intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ tượng thanh trong tiếng Nhật

Chia sẻ: Hoàng Thái Tâm | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

164
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ở đây thì "bồn chồn" nghĩa là bạn lo lắng mà không rõ vì sao (nguyên nhân không rõ ràng), đúng như "ira ira" tiếng Nhật. Còn đơn thuần "lo lắng" thì chỉ là 心配する shinpai suru hay 悩む nayamu thôi nhé. "Muka muka" thì là "nôn nao" chứ không phải "buồn nôn" nhé. Vì "buồn nôn" phải là 吐き気をする (hakike wo suru). Rõ ràng là "muka muka" diễn tả tốt hơn vì nó đem lại cảm giác trực quan hơn ("nôn nao")....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Từ tượng thanh trong tiếng Nhật

  1. Từ tượng thanh trong tiêng ́ Nhâṭ Chỉ tâm trạng, cảm xúc いいいいいいいいいいいいい bồn chồn lo lắng, bứt rứt いいいい nôn nao いいいい hồi hộp, chỉ sự phấn khích (trống ngực đập thình thình) いいいい còn hơn cả "doki doki", chỉ sự vui sướng, phấn khích (hồi hộp nghẹt thở!) いいいい ngấy tận cổ: いいいい day dứt (vì bệnh tật hay điều gì) Ở đây thì "bồn chồn" nghĩa là bạn lo lắng mà không rõ vì sao (nguyên nhân không rõ ràng), đúng như "ira ira" tiếng Nhật. Còn đơn thuần "lo lắng" thì chỉ là いいいい shinpai suru hay いい nayamu thôi nhé. "Muka muka" thì là "nôn nao" chứ không phải "buồn nôn" nhé. Vì "buồn nôn" phải là いいいいいい (hakike wo suru). Rõ ràng là "muka muka" diễn tả tốt hơn vì nó đem lại cảm giác trực quan hơn ("nôn nao"). Chỉ hình dáng, tình trạng ピピピピ = sáng bóng, bóng loáng (có thể nhớ "hikaru" "chiếu sáng" => hika => pika) ピピピピピ ướt sũng ピピピピ nát bươm ピピピピピピピピピピピピ ピピピピ rách rưới, chỉ quần áo hay cuộc đời ピピピピピピピピピピピピピピピピピピピ Vì mày mà cuộc đời tao rách nát ピピピピ rời rạc, phân tán ピピピピピピ ướt nhẹp Chỉ động tác ピピピピピピ đi quanh quẩn, lẩn thẩn =いいいいいい ピピピピピピピ chỉ việc gì diễn ra nhanh lẹ như "xe cộ chạy ào ào" "thiên nga bơi đều đều" ピピピピ liếc (nhìn, xem) ピピピピ Tượng hình ピピピピ dính, nhớp nháp ピピピピ dính, bám ピピピピ (khói bốc) ngùn ngụt Tượng thanh ピピピピ “ầm" (sập cửa) ピピピピ mưa lâm thâm ピピピピ răng rắc (gỗ vỡ, nứt)
  2. Thời tiết ピピピピ âm u, u ám Một số từ tượng thanh, tượng hình thông dụng ピピピピ Ngac̣ nhiên ピピピピ Từ từ, thong thả ピピピピ Câủ thả ピピピピピピピ Dân ̀ dâǹ ピピ Liên tuc̣ ピピ Đôi khi ピピピ Từ từ ピピピピ Rõ rang ̀ ピピピピ Lâm̉ bâm, ̉ lau ̀ baù ピピピピピピ Lôṇ xôṇ ピピピ Luôn luôn ピピピピピピピ (xem) qua, qua loa ピピピピピピピ mưa rơi ào xuống ピピピピピピピ (Nhiǹ )chăm ̀ chăm, ̀ ( ngôi) ̀ bât́ đông ̣ ピピピピピピ (nước măt) ́ lã chã ピピ Riêng biêṭ ピピピピ (Lam ̀ gi)̀ nhanh ,lẹ ピピピピ Lôì lom ̃ (いい dekoboko) ピピピピ Đau nhoí ピピピピ Âm̀ âm, ̀ vang ́ đâù ピピピピ (đau) buôt́ ピピピピ Mờ ao( ̉ sương mu), ̀ (đâù oc) ́ trông ́ rông ̃ ピピピピピピピピ Đâù oć trông ́ rông̃ ピピピピ (tiêń bô)̣ chong ́ măṭ ピピピピ đầu óc sảng khoái ピピピピ giấu diếm (để làm gì) ピピピピ ピピピピ (làm gì) ào ào, chỉ việc gì diễn tiến nhanh hay làm tới ピピピピ (ngủ) say, say sưa ピピピピ dài dòng (chỉ diễn văn, phát biểu, nói chuyện) ピピピピ (nói ngoại ngữ) như gió, thành thạo ピピピピ cười toe ピピピピ tươi cười ピピピピ vô tư lự (sống) ピピピピ ảm đạm, (mặt) vô cảm, đăm chiêu ピピピピピピ thanh khiết, thanh lịch (chỉ trang phục, thân thể) ピピピピ thẳng thừng ピピピピピピ từ chối thẳng thừng ピピピピ (chuẩn bị) xong xuôi, kỹ càng ピピピピピピ (chỉ thức ăn) thanh đạm, thanh khiết ピピピピピピピ ăn no căng ピピピピ (từ chối)nhã nhặn ピピピピ (gió)lạnh lẽo ピピピピ mềm oặt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2