YOMEDIA
ADSENSE
Transistor hai cực tính -BJT
288
lượt xem 73
download
lượt xem 73
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
BJT là 1 loại lkbd 3 cực có khả năng khuếch đại hoặc hoạt động như 1 khóa đóng mở. Nó sử dụng cả hai loại hạt dẫn: điện tử, lỗ trống.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Transistor hai cực tính -BJT
- Transistor hai cực tính -BJT Cấu tạo Nguyên tắc hoạt động Ba sơ đồ cơ bản của BJT Đặc tuyến của BJT Mạch phân cực cơ bản cho BJT Mạch khuếch đại lớp A dùng BJT
- Transistor hai cực tính -BJT Cấu tạo C BJT là 1 loại lkbd 3 cực có khả N năng khuếch đại hoặc hoạt động B P như 1 khóa đóng mở. Nó sử dụng cả hai loại hạt dẫn: điện tử, lỗ N+ trống. BJT được cấu tạo từ 2 lớp tx P- E N, các lớp bán dẫn này có mật độ hạt dẫn đa số không giống nhau. C N+, P+ là lớp bán dẫn có mật độ cao hơn. P BJT có hai chuyển tiếp P-N rất B gần nhau. Hoạt động của BJT N dựa trên sự tương tác giữa hai P+ chuyển tiếp này. E
- Transistor hai cực tính -BJT Nguyên tắc hoạt động Nguồn E1 phân cực cho JE, Nguồn E JE JC C E2 phân cực cho JC IE IC N+ P N Khi E1,E2 = 0,hình thành miền αIE nghèo ở JE và JC tương tự 2 diode B Khi E1 = 0, E2 != 0, JC phân cực ICBO E1 E2 ngược, vùng nghèo tăng, có dòng ngược ICBO. ICBO
- Transistor hai cực tính -BJT Nguyên tắc hoạt động Khi E1 != 0, E2 != 0, điện tử từ N+ phun qua P tạo dòng IE, và lỗ trống E JE JC C IE IC từ P phun qua N+ tao dong IB. ̣ ̀ N+ P N nN+ >> nP, 1 lượng nhỏ điện tử αIE được tái hợp ở lớp B còn phần lớn vẫn khuếch tán tới lớp C. tại C điện B tự sẽ bi điện trường Jc hút về tạo ICBO E1 E2 nên dòng IC α = (đtử tới C ) / (đtử phát từ E ) α hệ số truyền đạt dòng điện phát IC = α IE +ICBO ≈ α IE IC = β IB IE = IB +IC β = α/(1-α) =>IC = α/(1-α) IB β : hệ số khuêch đai dong ́ ̣ ̀
- Transistor hai cực tính -BJT Nguyên tắc hoạt động IC Khi BJT đã được phân cực. C αIE Thêm nguồn tín hiệu nhỏ nguôn ̀ dong is như hình vẽ. ̀ JC Mức độ phân cực JE sẽ thay đổi B ib JE is theo is làm dòng điện tử E tới C cũng thay đổi theo => iC thay đổi E1 E theo is. ib ~ is và ic = β ib IE iC lớn hơn is => BJT khuếch đại tính hiệu. iC = IC + ic (2.61)
- Transistor hai cực tính -BJT Ba sơ đồ cơ bản của BJT B chung IE IC C E Tín hiệu vào cần khuếch RC RL RE B đại được đưa vào 2 cực E,B. E1 E2 Tín hiệu ra được lấy từ 2 cực C,B. Mạch khuếch đại áp (RC//RL >> RE). Mạch có độ lợi dòng
- Transistor hai cực tính -BJT Ba sơ đồ cơ bản của BJT RC E chung C Tín hiệu vào cần khuếch IC B VOUT đại được đưa vào 2 cực B, E. IB E RB E2 VIN Tín hiệu ra được lấy từ 2 cực C, E. E1 Từ 2.59 và 2.60 ⇒IC = α ( IB + IC ) + ICBO ⇒IC = β IB + ICEO Với: β = α/(α-1) hệ số khuếch đại dòng mạch E.C. ICEO = (β+1) ICBO (
- Transistor hai cực tính -BJT Ba sơ đồ cơ bản của BJT C chung E2 C Tín hiệu vào cần khuếch B đại được đưa vào 2 cực B, G. E RB Tín hiệu ra được lấy từ 2 VIN cực E,G. E1 RE VOUT G Mạch khuếch đại dòng (IE>> IB). Mạch có độ lợi áp ≈ 1 .
- Transistor hai cực tính -BJT ̣ ́ Đăc tuyên BJT (E chung ) Mạch khảo sát đặc tuyến V-A của BJT kiểu CE A
- Transistor hai cực tính -BJT ̣ ́ Đăc tuyên BJT (E chung ) Đặc tuyến ngõ vào IB =f(VBE) Thực chất ngõ vao đây chính lớp tiêp ̀ ́ xuc P-N của đặc tuyến diode. ́ Ở mỗi điện thế VBE thì dòng IB có giá trị khác nhau ví dụ như VBE ≈ 0,25V; IB = 10μA VBE ≈ 0,5V ; IB = 50 μA VBE ≈ 0,6V ; IB = 80 μA
- Transistor hai cực tính -BJT ̣ ́ Đăc tuyên BJT (E chung ) Đặc tuyến ngõ ra IC =f(VCE) Lần lượt đặt và giữ IB bằng cac giá trị xac ́ ́ ̣ đinh. Thay đổi VCE, đo IC. Môi thông số IB cho ̃ một đặc tuyến chỉ rõ sự thay đổi của IC theo VCE.
- Transistor hai cực tính -BJT ̣ ́ Đăc tuyên BJT (E chung ) ̀ ̣ ̣ ̉ Vung hoat đông cua BJT
- Transistor hai cực tính -BJT ̣ ́ Đăc tuyên BJT (E chung ) Đặc tuyến truyền đạt dòng điện IC = f(β) • Độ khuếch đại dòng điện β của transistor có trị số thay đổi theo dòng điện IC. • Trong phạm vi dòng điện lớn, giá trị β giảm, cho nên đặc tuyến không còn tuyến tính nữa.
- Transistor hai cực tính -BJT Tra cứu-hình dạng-cách đo thử Transistor của nhật • Thường kí hiệu là A…, B…, C…, D… • VD: A564, B733, C828, D1555 • Trong đó: - Các transistor ký hiệu A và B là transistor thuận PNP còn ký hiệu C và D là transistor ngược NPN. - Các transistor A và C thường có công suất nhỏ và tần số làm việc cao (f>5M), còn các transistor B và D thường có công suất lớn và tần số làm việc thấp hơn.
- Transistor hai cực tính -BJT Tra cứu-hình dạng-cách đo thử Transistor của mỹ 1N…chỉ Diode, 2N…chỉ BJT. Sau đó là thứ tự của sản phẩm. VD: 2N2222, 2N3055, 2N4073… Ngoài ra BJT của mỹ còn nhiều loại kí hiệu như : HEP…, MPS…, MJE…, TIP…, ZTX…
- Transistor hai cực tính -BJT Tra cứu-hình dạng-cách đo thử Transistor của cac nước Châu âu ́ • Thường có 2 chữ cái ở đầu và 3 chữ số ở sau - Chữ cái đầu chỉ chất bán dẫn chế tạo : A Germani, B Silic, C Gali Acxennit, D Indi Antimoanit. -\Chữ cái thứ 2 chỉ dải tần số làm việc : . C: BJT âm tầng công suất nhỏ . D: BJT âm tầng công suất lớn . F: BJT cao tầng công suất nhỏ . L: BJT cao tầng công suất lớn . S: BJT chuyển mạch công suất nhỏ . U: BJT chuyển mạch công suất lớn • VD: AF 240 là transistor loại Germani tần số cao.
- Transistor hai cực tính -BJT Phân cưc BJT ̣ Đường tai DC ̉ Đường tai DC ngõ vao ̉ ̀ IB=1/Rb ( Vbb – VB ) Đường tai DC ngõ ra ̉ Ic=1/Rc ( Vcc – VCE )
- Transistor hai cực tính -BJT ̣ ́ Đăt tuyên BJT (E chung ) Cac mach phân cực ( sách KTDT trang 132) ́ ̣
- Transistor hai cực tính -BJT ̣ ́ Đăt tuyên BJT (E chung ) Phân tich &Thiêt kế phân cực ́ ́
- Transistor hai cực tính -BJT Mach khuêch đai lớp A ̣ ́ ̣ Mạch khuếch đại lớp A có điểm tĩnh được phân cực sao cho BJT luôn hoạt động ở vùng khu ếch đại. và áp tĩnh khác 0 mạch tiêu hoa năng lượng Dòng đáng kể. Hiệu suất thấp, ηmax = 25% Khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến. trong các tầng khuếch đại tín hiệu nhỏ Dùng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn