ệ ấ ộ ầ ư ạ 1. H i b nh trong khám đ ng m ch c n l u ý khai thác d u hi u:
ứ ng kh p.
ứ ươ ả ớ ặ ồ
ề
ế ệ ặ
ạ ầ ộ Ạ KHÁM M CH MÁU ỏ ệ ả A. C m giác đau, ng a bàn chân. B. Đau nh c x C. Đau cách qu ng, đi l c cách h i. ể D. Phù n hai chân, ti u ít. t tay, chân. E. Y u ho c li 2. Nhìn trong khám lâm sàng đ ng m ch c n chú ý:
ủ ng c a da.
ụ ậ ố ấ ng: máu t , kh i u đ p.
ạ ứ ườ ng đ ng m ch t chi th ể ng bi u hi n ệ ở :
ươ
ộ ng. ươ ươ ng. ng.
ộ ớ ủ A. Đ l n c a chi. ắ B. Màu s c da, lông móng. ế ưỡ ạ C. Tình tr ng thi u d ấ ườ ệ D. D u hi u b t th ả E. C A, B, C và D ấ ươ ệ ổ 3. D u hi u t n th ỗ ổ ạ A. T i ch t n th ướ ổ i t n th B. Phía d ổ C. Phía trên t n th D. A, B đúng. E. A, C, đúng.
ạ ự ưỡ ế ưỡ ọ ng, l an d ng
ế
ổ
ắ ắ ạ ươ ấ ả
ệ ệ ặ ạ ấ 4. Trong khám lâm sàng m ch máu, s thi u d ệ ộ ấ ủ c a da là m t d u hi u A. Thi u máu chi ạ B. T c tĩnh m ch ạ C. T c b ch m ch ầ ng t n th n kinh D. Th ề E. T t c các câu trên đ u đúng ấ 5. Trong các b nh lý m ch máu d u hi u rung miu là d u hi u đ c
ạ
ạ
ạ
ạ ệ ủ ệ ư tr ng c a b nh ộ A. Phình đ ng m ch ộ B. Thông đ ngtĩnh m ch ộ ẹ C. H p đ ng m ch ạ ơ ữ ộ D. X v a đ ng m ch ắ ộ E. T c đ ng m ch mãn tính
ệ ệ ườ i ta dùng nghi m pháp: 6. Đ đánh giá h TM sâu, ng
ấ
ể A. Nghi m pháp SCHWARTZ. B. Nghi m pháp PERTHES. C. Nghi m pháp TRENDELENBOURG. ừ D. Nghi m pháp garô t ng n c. E. Nghi m pháp PRAT.
ệ ệ ệ ệ ệ ộ ị ầ ạ
ố ng đ t bàn 3 và 2 ố ng đ t bàn 2 ố ng đ t bàn 1 và 2 ắ
7. Khám đ ng m ch mu chân: Anh hay ch dùng các đ u ngón tay ị ắ b t m ch vào v trí nào sau đây: Ở ữ ươ gi a x ươ Ở trên x Ở ữ ươ gi a x Ở ờ b sau rãnh m t cá trong ề
ấ ặ ượ ế ổ c ti ng th i tâm thu rõ nh t g p
ườ ạ A. B. C. D. E. Câu A, B, C đ u sai 8. Khám m ch máu khi nghe đ trong tr
ẹ ạ
ạ ợ ng h p ạ ộ A. Phình đ nh m ch ộ B. H p đ ng m ch C. Thông đôngtĩnh m chạ D. Suy giãn tĩnh m chạ E. T t c đ u đúng
ướ ệ i khi làm nghi m pháp Homans trong khám viêm
i đa i đa
ấ ả ề ư ế 9. T th chi d ạ ắ t c tĩnh m ch sâu: ầ ầ ầ ầ ầ ỗ ấ ệ ệ ả ả ố ấ ố A. Đ u g i g p t ỗ ố ố B. Đ u g i du i t ố ấ ử C. Đ u g i g p n a ch ng ố ấ ử D. Đ u g i g p n a ch ng và b o b nh nhân du i bàn chân ố ấ ử E. Đ u g i g p n a ch ng và b o b nh nhân g p bàn chân
ệ ừ ừ ừ 10. Nghi m pháp Homans :
ơ ổ ủ ạ ạ A. Đ đánh giá c năng van t chim c a đo n tĩnh m ch thăm
ạ t tĩnh m ch sâu ạ ệ ệ ắ ắ
ể khám ể ể ể ạ ạ B. Đ phát hi n viêm t C. Đ phát hi n viêm t c tĩnh m ch nông ủ D. Đ đánh giá tình tr ng c a các van tĩnh m ch xuyên
ể ể ạ ơ E. Đ đánh giá c năng c a van ở ỗ l tĩnh m ch hi n trong
ể ụ ộ ướ ạ ờ ị ệ ầ ả ủ 11. Đ ch p đ ng m ch chi d i nghi ng b b nh lý c n ph i:
ạ
ự ế ộ ạ ở phía trên
ươ ỗ ch nghi b t n th
ố ả ố ả ố ả ị ổ ố ả ạ ộ ươ A. Tiêm thu c c n quang vào tim B. Tiêm thu c c n quang vào tĩnh m ch C. Tiêm thu c c n quang tr c ti p vào đ ng m ch ng D. Tiêm thu c c n quang vào đ ng m ch đùi (ph ng pháp
Seldinger)
ạ ể
12.Phình đ ng m ch có đ c đi m: ố ặ ụ ậ đ p.
ạ ư ướ c khi đè vào phía h l u.
ụ ạ
ấ ả ề E. Câu C và D đúng ộ ộ A. Là m t kh i máu t ả B. Gi m kích th ế ạ ư C. Thi u máu vùng h l u. ằ ị ẩ D. Ch n đóan xác đ nh b ng siêu âm và ch p m ch. E. T t c đ u đúng.
ấ ạ ể ự 13.Phân bi
ạ ư ế
ị ễ ố ọ ả
ệ ắ ộ t t c đ ng m ch c p tính và mãn tính có th d a vào: ắ ạ A. V trí t c m ch. ế ủ ự B. Di n bi n c a s thi u máu h l u. C. R i l an c m giác. ề ạ D. Tình tr ng phù n chi. t.ệ E. Thân nhi
ạ ướ ắ ể 14.Bi u hi n lâm sàng viêm t c tĩnh m ch chi d i:
ổ
ạ ướ i.
ệ
ạ ạ
ạ
ộ ệ ệ ắ A. Đau b p chân. ắ B. Phù tr ng nóng. ẹ ố C. S t nh . ạ D. M ch nhanh. ấ ả ề E. T t c đ u đúng. ạ 15.Búi tĩnh m ch n i rõ trong: ắ A. Viêm t c tĩnh m ch chi d B. B nh lý giãn tĩnh m ch. ộ C. Thông đ ng tĩnh m ch. ộ D. Phình đ ng m ch. E. M t b nh lý khác.
ệ ệ ộ
ươ ổ
ạ 16.Khám nghi m EchoDoppler là m t khám nghi m không gây th ng t n và khá tin cây đ i v i b nh lý m ch máu.
ố ớ ệ A. Đúng. B. Sai.
ệ ạ ộ
ầ ữ ư ể ọ ế ể ẩ t đ ch n đóan 17.Ch p đ ng m ch là m t xét nghi m c n thi ầ ế ệ b nh lý m ch máu, nh ng có th gây nên nh ng tai bi n tr m tr ng.
ổ ở ụ ộ ạ A. Đúng . B. Sai. ệ 18.Nghi m pháp đ đánh giá van t chim ạ tĩnh m ch nông:
ể A. Trendelenbourg B. Schwartz ấ ừ C. Garrot t ng n t D. Pether E. Delber
ạ ổ ệ ủ ệ ơ chim tĩnh m ch
ể
ấ 19.Nghi m pháp tìm d u hi u c năng c a van t hi n trong: A. Prat B. Takat C. Delber D. Trendelenbourg E. Schawartz ệ ạ 20.Nghi m pháp đ đánh giá van tĩnh m ch xuyên:
ừ ừ
ể ấ ấ ừ
A. Garrot t ng n t + Delber B. Garrot t ng n t + Pether ấ C. Prat + Garrot t ng n t D. Prat + Takat E. Prat Trendelenbourg
ệ ệ ạ 21.Nghi m pháp đánh giá h tĩnh m ch sâu:
ừ
A. Prat + Delber + Takat B. Pether + Takat + Delber ấ C. Delber + Garrot t ng n t + Takat D. Takat + Delber + Schawrtz
E. Takat + Delber + Trendelenbourg ạ ườ ị ể ớ ấ ặ ạ 22.V trí giãn tĩnh m ch th ng g p nh t là tĩnh m ch hi n l n::
A. Đúng B. Sai
ạ ướ ấ ơ i là do m t c
ể ớ ủ ế ủ 23.Nguyên nhân ch y u c a giãn tĩnh m ch chi d ạ năng c a valve tĩnh m ch hi n l n:
ủ A. Đúng B. Sai
ơ ạ ắ ướ i:
24.Nguy c chính trong viêm t c tĩnh m ch sâu chi d ắ ắ ắ ạ ạ ạ ạ ạ ạ
ơ ơ ưỡ ng.
ổ A. Giãn tĩnh m ch + t c m ch ph i ổ B. Loét tĩnh m ch + t c m ch ph i ổ C. Viêm tĩnh m ch + t c m ch ph i ổ D. Di ch ng c năng + t c m ch ph i E. Di ch ng c năng + r i lo n dinh d ạ ị ắ ứ ố ứ ắ ộ 25.V trí b t đ ng m ch đùi ạ ạ ở ữ gi a cung đùi:
A. Đúng B. Sai ị
ắ ộ ạ ở ắ 26.V trí b t đ ng m ch chày sau m t cá trong:
A. Đúng B. Sai ị
27.V trí b t đ ng m ch cánh tay:
ỷ
ơ
ạ ắ ộ ế ỷ A. Trên n p khu u ị ầ ơ B. R nh c nh đ u phía trong ế C. R nh trong n p khu u ị ầ D. R nh c nh đ u ngoài ỷ ế E. R nh ngoài n p khu u ạ ả ả ả ả ồ
ườ ỉ ừ 28.Ph ng đ ng m ch có các tính ch t sau, ch tr : ạ ấ ủ ộ ng đi c a đ ng m ch
ằ ả ị
ố ậ ờ
ể ố ộ ỏ ạ i
ố ơ ộ A. Kh i u n m trên đ ở B. Đ p và gi n n theo nh p tim C. S có rung miu ạ D. Khi đè đ ng m ch trên kh i u này có th nh l ậ i kh i u thì ch m h n bên lành E. B t m ch d
ắ ẽ ạ ộ ướ ạ 29.Ngh n đ ng m ch là ........................................
ắ ộ ạ ấ T c đ ng m ch c p tính là ................................