intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

từ điển anh - việt chuyên đề thầu và xây lắp: phần 1

Chia sẻ: Ao Ao | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:153

139
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

phần 1 cuốn sách "từ điển anh - việt chuyên đề thầu và xây lắp" giới thiệu tới người đọc các thuật ngữ tiếng anh theo chuyên đề: Đấu thầu quốc tế, điều kiện hợp đồng cho các công trình xây dựng, điều kiện hợp đồng cho các công trình điện và cơ khí,... mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: từ điển anh - việt chuyên đề thầu và xây lắp: phần 1

  1. TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT CHUYÊN ĐỀ THẦU VÀ XÂY LẮP MỤC LỤC Lời nói đầu Cách sử dụng từ điển Các thuật ngữ xây dựng theo chuyên đề I. Nhà thầu và đấu thầu Phần 1. Đấu thầu quốc tế Phần 2. Điều kiện hợp đồng cho các công trình xây dựng Phần 3. Điều kiện hợp đồng cho các công trình điện và cơ khí II. Xây lắp Phần 1. Công tác nề Phần 2. Ximăng và bêtông Phần 3. Công tác trát vữa và láng Phần 4. Vật liệu và sản phẩm gỗ Phần 5. Thép, công tác kim loại và hàn Phần 6. Chất dẻo, chất dính kết và vật liệu trám Phần 7. Kết cấu Phần 8. Móng, công tác đất và cọc Phần 9. Mái và phụ kiện thoát nước mưa Phần 10. Các cấu kiện bên trong và công tác hoàn thiện Phần 11. Cầu thang, dốc thoải và các loại thang Phần 12. Lỗ cửa (cửa đi, cửa sổ và công tác lắp kính) Phần 13. Lò sưởi, ống khói, thiết bị đốt và đường dẫn khí nóng Phần 14. Đồ ngũ kim và dụng cụ Phần 15. Sơn và công tác sơn Phần 16. Phòng cháy cho công trình xây dựng Phần 17. Âm học xây dựng và khống chế âm thanh Phần 18. Trang bị điện Phần 19. Chiếu sáng nhân tạo và tự nhiên Phần 20. Dịch vụ cơ khí trong xây dựng Phần 21. Bảo toàn năng lượng Phần 22. Lắp đường ống và thoát nước Phần 23. Điều hợp kích thước và môđun Phần 24. Phân tích chi phí chu trình dự án Phần 25. Quản lý bảo dưỡng Phần 26. Quản lý tài sản Phần 27. Hợp đồng xây dựng Phần 28. Khảo sát đất Phần 29. Thiết kế cảnh quan Phần 30. Môi trường và quy hoạch Phần 31. Quy chế sử dụng đất và bất động sản Phần 32. Trường học và công trình giáo dục Phần 33. Bệnh viện và công trình y tế Phần 34. Công trình tôn giáo Phần 35. Công trình lịch sử Phụ lục I. Minh họa các thuật ngữ chung và đặc biệt Phụ lục II. Hệ thống đo lường -1-
  2. LỜI NÓI ĐẦU Trong những năm gần đây, các nhà thầu xây dựng Việt Nam đã trưởng thành, đủ năng lực để thực hiện nhiều công trình có yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật cao. Nhiều nhà thầu đã đạt được trình độ khu vực và quốc tế, một số đã vươn ra thị trường thế giới. Trong xu thế hòa nhập khu vực và quốc tế, sự hợp tác liên doanh liên kết giữa các nhà thầu xây dựng Việt Nam và nước ngoài có chiều hướng phát triển ngày càng tốt đẹp. Trong những điều kiện đó, Hiệp hội Nhà thầu Xây dựng Việt Nam (VACC) tổ chức biên soạn TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT CHUYÊN ĐỀ THẦU VÀ XÂY LẮP nhằm phục vụ thiết thực cho hội viên của Hiệp hội và đông đảo các tổ chức thi công xây lắp cũng như kỹ sư, kỹ thuật viên và công nhân trong ngành. Trong quá trình phát triển khoa học công nghệ, đấu thầu cũng như xây lắp có nhiều thuật ngữ được tiêu chuẩn hóa, chuyên môn hóa cao để những người trong ngành, thậm chí trong từng nghề cũng có ngôn ngữ chung và hiểu đúng ngữ nghĩa. Các từ điển song ngữ (Anh - Việt, Pháp - Việt, Nga - Việt về xây dựng...) đã xuất bản trước nay có nội dung phong phú, nhưng ở dạng tổng quát, không phân biệt và hợp nhóm các nội dung ngành nghề nên việc phục vụ cho riêng từng đối tượng sử dụng còn hạn chế, việc tra cứu ngữ nghĩa còn khó khăn. Vì vậy, loại từ điển theo chuyên đề hay chủ đề (Terms by Subject) này có thể khắc phục được nhược điểm của từ điển song ngữ thông thường. Từ điển này được nghiên cứu biên soạn trên cơ sở chọn lựa bảng từ được tiêu chuẩn hóa và phân loại theo các nhóm ngành nghề và chức năng đã được áp dụng tại nhiều nước công nghiệp tiên tiến trên thế giới cũng như trong khu vực, đồng thời bổ sung bảng từ về thầu xây dựng đã sử dụng trong các văn bản đấu thầu quốc tế, nhất là các thuật ngữ thuộc mẫu Hợp đồng đấu thầu quốc tế về tư vấn và xây dựng công trình của FIDC. Từ điển gồm 38 chuyên đề nằm trong hai chương lớn là: I) Nhà thầu và đấu thầu; II) Xây lắp. Lần đầu tiên tổ chức biên soạn cuốn từ điển thuộc loại chuyên ngành, chuyên đề này mặc dù đã tham khảo nhiều nguồn tài liệu và thu nhận được các ý kiến đóng góp quý báu của nhiều chuyên gia trong ngành, song chắc chắn không tránh khỏi sai sót. Với nhiệt thành được phục vụ đông đảo hội viên, các tổ chức thi công xây lắp, cũng như những kỹ sư, kỹ thuật viên, rất mong các bạn đọc đóng góp thêm cho những ý kiến bổ ích. Hiệp hội nhà thầu xây dựng Việt Nam Chủ tịch PGS, TS. Vũ Khoa -2-
  3. CÁC THUẬT NGỮ XÂY DỰNG THEO CHUYÊN ĐỀ Construction terms by subject I. Contractor and tendering I. Nhà thầu và đấu thầu 1. International Tendering 1. Đấu thầu quốc tế 2. Conditions of Constract for Works of Civil 2. Điều kiện hợp đồng cho các công Engineering Construction trình xây dựng 3. Conditions of Contract for Electrical and 3. Điều kiện hợp đồng cho các công Mechanical Works trình điện và cơ khí II. Construction and installation II. Xây lắp Building Materials and Elements Vật liệu và cấu kiện xây dựng 1. Masonry (brickwork and stonework) 1. Công tác nề (xây gạch và xây đá) 2.Cement and concrete (including formwork) 2. Ximăng và bêtông (gồm cả ván khuôn) 3. Plasterwork and rendering 3. Trát vữa và láng 4. Timber and wood products 4. Vật liệu và sản phẩm gỗ 5. Steel, metalwork and welding 5. Thép, công tác kim loại và hàn 6. Plastics, adhesives and sealants 6. Chất dẻo, chất dính kết và vật liệu trám 7.Structural engineering (including shoring 7. Kết cấu (gồm cả chống đỡ và giàn and scaffolding) giáo). 8. Foundations, earthworks and piling 8. Móng, công tác đất và cọc 9. Roofs and rainwater goods 9. Mái và phụ kiện thoát nước mưa 10. Internal elements and finishes (including 10. Các cấu kiện bên trong và công tác floors, walls and ceilings) hoàn thiện (gồm cả sàn, tường, trần) 11. Stairs, ramps and ladders 11. Cầu thang, dốc thoải và các loại thang 12. Openings (including doors, windows and 12. Lỗ cửa (cửa đi, cửa sổ và công tác glazing) lắp kính) 13. Fireplaces, chimneys, fired heaters and 13. Lò sưởi, ống khói, thiết bị đốt và flues đường dẫn khí nóng. 14. Building hardware and tools 14. Đồ ngũ kim và dụng cụ 15. Paint and painting 15. Sơn và công tác sơn Functional Considerations Các phân định chức năng 16. Fire protection in building 16. Phòng cháy cho công trình xây dựng 17. Building acoustics and sound control 17. Âm học xây dựng và khống chế âm thanh 18. Electrical installations 18. Trang bị điện 19. Lighting (Artificial and daylighting) 19. Chiếu sáng (nhân tạo và tự nhiên) 20. Mechanical services in building 20. Dịch vụ cơ khí trong xây dựng 21. Energy conservation 21. Bảo toàn năng lượng 22. Plumbing and drainage 22. Lắp đường ống và thoát nước Professional Concepts and Service Các khái niệm nghề nghiệp và dịch vụ 23. Dimensional coordination 23. Điều hợp kích thước và môđun 24. Life cycle cost analysis 24. Phân tích chi phí chu trình dự án -3-
  4. 25. Maintenance management 25. Quản lý bảo dưỡng 26. Asset management 26. Quản lý tài sản 27. Construction contracts 27. Hợp đồng xây dựng 28. Land surveying 28. Khảo sát đất 29. Landscape design 29. Thiết kế cảnh quan Building Types and Land Use Loại nhà và sử dụng đất 30. Environment and planning (including 30. Môi trường và quy hoạch (gồm các building types, building spaces and roads) loại nhà, không gian xây dựng và đường) 31. Regulations, land use and real estate 31. Quy chế sử dụng đất và bất động sản 32. School and education building 32. Trường học và công trình giáo dục 33. Hospital and medical building 33. Bệnh viện và công trình y tế 34. Religious building 34. Công trình tôn giáo History of Architecture Lịch sử kiến trúc 35. Historical building (including secular and 35. Công trình lịch sử (bao gồm công military buildings) trình phi tôn giáo và quân sự) Nhà thầu và đấu thầu Contractor and Tendering Section 1 Phần 1 International Tendering Ðấu thầu Quốc tế Accessibility Tính dễ tiếp cận Alternated Bid Ðấu thầu luân phiên Appointed Bidder Nhà thầu được chỉ định Bid Bond Khoản bảo lãnh đấu thầu Bid Opening Mở đơn thầu Bidder Nhà thầu Bidding Document Văn kiện đấu thầu Civil Works Contract Hợp đồng xây dựng Closing of the Tendering Procedures Ðóng thầu Competitive Bidding Ðấu thầu cạnh tranh Confidentiality Tính bảo mật Consistency Tính nhất quán Contractor Nhà thầu Early warning Thông báo sớm Formality Tính hình thức International Bidding Ðấu thầu quốc tế Investor Chủ đầu tư Invitation for Bid Mời thầu Main Contractor Nhà thầu chính Neutrality Tính trung lập No Negotiation before Award Không đàm phán trước khi trao hợp đồng Non-Discrimination Không phân biệt đối xử -4-
  5. Objectivity Tính khách quan Open Tendering Ðấu thầu công khai Opening the Tender Document Mở thầu Owner Chủ đầu tư Package Gói thầu Selected Bidder Nhà thầu trúng thầu Subcontractor Nhà thầu phụ Suitable Package Chia các công trình thành các phần trọn gói thích hợp Supplier Nhà thầu cung ứng Tender Document Văn kiện đấu thầu Tender Opening Mở thầu Tenderer Nhà thầu, ứng thầu Tendering Đấu thầu To attract Maximum Competition Thu hút sự cạnh tranh tối đa -5-
  6. Section 2 Phần 2 Conditions of contract for works of Điều kiện hợp đồng cho các công trình civil engineering construction (1) xây dựng Access to Site Tiếp cận công trường Access to Works, Engineer Tiếp cận công trình của kỹ sư Access, Contractor to Satisfy Mức tiếp cận đầy đủ của nhà thầu với công trường Himself Accident or Injury to Workmen - Bảo hiểm tai nạn cho công nhân Insurance Against Accident or Injury to Workmen - Tai nạn hoặc tổn thương đối với công nhân Liability for Address Change of Thay đổi địa chỉ Adequacy of Insurance Tính chất đầy đủ của những khoản bảo hiểm Adjustment of Contract Price if Điều chỉnh giá hợp đồng nếu thay đổi vượt quá 15% Variations Exceed 15 per cent of Tender Sum Agreement Thỏa thuận hợp đồng Alterations, Additions and Thay đổi, bổ sung và bỏ bớt Omissions Ambiguities in Contract Documents Thứ tự ưu tiên trong văn kiện hợp đồng Amicable Settlement of Disputes Giải quyết thuận thảo Appointment of Assistants to Bổ nhiệm trợ lý cho kỹ sư Engineer Approval by the Engineer Chấp thuận của kỹ sư Approval of Materials not Implied Không hàm ý chấp thuận cho sử dụng vật liệu ngoài dự kiến Approval Only be Defects Liability Chỉ được chấp nhận bằng giấy chứng nhận hoàn Certificate thành trách nhiệm pháp lý về sai sót Arbitration Trọng tài Assignment of Contract Chuyển nhượng hợp đồng Avoidance of Damage to Roads Tránh làm hư hại cho đường sá Bills of Quantities - Estimated Only Biểu kê khối lượng Boreholes and Exploratory Những lỗ khoan và đào thăm dò Excavation Breakdown of Lump Sum Items Phân tích khối lượng cho những hạng mục được thanh toán gộp Care of Works Trông nom công trình Cash Flow Estimate to be Submitted Dự toán chi tiêu tiền mặt cần phải đệ trình Certificate, Final Payment Giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Certificates and Payment, Monthly Bản khai thanh toán hàng tháng Statement -6-
  7. Certificates, Correction of Sửa lại giấy chứng nhận cho đúng Certificate, Taking - Over Giấy chứng nhận nghiệm thu Certification of Completion of Giấy chứng nhận nghiệm thu Works Certification of Completion of Giấy chứng nhận nghiệm thu khu vực hoặc bộ phận Sections or Parts công trình Cessation of Employer's Liability Kết thúc trách nhiệm của chủ công trình Change of Address, Notice of Thay đổi địa chỉ Claims, Contemporary Records Hồ sơ hiện hành về tiền phát sinh Claims, Notice of Thông báo đòi tiền phát sinh Claims, Payment of Thanh toán tiền phát sinh Claims, Substantiation of Thuyết minh về các khoản phát sinh Claims, Under Performance Security Đòi bồi thường lấy từ bảo lãnh thực hiện hợp đồng Clearance of Site on Completion Thu dọn công trường sau khi hoàn thành Commencement of Works Bắt đầu (thi công) công trình Completion of Works, Time for Thời gian phải hoàn thành Completion of Works, Time for, Gia hạn thời gian phải hoàn thành Extension of Completion, Statement at Bản khai thanh toán khi hoàn thành Compliance with Insurance Policy Tuân thủ những điều kiện hợp đồng bảo hiểm Conditions Compliance with Statutes and Tuân thủ các quy chế, quy định Regulattions Contemporary Records for Claims Hồ sơ hiện hành về tiền phát sinh Contract Agreement Thỏa thuận hợp đồng Contractor Not Relieved of Duties or Nhà thầu không được miễn từ nhiệm vụ hoặc trách Responsilities nhiệm Contractor's Employees Nhân viên của nhà thầu Contractor's Employees, Engineer at Quyền của kỹ sư đối với nhân viên nhà thầu Liberty to Object Contractor's Entitlement to Suspend Quyền nhà thầu được tạm ngưng công việc (do vi Work for Employer's Default phạm của chủ công trình) Contractor's Equipment, Conditions Điều kiện thuê thiết bị của nhà thầu of Hire Contractor's Equipment, Employer Chủ công trình không chịu trách nhiệm về thiệt hại Not Liable for Damage Contractor's Equipment, Insurance of Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu Contractor's Equipment, Reference Đưa đều "thiết bị của nhà thầu" vào hợp đồng thầu in Subcontracts phụ Contractor's Equipment, Temporary Thiết bị của nhà thầu, công trình tạm thời và vật Works and Materials Exclusive Use liệu; sử dụng đặc biệt cho công trình for the Works -7-
  8. Contractor's Equipment, Transport of Vận chuyển thiết bị của nhà thầu Contractor's Failure to Carry out Nhà thầu không thực hiện được chỉ thị về hoàn Instructions thành các công việc còn lại Contractor's Failure to Insure, Biện pháp đối với nhà thầu không đóng bảo hiểm Remedy Contractor's General Responsibilities Trách nhiệm chung của nhà thầu Contractor's Superintendence Giám sát của nhà thầu Contractor to Keep Site Clear Nhà thầu phải giữ công trình gọn sạch Contractor to Search Nhà thầu phải điều tra nguyên nhân Correction of Certificates Sửa lại giấy chứng nhận cho đúng Cost of Remedying Defects Chi phí sửa chữa sai sót Cost of Samples Chi phí cho mẫu mã Cost of Test Chi phí cho thử nghiệm Cost of Test Not Provided for Chi phí cho thử nghiệm không được quy định trong hợp đồng Covering up Work, Examination Kiểm tra công trình trước khi che khuất chúng Before Cross Liabilities Trách nhiệm bảo hiểm chéo Currencies of Payment for Tiền để thanh toán những khoản tạm ứng Provisional Sums Currencies, Rates of Exchange Tỷ giá hối đoái Currency Restrictions Hạn chế về tiền tệ Custody and Supply of Drawings Bảo quản, cung cấp bản vẽ và văn kiện and Documents Customs Clearance Thủ tục hải quan Damage to Persons and Property Thiệt hại về người và tài sản Damage to Roads, Avoidance of Tránh làm hư hại đường sá Damage to Works, Special Risks Thiệt hại cho công trình do rủi ro đặc biệt gây ra Damages, Liquidated Thiệt hại được bồi thường Dates for Inspection and Testing Ngày tháng thanh tra và thử nghiệm Daywork Ngày công Decrease or Increase of Costs Tăng hoặc giảm chi phí Default of Contractor in Compliance Nhà thầu không thực hiện việc tháo dỡ di chuyển with Instructions on Improper Work Default of Contractor, Remedies for Các biện pháp khắc phục vi phạm hợp đồng của nhà thầu Default of Employer Chủ công trình vi phạm hợp đồng Defective Materials and Work Tháo dỡ, di chuyển phần công trình, vật liệu không đúng hợp đồng -8-
  9. Defects, Contractor to Search for if Nhà thầu phải điều tra nguyên nhân vi phạm Required Defects Cost of Remedying Chi phí sửa chữa sai sót Defects Liability Certificate Giấy chứng nhận thực hiện trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects Liability Period Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects, Remedying of Sửa chữa các sai sót Definitions Định nghĩa Delay, Liquidated Damages for Được bồi thường thiệt hại do chậm trễ Delays and cost of Delay of Chậm đưa thêm bản vẽ và chi phí cho sự chậm trễ Drawings này Design by Nominated Yêu cầu thiết kế nêu trong hợp đồng thầu phụ Subcontractors Discharge Khẳng định số tiền đòi thanh toán Discrepancies in Documents Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng Dismissal of Contractor's Employees Sa thải công nhân do nhà thầu cung cấp Disorderly Conduct, etc Tuyển mộ nhân viên và lao động Disputes, Engineer's Decision Quyết định của kỹ sư về tranh chấp Disruption of Progress Tiến độ bị phá vỡ Documents Mutually Explanatory Giải thích rõ các văn kiện trong hợp đồng Drawings Bản vẽ Drawings and Documents - Custody Bảo quản, cung cấp bản vẽ và văn kiện and Supply of Drawing and Instructions - Bản vẽ và chỉ thị bổ sung Supplementary Drawings, Copy to be Kept on Site Một bản sao của các bản vẽ cần lưu ở công trường Drawings, Delays and Cost of Delay Chậm đưa thêm bản vẽ và chi phí về sự làm chậm of Drawings trễ này Drawings, Failure by Contractor to Vi phạm của nhà thầu không chịu nộp bản vẽ Submit Employer not Liable for Damage to Chủ công trình không chịu trách nhiệm đối với thiệt Contractor's Equipment etc. hại về thiết bị của nhà thầu Employer's Liability, Cessation of Kết thúc trách nhiệm của chủ công trình Employer's Responsibilities Trách nhiệm của chủ công trình Employer's Risks Những rủi ro của chủ công trình Engagement of Staff and Labour Tuyển mộ nhân viên và lao động Engineer's Authority to Delegate Quyền được ủy quyền của kỹ sư Engineer's Determination Where Quyết định của kỹ sư khi thử nghiệm không được Tests not Provided for quy định trong hợp đồng Engineer's Duties and Aurthority Nhiệm vụ và quyền hạn của kỹ sư -9-
  10. Engineer to Act Impartially Kỹ sư phải hành động vô tư Environment - Protection of Bảo vệ môi trường Errors in Setting Out Các sai sót về cắm mốc Evidence and Terms of Insurance Bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm Examination of Work before Kiểm tra công trình trước khi che khuất chúng Covering Up Exceptions Các quy định ngoại lệ Exchange, Rates of Tỷ giá hối đoái Extension of Time, due to Gia hạn thời gian trao quyền sở hữu mặt bằng do Employer's Failure to give chủ công trình gây chậm trễ Possession of Site Extension of Time for Completion Gia hạn thời gian hoàn thành Extension of Time for Completion, Gia hạn thời gian hoàn thành theo yêu cầu của nhà Contractor's Claim thầu Extension of Time for Completion, Gia hạn thời gian hoàn thành theo quyết định của kỹ Engineer's Determination sư Extraordinary Traffic Vận chuyển đặc biệt nặng Facilities for Other Contractors Phương tiện cho các nhà thầu khác Facilities - Rights of Way and Quyền được đi qua và sử dụng các phương tiện Failure by Contractor to Submit Nhà thầu không trình nộp bản vẽ Drawings Failure to Comply with Claims Không tuân thủ được những điều quy định Procedure Failure to Comply with Engineer's Không tuân thủ quyết định của kỹ sư Decision Failure to Give Possession of Site Không giao được mặt bằng Faulty Work, Removal of Không thực hiện được việc tháo dỡ, di chuyển một phần công trình Fees and Notices Thông báo trả các khoản lệ phí Fencing, Watching, Lighting, etc. Rào chắn, bảo vệ, chiếu sáng, v.v. Final Payment Certificate Giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Final Statement Bản khai (thanh toán) cuối cùng Foreign Currencies, Payment in Thanh toán bằng ngoại tệ Fossils Vật hóa thạch (phát hiện được) Foundations, Examination of Kiểm tra nền móng General Responsibilities of Trách nhiệm chung của nhà thầu Contractor Giving of Notices - Payment of Fees Thông báo trả các khoản lệ phí Headings and Marginal Notes Tiêu đề và ghi chú bên lề Improper Work and Materials, Tháo dỡ di chuyển phần công trình và vật liệu không - 10 -
  11. Removal of phù hợp (với hợp đồng) Increase or Decrease of Costs Tăng hoặc giảm chi phí Indemnity by Contract Bồi thường như quy định của hợp đồng Indemnity by Employer Chủ công trình phải trả bồi thường Independent Inspection Thanh tra độc lập Injury to Persons - Damage to Thiệt hại đối với người và tài sản Property Injury to Workmen Tổn thương đối với người lao động Inspection and Testing Thanh tra và thử nghiệm Inspection and Testing, Dates for Thời gian thanh tra và thử nghiệm Inspection of Foundations, etc Kiểm tra nền móng, v.v. Inspection of Operations Thanh tra các hoạt động tác nghiệp Inspection of Site by Contractor Kiểm tra trên công trường (do nhà thầu thực hiện) Instructions for Variations Chỉ thị về thay đổi Instructions in Writing Chỉ thị bằng văn bản Instructions, Supplementary Chỉ thị bổ sung Insurance, Adequacy of Tính thích hợp của những khoản bảo hiểm Insurance, Evidence and Terms of Bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm Insurance, Minimum Amount of Số tiền bảo hiểm tối thiểu Insurance of Works and Contractor's Bảo hiểm công trình và thiết bị của nhà thầu Equipment Insurance, Remedy on Failure to Biện pháp đối với việc không đóng bảo hiểm Insure Insurance, Responsibility for Trách nhiệm đối với những khoản tiền không được Amounts not Recovered bảo hiểm hoàn trả Insurance, Scope of Cover Phạm vi bảo hiểm Insurance, Third Party Bảo hiểm bên thứ ba Insurance, Workmen Bảo hiểm cho người lao động Interference with Traffic and Làm ảnh hưởng đến việc đi lại và các bất động sản Adjoining Properties kề bên Interim Determination of Extension Quyết định về gia hạn tạm thời Interpretations Cách diễn giải Labour, Engagement of Tuyển mộ lao động Language/s and Law Ngôn ngữ và luật pháp Law to which Contract Subject Luật áp dụng cho hợp đồng Legislation, Subsequent Luật lệ tiếp theo Lighting, Fencing, Watching, etc Chiếu sáng, rào chắn, bảo vệ, v.v. - 11 -
  12. Liquidated Damages for Delay Được bồi thường thiệt hại do chậm trễ Liquidated Damages, Reduction of Giảm bớt những khoản bồi thường thiệt hại Loss or Damage due to Employer's Tổn thất hoặc thiệt hại do rủi ro của chủ công trình Risks Loss or Damage - Responsibility to Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hay thiệt hại Rectify Lump Sum Items - Breakdown of Phân tích khối lượng cho những hạng mục được thanh toán gộp Materials and Plant, Transport of Vận chuyển vật liệu hoặc thiết bị Materials - Approval of, etc, not Không hàm ý chấp thuận sử dụng vật liệu ngoài dự Implied kiến Materials, Improper - Removal of Di chuyển vật liệu không phù hợp với hợp đồng Materials, Quality of Chất lượng vật liệu Materials, Supply of Cung cấp vật liệu Measurement by Engineer Đo lường do kỹ sư thực hiện Measurement, Method of Phương pháp đo lường Measurement, Quantities Estimated Đo lường theo khối lượng dự kiến Only Methods of Construction Phương pháp xây dựng Minimum Amount of Insurance Số tiền bảo hiểm tối thiểu Monthly Payments Thanh toán hàng tháng Nominated Subcontractors, Chứng nhận thanh toán cho những nhà thầu phụ Certification of Payments to được chỉ định Nominated Subcontractors, Định nghĩa nhà thầu phụ được chỉ định Definition Nominated Subcontractors, Design Thiết kế do nhà thầu phụ được chỉ định by Nominated Subcontractors, Phản đối việc chỉ định nhà thầu phụ Objection to Nomination Nominated Subcontractors, Payment Thanh toán cho nhà thầu phụ được chỉ định to Not Foreseeable Physical Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không thể Obstructions or Conditions dự kiến Notice of Claims Thông báo đòi tiền Notices and Fees, Payment of Thông báo và trả các khoản lệ phí Notices, Consents and Approvals Thông báo, đồng ý và chấp thuận Notice to Contractor Thông báo cho nhà thầu Notice to Employer and Engineer Thông báo cho chủ công trình và kỹ sư Objections to Contractor's Phản đối công nhân viên của nhà thầu Employees Obstructions or Conditions - Not Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không thể Foreseeable Physical dự kiến - 12 -
  13. Omissions, Alterations and Bỏ bớt, thay đổi và bổ sung Additions Openings, Uncovering and Making Làm lộ rõ chỗ bị che khuất và tạo lỗ mở vào Operations, Inspection of Thanh tra các hoạt động tác nghiệp Order of Work, Contractor for Chương trình phải đệ trình của nhà thầu (để kỹ sư Furnish Programme thông qua) Other Contractors, Opportunities for Cơ hội cho các nhà thầu khác Patent Rights Bản quyền sáng chế Payment if Contract Terminated for Thanh toán sau khi kết thúc hợp đồng những sai sót Contractor's Default của nhà thầu Payment if Contract Terminated for Thanh toán sau khi kết thúc hợp đồng kể cả những Employer's Default sai sót của chủ công trình Payment of Claims Thanh toán những khoản đòi Payment, Time for Thời hạn thanh toán Performance Security Bảo lãnh thực hiện hợp đồng Performance Security - Claims Đòi bồi thường lấy từ bảo lãnh thực hiện hợp đồng Under Performance Security - Period of Thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng Validity Period of Defects Liability Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót Permanent Works Designed by Công trình lâu dài do nhà thầu thiết kế Contractor Physical Obstructions or Conditions Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không dự - Not Foreseeable kiến Physical Obstructions or Conditions Quyết định của kỹ sư về những trở ngại hoặc điều - Engineer's Determination kiện tự nhiên không thể dự kiến Plant and Materials, Transport of Vận chuyển máy móc vật liệu Plant, Conditions of Hire Điều kiện thuê máy móc Plant, Customs Clearance Thủ tục hải quan Plant, Employer not Liable for Chủ công trình không chịu trách nhiệm về thiệt hại Damage to Plant, etc - Exclusive Use for the Máy móc, v.v. sử dụng đặc biệt cho công trình Works Plant, Quality of Chất lượng máy móc Plant, Re-export of Tái xuất máy móc Plant, Removal of Tháo dỡ, di chuyển máy móc Policy of Insurance - Compliance Tuân thủ những điều kiện hợp đồng bảo hiểm with Conditions Possession of Site Tiếp quản công trường Possession of Site, Failure to Give Không giao được mặt bằng Power of Engineer to Fix Rates Quyền của kỹ sư quyết định đơn giá - 13 -
  14. Priority of Contract Documents Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng Programme to be Submitted Chương trình phải đệ trình Progress - Disruption of Tiến độ bị phá vỡ Progress - Rate of Tốc độ thi công Protection of Environment Bảo vệ môi trường Provision to Indemnify Contractor Điều khoản nhà thầu được bồi thường Provision to Indeminify Employer Điều khoản chủ công trình được bồi thường Provisional Sums, Currencies of Tiền tệ đi thanh toán những khoản tạm tính Payment Provisional Sums, Definition Định nghĩa "khoản tiền tạm tính" Provisional Sums, Production of Xuất trình biên lai về khoản tiền tạm tính Vouchers Provisional Sums, Use of Sử dụng khoản tiền tạm tính Quality of Materials and Chất lượng vật liệu và tay nghề Workmanship Quantities Khối lượng Rate of Progress Tốc độ thi công Rates of Exchange Tỷ giá hối đoái Rates, Power of Engineer to Fix Quyền của kỹ sư quyết định đơn giá Rectification of Loss or Damage Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hoặc thiệt hại Reduction of Liquidated Damages Giảm bớt những khoản bồi thường thiệt hại Re-export of Plant Tái xuất máy móc Regulations Statutes, etc... Tuân thủ các quy chế, quy định Compliance with Rejection Không chấp nhận Release from Performance Miễn thực hiện nghĩa vụ Remedies Default of Contractor Biện pháp sửa chữa của nhà thầu Remedying of Defects Sửa chữa sai sót Remedying of Defects, Cost of Chi phí sửa chữa sai sót Remedy on Contractor's Failure to Biện pháp đối với nhà thầu không đóng bảo hiểm Insure Removal of Contractor's Employees Sa thải nhân viên của nhà thầu Removal of Contractor's Equipment Di chuyển thiết bị của nhà thầu Removal of Improper Work, Tháo dỡ di chuyển phần công trình, vật liệu hoặc Materials or Plant thiết bị không hợp cách Removal of Plant, etc. Di chuyển thiết bị, v.v. Responsibility to Rectify Loss Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hoặc thiệt hại Damage - 14 -
  15. Responsibility Unaffected by Trách nhiệm (của nhà thầu) không thay đổi dù có sự Approval chấp thuận (của kỹ sư) Restriction on Working Hours Hạn chế về giờ làm việc Resumption of Work Tiếp tục lại công việc Retention Money Payment of Thanh toán khoản tiền giữ lại Returns of Labour and Contractor's Báo cáo về lao động và thiết bị của nhà thầu Equipment Revised Programme Chương trình được sửa đổi lại Rights of Way and Facilities Quyền được đi qua và sử dụng các phương tiện Risks, Employer's Những rủi ro của chủ công trình Risks, Special Rủi ro đặc biệt Road, etc - Damage by Hư hại đường sá do vận chuyển đặc biệt nặng Extraordinary Traffic Roads, Interference with Access to Can thiệp vào việc đi lại Royalties Những lệ phí phải nộp Safety, Security and Protection of An toàn, an ninh và bảo vệ môi trường the Environment Samples, Cost of Chi phí cho mẫu thử Security, Safety and Protection of An ninh, an toàn và bảo vệ môi trường the Environment Setting-out Cắm mốc Site, Clearance on Completion Thu dọn công trường sau khi hoàn thành Site, Contractor to Keep Clear Nhà thầu phải giữ công trình gọn sạch Site, Inspection of by Contractor Nhà thầu kiểm tra công trường Site Operations and Methods of Hoạt động ở công trường và phương pháp xây dựng Construction Site, Possession of Tiếp quản công trường Special Risks Rủi ro đặc biệt Staff, Engagement of Tuyển mộ nhân viên và lao động Statement at Completion Bản khai thanh toán khi hoàn thành Statement, Final Bản khai thanh toán cuối cùng Statutes, Regulations, etc - Tuân thủ các quy chế, quy định, v.v. Compliance with Subcontracting Giao thầu phụ Subcontractors, Nominated Những nhà thầu phụ được chỉ định Subcontractors, Responsibility of the Trách nhiệm của nhà thầu về những hành động và Contractor for Acts and Default of sai sót của các nhà thầu phụ Subsequent Legislation Luật lệ tiếp theo Substantial Completion of Sections Hoàn thành về cơ bản khu vực hoặc bộ phận công - 15 -
  16. or Parts trình Sufficiency of Tender Tính chất đầy đủ của hồ sơ đấu thầu Supply of Plant, Materials and Cung ứng thiết bị, vật liệu và lao động Labour Surfaces Requiring Reinstatement Mặt bằng cần phải phục hồi Suspension, Engineer's Quyết định của kỹ sư về tạm ngừng (thi công) Determination Suspension lasting more than 84 Tạm ngừng kéo dài hơn 84 ngày days Suspension of Work Tạm ngừng thi công Taking - Over Certificate Giấy chứng nhận nghiệm thu Taking Over of Sections or Parts Nghiệm thu khu vực hoặc bộ phận công trình Tender Documents Văn kiện đấu thầu Tender, Sufficiency of Tính chất đầy đủ của hồ sơ đấu thầu Termination of Contract by Chủ công trình kết thúc hợp đồng Employer Termination of Contract by Chuyển giao quyền lợi khi chủ công trình kết thúc Employer, Assignment of Benefit hợp đồng Terms of Insurance Những điều khoản bảo hiểm Tests, Cost of Chi phí cho thử nghiệm Tests not Provided for - Cost of Chi phí cho thử nghiệm không được quy định Third Party Insurance Bảo hiểm bên thứ ba Time for Completion Thời gian phải hoàn thành Time for Completion, Extension of Gia hạn thời gian phải hoàn thành Time for Payment Thời hạn thanh toán Traffic, Extraordinary Vận chuyển đặc biệt nặng Traffic, Interference with Can thiệp vào việc đi lại Traffic Waterborne Vận chuyển bằng đường thủy Transport of Contractor's Equipment Vận chuyển thiết bị của nhà thầu hoặc công trình and Temporary Works tạm thời Transport of Materials and Plant Vận chuyển vật liệu và máy móc Uncovering Work and Making Làm lộ rõ chỗ bị che khuất và tạo lỗ mở vào Openings Unfulfilled Obligations Những nghĩa vụ không được hoàn thành Urgent Remedial Work Công việc khắc phục khẩn cấp Valuation at Date of Termination by Giá trị thực hiện tại thời điểm chủ công trình kết Employer thúc hợp đồng Variations Những thay đổi Variations, Daywork Basis Ngày công tính cho những công việc thay đổi - 16 -
  17. Variations, Exceeding 15 per cent Thay đổi vượt quá 15% Variations, Instructions for Chỉ thị về thay đổi Variations, Power of the Engineer to Quyền của kỹ sư quyết định thay đổi đơn giá Fix Rates Variations, Valuation of Giá trị các thay đổi Vouchers, Production of Xuất trình biên lai War, Oubreak of Chiến tranh bùng nổ Watching and Lighting, etc Bảo vệ và chiếu sáng, v.v. Waterborne Traffic Vận chuyển bằng đường thủy Work, Examination of Before Kiểm tra công trình trước khi che khuất Covering Up Work, Improper, Removal of Tháo dỡ di chuyển công trình không phù hợp với hợp đồng. Working Hours, Restriction of Hạn chế về giờ làm việc Workmanship, Quality of Chất lượng tay nghề Workmen, Accident or Injury to Tai nạn hoặc tổn thương đối với người lao động Works, Care of Trông nom công trình Wokrs, Completion of (Defects Giấy chứng nhận hoàn thành trách nhiệm pháp lý về Liability Certificate) sai sót Works, Commencement of Bắt đầu thi công Works, Insurance of Bảo hiểm công trình Works, Remedying of Defects Sửa chữa sai sót cho công trình Works, Time for Completion of Thời gian phải hoàn thành công trình Works to be Measured Công trình cần được đo lường Work, Suspension of Tạm ngừng thi công Work to be in Accordance with the Thi công phải theo đúng hợp đồng Contract - 17 -
  18. Section 3 Phần 3 Conditions of Contract for Electrical and Điều kiện hợp đồng cho các công trình Điện Mechanical Works (2) và Cơ khí Access, authority for Quyền tiếp cận Access, not exclusive Quyền tiếp cận không chỉ dành riêng (cho nhà thầu) Acess, Right of Contractor Quyền tiếp cận của nhà thầu Access to and possession of the Site Tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường Accident or injury to Contractor's employees Tai nạn hoặc tổn hại cho công nhân của nhà thầu Additional costs caused by Force Majeure Tổn phí thêm do trường hợp bất khả kháng gây ra Additional payments, claims procedure Thủ tục đòi thanh toán thêm Address for Notes, Contractor Nhà thầu gửi để báo Address for Notes, Employer Chủ công trình gửi để báo Address for Notes, Engineer Kỹ sư gửi để báo Ambiguities and Discrepancies Những điểm không rõ ràng và không nhất quán Applicable Law Luật áp dụng Application for Certificates of Payment Nộp các giấy chứng nhận thanh toán Application for Final Certificate of Payment Nộp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Approved Contractor's Drawings Bản vẽ của nhà thầu đã được chấp nhận Arbitration, reference to Đưa ra cho trọng tài xét xử Arbitration, performance of Contract to Việc thực hiện hợp đồng vẫn tiếp tục trong continue khi tiến hành hoạt động trọng tài Arbitration, time limit for formal notice Hạn định thời gian để thông báo chính thức về trọng tài Assignment Chuyển nhượng hợp đồng Assistance with local regulations Giúp nắm vững các quy định địa phương Bankruptcy of Contractor Nhà thầu bị phá sản Bankruptcy of Employer Chủ công trình bị phá sản Care of the Works Trông nom công trình Certificate of Payment, application for final Xin cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Certificate of Payment, corrections to Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán Certificate of Payment, final, conclusive Gồm cả giấy chứng nhận cuối cùng về quyết toán Certificate of Payment, issue of Cấp giấy chứng nhận thanh toán Certificate of Payment, issue of final Cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Certificate of Payment, method of application Cách nộp đơn để lấy giấy chứng nhận thanh toán Certificate of Testing Giấy chứng nhận thử nghiệm Certificate, Taking-Over Giấy chứng nhận nghiệm thu Changes in cost, labour, materials and trasport Thay đổi về chi phí, lao động, vật liệu và vận chuyển Changes in statutory and other regulations Thay đổi về quy chế và các quy định khác - 18 -
  19. Civil Works on Site Các công trình xây dựng tại công trường Claims for additional payment, assessment Đánh giá về việc (nhà thầu) đòi thanh toán thêm Claims for additional payment, procedure Thủ tục đòi thanh toán thêm Claims in respect of Patent Rights Đòi bồi thường về quyền sáng chế Claims under Performance Security Đòi bồi thường theo bảo lãnh thực hiện hợp đồng Clearance of Site, periodically and on Dọn sạch công trường định kỳ và khi kết Completion thúc Confirmation in writing Khẳng định bằng văn bản Communications, day to day Giao dịch hàng ngày Completion, clearance of Site on Dọn sạch công trường khi hoàn thành Completion, delay in Hoàn thành chậm Completion, delay by Subcontractors Hoàn thành chậm do nhà thầu phụ Completion, earlier Hoàn thành trước thời hạn Completion, extension of time for Giới hạn thời gian phải hoàn thành Completion, prolonged delay Chậm trễ được gia hạn Completion, time for Thời gian phải hoàn thành Completion, facilities for Tests Phương tiện để thử nghiệm khi hoàn thành Completion, consequences of failure to pass Hậu quả của việc thử khi hoàn thành không Tests đạt Compliance with laws Tuân thủ luật lệ Compliance with Statutes and Regulations Tuân thủ các quy chế và quy định Consents and Wayleaves Đồng ý và giấy phép sử dụng đường sá Consequences of disapproval of Contractor's Hậu quả về việc không chấp thuận bản vẽ Drawings của nhà thầu Consequential Damage, liability for Trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại mang tính hậu quả Contract Agreement Thỏa thuận hợp đồng Contract documents, priority of Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng Contractor, General Obligations Các nghĩa vụ chung của nhà thầu Contractor's Default Sai sót của nhà thầu Contractor's Drawings Bản vẽ của nhà thầu Contractor's Drawings, additional copies Bản sao thêm các bản vẽ của nhà thầu Contractor's Drawings, consequence Hậu quả của việc không chấp thuận bản vẽ disapproval of của nhà thầu Contractor's Drawings, inspection of Kiểm tra bản vẽ của nhà thầu Contractor's Drawings, no deviation Bản vẽ của nhà thầu chính xác Contractor's employees, objections to Phản đối nhân viên của nhà thầu Contractor's Equipment Thiết bị của nhà thầu Contractor's Equipment, exclusive use of Thiết bị của nhà thầu, sử dụng riêng cho Contractor's Equipment, insurance of Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu Contractor's Equipment, removal of Di chuyển thiết bị của nhà thầu Contractor's Liability Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu Contractor's opportunities for other Cơ hội cho các nhà thầu khác Contractor's representative Đại diện của nhà thầu Contractor's responsibility for the Care of the Trách nhiệm của nhà thầu về trông nom công Works trình Contractor's Risks Những rủi ro của nhà thầu Contractor to proceed Nhà thầu tiến hành công việc thay đổi - 19 -
  20. Contract Price, sufficiency of Tính đầy đủ của giá hợp đồng Contrator to search Nhà thầu tìm hiểu nguyên nhân sai sót Contractor's use of Employer's Drawings Nhà thầu sử dụng bản vẽ của chủ công trình Corrections to Certificates of Payment Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán Costs, overhead charges and profit Chi phí, chi phí quản lý và lợi nhuận Costs, records of Lưu hồ sơ về các chi phí Covering up work Che khuất các bộ phận công trình Currency restrictions Hạn chế về tiền tệ Customs and import duties Hải quan và thuế nhập khẩu Customs, clearance through Xin giấy phép của hải quan Damage after Risk Transffer Date Thiệt hại sau ngày chuyển giao rủi ro Damage before Risk Transfer Date Thiệt hại trước ngày chuyển giao rủi ro Damage caused by Force Majeure Thiệt hại do trường hợp bất khả kháng gây ra Damage, liability for indirect or consequential Trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại gián tiếp hoặc mang tính hậu quả Damages, foreseen Những thiệt hại có thể dự kiến trước Damage to property, Contractor's Liability Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu về thiệt hại tài sản Damage to property, Employer's Liability Trách nhiệm pháp lý của chủ công trình về thiệt hại tài sản Damage to the Works, passing of risk Chuyển giao rủi ro về hư hỏng công trình Data, Site Các dữ kiện về công trường Dates, for Inspection and Testing Thời gian kiểm tra và thử nghiệm Day to Day communications Giao dịch hàng ngày Default of Contractor Lỗi của nhà thầu Default of Employer Lỗi của chủ công trình Defective work, removal of Phá dỡ những bộ phận có sai sót Defects, failure to remedy Không sửa chữa được những sai sót Defects in Employer's and Engineer's Designs Sai sót trong thiết kế của chủ công trình và kỹ sư Defects Liability Certificate Giấy chứng nhận hoàn thành trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects Liability Period Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects Liability Period, extension of Gia hạn thời gian trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects, making good Sửa chữa các sai sót Defects, notice of Thông báo về sai sót Delayed payment Chậm thanh toán Delayed Tests Chậm thử nghiệm Delay in complection Hoàn thành chậm Delay, prolonged Chậm trễ được gia hạn Delays by Subcontractors Chậm trễ do nhà thầu phụ Delivery of Plant, permission for Cho phép giao máy móc Design of Plan Thiết kế lắp ráp thiết bị Discrepancies and Ambiguities Những điểm không rõ ràng và không nhất quán Disagreement as to result of Tests Bất đồng về kết quả thử nghiệm Disagreement on adjustment of the Contract Bất đồng về việc điều chỉnh giá hợp đồng Price Disapproval of Contractor's, consequence of Hậu quả của việc không chấp thuận bản vẽ - 20 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2