Public class MyClass{ 2. Public static void main (string arguments[]){ 3. Amethod(argument). 4. } 5. Public void amethod(string [] arguments){ 6. System.out.println(arguments), 7. System.out.println(arguments[1]) 8. } 9. } A Không tạo ra đối tượng tham chiếu tới lớp không tĩnh(non static class) B Truy cập tới phần tử vượt quá chỉ số của mảng C Cả 2 đều đúng D Cả 2 đều sai
  14. đ/a a Câu 11 Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau 1. Pulic class Conditionnal{ 2. Public static void main (string []args) 3. Int x=4; 4. System.out.println 5. (“value is” +((x>4?99,99 :9)); 6. } 7. } A 99,99 B 9 C 9,0 D Lỗi biên dịch tại dòng số 5 đ/a d Câu 12 Cho biết kết quả sau khi hình thành chương trình sau 1. Public clas Short{ 2. Public static void main (String [] args ) 3. StringBuffert s = new StringBuffert(“Hello”); 4. If(s.lengh()>5)&& s.sppend(“three”) equals(“false”)); 5. System.out.println(“value is”+s); 6. } 7. } A Value is Hello B Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5 C Không có giá trị xuất D Thông báo NullPointerException đ/a A Câu 13 Đâu là ứng đụng phân tán A Phần mềm chạy trên hệ điều hành phân tán 1 B Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán 2 C Hệ điều hành phân tán 3 D 123 đ/a D Câu 14 IDL trong kiến trúc phân tán là viết tắt của cụm từ A Interface tional Definition Language B Interface Definition Language C Interface Define Language D Tất cả 1 2 3 đ/a D
  15. Câu 15 Các loại dịch vụ nào cần một hệ thống RPC A Hoạt động đặt tên dịch vụ , hoạt động rằng buộc, hoạt động đầu cuối 1 B Hoạt động báo mặt , trao đổi dữ liệu 2 C Hoạt động quản lý bộ nhớ,viết chương trình truy cập RPC D Tất cả 1 2 3 đ/a D Câu 16 Thành phần nào sau đây là thành phần phần của một đối tượng phân tán A State (1) B Method (2) C Interface(3) D Cả 1 2 3 đ/a D Câu 18 Chọn phương thức trong lớp Frame để hiển thị Frame lên màn hình A setVisible (1) B Display (2) C Display Frame (3) D Tất cả 1 2 3 đ/a A Câu 19 Sử dụng phương thức nào sau đây để bố trí cách trình bày các đối tượng trong đối tượng Container A SetLayout(aLayoutManager) B Layout(aLayuotManager) C addLayuot(aLayoutManager) D setLayoutManager(aLayoutManager) đ/a A Câu 20 Chọn phát biểu đúng A MouseListenner interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột (1) B MouseMotionListenner interface đinh nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột (2) C MouseClickListenner interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột (3) D Tất cả 1 2 3 đ/a A Câu 21 Màn hình sau sử dung kiểu trình bày nào ? A GridLayout B FlowLayout C Border Layout
  16. D GridBagLayout đ/a B Câu 22 Import Java awt. *; Public class FrameTest extend Frame{ Public FrameTest(){ setSize(200,500); add(new Button(*first*)) add(new Button(*Second*));} public static void main (String arg[]){ FrameTest f=new FrameTest(), f.setVisible(true); f.add(new.Buffen(“third ”)) }} kết quả khi chạy chương trình à A Cả 3 button được hiển thị B Chỉ có First button được hiển thị C Chỉ có second button được hiện thị D Nút “second ” và nút “third” hiển thị đ/a D Câu 23 Đoạn chương trình sau đây có nội dung gì ? JColorChooser corColor, Color crBlue, crBlue = new Color(31,217,237); crColor= new JcolorChooser(crBlue); A Khởi tạo một đối tượng bảng chọn màu(JColorChooser) với màu khởi tạo là màu xanh B Khởi tạo một đối tượng bảng chọn màu với màu khởi tạo mặc định C Tạo màu mặc định cho hệ thống là màu xanh D Khởi tạo mộ Applet với mầu nền là màu xanh đ/a A Câu 28 Chọn phát biểu đúng A Thể hiện các TextField có thể phát sinh ActionEvent (1) B Thể hiện các TextArea có thể phát sinh ActionEvent (2) C Thể hiện các button có thế phát sinh ActionEvent (3) D 1 và 3 đ/a D Câu 29 Kích thước được ưu tiên của một component là gì ? A Mini B Normal C Max
  17. D Tất cả đ/a A Câu 30 Giả sử chúng ta có thể hiện e của bộ lắng nghe sự kiện TextEvent là thể hiện r của lớp TextArea. Cho biết các để gắn bộ lắng nghe e vào r? A r.addTextListenner (e) B e.addTextListenner(t) C addTextListenner(e,t); D addTextListenner(t,e); đ/a A Câu 31 Lớp NumberFomat được sử dụng để tạo ra các định dạng địa phương (Local fomat) cụ thể nào ? A con số B Tiền tệ C Tỷ lệ phần trăm D Ngày A A,b,c B B,c,d C A,b,d D A,b,c,d đ/a A Câu 36 Một locale mô tả A Một từ ngữ (1) B Tùy chọn vị trí(2) C Tuỳu chọn biến thể khác nhau(option variant)(3) D 123 đ/a D Câu 37 Để thực hiện quốc tế hóa(International) java sử dụng mã(codes) theo chuẩn nào ? A ISO-69 (1) B ISO -3166 (2) C Sử dụng cả (1) và (2) D Không sử dụng (1) và (2) đ/a A Câu 38 Muốn lấy đối tượng Locate mặc định của hệ thông thì dùng phương thực nào sau đây A Static Locate getDefault() B Static void setDefault(Locate loc) C String getDisplayName()
  18. D String getDisplayName(Locate loc) đ/a A Câu 39 Muốn cài đặt lại locate mặc định cho hệ thống thì dùng phương thức nào sau đây ? A Static Locate getDefault() B Static void setDefault(Locate loc) C String getDisplayName() D String getDisplayName(Locate loc) đ/a B Câu 40 Muốn lấy tên mô tả của một locate được biểu diễn trong locate hiện tại thì ta dùng phương thức nào ? A Static Locate getDefault() B Static void setDefault(Locate loc) C String getDisplayName() D String getDisplayName(Locate loc) đ/a C Câu 41 Muốn lấy tên của một locate được chỉ định thì ta dùng phương thức nào ? A Static Locate getDefault() B Static void setDefault(Locate loc) C String getDisplayName() D String getDisplayName(Locate loc) đ/a D Câu 42 Muốn lấy mã của môt nước(country code) theo chuẩn ISO-3166 của một locate thì ta dùng phương thức nào sau đây A String getLanguage() B String getDisplayLanguge() C String getDisplayLanguge(Locate loc) D Không có phương thức nào đ/a A Câu 43 Để tạo một liên kết ta sử dụng đoạn mã nào sau đây A String url =”jdbc.odbc WithoutBook”; Connection con = new DriverManager getConection(url, “username”,”password”); B String url =”jdbc.odbc WithoutBook”; Connection con = new DriverManager getConection(url); C Connection con = new DriverManager getConection(jdbc.odbc WithoutBook); D 123
  19. đ/a A Câu 44 Cho đối tượng con là một đối tượng kết nối cơ sở dữ liệu . Để tạo ra đối tượng statement A Statement stmt = con createStatement(), B Statement stmt= createStatement(), C createStatement(), D Statement stmt = new Statement(), đ/a A Câu 45 JDBC trả kết quả truy vấn dữ liệu là đối tượng thuộc lớp nào ? A B C D đ/a Câu52 Mệnh đề nào về Network Socket sau đây là đúng ? A Là điểm kết nối giữa các máy trên mạng cục bộ hoặc intenet 1 B Một socket bao gồm địa chỉ máy chủ và cổng kết nối (IP + port ) 2 C 1, 2 đều đúng D 1,2 đều sai đ/a C Câu 53 Cổng mặc định của bộ đăng ký từ xa rmiregistry A 1099 B 1098 C 1025 D 1024 đ/a A Câu Khi tạo một socket trên máy chủ cổng 5000 sử dụng phương thức khởi tạo socket[host, post] thì cầ xử lý ngoại lệ nào ? A unknownHostException B IOException C Cả 1 và 2 D AnithmeticException đ/a A Câu 55 Phương thức getHostAddress() trong lớp InetAddress là phương thức A Lấy về tên file của một URL B Mở một kết nối từ URL C Lấy về tên của một host từ URL D Lấy về địa chỉ IP của local host đ/a D
  20. Câu 56 Để khởi tạo một đối tượng URL với giao thức http, host www.yahoo.com có post 80 , file index.html ta sử dụng đoạn mã nào? A Try{ URL url = new URL ( “www.yahoo.com”,80, “index.html”); }catch (MainformedURLException e) B Try{ URL url = new URL (“http”, “www.yahoo.com”,80, “index.html”); }catch (MainformedURLException e) C Try{ URL url = new URL (“http”, 80, “www.yahoo.com”, “index.html”); }catch (MainformedURLException e) D Try{ URL url = new URL (“http”, “www.yahoo.com”,80, “index.ht”); }catch (MainformedURLException e) System.out.prinln(“Exception”+ e); đ/a B Câu 66 Câu lệnh nào sau đây ko xác đinh được đối tượng từ xa “obj” trên máy www.jguru.com(địa chỉ IP là 216.217.9.172), nơi đăng ký chuẩn RMI A Naming lookup (“rmi://www.jguru.com/obj1”); B Naming lookup(“rmi ://216.217.9.172/obj1”); C Naming lookup(“rmi://www.jguru.com.1199/obj1”) D Naming lookup(“//www.jguru.com.1099/obj1”) đ/a C Câu 67 Interface nào mà tất cả interface cho các dịch vụ từ xa kế thừa ? A Java.rmi.RemoteSevice B Java.rmi.Remotable C Java.rmi.severRemote D Java.rmi.Remote đ/a D Câu68 RMI Sever không load được các lớp từ vị trí nào sau đây ! A CLASSPATH của RMI client B CLASSPATH của RMI của sever C Từ một HTTP hoặc FPT sever trên mạng tại vị trí cụ thể client D Từ một HTTP hoặc FPT sever trên mạng tại vị trí cụ thể sever đ/a A Câu 69 Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau đây A POP(Post Oiffice Protcol) là một giao thức tầng ứng dụng B POP(Post Oiffice Protcol) sử dụng hỗ trợ việc nhận mail C POP(Post Oiffice Protcol) hỗ trợ mainBox đơn cho mỗi người sử dụng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2