Tư liệu tham khảo thêm về vật liệu
lượt xem 45
download
Thép là loại vật liệu với những ưu điểm nổi bật so với các loại vật liệu khác nên nó là loại vật liệu phổ biến dùng trong kết cấu khung dầm máy trục. Có nhiều loại thép được sử dụng trong công nghiệp. Trong kết cấu thép máy trục sử dụng chủ yếu là thép kết cấu ( Structural steel ). Trên thị trường VN có nhiều nguồn thép từ các nước khác nhau, do đó cần phải hiểu biết rộng hơn chứ không chỉ riêng thép VN hay thép Nga....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tư liệu tham khảo thêm về vật liệu
- Tư liệu tham khảo 1: I. Vật liệu. Thép là loại vật liệu với những ưu điểm nổi bật so với các loại vật liệu khác nên nó là loại vật liệu phổ biến dùng trong kết cấu khung dầm máy trục. Có nhiều loại thép được sử dụng trong công nghiệp. Trong kết cấu thép máy trục sử dụng chủ yếu là thép kết cấu ( Structural steel ). Trên thị trường VN có nhiều nguồn thép từ các nước khác nhau, do đó cần phải hiểu biết rộng hơn chứ không chỉ riêng thép VN hay thép Nga. Structural steel is steel construction material, a profile, formed with a specific shape or cross section and certain standards of chemical composition and strength. Structural steel shape, size, composition, strength, storage, etc, is regulated in most industrialized countries. Trong đó có các loại chính yếu sau : High quality structural carbon steel Normal quality structural carbon steel Alloy structurall steel Low alloy structural steel for welding construct S teel for specia l use Rails steel Steel for structural constructions (17) Để hiểu rõ từng loại cần tra cứu các tài liệu hoặc sổ tay kỹ thuật liên quan. Sau đây là một đoạn tư liệu : Common structural shapes In most developed countries, the shapes available are set out in published standards, although a number of specialist and proprietary cross sections are also available. • I-beam (I-shaped cross-section - in Britain these include Universal Beams (UB) and Universal Columns (UC); in Europe it includes the IPE, HE, HL, HD and other sections; in the US it includes Wide Flange (WF) and H sections) • Z-Shape (half a flange in opposite directions) • HSS-Shape (Hollow structural section also known as SHS (structural hollow section) and including square, rectangular, circular (pipe) and elliptical cross sections) • Angle (L-shaped cross-section) • Channel (C-shaped cross-section) • Tee (T-shaped cross-section) • Rail profile (asymmetrical I-beam) o Railway rail o Vignoles rail o Flanged T rail o Grooved rail • Bar, a piece of metal, rectangular cross sectioned (flat) and long, but not so wide so as to be called a sheet. • Rod, a round or square and long piece of metal or wood, see also rebar and dowel.
- Plate, sheet metal thicker than 6 mm or 1/4 in. • • Open web steel joist While many sections are made by hot or cold rolling, others are made by welding together flat or bent plates (for example, the largest circular hollow sections are made from flat plate bent into a circle and seam-welded. Trên đây là qui cách một số thép cán điển hình; cần hiểu thêm cách ghi ký hiệu qui cách.
- Ký hiệu thép thường Nga viết theo mẫu tự Latin Ordinary Quality Carbon Steel GOST 380-94 Fracti on of total mass Mech of the anica elem l ents, prope % rties Gt, Gv, Steel d5, % C Mn Si S P Cr Ni Cu N As MPa MPa KCU J/cm2 (+20/-20) grade not < 20 20-40 > 40 < 20 20-40 > 40 5-9 10-25 more 26-40 mm mm mm mm mm mm mm mm mm than 0.23 300 St 0 max - - 0.060 0.070 0.01 0.08 - - - min 23 22 20 - - - St 1 0.06- 0.25- 0.05 kp 0.12 0.50 max 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 - - - - - - - - - - St 1 0.06- 0.25- 0.05- ps 0.12 0.50 0.15 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 - - - - - - - - - -
- St 1 0.06- 0.25- 0.15- sp 0.12 0.50 0.30 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 - - - - - - - - - - St 2 0.09- 0.25- 0.05 320- kp 0.15 0.50 max 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 215 205 195 410 33 32 30 - - - St 2 0.09- 0.25- 0.05- 330- ps 0.15 0.50 0.15 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 225 215 205 430 32 31 29 - - - St 2 0.09- 0.25- 0.15- 330- sp 0.15 0.50 0.30 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 225 215 205 430 32 31 29 - - - St 3 0.14- 0.30- 0.05 360- kp 0.22 0.60 max 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 235 225 215 460 27 26 24 - - - St 3 0.15- 0.40- 0.06- 370- ps 0.22 0.65 0.15 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 245 235 225 480 26 25 23 78/39 69/29 49/- St 3 0.15- 0.40- 0.15- 370- sp 0.22 0.65 0.30 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 245 235 225 480 26 25 23 78/39 69/29 49/- St 3 0.14- 0.80- 0.15 370- Gps 0.22 1.10 max 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 245 235 225 490 26 25 23 78/39 69/29 49/- St 3 0.14- 0.80- 0.15- 390- Gsp 0.20 1.10 0.30 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 255 245 - 570 23 24 - 78/39 69/29 49/29 St 4 0.18- 0.40- 0.05 kp 0.27 0.70 max 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 - - - - - - - - - - St 4 0.18- 0.40- 0.05- 410- ps 0.27 0.70 0.15 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 265 255 245 530 24 23 21 78/- 59/- 39/- St 4 0.18- 0.40- 0.15- 410- sp 0.27 0.70 0.30 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 265 255 245 530 24 23 21 78/- 59/- 39/- St 5 0.29- 0.50- 0.06- 490- ps 0.37 0.80 0.15 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 285 275 265 630 20 19 17 - - - St 5 0.28- 0.50- 0.15- 490- sp 0.37 0.80 0.30 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 285 275 265 630 20 19 17 - - - St 5 0.22- 0.80- 0.15 450- Gps 0.30 1.20 max 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 285 275 265 590 20 19 17 - - - St 6 0.39- 0.50- 0.05- 590mi ps* 0.49 0.80 0.15 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 315 305 295 n 15 14 12 - - - St 6 0.38- 0.50- 0.15- sp* 0.49 0.80 0.30 0.050 0.040 0.30 0.30 0.30 0.01 0.08 - - - - - - - - - - *as per GOS T 535- 88 Limitin g deviati ons for steel rolled produc ts Eleme Steel nts C Mn Si S P N Rimmi +/- +0.05/- ng 0.03 0.04 - +0.006 +0.006 +0.002 killed +0.03/- +0.05/- +0.03/- and s 0.02 0.03 0.02 +0.005 +0.005 +0.002 1. For rolled produc ts of steel grades St3kp, St3ps, St3sp, St3Gp s, St3Gp
- s for welded constr uctions the positiv e deviati ons in the fractio n of total mass of carbon are not permit able. 2. During deoxid ation of semi killed steel with Al, Ti or anothe r free of Si deoxidi zersan d with severa l deoxidi zes and with severa l deoxidi zes as well (FeSi & Al, FeSi & Ti) the fractio n of total mass of Si in steel is permitt ed less than 0.05%. Deoxid itation with Ti, Al and other free of Si deoxidi zers is
- specifi ed in the quality certific ate. 3. For steel grades St3Gs p and St3Gp s impact ductilit y norms are specifi ed for thickne sses 5- 9mm, 10- 30mm and 31- 40mm accord ingly. Ký ( Nor ВСт3Гпс ВСт4кп ВСт6пс Ст1кп Ст2пс Ст3кп Ст4пс Ст5сп
- I. Hiểu rõ khái niệm về kết cấu thép
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải bài tập Vật liệu xây dựng: Phần 1
147 p | 358 | 77
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1: Chương 0 - PGS. TS. Trần Minh Tú
81 p | 49 | 9
-
Giáo trình Vật liệu điện (Nghề Điện Công nghiệp - Trình độ Cao đẳng): Phần 2 - CĐ GTVT Trung ương I
60 p | 31 | 7
-
giáo trình Điện tử môn học vật liệu học: phần 1
163 p | 59 | 6
-
giáo trình Điện tử môn học vật liệu học: phần 2
189 p | 59 | 6
-
Giáo trình Vật liệu điện (Nghề Sửa chữa điện máy công trình – Trình độ trung cấp): Phần 2 – CĐ GTVT Trung ương I
61 p | 32 | 6
-
Bài giảng Vật liệu điện - Chương 4: Vật liệu từ
6 p | 47 | 5
-
Bài giảng Các thiết bị và mạch điện tử: Chương 2 - Trương Văn Cương
47 p | 37 | 5
-
Giáo trình Vật liệu điện (Nghề Sửa chữa điện máy công trình - Trình độ Cao đẳng): Phần 2 - CĐ GTVT Trung ương I
61 p | 25 | 4
-
Vẻ đẹp kỹ thuật, kết cấu trong kiến trúc công trình thủy lợi - thủy điện
5 p | 93 | 4
-
Chương trình dạy học đại học ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
62 p | 33 | 3
-
Giáo trình Làm tủ bếp (Ngành: Mộc xây dựng và trang trí nội thất - Trình độ Trung cấp) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
34 p | 3 | 3
-
Giáo trình Kỹ thuật điện – điện tử (Ngành: Công nghệ ô tô - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
55 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn