YOMEDIA
ADSENSE
TT GDTX SAĐÉC ĐỀ ÔN THI 41.42.43.44
49
lượt xem 6
download
lượt xem 6
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'tt gdtx sađéc đề ôn thi 41.42.43.44', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TT GDTX SAĐÉC ĐỀ ÔN THI 41.42.43.44
- ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2010 – 2011 TỔ TOÁN TIN - THPT TX SAĐEC 41.42.43.44 ĐỀ41 ------------------ I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu 1: (3,0 điểm)Cho hàm số: y 2 x 1 có đồ thị (C) 1 x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Viết pt tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đt (d): 12x + 3y + 2 =0 Câu 2: (3,0 điểm) a) Giải bất phương trình: 3x 3 x2 8 0 2 cos x 1 sin x dx b) Tính tích phân : 0 c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x4 6 x 2 1 trên [- 1;2] Câu 3 (1.0 điểm):Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA ( ABCD) ,góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) là 600 .
- Tính thể tích khối chóp S.ABCD II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Thí sinh theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: 2x4 + 7x2 + 5 = 0. Câu 5a. ( 2,0 điểm)Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(3; 1; 2); B(1; 1; 0); C(-1;1;2); D(1; -1; 2) 1. Chứng minh rằng 4 điểm A, B, C, D tạo nên 1 tứ diện. Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện đó. 2. Viết phương trình mặt phẳng (MNP) biết M, N, P lần lượt là hình chiếu của điểm A lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. B. Thí sinh theo chương trình nâng cao: Câu 4b. (1,0 điểm)Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, y=0, x = 2. Câu 5b. (2,0 điểm)Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 2; 1) và đường thẳng y d: x z 3 24 1 1. Viết phương trình đường thẳng (d’) qua A vuông góc với (d) và cắt (d). 2. Tìm điểm B đối xứng của A qua (d). ==== ==== ĐỀ42 ------------------
- A- PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I (3 điểm)Cho hàm số y = –x3 – 3x + 4 có đồ thị (C) a- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y = – 15x + 2011 Câu II (3 điểm) a- Giải phương trình: 22x + 3 + 7.2x + 1 – 4 = 0 4 x 1 b- Tính tích phân: I = e dx x 1 c- Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – 2.lnx trên đoạn [1 ; e] Câu III (1 điểm)Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a, SB = a. 5 . Tam giác ABC là tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a B- PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu IVa (2 điểm)Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1 ; 3 ; 1), B(0 ; 2 ; –6) uu uu rr uuuuur u r và OG i 2. j k a- Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua G và vuông góc với đường thẳng AB.Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC b- Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm A và đi qua điểm B Câu Va (1 điểm) Cho số phức z = (1 + i)3 + (1 + i)4 . Tính giá trị của tích z.z
- 2. Theo chương trình Nâng cao Câu IVb (2 điểm)Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1 ; 2 ; 2), B(3 ; 0 ; 2), C(2 ; 3 ; 5), D(5 ; –1 ; –4) a). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện b). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).Tính thể tích của tứ diện ABCD Câu Vb (1 điểm)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số 2 y 3x 2 x 1 , tiệm cận xiên của đồ thị (C), đường thẳng x = 1 và trục tung. 2 x 1 ==== ==== ĐỀ43 ------------------ I/ PHẦN CHUNG ( 7 điểm ) Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số y = 3x2 – x3 có đồ thị là ( C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với ( C) tại điểm A thuộc ( C) có hoành độ x0 = 3. Câu II ( 3 điểm) 4x - 2. 2x + 1 + 3 = 0 1. Giải phương trình sau: e I = (2 x 2)ln xdx . 2. Tính tích phân 1
- 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 trên đoạn [ ; 2]. 1 x 2 Câu III ( 1 điểm) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, tính thể tích khối tứ diện ABCD theo a. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a ( 2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A( 1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(1; 1; 1). 1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua D và vuông góc với mp (ABC). Câu Va. ( 1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: z2 – 2z + 3 = 0 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b ( 2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình x=1+t d: y=2- t z=t và mặt phẳng ( ) có phương trình x + 3y + 2z – 3 = 0. 1. Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu của d trên mặt phẳng ( ). 2. Viết phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ).
- Câu V.b ( 1 điềm) Giải phương trình sau trên tập số phức: z4 + z2 - 6 = 0 . ==== ==== ĐỀ44 ------------------ I. PHẦN CHUNG ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y x4 2 x 2 1 có đồ thị (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Dùng đồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình x4 2x2 m 0 Câu II ( 3,0 điểm ) a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x3 3x 2 12 x 2 trên 1;2 . 2 b) Giải phương trình: log0.2 x log0.2 x 6 0 4 c) Tính tích phân I tan x dx cos x 0 Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và đường cao h = 1.Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1. Theo chương trình chuẩn :
- Câu IV.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng: x 1 2t x 2t ' (1 ): y 2 2t ( 2 ): y 5 3t ' và z t z 4 a) Chứng minh rằng đường thẳng và đường thẳng chéo nhau . (1 ) ( 2 ) b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng (1 ) và song song với đường thẳng . ( 2 ) Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tính giá trị của biểu thức P (1 2 i )2 (1 2 i )2 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm (P) : x + y + 2z +1 = 0 và (S) : x2 + y 2 + z2 - 2x + 4y - M(2;3;0), mặt phẳng 6z +8 = 0 . a) Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) . b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) . Câu V.b( 1,0 điểm ): Tìm số phức z biết z z 2 , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z . ==== ====
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn