intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

129
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Glucid có thể chuyển hóa thành Lipid, nhờ vào : A. Thoái hóa Acid béo bão hòa B. Phản ứng trao đổi amin C. Đường phân Hexose DiPhosphat và Hexose Mono Phosphat (chu trình Pentose Phosphat) cung cấp Acetyl CoA và NADPHH+ rồi tổng hợp thành acid béo D. Quá trình tân sinh đường E. Tất cả các câu trên đều đúng 62. Triglycerid được tạo thành ở mô mỡ khi dư thừa glucid là do : A. Các acid min kết hợp với nhau bằng liên kết peptid. B. Acid béo được tổng hợp từ Acetyl CoA, kết...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá

  1. Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá. Block 9 T RẮC NGHIỆM LI ÊN QUAN VÀ ĐI ỀU H ÒA C ÁC QUÁ TRÌNH CHUY ỂN HÓA 61. Glucid có thể chuyển hóa thành Lipid, nhờ vào : A. Thoái hóa Acid béo bão hòa B. Phản ứng trao đổi amin C. Đường phân Hexose DiPhosphat và Hexose Mono Phosphat (chu trình Pentose Phosphat) cung cấp Acetyl CoA và NADPHH+ rồi tổng hợp thành acid béo D. Quá trình tân sinh đường E. Tất cả các câu trên đều đúng 62. Triglycerid được tạo thành ở mô mỡ khi d ư thừa glucid là do : A. Các acid min kết hợp với nhau bằng liên kết peptid. B. Acid béo được tổng hợp từ Acetyl CoA, kết hợp với glycerol tạo ra từ chuyển hóa glucid. C. Quá trình tân sinh đ ường. D. Thoái hóa acid béo bão hòa . E. Cholesterol este hoá với acid béo 63. Trong đái đường thể phụ thuộc Insulin, thiếu Insulin dẫn tới : A. Enzym Glucokinase giảm hoạt hóa B. Năng lượng do thoái hóa glucid giảm C. Thoái hóa acid béo bão hòa tăng D. Acetyl CoA không chuyển hóa bình th ường được trong chu trình Krebs E. Tất cả các câu trên đều đúng. 64. Trong bệnh đái đ ường thể phụ thuộc Insulin, giai đoạn cuối bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu. Đó là hậu quả : 1 . Do tăng chuyển hóa Acetyl CoA thành các th ể Cetonic 2 . Do Acetyl CoA không chuyển hóa bình thường được trong chu trình Krebs 3 . Do thiếu NADPHH+ nên giảm tổng hợp Acetyl CoA thành acid béo 4 . Do dùng nhiều Insulin 5 . Do thiếu NADHH+ Chọn tập hợp đúng : A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,4,5 E. 2,4,5 65. Chuyển hóa lipid thành glucid thường là : A. Dễ d àng, th ường xuyên xảy ra . B. Hạn chế, ít xảy ra vì phái trải qua nhiều giai đoạn. C. Nh ờ vào quá trình đường phân Hexose Diphosphat cung cấp Acetyl CoA. D. Nh ờ vào quá trình đ ường phân Hexose monophosphat (chu trình pentose phosphat) cung cấp NADPHH+ E. Qua chu trình Urê. 66. Chuyển hóa lipid thành glucid thường xảy ra qua các giai đoạn là: 1 . Thoái hóa acid béo thành acetyl CoA. 2 . Thoái hóa glucose thành pyuvat rồi thành Acetyl CoA. 3 . Acetyl CoA đ i vào chu trình Krebs chuyển hóa thành oxaloacetat. 4 . Từ oxaloacetat chuyển hóa thành phosphoenol pyuvat 5 . Từ Aspartat trao đổi amin đ ể tạo oxaloacetat. Chọn tập hợp đúng : 155
  2. Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá. Block 9 A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4 E. 2,4,5 67. Glucid chuyển hóa thành protid qua : A. Chu trình Urê. B. Chu trình Cori. C. Một số acid  cetonic tạo th ành trong chuyển hóa glucid,tham gia vào quá trình trao đổi amin để tạo thành acid amin. D. Quá trình chuyển hóa acid amin th ành các sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs. E. Chuyển hóa acid amin thành acetyl CoA. 68. Protid chuyển hóa thành glucid là do : A. Một số acid amin theo con đường chuyển hóa riêng để th ành oxaloacetat. B. Từ oxalo acetat chuyển hóa th ành Aspartat. C. Từ  ceto glutarat trao đổi amin đ ể tạo thành glutamat. D. Chuyển hóa của pyuvat qua chu trình Cori E. Tất cả các câu trên đều đúng. 69. Protid chuyển hóa thành lipid là do : A. Một số acid amin chuyển hóa thành  cetoglutarate là nguyên liệu tổng hợp acid béo. B. Aspartat chuyển hóa th ành các sản phẩm trung gian tron g chu trình Urê. C. Một số acid amin chuyển hóa thành acetyl CoA, acetyl CoA là nguyên liệu tổng hợp acid béo. D. Các acid amin chuyển hóa th ành pyuvat rồi thành Lactat là nguyên liệu tổng hợp acid béo. E. B, C, D, E tất cả đều sai 70. Protid có th ể chuyển hóa thành acid nucleic do: A. Một số acid amin như aspartat, glutamin, glycin tham gia tổng hợp base p yrimidin và purin. B. Aspastat, arginin, glycin tổng hợp base purin. C. Glutamin, glycin, arginin tổng hợp base pyrimidin. D. Một số các acid amin chuyển hóa th ành các sản ph ẩm trung gian trong chu trình Krebs, rồi từ các sản phẩm n ày tổng hợp các base purin và pyrimidin. E. Một số các acid amin như glutamat, aspartat, arginin tổng hợp các base purin và p yrimidin. 71. Glucid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do: A. Đường phân theo con đường hexose diphosphat cung cấp ribosephosphat. B. Đường phân theo con đường hexose monophostphat (Chu trình pentose) cung cấp NADPHH+ để tổng hợp acid nucleic. C . Đường phân theo con đường hexose monophosphat (chu trình pentose) cung cấp ribose 5phosphat . D. Sự thủy phân ribonucleotid giải phóng ribose. E. Đường phân hexose diphotsphat cung cấp glycerol phosphat. 72. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành glucid là do : 1 . Glucose được tổng hợp từ UDP glucose, sản phảm thủy phân của acid nucleic. . 2 . Glucose được tổng hợp từ CDP , sản phảm thủy phân của acid nucleic. 156
  3. Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá. Block 9 3 . UDP glucose có UDP được tạo thành từ UTP , UTP là sản phẩm thủy phân của acid nucleic . 4 . Acid nucleic thủy phân giải phóng ribose, ribose có thể tạo thành glucose. 5 . Glucose được tổng hợp qua phosphoenolpyruvat do chuyển hóa acid nucleic cung cấp . chọn tập hợp đúng : A. 1 ,3 ,5 B. 2 , 3 ,4 C. 2 ,3 ,5 D . 1 ,2 ,3 E 1 ,3 ,4. 73. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành lipid là do : A. Cung cấp UDP cho quá trình tổng hợp photpholipid. B. Cung cấp CDP cho quá trình tổng hợp photpholipid. C. Cung cấp glycerol phospphat cho tổng hợp lipid. D. Cung cấp Acetyl CoA cho tổng hợp acid béo. E. Tất cả các câu trên đ ều sai . 74. . Liên quan giữa chu trình Krebs, chuổi hô hấp tế bào và quá trình phosphoryl hóa th ể hiện ở : 1. Chuổi hô hấp tế b ào cung cấp cơ ch ất cho Hydro. 2. Chu trình Krebs cung cấp cơ ch ất cho hydro cho chuỗi hô hấp tế b ào . 3. Năng lượng tạo thành do H+ và e được vận chuyển trong chu trình Krebs đến kết hợp với Oxy để tạo thành H2O. 4. Chuỗi hô hấp tế b ào vận chuyển H + và e từ những cơ chất cho hydro để kết hợp Oxy đ ể giải phóng năng lượng . 5. Năng lượng tạo thành từ chuổi hô hấp tế bào một phần dư ới dạng dự trữ ATP nhờ quá trình phosphoryl hóa. Chọn tập hợp đúng : A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D . 2, 4, 5 E .2, 3, 4. 75. Chu trình Krebes liên quan tới chu trình urê qua : A Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat. B. Ornithin - Citrulin - Aspartat . C.Arginin - Ornitin - Citrulin. D. Carbamyl phosphat - Citrulin - Aspartat E. Carbamyl phosphat -Arginosuccirat -Citrulin. 76. Trong cơ thể,điều hòa các quá trình chuyển hóa thường do: A. Điều hòa qua sự cảm ứng tổng hợp enzym. B. Điều hòa qua sự kìm hãm tổng hợp enzym. C. Điều hòa qua sự hoạt hóa và ức chế hoạt động enzym. D. Điều hòa theo cơ ch ế phản hồi (Feedback). E. Tất cả các câu trên đều đúng. 77. Trong cơ thể, các enzym ở ống tiêu hóa lúc đầu thường ở dạng bất hoạt. Sau đó nhờ một số enzym xúc tác biến thành hoạt động. Ví dụ: Enzym Trypsinogen (-) Trypsin (+) Enzym xúc tác phản ứng trên có thể là : A.Trypsin hoặc enterokinase. B. Pepsin hoặc enterokinase. C. Trypsin ho ặc Chymotrypsin. 157
  4. Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá. Block 9 D. Chymotrypsin hoặc enterokinase. E. Pepsin hoặc Chymotrypsin. 78. Bằng những con đường chuyển hoá riêng các acid amine sau có thể tạo thành a cetyl CoA rồi từ đó có th ể tổng hợp được acid béo: A. Phe, Tyr, Trp, His, Leu. B. Phe, Glu, Trp, Lys, Leu. C. Phe, Tyr, Asn, Lys, Leu. D. Phe, Tyr, Trp, Lys, Arg. E. Phe, Tyr, Trp, Lys, Leu. 79. Acetyl CoA có thể chuyển hoá theo nhiều hướng như sau: Tổng hợp thành acid béo hoặc tổng hợp thành cholesterol 1. Chuyển thành pyruvat 2. Tiếp tục thoái hoá trong chu trình Krebs 3. Chuyển thành thể cetonic 4. Trong điều kiện yếm khí chuyển thành lactat 5. Chọn tập hợp đúng sau: A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4 E: 2, 3, 4. 80. Oxaloacetat được tạo thành trực tiếp từ: 1. P yruvat 2. Aspartat 3. Fumarat 4. Citrat 5. Acetyl CoA. Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 3, 5 E. 4, 5 81. Vitamin D3 được tạo thành do tác động của tia cực tím vào: A. Tyrosin B. Triglycerid C. Cholesterol D. Ergosterol E. Phenylalanin 82. Glucose 6 phosphat được tạo thành trực tiếp từ: A. Glucose B. Fructose C. Lactose D. Glycogen E. Ribose 5 phosphat 83. Pyruvat có thể được tạo thành từ: Một số acid amin như Ala, Ser, Cys... 1. Một số acid amin như Phe, Tyr, Trp... 2. Sản phẩm đường phân của Glucose 3. 158
  5. Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá. Block 9 4. Acetyl CoA 5. Acid béo Chọn tập hợp đúng: A. 1 , 2. B. 1 , 3. C. 2 , 3. D. 2 , 4. E. 3 , 5. 84.  ceto glutarat được tạo thành trực tiếp từ : A. Glutamat, Oxalosuccinat B. Glutamat, Citrat C. Glutamat, Succinyl CoA D. Glutamin, Oxalosuccinat E. Glutamin, Succinyl CoA 85. Các chất sau là nguyên liệu quan trọng để tổng hợp Hemoglobin: A. Succinyl CoA, Leucin B. Succinyl CoA, Glycin C. Acetyl CoA, Alanin D. Succinyl CoA, Valin E. Succinyl CoA, Isoleucin 86. S ơ đồ mối liên quan giữa chu trình urê và chu trình Krebs: Citrulin ? oxaloacetat Chu Ornithin Chu trình ure Arginosuccinat Malat trình Krebs Ure Arginin Fumarat Ở vị trí ? của sơ đồ trên là: A. Glutamat B. Malat C. Aspartat D. Asparagin E. Alanin 87. Cơ chất có khả nă ng cho hydro muốn tạo thành ATP phải trãi qua: A. Hô h ấp tể bào B. Phosphoryl hóa C. Chu trình Krebs D. Tác dụng trực tiếp với O2 E. Hô h ấp tế bào và Phosphoryl hóa 88. Trong chuỗi biến hoá sau: Glucose Glucose 6 P ? Glycogen chỗ còn thiếu (có dấu ?) là: A. Glucose 3 P B. Glucose 4 P C. Fructose 1 P 159
  6. Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá. Block 9 D. Fructose 1 -6 D P E. Glucose 1 P 89. Chuyển hoá Glucose theo con đường hexose monophosphat liên quan đ ến tổng hợp a cid béo qua: A. NAD+ và NADHH+ B. NADP+ và NADPHH+ C. FAD và FADH2 D. CoQ và CoQH2 E. FMN và FMNH2 90. Arginin có thể : 1. Phân hu ỷ thành Urê và Ornithin 2. Cùng với Glycin và Methionin tạo thành Creatinin 3. Cùng với succinyl CoA và Glycin tạo thành Hemoglobin. 4. Kết hợp với Carbamyl phosphat tạo thành Citrulin Chọn tập hợp đúng: A. 1 , 2. B. 2 , 3. C. 3 , 4. D. 1 , 3. E. 1 , 4. 91. Fumarat : 1. Được tạo thành trực tiếp từ Succinat. 2. Được tạo thành trực tiếp từ Glycin 3. Được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ Arginosuccinat 4. Chuyển thành Malat 5. Chuyển thành acetyl CoA Chọn tập hợp đúng: A. 1 , 2, 3. B. 2 , 3, 4. C. 3 , 4, 5 D. 1 , 3, 4 E. 2 , 4, 5. 92. Glucose 6 phosphat : A. được tạo th ành trực tiếp từ Glucose và Glucose 1 phosphat B. được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Fructose C. được tạo th ành trực tiếp từ Glucose và Lactose D. được tạo th ành trực tiếp từ Glycogen và Lactose E. được tạo th ành trực tiếp từ Fructose 1-6 diphosphat 93. Th ể Cetonic: 1. Th ường được tạo ra nhiều do bệnh đ ái đường 2. Làm cho pH m áu có nguy cơ giảm. 3. Làm cho pH máu có nguy cơ tăng. 4. Được tạo th ành nhiều do tăng Acetyl CoA do b ệnh đ ái đường 5. Được tạo th ành nhiều do tăng Pyruvat. 160
  7. Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá. Block 9 Chọn tập hợp đúng: A. 1 , 2, 3. B. 2 , 3, 4. C. 3 , 4, 5. D. 1 , 2, 4. E. 1 , 2, 5. 94. Cholesterol được tạo thành từ: A. Acetyl CoA B. Oxaloacetate C. Citrate. D. Cetonic E. Vitamin D3. 95. Creatinin được tạo thành do các acid amin sau: A. Arginin, glycin, cystein. B. Arginin, glycin, methionin. C. Arginin, metnionin, cystein. D. Arginosuccinate, metnionin, cystein. E. Arginosuccinate, metnionin, glycin. 96. Các chất sau trao đổi amin thành acid amin: A. Oxaloacetate,  cetoglutarate, pyruvate. B. Oxaloacetate,  cetoglutarate, serin. C. Oxaloacetate, fumarate, pyruvate. D. Acetyl CoA,  cetoglutarate, pyruvate. E. Malate,  cetoglutarate, pyruvate. 97. Arginin có thể có những chuyển hoá sau: 1. Phân hu ỷ th ành urê và ornithin. 2. Tham gia tạo creatinin 3. Tạo acid  aminolevulinic 4. Phân hu ỷ tạo fumarate. Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 3. E. 2, 4. 98. Fumarat có th ể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau: 1. Fumarat có thể đ ược tạo thành trực tiếp từ succinate. 2. Fumarat có thể đ ược tạo thành trực tiếp từ succinyl CoA. 3. Fumarat hợp nước tạo thành malate. 4. Fumarat có thể đ ược tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat. 5. Fumarat kết hợp với arginin tạo thành arginosuccinat. Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4 161
  8. Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá. Block 9 D. 1, 3, 4. E. 2, 4, 5. 99. Bệnh đái tháo đ ường dẫn tới: A. Thoái hoá glucid theo con đường chuyển hoá năng lượng khó. B. Giảm sự tạo thành pyruvat. C. Giảm sự tạo thành oxaloacetat D. Tăng thoái hoá acid béo thành acetyl CoA dẫn tới tăng thể cetonic. E. A, B, C, D đều đúng 100. Chức nă ng của các quá trình chuyển hóa chung như sau: 1. Chu trình Krebs tạo cơ ch ất cho hydro. 2. Chu trình Krebs trực tiếp tạo 12 ATP . 3. Hô h ấp tế b ào giải phóng năng lượng do quá trình vận chuyển H+ và điện tử tới O2. 4. Quá trình phosphoryl hóa tạo ATP. 5. Hô h ấp tế bào trực tiếp tạo ATP. Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 3, 4, 5. D. 2, 4, 5. E. 1, 3, 4. ĐÁP ÁN TN LQ VÀ ĐH CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA 61. C 81. C 62. B 82. A 63. E 83. B 64. A 84. A 65. B 85. B 66. D 86. C 67. C 87. E 68. A 88. E 69. C 89. B 70. A 90. A 71. C 91. D 72. E 92. A 73. B 93. D 74. D 94. A 162
  9. Trắc nghiệm liên điều hoà chuyển hoá. Block 9 75. A 95. B 76. E 96. A 77. C 97. A 78. E 98. C 79. D 99. E 80. A 100. E 163
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2