intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic

Chia sẻ: Đinh Duy Khoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:173

181
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho các bạn đang học tập và ôn thi Toeic có thêm tài liệu tham khảo, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic" dưới đây. Tài liệu giới thiệu đến các bạn 1928 từ vựng thường dùng trong phần thi đọc hiểu Toeic. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic

  1. TỪ VỰNG DÀNH CHO PHẦN ĐỌC HIỂU PART 7 TOEIC TT Từ vựng Phiên âm Ví dụ 1 Abandon (v) /ə'bændən/ Drivers caught in the snowstorm had to abandon their vehicles. Từ bỏ, bỏ Những người tài xế bị kẹt trong bão tuyết phải bỏ xe lại để thoát thân. 2 Abandonment (n) /ə'bændənmən t/ sự bỏ rơi, tình trạng ruồng bỏ 3 Abeyance (n) /ə'beiəns/ Be in abayance Sự đình chỉ, hoãn lại Bị đình chỉ/tạm hoãn 4 Abide (v) /ə'baid/ Abide by the laws Tôn trọng, tuân theo Tuân thủ pháp luật 5 Able (adj) 'eib(ə)l/ An able man Be able to access to... Có năng lực, có tư cách Một người có năng lực Có quyền/tư cách truy cập vào... 6 Ability (n) /ə'biliti/ Professonal ability Khả năng, năng lực Năng lực chuyên môn 7 Aboard /ə'bɔ:d/ Go to aboard (adv) ở nước ngoài; (n) Đi nước ngoài nước ngoài 8 Abrogate (v) /'æbrəgeit/ Backward customs must be abrogated. Hủy bỏ, bãi bỏ Những hủ tục phải được bãi bỏ.
  2. 9 Abrogation (n) /,æbrou'gei∫ən/ Sự bãi bỏ, sự bài trừ 10 Absence (n) 'æbsəns/ Absence without leave Leave of absence Sự vắng mặt, sự thiếu Sự vắng mặt không xin phép Thời gian nghỉ có phép (nghỉ phép). 11 Absent (adj) /'æbsənt/ to absent oneself from work Vắng, thiếu vắng mặt không đi làm 12 Absorb (v) /əb'sɔ:b/ Nuốt, gộp, tập trung vào 13 Absorption (n) /æbˈsɔrpʃən , The companies have finished their æbˈzɔrpʃən/ absorption. Việc sát nhập, sự nhập Những công ty này đã hoàn thành việc chung công ty sát nhập lại. 14 Abstract (n) /'æbstrækt/ He gave me a abstract of the project. Bản tóm tắt Anh ta đã đưa cho tôi một bản tóm tắt của dự án. 15 Abuse /ə´bju:z/ to abuse one's power abuse of power (v) lạm dụng lạm dụng quyền hành của minh (n) sự lạm dụng sự lạm quyền 16 Accede (v) /ək'si:d/ accede to an opinion Đồng ý, tán thành đồng ý với một ý kiến 17 Accelerate (v) /æk'seləreɪt/ accelerate the pace Thúc mau, giục gấp bước mau hơn, rảo bước
  3. 18 Accept (v) /əkˈsept/ accept a proposal accept a truth Chấp thuận chấp nhận một đề nghị thừa nhận một sự thật 19 Acceptable (adj) /ək´septəbl/ an acceptable evidence Có thể chấp nhận bằng chứng có thể chấp nhận được 20 Acceptance (n) /ək'septəns/ His performance had received acceptance. Sự tán thành Buổi trình diễn của anh ta đã nhận được sự tán thanh/tán thưởng. 21 Access (n) /'ækses/ easy of access Tiếp cận Dễ dàng tiếp cận 22 Accessible (a) /ək'sesəbl/ the remote hamlet is accessible by bicycle Có thể tiếp cận được, tới cái xóm nghèo hẻo lánh đó có thể đi xe được đạp đến được 23 Accommodate (v) /ə'kɔmədeit/ accommodate oneself to the new way of living Thích ứng, điều tiết, thích làm cho mình thích nghi với lối sống nghi mới 24 Accommodation (n) /ə,kɔmə'dei∫n/ Accommodation address Accommodation bill Sự hòa giải, giàn xếp, Địa chỉ tạm trú. thích nghi Hư phiếu, hối phiếu khống 25 accordingly /ə'kɔ:diɳli/ I told you everything you have to do. Just do accordingly.
  4. Theo đó Tôi đã nói cho bạn tất cả những thứ bạn phải làm. Bạn chỉ việc làm theo đó. 26 Accordance (n) /ə´kɔ:dəns/ in accordance with the instructions Sự phù hợp, sự theo đúng theo đúng những lời chỉ dẫn 27 Account (n) /ə'kaunt/ account of expenses make out an account of articles Bản quyết toán, kê khai bản kê khai các khoản chi tiêu làm bản kê khai mặt hàng 28 Accumulate (v) /ə'kju:mjuleit/ accumulate good experience garbage accumulated Chồng chất, tích lũy tích luỹ những kinh nghiệm hay rác rưởi chất đống lên 29 Accurate (adj) /'ækjurit/ an accurate remark Đúng đắn, chính xác một nhận xét xác đáng 30 Achieve (v) /ə't∫i:v/ achieve one's purpose (aim) Đạt được đạt mục đích 31 Acquire (v) /ə'kwaiə/ acquire a good reputation Thu được, giành được được tiếng tốt 32 Active (adj) /'æktiv/ an active brain Linh lợi, chủ động đầu óc linh lợi 33 Adapt (v) /ə´dæpt/ adapt oneself to circumstances Thích hợp, thích nghi tự mình thích nghi với hoàn cảnh
  5. 34 Additional (adj) /ə´diʃənəl/ an additional charge an additional part Thêm vào, phụ vào, tảng phần tiền phải trả thêm thêm phần phụ vào 35 Adequate (adj) /'ædikwət/ to be adequate to one's post Thỏa đáng, tương xứng xứng đáng với vị trí công tác của mình 36 Adhere (v) /əd'hiə/ adhere to an agreement Bám chặt vào, tôn trọng tôn trọng triệt để hiệp định 37 Adjourn (v) /ə'ʤə:n/ adjourn the meeting until tomorrow Dời lại, hoãn lại hoãn cuộc họp đến ngày mai 38 Adjust (v) /əˈdʒʌst/ adjust a plan adjust a watch Điều chỉnh, dàn xếp điều chỉnh một kế hoạch lấy lại đồng hồ 39 Adjustment (n) /ə'dʤʌstmənt/ accurate adjustment Việc điều chỉnh sự điều chỉnh chính xác 40 Admit (v) /əd'mit/ He admitted his crime. Thừa nhận, thú nhận Hắn đã thừa nhận tội ác của mình. 41 Adopt (v) /əˈdɒpt/ Vietnamese law on labour was adopted by Vietnamese national assembly in June 1994. Chấp nhận, thông qua Bộ luật lao động Việt Nam được quốc hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 / 1994. 42 Advance (v) /əd'vɑ:ns/ advance in one's studies
  6. Cải tiến tiến bộ trong học tập 43 Advantage (n) /əd'vɑ:ntidʤ/ have the advantage of somebody Lợi thế có lợi thế hơn ai 44 Advertise (v) / ædvətaiz / Companies often advertise their brands by mass media. Quảng cáo Các công ty thường quảng cáo các nhãn hiệu của họ trên phương tiện truyền thông đại chúng. 45 Advertisement (n) /æd'və:tismənt advertisement column , ,ædvə'taizmə nt/ Mẫu quảng cáo mục quảng cáo 46 Advice (n) /əd´vais/ act on advice take advice Hướng dẫn, giấy báo làm (hành động) theo hướng dẫn/lời khuyên theo lời khuyên, nghe theo lời khuyên 47 Advisable (adj) /ædˈvaɪzəbəl/ The lamp is advisable to put beside the bed. Thích hợp Chiếc đèn này thích hợp để đặt bên cạnh giường ngủ. 48 Advise (v) /əd'vaiz// advise someone to do something khuyên khuyên ai nên làm gì 49 Advocate (v) /´ædvəkeit/ The lawyer is advocating for his client. Biện hộ, tán thành Luật sư đang biện hộ cho thân chủ của anh ta. 50 Affiliate (v) /ə'filieit/ Vietnam has affiliated WTO since 2006
  7. Gia nhập, liên kết Việt Nam đã gia nhập WTO từ năm 2006 51 Affiliation (n) /ə¸fili´eiʃən/ our company has many affiliations throughout the country Chi nhánh công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh trên khắp đất nước 52 Affirmative (adj) /ə´fə:mətiv/ an affirmative answer Khẳng định, quả quyết câu trả lời khẳng định 53 Afford (v) /ə'fɔ:d/ I afford to do this work. Có thể, đủ sức, đủ khả Tôi có thể làm được việc này. năng 54 Agency (n) /ˈeɪdʒənsi/ Vietnam airline’s ticket agency Đại lý Đại lý bán vé của Vietnam airline. 56 Aggregate /'ægrigit/ in the aggregate (n)Khối, toàn bộ, tổng số tính gộp, tính chung, tính tổng số (adj) tập hợp lại, gộp chung, tổng thể (v) tập hợp lại, kết hợp lại 57 Agree (v) /ə'gri:/ agree to a proposal agree with someone Đồng ý, chấp thuận Chấp thuận một lời đề nghị đồng ý với ai 58 Agreement (n) /ə'gri:mənt/ by mutual agreement enter into an agreement with somebody Hợp đồng, hiệp định, thỏa theo sự thoả thuận chung thuận, giao kèo ký kết một hợp đồng với ai
  8. 59 Aim (n) /eim/ miss one's aim Mục tiêu Không đạt được mục đích 60 Allocate (v) /'æləkeit/ The company allocates the capital to its affiliations Phân bổ, cấp cho Công ty phân bổ vốn cho các chi nhanh của nó. 61 Allocation (n) /æ,lə'keiʃn/ allocation unit Sự phân bổ, sự cấp cho số Đơn vị cấp phát tiền chỉ định vào việc gì 62 Allow (v) /ə'laƱ/ smoking is not allowed here Cho phép, chấp nhận không được hút thuốc lá ở đây 63 Allowance (n) /əˈlaʊəns/ get a very small allowance from home every month Sự cho phép, Tiền trợ cấp hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ 64 Alter (v) /´ɔ:ltə/ alter one's mind Thay đổi thay đổi ý kiến, thay đổi ý định 65 Alteration (n) /¸ɔ:ltə´reiʃən/ The plan has some of alteration Sự thay đổi Kế hoạch có vài sự thay đổi 66 Alternative /ɔlˈtɜrnətɪv , these two plans are unnecessarily ælˈtɜrnətɪv/ alternative (n) sự lựa chọn 1 trong 2 hai kế hoạch này không nhất thiết phải loại trừ lẫn nhau (adj) thay phiên nhau 67 Amend (v) /ə'mend/ amend a law Cải thiện, bổ sung bổ sung một đạo luật 68 Amendment (n) /ə'mendmənt/ move an amendment to a bill
  9. Sự sửa đổi, sự bổ sung đề nghị bổ sung một đạo luật 69 Amount (n) /ə'maunt/ a large amount of work Tổng số, một lượng đáng rất nhiều việc kể 70 Analysis (n) /ə'næləsis/ under analysis Sự phân tích, bài phân được đem phân tích tích 71 Announce (v) /ə´nauns/ announce a visitor announce a piece of news Tuyên bố, báo báo có khách loan báo một tin tức 72 Announcement (n) /ə´naunsmənt/ announcement of a death Lời công bố, giấy báo cáo phó 73 Annual (adj) /'ænjuəl/ annual report Thường niên Bản báo cáo thường niên/hàng năm 74 Answer (n) /'ɑ:nsə/ give an answer to somebody about something in answer to someone's letter Thư trả lời, sự trả lời trả lời ai về việc gì để trả lời thư của ai 75 Anticipate (v) /æn'tisipeit/ anticipate somebody's wishes what we anticipate seldom occurs; what we least expect generally happens Liệu trước, đoán trước đoán trước được ý muốn của ai ghét của nào trời trao của đấy
  10. 76 Anticipation (n) /æn¸tisi´peiʃən save in anticipation of the future / Sự đoán trước, sự dự tính, tiết kiệm để dành cho tương lai sự mong đợi 77 Apology (n) /ə´pɔlədʒi/ make (offer) an apology Lời xin lỗi, tạ lỗi tạ lỗi 78 Appealing (adj) /ə´pi:liη/ She is very appealing. Lôi cuốn Cô ấy rất lôi cuốn. 79 Appear (v) /ə'piə/ The actors appear on the stage Xuất hiện, có vẻ Các diễn viên ra/xuất hiện trên sân khấu. 80 Application (n) /æplɪ'keɪʃn/ application for a job Đơn xin đơn xin việc làm 81 Apply (v) /ə´plai/ apply a new method Áp dụng áp dụng một phương pháp mới 82 Appoint (v) / ə'pɔint/ appoint sb to the position of…. Bổ nhiệm, chọn, chỉ định bổ nhiệm ai vào chức vụ…. 83 Appointment (n) /ə'pɔintmənt/ appointment of someone to a post Sự bổ nhiệm sự bổ nhiệm ai vào một chức vụ 84 Appraisal (n) /ə'preizl/ Sự đánh giá 85 Appraise (v) /ə´preiz/ it isn't advisable to appraise a man by his success and unsuccess Định giá, đánh giá không nên đánh giá một con người qua sự thành công và thất bại của anh ta
  11. 86 Appreciate (v) /əˈpriʃiˌeɪt/ I greatly appreciate your kindness Cảm kích, đánh giá cao tôi rất cảm kích lòng tốt của anh 87 Appreciation (n) /ə,pri:∫i'ei∫n/ appreciation of market prices Sự tăng giá sự tăng giá thị trường 88 Approach (n) /ə´proutʃ/ easy of approach Tiếp cận, tiếp xúc để đặt dễ đến (địa điểm); dễ gần (người) vấn đề 89 Approach (v) /ə´proutʃ/ winter is approaching Đến gần, tiếp cận mùa đông đang đến 90 Approval (n) /ə'pru:vl/ meet with approval give one's approval to a plan Sự tán thành, phê chuẩn được tán thành, được chấp tthuận tán thành một kế hoạch 91 Approve (v) /ə'pru:v/ This contract has approved by general manager. Tán thành, chấp thuận Hợp đồng này đã được chấp thuận bởi tổng giám đốc. 92 Arbitrate (v) /´a:bi¸treit/ arbitrate a quarrel Phân xử phân xử một vụ cãi nhau 93 Arbitration (n) /,ɑ:bi'trei∫n/ arbitration of exchange Sự phân xử sự quyết định giá hối đoái 94 Argue (v) /ˈɑrgyu/ argue a matter Bàn cãi, thuyết phục tranh luận một vấn đề 95 Argument (n) /'ɑ:gjumənt/ strong argument Sự tranh cãi, cuộc tranh lý lẽ đanh thép
  12. luận 96 Arise (v) /ə´raiz/ more difficulties arose Nảy sinh, xảy ra nhiều khó khăn nảy sinh ra 97 Arrange (v) /ə'reinʤ/ arrange a meeting Thu xếp thu xếp cuộc gặp gỡ/một buổi họp 98 Arrangement (n) /ə´reindʒmənt/ make one's own arrangements Sự sắp xếp, lên lịch tự thu xếp 99 Arrival (n) /ə´raɪvl/ The arrival has came to the store. Chuyến hàng mới đến Hàng đã đến kho. 100 Arrive (v) /ə'raiv/ arrive at a conclusion Đi đến, đạt tới đi tới một kết luận 101 Article (n) /ˈɑrtɪkəl/ articles of daily necessity Điều mục, điều khoản, những thức cần thiết cho đời sống hằng sản phẩm ngày 102 Ascertain (v) /¸æsə´tein/ ascertain a situation Biết chắc, xác định Xác định/tìm hiểu rõ ràng tình hình 103 Ask (v) /a:sk/ ask somebody to do something Yêu cầu, hỏi yêu cầu ai làm gì 104 Assemble (v) /əˈsɛmbəl/ He is assembling an equipment. Tập hợp, thu thập Anh ta đang lắp ráp một thiết bị. 105 Assess (v) /ə'ses/ The house was assessed $2000. Định giá, ước định Ngôi nhà này được định giá 2000 đô la.
  13. STT English Vietnamese 106 Assessment (n) /əˈsɛsmənt/ Sự định giá, định mức tiền thuế Ex: the assessment of educational Vd: Sự định giá của nhu cầu giáo dục needs 107 Asset (n) /ˈasɛt/ Tài sản, người hữu dụng Ex: the school is an asset to the Vd: Trường học là một tài sản cho community cộng đồng 108 Assign (v) /əˈsʌɪn/ Chuyển nhượng, bổ dụng Ex: his leader assigned him this Vd: lãnh đạo của anh ấy bổ dụng anh mission ấy nhiệm vụ này 109 Assignment (n) /əˈsʌɪnm(ə)nt Nhiệm vụ, phân công, sự phân phối Ex: a homework assignment Vd: Một nhiệm vụ về nhà 110 Assist (v) /əˈsɪst/ Giúp Ex: a senior academic would assist Vd: Một học giả cao cấp sẽ giúp anh him in his work ta hoàn thành công việc này 111 Assistant ( n) /əˈsɪst(ə)nt/ Phó, trợ lí, người phụ giúp Ex: the managing director and his Vd: giám đốc điều hành và trợ lý của assistant ông 112 Associate (n) /əˈsəʊʃɪət/ Cộng tác, liên hợp (adj) Phụ, trợ, cộng tác, kết giao Ex: a close associate of the Một phụ tá thân cận của bộ trưởng Minister 113 Association (n) /əsəʊʃɪˈeɪʃ(ə)n/ Hội, liên hiệp, sự kết hợp Ex: he developed a close Vd: ông đã phát triển một liên kết chặt association with the university chẽ với các trường đại học 114 Assume (v) /əˈsjuːm/ Mang, đảm đương, gánh vác, chịu Ex: he assumed full responsibility trách nhiệm for all organizational work Vd: ông nhận trách nhiệm đầy đủ cho tất cả các công tác tổ chức 115 Assumption (n) /əˈsʌm(p)ʃ(ə)n/ Sự thừa nhận, sự cho rằng, điều giả Ex: they made certain assumptions thiết about the marke Vd: Họ đã thực hiện một số giả định về thị trường 116 Assurance (n) /ə'ʃuərəns/ Sự chắc chắn; sự tin chắc Ex: I sometimes look with envy on Vd: Đôi khi tôi nhìn với sự ghen tị those whose faith brings comfort vào những người có đức tin mang lại
  14. and assurance sự thoải mái và chắc chắn 117 Assure (v) /ə'ʃuə/ Chắc chắn, cam đoan Ex: their influence assured that the Vd: Sự ảnh hưởng của họ đảm bảo report would be tough rằng báo cáo sẽ khó khăn 118 Attach (v) /ə'tætʃ/ Đính kèm, tịch biên Ex: I attach a copy of the memo for Vd: Tôi đính kèm một bản sao của you bản ghi nhớ cho bạn 119 Attachment (n) /ə'tætʃmənt/ sự gắn, sự dán; sự buộc Ex: she felt a Vd: Cô ấy cảm thấy một tình cảm đặc sentimental attachment to her house biệt với nhà của mình 120 Attain (v) /ə'tein/ Đạt được, giành được Ex: he attained the rank of Vd: Anh ta đã đạt được cấp bậc thiếu Brigadier tướng 121 Attempt (v); (n) /ə'tempt/ Cố gắng chiếm lấy; sự cố gắng, sự xâm phạm Ex: 1.She attempted a comeback in Vd: Cô đã cố gắng trở lại vào năm 2001 2001 2. I passed my motorcycle test at Tôi đã thông qua kiểm tra xe máy của the first attempt at the age of 17 tôi ở lần cố gắng đầu tiên khi 17 tuổi 122 Attend (v) /əˈtɛnd/ Dự, có mặt Ex: the whole sales force attended Vd: Toàn bộ nhân viên bán hàng phải the conference có mặt ở hội nghị 123 Attention (n) /əˈtɛnʃ(ə)n/ Sự chú ý, chăm sóc Ex: He drew attention to three Vd: Anh ta đã thu hút sự chú ý đến ba spelling mistakes lỗi chính tả 124 Attract (v) /əˈtrakt/ Lôi cuốn, thu hút Ex: he hoped this strategy would Vd: Ông ta hy vọng chiến lược này sẽ attract foreign investment by thu hút đầu tư nước ngoài từ các công multinationals ty đa quốc gia 125 Attractive (adj) /əˈtraktɪv/ Hấp dẫn Ex: she is very attractive Vd: Cô ấy thật thu hút 126 Attribute (v) /əˈtrɪbjuːt/ Chỉ định, cho là do Ex: his resignation was attributed to Vd: Sự từ chức của anh ấy được cho stress là do áp lực 127 Auction (v); (n) /ˈɔːkʃ(ə)n/ Bán đấu giá Ex: the Ferrari sold at auction for Vd: Chiếc Ferrari bán tại cuộc bán đấu £10 million giá với giá 10tr bảng
  15. 128 Authorize (v) /ˈɔːθərʌɪz/ Cho quyền, phê chuẩn Ex: the government authorized Vd: Chính phủ trao thêm quyền cho further aircraft production viecj sản xuất máy bay 129 Available (adj) /əˈveɪləb(ə)l/ Có sẵn Ex: refreshments will be available Vd: Các món ăn uống sẽ có sẵn vào all afternoon tất cả các buổi chiều 130 Availability (n) /ə'veil/ Sự có hiệu lực, tình trạng sẵn sàng có Ex: Several houses had been put on Vd: Một vài ngôi nhà đã được đưa vào hold pending the availability of giữ trong khi chờ quỹ của dự án có funds for the project hiệu lực 131 Bid (n); (v) /bid/ Sự trả giá, bỏ thầu, đặt giá thầu, mời chào, công bố Ex: guests will bid for pieces of Vd: Khách hàng sẽ trả giá cho những fine jewellery món trang sức tốt 132 Bill (n) /bil/ Hóa đơn, đăng quảng cáo, dán quảng Bill of entry cáo Bill exchange Giấy khai hải quan Bill of leading (B/L) Hối phiếu Hóa đơn vận tải Ex: the bill for their meal came to Vd: Hóa đơn cho bữa ăn của họ lên £17 đến 17 bảng 133 Bind (v) /baind/ Ràng buộc Ex: logs bound together with ropes Vd: Những khúc gỗ được buộc với nhau bằng dây thừng 134 Black (adj); (v) /blæk/ Ảm đạm, vô vọng; che dấu, ỉm đi Ex: The future looks black Vd: Tương lai thật ảm đạm A woman capable of blacking the Một người phụ nữ có khả năng che eye of any guest who wanted to slip mắt bất kỳ người khách nào muốn dời out before the end đi trước khi kết thúc 135 Blank (adj); (n) /blæɳk/ Khuyết, trống; chỗ trống Ex: The screen went blank Vd: Màn hình trống không Leave blanks to type in the Để lại những chỗ trống để gõ những appropriate names tên thích hợp 136 Block (n); (v) /blɔk/ Khối nhà; ngăn, chặn, khóa Ex: ours was the ugliest house on Vd: Cái của chúng ta xấu nhất trong the block khối nhà này
  16. She blocks my way Cô ấy chặn đường tôi 137 Bond (n); (v) /bɔnd/ Trái phiếu, chứng khoán; gửi hàng vào kho Ex: this material Vd: Nguyên vật liệu này sẽ được gửi will bond well to stainless steel vào kho để những thanh thép không gỉ rods 138 Book (v); (n) Ghi tên, đăng kí, đặt phòng; sách, sổ Bookkeeper Người giữ sổ sách Bookkeeping Công việc kế toán Booklet Sách nhỏ quảng cáo Ex: he books a room Vd: Anh ta đặt một phòng 139 Boom (n); (v) /bu:m/ Sự tăng vọt; phát triển, vọt giá Ex: Business is booming Vd: Kinh doanh đang phát triển 140 Boost (n); (v) /bu:st/ Sự nâng giá; thúc đẩy, đẩy Ex: the cut in interest rates will Vd: Giảm lãi suất sẽ thúc đẩy nền give a further boost to the economy kinh tế hơn 141 Borrow (v)/'bɔrou/ Vay mượn Ex: he borrows me some money Vd: Anh ta vay tôi ít tiền 142 Bottom (n); (v) /'bɔtəm/ Phần dưới cùng; tụt xuống mức thấp nhất Ex: this is the bottom of the sea Vd: Đây là nơi dưới cùng của đại dương 143 Bound (adj) /baund/ Đi hướng về Ex: Louis came bounding down the Vd: Louis đi hướng xuống phía những stairs bậc thang 144 Boycott (v); (n) /'bɔikət/ Tẩy chay, bài xích; sự tẩy chay Ex: we will boycott all banks which Vd: Chúng tôi sẽ tẩy chay tất cả take part in the loans scheme những ngân hàng tham gia vào kế hoạch cho vay 145 Branch (n); (v) /brɑ:ntʃ/ Chi nhánh; phân hãng Ex: follow this track south until Vd: Theo dấu vết hướng nam cho đến it branches into two khi nó chia làm hai 146 Brand (n); (v) /brænd/ Nhãn mác, loại hàng; đóng nhãn Ex: this is our new brand Vd: Đây là nhãn mới của chúng tôi 147 Breach (n); (v) /bri:tʃ/ Sự vi phạm hợp đồng; vi phạm hợp đồng Ex: I sued for breach of contract Vd: Tôi đã kiện vì vi phạm trong hợp
  17. đồng 148 Break (v) /breik/ Cắt đứt, hủy, phá hợp đồng Ex: my laptop was broken Vd: Cái láp đã tan nát 149 Bribe (n); (v) /braib/ Tiền đút lót; việc hối lộ; hối lộ Ex: hey had bribed an official to Vd: Họ đã hối lộ chính quyền bán văn sell them a certificate bằng cho mình 150 Bridge (n); (v) /bridʤ/ Cầu; xây cầu, vắt ngang, vượt qua, thuyết phục Ex: a covered walkway bridged the Vd: Một con đường có mái che vắt gardens ngang qua vườn 151 Brief (n); (v) /bri:f/ Bản tóm tắt; tóm tắt, lập hồ sơ Ex: this is the brief of your Vd: Đây là bản tóm tắt tài liệu của anh document 152 Bring (v) /briɳ/ Mang lại Ex: Don’t bring your wife! Vd: Đừng mang vợ theo đấy! 153 Brisk (adj) /brisk/ Phát đạt Ex: business appeared to be brisk Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt 154 Broker (n) /'broukə/ Người môi giới, công ty môi giới Ex: He is a broker Vd: Anh ta là một nhà môi giới 155 Budget (n); (v) /ˈbʌdʒɪt/ Ngân quỹ; ghi vào ngân sách, dự thảo ngân sách Budgetary resources Nguồn ngân quỹ Budgetary surplus Thặng dư ngân sách Ex: the university is budgeting for a Vd: Trường đại học đã ghi vào ngân deficit quỹ một số tiền thâm hụt 156 Business (n) /'biznis/ Việc kinh doanh Ex: business appeared to be brisk Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt 158 Buy (v); (n) /bai/ Mua; vật mua Buyers’ market Vd: Thị trường của người mua Ex: I’ll buy this ring for you (cung>cầu) Anh sẽ mua chiếc nhẫn này cho em 159 Calculate (v) /'kælkjuleit/ Tính toán Ex: the program can calculate the Vd: Chương trình có thể tính được số number of words that will fit in the từ vừa với khoảng trống có sẵn space available 160 Calculation (n) /,kælkju'leiʃn/ Việc tính toán, sự cân nhắc Ex: finding ways of saving money Vd: Tìm ra cách tiết kiệm tiền đòi hỏi
  18. involves complicated calculations nhiều tính toán phức tạp 161 Cancel (v) /'kænsəl/ Hủy bỏ Ex: our meeting was cancelled Vd: Cuộc gặp của chúng ta đã bị hủy 162 Cancellation (n) /,kænse'leiʃn/ Sự hủy bỏ Ex: the project was threatened with Vd: Sự án bị đe dọa bởi sự hủy bỏ của cancellation by the government chính phủ 163 Candidate (n) /'kændidit/ Người xin việc, ứng cử Ex: he is the most intelligent Vd: Anh ta là ứng viên thông minh candidate nhất 164 Canvass (v) /'kænvəs/ Chào hàng, thăm dò thị trường Ex: he’s canvassing for the Green Vd: Anh ta đang thăm dò thị trường Party cho Green Party 165 Capable (adj) /'keipəbl/ Có khả năng, có tài, có gan Ex: I’m quite capable of taking care Vd: Tôi hoàn toàn có khả năng tự lo of myself cho mình 166 Capacity (n) /kə'pæsiti/ Dung lượng, năng suất, năng lực Ex: the capacity of the freezer is Vd: Dung lượng của tủ đá là 1.1 fit3 1.1 cubic feet 167 Capital (n) /'kæpitl/ Vốn, tư bản Circulating capital Vốn tự định Constant capital Vốn bất biến Fixed capital Vốn cố định Accumulation of capital Vốn tích lũy Ex: rates of return on invested Vd: Lãi suất tiền lời của vốn đầu tư capital were high từng cao 168 Capture (v) /'kæptʃə/ Đoạt được, thu nạp Ex: the island was captured by Vd: Hòn đảo đã bị chiếm bởi người Australian forces in 1914 Úc vào năm 1914 169 Care (n) /keə/ Sự quan tâm Ex: the child is in the care of her Vd: Đứa trẻ được hưởng sự quan tâm grandparents của ông bà 170 Cargo (n) /'kɑ:gou/ Hàng hóa Ex: the cargo was stolen Vd: Hàng hóa đã bị chôm mất 171 Carriage (n) /'kæridʤ/ Phí vận chuyển Ex: carriage paid to me Vd: Cước vận chuyển trả cho tôi 172 Carrier (n) /'kæriə/ Hãng vận tải, tàu chuyên trở, người trở hàng
  19. Ex: the instruments can be sent by Vd: Nhạc cụ có thể được gửi bởi carrier người trở hàng 173 Carry (v) /'kæri/ Mang, trở, trữ, vận chuyển Ex: he carries a box Vd: Anh ta vận chuyển một chiếc hộp 174 Case (n); (v) /keis/ Trường hợp, thùng; đóng gói Ex: I’ll make an exception in your Vd: Tôi sẽ phản đối trong trường hợp case của bạn They case some goods Họ đóng gói vài món hàng 175 Cash (n); (v) /kæʃ/ Tiền mặt; trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt Cash against documents Trả tiền mặt khi giao chứng từ Cash before delivery Trả tiền mặt trước khi giao hàng Cash on delivery Trả tiền mặt lúc nhận hàng Cash card Thẻ rút tiền Ex: I’ll pay in cash Vd: Tôi sẽ thanh toán = tiền mặt 176 Catalogue (n); (v) /ˈkat(ə)lɒɡ/ Bảng liệt kê, giới thiệu mục lục; ghi vào mục lục, chia thành loại Ex: this collection of paintings is Vd: Bộ sưu tập tranh này là chủ đề the subject of a detailed catalogue của một danh mục chi tiết 177 Catch (v) /kætʃ/ Bắt được, khai thác, bắt lấy, theo kịp Ex: A cat is catching a mouse Vd: Một con mèo đang bắt chuột 178 Category (n) /'kætigəri/ Hàng, loại Ex: there are many categories of Vd: Có rất nhiều loại sữa milk 179 Cater (v) /'keitə/ Cung cấp thực phẩm, phục vụ theo Ex: my mother helped to cater yêu cầu for the party Vd: Mẹ tôi đã giúp cung cấp đồ ăn cho bữa tiệc 180 Cause (n); (v) /kɔ:z/ Nguyên nhân, lý do, cớ; gây ra, khiến, bảo Ex: The cause of the accident is Vd: Nguyên nhân vụ tai nạn không rõ not clear ràng This disease can cause blindness Căn bệnh có thể khiến mù lòa 181 Ceiling (n) /'si:liɳ/ Hạn mức cao nhất Ex: the government imposed a Vd: Chính phủ đã buộc đưa ra hạn wage ceiling of 3 per cent mức cao nhất của lương là 3% 182 Certain (adj) /'sə:tn/ Chắc chắn Ex: he looks certain to win an Vd: Anh ta có vẻ chắc chắn thắng giải
  20. Oscar Oscar 183 Certificate (n) /sə'tifikət/ Giấy chứng nhận A qualifying certificate Giấy chứng nhận tiêu chuẩn A certificate of registration Giấy chứng nhận đăng ký An insurance certificate Giấy chứng nhận bảo hiểm A certificate of deposit Giấy chứng nhận gửi tiền Ex: A baby just have a birth Vd: Đứa trẻ vừa có giấy khai sinh certificate 184 Certify (v)/'sə:tifai/ Chứng nhận, cấp giấy chứng nhận Ex: the profits for the year had Vd: Lợi nhuận năm đã được chứng been certified by the auditors nhận bởi các kiểm toán viên 185 Chair (n); (v)/tʃeə/ Chức chủ tịch; đề cử làm chủ tịch, chủ tọa Ex: the debate was chaired by the Vd: Cuộc tranh luận được chủ trì bởi Archbishop of York ngài tổng giám mục của York 186 Chance (n); (v) /tʃɑ:ns/ Cơ hội, sự tình cờ; liều, tình cờ, ngầu nhiên Ex: he will be very effusive if they Vd: Anh ta sẽ rất xúc động nếu họ tình chance to meet cờ gặp nhau 187 Change (v); (n) /tʃeindʤ/ Thay đổi; sự biến đổi Ex: you changed Vd: Anh đã đổi thay 188 Channel (n); (v) /'tʃænl/ Nguồn; chuyển, hướng vào Ex: the council is to channel public Vd: Hội đồng chuyển công quỹ vào funds into training schemes đào tạo kế hoạch 189 Charge (n); (v) /tʃɑ:dʤ/ Phí, chịu trách nhiệm; tính giá, trao nhiệm vụ Charges collect Phí trả khi đến nơi Charges forward Phí trả sau Charges prepaid Chi phí trả trước Ex: Our standard charge for a letter Vd: Chuẩn phí cho một lá thư của is £25 chúng tôi là 25 bảng The committee was charged ủy ban đã được giao nhiệm vụ phục with reshaping the educational hồi hệ thống giáo dục system 190 Charter (n); (v) /ˈtʃɑːtə/ Đặc quyền, điều lệ; thuê mướn (máy Ex: The town received a charter bay) from the Emperor Vd: Thành phố được nhận đặc quyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2