YOMEDIA
ADSENSE
Từ điển môi trường - N đến R
224
lượt xem 105
download
lượt xem 105
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'từ điển môi trường - n đến r', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Từ điển môi trường - N đến R
- 120 N (301 mục từ) nab ám tiêu chìm kết hạch tròn nablock xà cừ nacre (thuộc) xà cừ nacreous ~ luster ánh xà cừ điểm đáy, thiên để nadir ground ~ điểm đáy, thiên để photographic ~ điểm đáy ảnh NAFTA (North America Free Hiệp ước mậu dịch tự do Bắc Mỹ Trade Agreement) nab ám tiêu chìm kết hạch tròn nablock xà cừ nacre (thuộc) xà cừ nacreous ~ luster ánh xà cừ điểm đáy, thiên để nadir ground ~ điểm đáy, thiên để photographic ~ điểm đáy ảnh NAFTA (North America Free Hiệp ước mậu dịch tự do Bắc Mỹ Trade Agreement) nager khoan tay hở, trần, trơ trụi naked ~ karst karst trần (không có đất phủ) ~ pole cực không roi (ở Tảo cầu đá) tên, tên gọi name geographic (al) ~ địa danh sheet ~ tên tờ bản đồ, danh pháp bản đồ bậc, kỳ Namur (thuộc Carbon hạ – sớm) Namurian thực vật trồi lộ siêu nhỏ nanophanerophytes sinh vật trôi nổi siêu nhỏ nanoplankton địa hình nano, địa hình cực nhỏ nanorelief hẻm, eo biển, lũng hẹp nanow dầu mỏ, naphtha naphtha lưỡi nước; lớp nước; dũng dung nham; lớp phủ nappe ~ de chariage lớp phủ địa di ~ outlier núi sót, đá sót ~ nappe structure cấu trúc phủ địa di thrust ~ lớp phủ chờm eo biển, lũng hẹp, hẻm // hẹp narrow ~ folds nếp uốn hẹp nước, quốc gia; dân tộc nation (thuộc) nước, quốc gia; dân tộc national ~ atlases atlas quốc gia
- 121 ~ Conservation Strategy Chiến lược Bảo tồn quốc gia ~ forest rừng quốc gia ~ grid lưới quốc gia (trắc địa) ~ park công viên quốc gia ~ principle for environmental impact assessment nguyên tắc quốc gia về đánh giá tác động môi trường ~ settlement định cư quốc gia chủ nghĩa dân tộc nationalism quốc hữu hoá nationalization quốc gia nation-state tự nhiên; tự sinh; (thuộc) địa phương// người địa phương, native thổ dân; thổ sản ~ copper đồng tự sinh ~ gold vàng tự sinh ~ people những người địa phương (thổ dân) ~ silver bạc tự sinh ~ sulphur lưu huỳnh tự sinh NATO (North Atlantic Treaty Hiệp ước Bắc Đại tây dương Organization) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên natural ~ area vùng đất tự nhiên, vùng nước tự nhiên ~ bridge cầu thiên nhiên; cầu karst ~ catastrophe thảm hoạ tự nhiên ~ conservation bảo tồn thiên nhiên ~ disaster tai biến thiên nhiên ~ ecosystem hệ sinh thái tự nhiên ~ environment môi trường thiên nhiên ~ environment modification biến đổi môi trường thiên nhiên ~ flow dòng chảy tự nhiên ~ gas khí thiên nhiên ~ hazard tai biến thiên nhiên ~ landmark mốc tự nhiên ~ levee đê thiên nhiên, bờ nổi cao ~ park công viên thiên nhiên ~ pit hang tự nhiên ~ radioative decay phân rã phóng xạ tự nhiên ~ resources tài nguyên thiên nhiên ~ resources capital tài nguyên thiên nhiên cơ bản ~ resources conservation bảo tồn tài nguyên thiên nhiên ~ resources inventory kiểm kê ài nguyên thiên nhiên ~ selection chọn lọc tự nhiên ~ territorial complex tổ hợp lãnh thổ tự nhiên bản chất, bản tính; tự nhiên, thiên nhiên nature ~ conservation sự bảo tồn thiên nhiên nature conservation ~ conservation reserve khu dự trữ bảo tồn thiên nhiên ~ protection sự bảo vệ thiên nhiên ~ reserve khu dự trữ thiên nhiên, sự dự trữ thiên nhiên
- 122 (thuộc) hàng hải; ~ twilight hoàng hôn trên biển, bình minh nautical trên biển có khả năng đi lại; có khả năng dẫn đường navigability ngành hàng hải, ngành vận tải đường thuỷ; môn dẫn đường navigation người Neanderthal Neanderthal, Neanderthanler thuỷ triều xuống; triều trực thế neap ~ tide triều nhỏ, triều thượng huyền, thuỷ triều xuống, triều trực thế hệ động vật Bắc Mỹ Nearctic faunistic region gần nhất, kế cận nearest ~ neighbour analysis phép phân tích kế cận ~- centre hypothesis giả thuyết cận tâm cồn cát trồng cây bụi, đn shrub-coppice dune nebkha thời kỳ băng hà Nebraska Nebraskan Ice Age thể cổ (đá magma); cổ, chỗ thắt lại (của khúc sông) neck động vật ăn xác chết necrophagous animals sinh vật bơi necton đỉnh nhọn, đỉnh núi hình kim; tinh thể hình kim; kim địa bàn needle ~ forest rừng lá kim ~ ice băng gai, băng hình kim ~ stone natrolit, zeolit hình kim ~ zeolite zeolit hình kim, đn natrolite sự thoả mãn nhu cầu, sự đáp ứng nhu cầu need-satisfaction âm bản (ảnh); số âm // âm, tiêu cực negative ~ feedback sự hồi tiếp âm ~ forms of relief dạng địa hình âm ~ skew mặt nghiêng âm, mặt xiên âm mũi cát chắn (cửa sông) nehrung hàng xóm; tình trạng ở gần, lân cận neighbourhood ~ business district khu kinh doanh lân cận ~ effect hiệu ứng lân cận ~ unit đơn vị lân cận sinh vật bơi nekton nematode, nematode worms giun tròn, Nemathelminthes nền kinh tế tân kinh điển neoclassical economics neo-colonialism, neocolonialism chủ nghĩa thực dân mới bậc, kỳ Neocom (thuộc Creta hạ – sớm) Neocomian Neogaea (gồm Proterozoi muộn và Phanerozoi) Neogaea hệ, kỷ Neogen Neogene (thuộc) băng kỳ mới neoglacial băng kỳ mới (trong Holocen muộn) neoglaciation Chủ nghĩa đế quốc mới neo-imperialism thời kỳ Đồ đá mới // (thuộc) thời kỳ Đồ đá mới Neolithic người theo thuyết Malthus mới neo-Malthusian cây mới nhập neophytes (giai đoạn) Tân thực vật, neophyta neophytic
- 123 giới, đại Neoproterozoi Neoproterozoic (thuộc) tân kỹ thuật neotechnic môn tân kiến tạo neotectonics (thuộc) nhiệt đới mới, tân nhiệt đới neotropical ~ faunistic region hệ động vật nhiệt đới mới ~ floristic kingdom giới thực vật nhiệt đới mới nepheline kv nephelin nephrite kv nephrit thuyết thuỷ thành neptunism (ở) gần bờ (giữa mức triều kiệt và rìa thềm lục địa); neritic (thuộc) sinh vật gần bờ ~ deposits trầm tích gần bờ ~ zone đới gần bờ ổ, túi; tổ nest ~ of termites ổ mối núi lửa lồng (vào nhau) nested nested sinkholes thung lũng karst sự tạo thành ổ, sự làm tổ; sự (xếp) lồng vào nhau nesting lưới, mạng, mạng lưới; lưới chiếu, lưới lập thể // thực, net tinh ~ benefit lợi nhuận thực, lãi ròng ~ energy năng lượng thực ~ migration sự di cư thực ~ migration balance sự cân bằng sự di cư thực ~ primary productivity năng suất thực ban đầu ~ radiation sự bức xạ thực ~ reproduction rate tốc độ tái sản xuất thực; sự sinh sản thực mạng lưới, lưới network ~ analysis phép phân tích mạng lưới ~ chain chuỗi mạng lưới sinh vật mặt nước neuston neutral trung hoà, trung tính ~ density gas cloud mật độ trung hoà của mây khí ~ rocks đá trung tính ~ valley thung lũng trung hoà chủ nghĩa trung lập neutralism neutrality tính trung hoà, trung tính (thuộc) sinh vật ưa môi trường trung tính neutrophilous Nevadian orogeny, Nevadian hoạt động tạo núi Nevada, hoạt động uốn nếp Nevada folding mới new ~ Commonwealth countries các nước mới trong Khối thịnh vượng chung ~ global tectonics kiến tạo toàn cầu mới ~ international division of labour, NIDL sự phân công lao động quốc tế mới, NIDL
- 124 ~ moon trăng non ~ Stone Age thời kỳ Đồ đá mới newly industrializing country, nước công nghiệp mới, NIC NIC New-zealandian faunistic region khu hệ động vật Newzeland NGO (Tổ chức phi chính phủ) NGO (non-government organization) NIC (newly industrializing NIC (nước công nghiệp mới) country) niccolite kv nicolit, nickelin hốc (do nước hay phong hoá tạo ra ở chân vách đá); hõm niche tuyết; tổ, ổ (của sinh vật) đoạn gấp khúc, điểm gấp khúc (của dòng chảy) nick point nickeline kv nickelin nimbus mây dông mây dông tầng nimbostratus niobite niobit, columbit nitratine salpet natri, nitratin nitratite nitratit sinh vật ưa nitrat nitratophilous organisms nitre diêm tiêu, salpet nitric acid acid axit nitric sự nitrat hoá nitrification vi khuẩn gây nitrat hoá nitrifying bacteria natrit (muối của axit nitơ) nitrite nitơ nitrogen ~ cycle chu trình nitơ ~ fixation sự cố định đạm nitronatrite nitronatrit môi trường tuyết nival ~ belt đai băng tuyết ~ climate khí hậu băng tuyết ~ karst karst vùng tuyết phủ, karst núi cao tác dụng băng tuyết, quá trình thành tạo địa hình dưới tác nivation dụng của băng tuyết ~ cirque đài vòng do tác dụng băng tuyết (thuộc) sông băng niveo-fluvial mây dạ quang noctilucent cloud (thuộc về) ban đêm nocturnal ~ radiation bức xạ về đêm (thuộc) nốt, mấu, nút, hạch, núm nodal ~ point điểm nút đốt, mấu (ở thực vật), mấu khớp (ở Rêu động vật); khuỷu node (ở đứt gãy); giao điểm ~ of seiche tiết điểm thuỷ triều giả ~ of standing oscillation wave tiết điểm sóng dao động đứng
- 125 có u, dạng kết hạch, dạng bao thể nodular, nodulated tiếng ồn, âm nhiễu noise ~ abatement zone đới làm giảm tiếng ồn ~ control legislation luật kiểm soát tiếng ồn ~ exposure forecast (NEF) dự báo lộ tiếng ồn (NEF) ~ labelling sự ghi nhãn tiếng ồn, sự dán nhãn tiếng ồn ~ pollution sự ô nhiễm tiếng ồn ~ rating định mức tiếng ồn ~ noise-rating curve đường cong định mức tiếng ồn dân du cư, người sống nay đây mai đó nomad nay đây mai đó, du cư nomadic ~ bird chim du cư đời sống du cư nomadism định danh, danh nghĩa, xác định nominal không tiêu chuẩn non-basic ~ worker nhân công không tiêu chuẩn không chỉnh hợp nonconformable sự không chỉnh hợp (trên đá magma hay đá biến chất) nonconformity không suy biến nondegradable ~ pollutant chất gây ô nhiễm không suy biến không thuộc giáo hội non-ecumene không trọng lực non-gravity spring ~ spring mạch nước không trọng lực không kim loại, phi kim loại non-metallic ~ mineral khoáng vật phi kim loại không kim loại, phi kim loại nonmetals phi tham số non-parametric ~ statistics thống kê phi tham số ~ test phép thử phi tham số không tuần hoàn nonperiodic ~ current dòng (chảy) không tuần hoàn không ổn định nonpersistent ~ pollutant chất ô nhiễm không ổn định non-renewable không tái sinh ~ resource tài nguyên không tái sinh không đảo ngược non-reversible ~ environmental change sự biến đổi không thể đảo ngược của môi trường sự không kế tiếp, sự không liên tục non-sequence không do thuỷ triều non-tidal ~ current dòng chảy không do thuỷ triều không có gỗ, không cho gỗ non-timber ~ forest product sản phẩm của rừng không lấy gỗ vô dụng non-use ~ value giá trị vô dụng giữa trưa, chính ngọ noon bậc, kỳ Nori (Trias thượng – muộn) Norian
- 126 norite norit bình thường; chuẩn; thuận; vuông góc normal ~ distribution sự phân bố chuẩn ~ divide đường chia nước bình thường ~ fault đứt gãy thuận ~ fold nếp uốn bình thường ~ limb of a fold cánh bình thường (của nếp uốn) ~ projection phép chiếu vuông góc ~ watershed đường chia nước bình thường (thuộc) tiêu chuẩn, (thuộc) định mức normative ~ theory lý thuyết định mức, lý thuyết chuẩn phương bắc North ~ American Free trade Area Khu vực thương mại tự do bắc Mỹ ~ Atlantic Drift sự dịch chuyển của bắc Đại Tây Dương ~ Atlantic Treaty Organization Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ~ Pacific Current dòng chảy Bắc Thái Bình Dương ~ star sao phương bắc ~-american cao áp Bắc Mỹ (thuộc) phương bắc northern Notogea Notogea sao mới nova (thuộc) hạt nhân nuclear ~ age determination định tuổi phóng xạ ~ basin bồn nhân (bồn tạo núi muộn của đai động) ~ fission phân rã hạt nhân ~ fuel nhiên liệu hạt nhân ~ power năng lượng hạt nhân ~ reactor lò phản ứng hạt nhân ~ winter mùa đông hạt nhân hạt nhân nuclei, nucleus dòng vụn núi lửa, mây tro núi lửa; đn pyroclastic flow, nuée ardente glowing ash cloud vàng cục tự nhiên (trong sa khoáng), quặng vàng; kim loại nugget cục tự nhiên số không// bằng không null ~ hypothesis giả thuyết số không (thuộc) số; bằng số numerical ~ methods phương pháp số trị ~ aperture khẩu số (của kính hiển vi) Trùng tiền, Nummulites Nummulites hệ, kỷ Nummulit (= Paleogen) Nummulithic đảo đá sông băng nunatak sự dao động địa trục, sự chuyển động địa trục nutation thức ăn, chất dinh dưỡng, chất nuôi dưỡng nutrient ~ budget quỹ dinh dưỡng
- 127 ~ cycle chu kỳ dinh dưỡng sự nuôi dưỡng, sự dinh dưỡng; thức ăn nutrition O (300 mục từ) cây sồi; gỗ sồi; sản phẩm từ gỗ sồi oak ốc đảo (ở sa mạc) oasis Tổ chức Thống nhất Châu Phi OAU (Organization of African Unity) sự chờm trượt (của vỏ đại dương) obduction mục tiêu; vật (thể); đối tượng object vật kính (của kính hiển vi) objective độ dẹt oblateness ~ of the Earth độ dẹt của Trái Đất oblique nghiêng, xiên, chéo ~ bedding phân lớp nghiêng, phân lớp xiên ~ fault đứt gãy chéo ~ joint khe nứt chéo ~ plain đồng bằng nghiêng ~ slip trượt chéo, dịch chuyển chéo ~ stratification sự phân lớp (tầng) nghiêng ~projection phép chiếu nghiêng, hình chiếu nghiêng đứt gãy dịch chuyển xiên oblique-slip fault ngược hướng, ngược vỉa obsequent ~ stream dòng chảy ngược ~ valley thung lũng ngược observatory đài quan sát, đài thiên văn obsidian, đá vỏ chai obsidian bịt kín, khép kín; cố tù occluded sự cố tù; sự bít kín occlusion sự che lấp, sự che khuất occultation sự lấp, sự chiếm occupancy ~ rate tốc độ chiếm (lấp) (thuộc) sự lấp, sự chiếm occupational ~ mobility tính cơ động ... sự xuất hiện, sự xảy ra; biểu hiện, sự phân bố occurrence đại dương, hải dương ocean ~ current dòng hải lưu, dòng đại dương ~ dumping sự thải ra đại dương ~ level mức (nước) đại dương sự tách giãn đáy đại dương ocean-floor spreading rãnh, máng đáy đại dương; vực biển ocean-floor trench (thuộc) đại dương, (thuộc) hải dương oceanic ~ basin bồn đại dương ~ climate khí hậu đại dương, khí hậu biển ~ crust vỏ đại dương
- 128 ~ Earth's crust vỏ Trái đất ở đại dương ~ fringing rises (các) đới nâng ven rìa đại dương ~ island đảo đại dương ~ meadow zones các đới đồng cỏ đại dương ~ ridge sống núi đại dương, sống núi giữa đại dương ~ sediments trầm tích đại dương, trầm tích biển ~ trench rãnh (máng) đại dương ~ zone đới đại dương ~ network mạng hải dương (thuộc) hải dương oceanographical ~ section mặt cắt hải dương ~ station trạm hải dương hải dương học oceanography hải dương học oceanology (thuộc) màu son, bột mầu ochreous ~ mud bùn đỏ mức 0 của mặt biển được quy định trên bản đồ OD (ordnance datum) mùi, mùi thơm, hương thơm odour for Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế OECD (Organization economic Cooperation and Development) giáo hội cơ đốc oecumene cơ quan, phòng office activity ~ activity hoạt động của cơ quan phủ biển thoái offlap sự xê dịch bờ (biển); nhánh núi, bậc thềm ở sườn dốc; sự offset xê dịch (khi thực hiện phép chiếu bản đồ); sự phân nhánh ngang (của đứt gãy); núi đâm ngang, hoành sơn nhánh núi ngang, hoành sơn; nhánh, cành; chi (của một họ) offshoot (ở) ngoài khơi, xa bờ offshore ~ assembly quần tụ xa bờ ~ bar dải cát chắn ở xa bờ, doi cát xa bờ ~ economy kinh tế xa bờ ngoài khơi (xa bờ) off-shore ~ island đảo ngoài khơi (xa bờ) nhánh núi ngang, hoành sơn offspur sự bơm hút nước dưới đất offtake hình cung nhọn, vòm hình cung nhọn; cấu trúc vòm hình ogive cung (ở chân núi băng) tầng O O-horizon dầu, dầu mỏ oil ~ birth zone đới sinh dầu ~ crisis cuộc khủng hoảng dầu mỏ ~ field bể dầu, mỏ dầu ~ mining khai thác dầu khhí ~ pollution ô nhiễm dầu ~ pool mỏ dầu
- 129 ~ price shock cơn sốc giá dầu ~ refining sự lọc dầu ~ shale đá phiến dầu, đá phiến kerogen, kerogenit ~ trap bẫy dầu khí ~ well giếng dầu Oka kỳ băng hà Oka già, tuổi già; giai đoạn địa hình già cỗi old ~ age tuổi già; giai đoạn địa hình già cỗi ~ fold mountain núi uốn nếp cổ ~ mountains núi già (hình thành từ Đệ tam) ~ Red Sandstone cát kết đỏ cổ (tuổi Devon) ~ valley thung lũng cổ ~ World cựu thế giới ~-growth forest rừng già bậc, kỷ Olenek (Trias hạ – sớm) Olenekian oligist-iron hematit thống, thế Oligocen (Paleogen thượng – muộn) Oligocene oligoclase oligoclas oligoclasite oligoclasit ít xáo trộn (về nước) oligomictic ~ lake hồ ít xáo trộn (về nước) nghèo dinh dưỡng oligotrophic ~ lake hồ nghèo dinh dưỡng ~ moor đầm lầy nghèo dinh dưỡng ~ plant thực vật ít cần dinh dưỡng thể đá trượt lở (đồng trầm tích), olistostrom olistostrome olivine olivin olivine rock đá olivinit; đn dunit ưa m ư a ombrophilous các loại cây ưa mưa, thực vật ưa mưa ombrophytes ăn tạp omnivore phủ biển tiến onlap sự phong hoá bóc vỏ, sự phong hoá hình cầu onion weathering (thuộc) phát sinh cá thể ontogenetic sự phát sinh cá thể, quá trình phát triển cá thể ontology onyx, mã não dạng dải onyx đá trứng cá, oolit oolite (thuộc) trứng cá oolitic ~ limestone đá vôi trứng cá ~ texture cấu tạo trứng cá mảnh đất bùn mềm; bùn biển, bùn ooze opal opal opalit, opal có tạp chất opalite Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ OPEC (organization of Petroleum Exporting Countries) thoáng, hở, mở open
- 130 ~ channel lòng (sông) thoáng ~ fold nếp uốn góc rộng (70 – 120o) ~ joint khe nứt hở, khe nẻ ~ lake hồ thông với mạng sông ngòi ~ plant community quần xã thực vật thưa ~ sea biển hở, biển khơi ~ system hệ thống mở ~ systems interconnection, OSI liên kết giữa các hệ mở, OSI ~ woodland (vùng) rừng sáng ~ cast mining sự khai thác lộ thiên ~-cut mining sự khai thác lộ thiên ~-pit mining sự khai thác lộ thiên (thuộc) ophit, (có cấu tạo) ophit, (thuộc) dolerit ophitic ~ texture cấu tạo ophit opoka (đá vôi silic xốp) opoka loài nhất thời opportunist species nhất thời opportunity ~ cost chi phí nhất thời sự đối lập, sự đối nhau; vị trí đối nhau opposition ~ of planet vị trí đối diện của hành tinh (thuộc) quang học; thị giác optical ~ illusion ảo ảnh (quang học) tối ưu optimal ~ city size quy mô tối ưu của thành phố ~ location vị trí tối ưu sự tối ưu hoá optimization ~ model mô hình tối ưu hoá quan điểm tối ưu optimizer concept ~ city size quy mô tối ưu của thành phố optimum ~ population số dân tối ưu (thuộc) quỹ đạo orbital ~ motion sự chuyển động theo quỹ đạo cấp, bậc; thứ tự; bộ order (thuộc) cấp, bậc ordinal ~ data số liệu theo cấp bậc ~ scale thang cấp bậc số liệu theo cấp bậc, OD ordnance datum, OD hệ, kỷ Ordovic Ordovician quặng ore ~ deposit mỏ quặng, mỏ khoáng, tụ khoáng bậc Orenburg (bậc cao nhất của Carbon ở Nga) Orenburgian hữu cơ; (thuộc) sinh vật; (thuộc) cơ quan organic ~ acid axit hữu cơ ~ fertilizer phân bón hữu cơ ~ matter vật chất hữu cơ ~ pesticides chất trừ sâu sinh học
- 131 ~ pollution sự ô nhiễm hữu cơ ~ product sản phẩm sinh học ~ rock đá nguồn gốc sinh vật; đn vật ~ soil đất giàu sinh chất ~ substance chất hữu cơ ~ texture kiến trúc sinh vật ~ waste chất thải hữu cơ ~ weathering phong hoá hữu cơ, phong hoá sinh vật sinh vật organism Organization for Economic Co- Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế operation and Development Organization of African Unity, Tổ chức Thống nhất chấu Phi, OAU OAU American Tổ chức các nước châu Mỹ, OAS Organization of States, OAS (có) nguồn gốc hữu cơ organogenous ~ limestone đá vôi nguồn gốc hữu cơ ~ sediments trầm tích nguồn gốc hữu cơ trầm tích sinh chất (trầm tích thành tạo do hoạt động sinh organosedimentary học như tảo, ví dụ stromatolit) quần hệ hoá thạch orictocoenosis (thuộc) phương Đông Oriental ~ faunistic region khu hệ động vật ở phương Đông nguồn gốc, gốc origin ~ of life nguồn gốc sự sống nguyên thuỷ, ban đầu; độc đáo original ~ bedding sự phân lớp nguyên thuỷ, sự phân vỉa nguyên thuỷ ornithochores phân chim (thuộc) phân chim, (chứa) phân chim ornithochorous đai tạo núi orogen chuyển động tạo núi, quá trình tạo núi orogenesis (thuộc) tạo núi orogenic ~ movements chuyển động tạo núi ~ phases các pha tạo núi chuyển động tạo núi, quá trình tạo núi orogeny (thuộc) sơn văn, núi orographic ~ clouds mây núi ~ occlusion sự phủ kín núi ~ precipitation mưa (tuyết) trên núi ~ rainfall, ~ rain mưa núi ~ wind gió núi ~ snow-line đường tuyết trên núi orthoclase kv orthoclas vòng tròn lớn (đi qua tâm Trái Đất) orthodrome trực địa máng, địa máng nguyên thuỷ orthogeosyncline orthogneiss orthogneis
- 132 trực giao orthogonal ~ dissection of mountains đường chia cắt trực giao của núi ~ drainage pattern hệ thống thoát nước trực giao, mô hình thoát nước trực giao phép chiếu trực giao, hình chiếu trực giao orthographic projection sự dao động, sự chấn động, sự rung động oscillation chuyển động dao động oscillatory movements sóng dao động oscillatory wave OSI (open systems interconnection) OSI (liên kết mở giữa các hệ thống) sự thẩm thấu, hiện tượng thấm osmosis Ostashkov Ice Age băng kỳ Ostakhov Cá da phiến Ostracoderms sự thiếu điện, thiếu chất đốt, sự hao hụt (trong vận outage chuyển) vết lộ outcrop ở phía ngoài, ở ngoài cùng outer ~ shoreline đường bờ ngoài cửa suối outfall ~ sewer nước bẩn, nước thải từ cửa suối sự chảy ra; nước chảy ra outflow sự chảy ra; dòng, cửa xả nước outlet sông băng chảy ra từ mù băng outlet glacier khối sót; khối đá cổ đơn độc, khối sót outlier đường viền, khung (ngoài); bản phác hoạ outline bản đồ giản lược, sơ đồ outline map ngoài thành phố out-of-town ~ shopping centre trung tâm mua bán ngoài thành phố cảng trước, cảng ngoài outport sự sản xuất, sản lượng khai thác; năng suất output ~ pollution control kiểm soát lượng ô nhiễm trầm tích rửa trôi (do sông băng) outwash ~ plain đồng bằng rửa xói, đồng bằng rìa trước, đồng bằng rìa, đồng bằng băng tích; ngưỡng cửa xói, ngưỡng băng tích ~ sands and gravels cát và sạn do rửa xói overbank lũ ~ flow dòng lũ lớp đất phủ trên overburden sự vượt quá khả năng overcapacity overdeepened đào quá sâu ~ valley thung lũng đào quá sâu hiện tượng khoét quá sâu overdeepening chỗ nước xoáy overfall đứt gãy đảo overfault sự chảy tràn, sự tràn nước, lụt overflow nước tràn overflow
- 133 ~ channel lòng chảy tràn ~ lake hồ do nước tràn ~ stream dòng chảy tràn sự chăn thả quá mức overgrazing nâng lên trên mặt đất; ở trên đầu; liên quan đến toàn bộ số overhead tiền phải trả ~ costs tổng chi phí trên mặt đất overland ~ flow dòng chảy mặt đất, dòng chảy tràn lan ~ runoff dòng chảy mặt đất phủ chồng, phủ chờm overlap ~ fault đứt gãy chờm ~ fold nếp uốn chờm phủ ~ zone đới phủ chồng sự phủ chờm overlapping ~ arrangement of strata quan hệ phủ chờm của các tầng ~ spur nhánh núi chờm, nhánh núi đan xen quá tải overloaded ~ river dòng sông quá tải sự thừa chất dinh dưỡng overnutrition nhân mãn, mật độ dân cư quá cao overpopulation thác nước chờm// làm quá, vượt quá; quá đích overshoot lượng tràn ra; số dân thừa overspill đứt gãy nghịch chờm, đứt gãy chờm góc nhỏ overthrust ~ fold nếp uốn nghịch chờm ~ sheet lớp phủ nghịch chờm đảo ngược overturned ~ bedding sự phân lớp (phân vỉa) đảo ngược ~ fold nếp uốn đảo ngược ~ limb of fold cánh đảo ngược của nếp uốn sự đô thị hoá quá mức overurbanization hồ móng ngựa ox-bow lake bậc, kỳ Oxfordi (thuộc Jura thượng – muộn) Oxfordian sự ôxy hoá oxidation oxygen oxy ~ cycle chu trình của oxy ~ demand nhu cầu oxy, nhu cầu oxy hoá học, COD ~ demanding waste chất thải cần oxy thực vật ưa đất chua oxylophytes sáp đất, sáp hoá thạch, sáp khoáng, ozokerit, parafin tự sinh ozokerite ozone ozon ~ layer tầng ozon ~ screen màng ozon quyển ozon ozonosphere
- 134 P (853 mục từ) (thuộc) Thái Bình Dương; chỉnh hợp pacific ~ folding sự uốn nếp chỉnh hợp ~ rim rìa Thái Bình Dương ~-type coast bờ kiểu Thái Bình Dương mảng Thái Bình Dương Pacific plate băng đám, đám băng nổi, đám băng trôi pack ice sự đóng gói, sự bọc package ~ tourism du lịch trọn gói (có dạng) vặn thừng paehoehoe, pahoehoe ~ lava dung nham vặn thừng (thuộc) cổ địa cực palaearctic ~ faunistic region khu hệ cổ động vật địa cực cổ nhân học paleoanthropology Paleoarkei (nguyên đại, giới đầu của Arkei) Paleoarchean cổ sinh thái học cá thể paleoautecology quần hệ sinh vật cổ paleobiocoenose cổ địa lý sinh vật paleobiogeography paleobiogeography cổ sinh cảnh paleobiotope biến tinh cổ paleoblast cổ thực vật học paleobotany thống, thế Paleocen (thuộc Paleogen) Paleocene lòng sông cổ paleochannel cổ khí hậu học, môn cổ khí hậu paleoclimatology cổ sinh thái học paleoecology (thuộc) cổ euxini paleoeuxinian hệ, kỷ Paleogen Paleogene (thuộc) cổ địa lý paleogeographical ~ map bản đồ cổ địa lý cổ địa lý học, môn cổ địa lý paleogeography cổ địa mạo học, môn cổ địa mạo paleogeomorphology cổ băng tuyết học, môn cổ băng tuyết paleoglaciology cổ di tích học, môn cổ di tích paleoichnology cổ ngư học paleoichthyology (thuộc) đồ đá cũ Paleolithic ~ period thời kỳ đồ đá cũ cổ từ paleomagnetism cổ sinh vật học, môn cổ sinh paleontology cổ bệnh học paleopathollogy cổ thực vật học paleophytology cổ sinh thái học quần thể, môn cổ sinh thái quần thể paleosynecology (thuộc) cổ kỹ thuật paleotechnic ~ era thời kỳ cổ kỹ thuật
- 135 quần hệ chôn vùi cổ paleothanatocoenose giới thực vật cổ xích đạo paleotropical floristic kingdom (thuộc) cổ núi lửa paleovolcanic ~ rocks đá cổ núi lửa cổ núi lửa học, môn cổ núi lửa paleovolcanology giới, đại Paleozoi; giới, đại Cổ sinh Paleozoic cổ động vật học, môn cổ động vật paleozoology thềm lục địa sót palimpsest ~ relief địa hình thềm lục địa sót sự tái sinh, sự lại giống; sự tái tạo palingenesis Palmer Drought Severity Index, chỉ số hạn hán khốc liệt Palmer PDSI gò than bùn lẫn băng palsa đầm lầy paludal ~ forest rừng đầm lầy môn bào tử phấn hoa palynology tàn dư nguyên thuỷ palympset đồng cỏ vùng ôn đới (ở Nam Mỹ) pampa gió Pampero (gió rét tây nam từ dãy Andes đến Đại Tây pampero Dương) (cục) quặng sắt; máng đãi ( sa khoáng); tầng đất cái; bồn pan địa, đất trũng lòng chảo kiến trúc hạt tự hình panautomorphic granular phổ biến rộng (về điều kiện tự nhiên), phân tán rộng (về sinh pandemic vật) Pangea, Toàn lục, Siêu lục Pangaea, Pangea sự thả lợn vào rừng kiếm ăn pannage bậc, kỳ Pannon (thuộc Neogen ở Đông Âu) Pannonian đồng bằng hợp thể, panplain (rất bằng phẳng nghiêng về panplain biển) panplanation panplain hoá Siêu đại dương, Toàn đại dương Panthalassa phân bố khắp nhiệt đới pantropical distribution cồn cát parabol parabolic dune đứt gãy; đn fault paraclases giả chỉnh hợp paraconformable, paraconformity hệ biến hoá; mẫu, mô hình, kiểu paradigm cộng sinh paragenesis dãy cộng sinh, dãy khoáng vật paragenetic sequence á địa máng, nội địa máng, chuẩn địa máng parageosyncline paragneis, gneis gốc trầm tích paragneiss thị sai parallax vĩ tuyến, vòng vĩ tuyến; đường song song, //song song parallel ~ bedding phân lớp song song, phân lớp chỉnh hợp ~ cleavage thớ chẻ song song ~ discordance bất chỉnh hợp song song
- 136 ~ drainage tiêu thoát (nước) song song ~ fold nếp uốn song song, nếp uốn đồng tâm ~ sequence dãy song song (của địa tầng) ~ sheeting phân phiến song song ~ slope retreat lùi vách song song, lùi sườn song song thông số, tham số parameter thống kê thông số parametric statistics đồi trọc (ở Nam Mỹ) paramo vật ký sinh, ký sinh trùng parasite nón núi lửa ký sinh parasitic volcanic cone hiện tượng ký sinh; quan hệ ký sinh parasitism vật dạng ký sinh parasitoid mẹ; gốc parent ~ magma magma mẹ ~ material vật liệu gốc ~ rock đá mẹ magma mẹ parental magma tính tối ưu, sự tối ưu Pareto Pareto optimality địa phương// (thuộc) địa phương parish vùng vườn, công viên, bãi đỗ xe park ~ landscape cảnh quan công viên ~-forest rừng công viên national ~ vườn quốc gia rừng; bãi rừng parkland đối sánh từng phần partial correlation tốc độ tham gia, mức độ tham gia participation rate hạt particle ~-size analysis phân tích cỡ hạt, phân bố tần suất cỡ hạt sự phân chia, sự tách; khối nứt, lớp parting ~ band dải phân chia, dải tách rừng lá nhỏ parvifoliate forest ống, ống dẫn; sự đi qua, lối vào; sự di chuyển, đường đi passage thụ động, bị động passive ~ glacier sông băng thụ động ~ margin rìa thụ động sinh hoạt nông thôn pastoralism đồng cỏ chăn thả pasture hồ tròn nhỏ, hồ trong bồn đá, hồ dạng bậc paternoster lake đường đi, đường mòn, tuyến path mầm bệnh; nguồn bệnh pathogen (thuộc) mầm bệnh; (thuộc) nguồn bệnh pathogenic ~ organisms sinh vật gây bệnh chất thải bệnh lý pathological waste chế độ gia trưởng; hệ thống gia trưởng patriarchy hình, dạng; mẫu, mô hình; cấu trúc, kiến trúc pattern patterned có mô hình
- 137 ~ ground đất có mô hình peasant nông dân peat than bùn ~ bog đầm lầy than bùn, bãi than bùn ~ bog soils đất đầm lầy than bùn ~ hills đồi than bùn ~ hummoks gò than bùn ~ land science khoa học về đất than bùn ~ moor đầm lầy than bùn ~ moss bog đầm lầy than bùn từ rêu ~ moss moor đầm lầy than bùn từ rêu ~ mound cồn than bùn ~ ore quặng than bùn ~ soil đất than bùn cuội pebble đơn vị tự nhiên của cấu tạo đất (như hạt, cục, tảng) ped bệ đá (do gió mài mòn) pedestal, pedestal rock pedimen, đồng bằng đá gốc trước núi pediment sự thành tạo pedimen, sự thành tạo đồng bằng đá gốc trước pedimentation núi đồng bằng chân núi, bán bình nguyên hoang mạc, đ ồng pediplain bằng hoang mạc thành tạo đồng bằng đá gốc pediplanation đất calci, đất vôi pedocal thổ sinh, sự phát sinh đất, nguồn gốc đất pedogenesis thổ nhưỡng học, khoa học về đất pedology peđon (đơn vị phân loại đất) pedon phân vị thổ địa tầng pedostratgraphic unit bản đồ địa chất móng, bản đồ bóc lớp phủ peel map pegmatite pegmatit, đn giant granite ~ granite granit pegmatit (thuộc) biển khơi; động vật biển khơi pelagian, pelagic (thuộc) phần hồ sâu; (thuộc) biển khơi pelagic ~ deposits trầm tích biển khơi ~ organisms sinh vật biển khơi ~ region vùng biển khơi ~ zone đới biển khơi sợi thuỷ tinh núi lửa, tóc Pelé Pelé's hair (thuộc) núi lửa Pelée pelean ~ eruption, ~-type eruption phun trào kiểu Pelé pelit (loại hạt mịn như bùn kết, sét vôi) pelite kiến trúc pelit pelitic texture pendotite pendotit gần đồng thời penecontemporaneous ~ folding sự uốn nếp hầu như đồng thời peneplain bán bình nguyên bán bình nguyên hoá, thành tạo bán bình nguyên peneplanation
- 138 peneplane bán bình nguyên bán đảo peninsula tuyết dạng cột penitent snow hệ Pensylvani (thuật ngữ của Mỹ = Carbon trung-thượng) Pennsylvanian sự tăng dân cư quá mức people overpopulation pepita pepit mỗi đầu người, theo đầu người per capita cảm nhận perceived ~ environment môi trường cảm nhận sự cảm nhận perception perched treo ~ block khối treo, tảng treo, đá treo ~ water-table gương nước treo, gương nước biểu kiến thấm percolating ~ water nước thấm sự thấm, sự ngấm, sự thẩm thấu; sự xuyên qua percolation ~ seepage sự dò rỉ do thấm lưu niên perennial ~ lake hồ lưu niên ~ cryolithic zone đới băng giá lưu niên ~ plant thực vật lưu niên ~ stream dòng chảy lưu niên ~ frozen ground đất băng giá lưu niên sự thủng lỗ; lỗ thủng perforation ~ kame gò thủng periclinal nghiêng quanh ~ bedding sự phân lớp nghiêng quanh ~ dip góc dốc nghiêng quanh, góc cắm nghiêng quanh nếp uốn nghiêng quanh; periclin (một dạng albit) pericline peridot peridot cận điểm, điểm gần Trái Đất (của quỹ đạo Mặt Trăng) perigee (thuộc) rìa băng periglacial ~ deposits trầm tích rìa băng ~ zone đới rìa băng điểm gần Mặt Trời, điểm cận nhật ( trong quỹ đạo của một perihelion hành tinh) thời kỳ; kỷ period ~ of rain mùa mưa (có) chu kỳ, định kỳ periodic ~ current dòng triều; dỏng chảy có chu kỳ ~ lake hồ có nước định kỳ ~ market thị trường có chu kỳ tính chu kỳ, tính tuần hoàn periodicity chu vi, ngoại vi, ngoại biên// phụ kiện, thiết bị ngoại vi periphery nền văn hoá vĩnh cửu permaculture đóng băng vĩnh cửu, đất băng giá lưu niên permafrost ~ zone đới đóng băng vĩnh cửu
- 139 ổn định permanent ~ base level mức cơ sở ổn định (của sông...) ~ community quần xã ổn định, quần hợp ổn định ~ lake hồ lưu niên ~ open freshwater nước ngọt thông thoáng thường xuyên ~ river sông có nước thường xuyên ~ snow tuyết vĩnh cửu ~ snow line đường tuyết vĩnh cửu độ thấm; tính thấm permeability thấm được permeable ~ rock đá thấm được hệ, kỷ Permi Permian perovskite perovskit vĩnh cửu perpetual ~ snow tuyết vĩnh cửu ~ frost climate khí hậu băng giá vĩnh cửu ổn định, bền vững, thường xuyên persistant ~ pollutant chất gây ô nhiễm thường xuyên ~ pesticide trừ sâu lưu cữu ~ snowbank bờ tuyết ổn định tính ổn định, tính không thay đổi persistence personal cá nhân ~ construct theory thuyết kết cấu cá nhân ~ enquiry (investigation) điều tra cá nhân ~ sector khu vực cá nhân ~ service dịch vụ cá nhân ~ space không gian cá nhân, không gian riêng sự thể hiện phối cảnh, phép phối cảnh perspective ~ map bản đồ phối cảnh ~ projection phép chiếu phối cảnh, hình chiếu phối cảnh thấm qua, lọt qua pervious loài gây hại, vật phá hoại pest thuốc diệt loài gây hại, thuốc trừ sâu pesticide sự hoá đá, vật hoá đá petrification thạch hoá; hoá dầu petrochemistry thạch học cấu tạo; đn structural petrology petrofabrics môn thạch học petrography dầu mỏ, dầu thô petroleum chứa dầu petroliferous ~ shale đá phiến bột-sét chứa dầu thạch luận petrology môn thạch kiến tạo petrotectonics thể thấu kính, phacolit (thể xâm nhập đồng kiến tạo) phacolith thực vật trồi lộ phanerophytes liên giới, liên đại Phanerozoi Phanerozoic phase pha ~ layering phân lớp khoáng vật theo pha, phân lớp kết tinh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn