intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Triệu chứng học siêu âm 2D (BS Nguyễn Thiện Hùng)

Chia sẻ: Va Ha Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:82

120
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. ĐỘ HỒI ÂM (Echogenecity): Cơ bản vật lý của sự truyền âm (transmitter) Vận tốc truyền âm trong môi trường Tần số (frequency), độ ly giải (resolution), hấp thu, tán xạ (scattering, diffusion). Truyền âm qua 2 môi trường: khúc xạ, phản xạ. Trở âm (impedance), ngưỡng âm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Triệu chứng học siêu âm 2D (BS Nguyễn Thiện Hùng)

  1. BS NGUYỄN THIỆN HÙNG soạn Trung tâmY khoa MEDIC Thành phố Hồ Chí Minh
  2. I. ĐỘ HỒI ÂM (Echogenecity): 1.Cơ bản vật lý  của sự truyền âm (transmitter) Vận tốc truyền âm trong môi trường Tần số (frequency), độ ly giải (resolution), hấp  thu, tán xạ (scattering, diffusion). Truyền âm qua 2 môi trường: khúc xạ, phản xạ. Trở âm (impedance), ngưỡng âm.
  3.  Siêu âm sư dung song âm ̉ ̣ ́  Nghe đươc=20Hz đên 20.000Hz ̣ ́  Ha âm (Infra sound) = Dươi 20Hz ̣ ́  Siêu âm = Trên 20.000Hz
  4.  Siêu âm la dao đông cơ hoc tân sô cao  ̀ ̣ ̣ ̀ ́ (high frequency mechanical vibrations) hay  âm nen cao hơn tân sô tai ngươi nghe  ́ ̀ ́ ̀ đươc. ̣  Siêu âm dung ky thuât echo­xung (pulse­ ̀ ̃ ̣ echo technique) đê tao hinh cơ thê. ̉ ̣ ̀ ̉  Xung echo truyên trong cơ thê va khi găp  ̀ ̉ ̀ ̣ măt phăng phân cach (interfaces) / măt  ̣ ̉ ́ ̣ phan xa(reflectors) thi dôi vê va tao ra siêu  ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ âm.
  5.  Nhưng interfaces/reflectors nay đươc tao  ̃ ̀ ̣ ̣ ra bơi cac biên thiên (variations) cua trơ  ̉ ́ ́ ̉ ̉ âm ("acoustic impedence") giưa cac mô cơ  ̃ ́ thê. ̉
  6.  Cac tin hiêu siêu âm đươc  hiên thi trên man hinh  ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ la cac vung tôi mau xam (hypoechoic) tư đen tơi  ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ trăng.́  Vât phan xa manh hơn= vung tôi mau xam sang  ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ hơn va biêu hiên thanh chô mau trăng trên hinh  ̀ ̉ ̣ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ (hyperechoic).   Nhưng vât không co echo se biêu hiên thanh  ̃ ̣ ́ ̃ ̉ ̣ ̀ mau đen, (anechoic), như bang quang đây nươc  ̀ ̀ ̀ ́ tiêu. ̉
  7.  Cac mô co nhiêu măt phăng phân cach  ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ (multiple interfaces) đươc goi la sinh echo  ̣ ̣ ̀ (echogenic).   La cac cơ quan đăc: lach, gan va thân. ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣
  8.  Câu truc không co măt phăng phân cach  ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ nôi tai (no internal interfaces) đươc goi la  ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ echo trông (anechoic) va không co echo  ́ ̀ ́ dôi lai. ̣ ̣   La đăc điêm cua dich trong tui mât va  ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ bang quang. ̀
  9.  Hôi âm (echogeneicity)­ năng lương dôi lai  ̀ ̣ ̣ ̣ tư măt phân cach cua mô (tissue interface) ̀ ̣ ́ ̉ • Hyperechoic – cương đô lơn nhât  ­ trăng  ̀ ̣ ́ ́ ́ • Anechoic – không tin hiêu ­ đen ́ ̣ • Hypoechoic – cương đô trung gian – vung xam  ̀ ̣ ̀ ́ (shades of gray)
  10. Hyperechoic Anechoic Hypoechoic
  11.  Chât lương hinh tuy thuôc vao ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ • Axial Resolution (ly giai theo truc) ̉ ̣ • Lateral Resolution (ly giai bên) ̉ • Focal Zone (vung tiêu điêm) ̀ ̉ • Probe Selection (chon đâu do) ̣ ̀ ̀ • Frequency Selection (chon tân sô) ̣ ̀ ́ • Recognition of Artifacts (nhân ra xao anh) ̣ ̉ ̉
  12.  Kha năng phân biêt 2 vât doc theo truc  ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ chum siêu âm ̀  Xac đinh băng chiêu dai cua xung (pulse  ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ length)  Tao bơi đô dai song (wavelength)  λ  va  # sô chu ky  ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̀ xung (cycles in pulse)  Giam khi tân sô (frequency) f  tăng ̉ ̀ ́  Tân sô cang cao đô ly giai cang tôt (Higher  ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ frequencies produce better resolution)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2