intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuần 8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

Chia sẻ: Paradise1 Paradise1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

238
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: củng cố lại các bước xét sự biếna thiên và vẽ đồ thị hàm số, các bài toán về tiếp tuyến. Kĩ năng: HS thành thạo các bài toán Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số; viết pttt của đường cong trong một số trường hợp; tương giao của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tư duy, thái độ: HS chủ động tiếp cận kiến thức, tìm tòi lời giải, biết đánh giá bài làm của bạn....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuần 8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

  1. Tuần 8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Bài toán có liên quan. I. Mục tiêu. Kiến thức: củng cố lại các bước xét sự biếna thiên và vẽ đồ thị hàm - số, các bài toán về tiếp tuyến. Kĩ năng: HS thành thạo các bài toán Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ - thị hàm số; viết pttt của đường cong trong một số trường hợp; tương giao của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tư duy, thái độ: HS chủ động tiếp cận kiến thức, tìm tòi lời giải, biết - đánh giá bài làm của bạn. II. Thiết bị. GV: giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo. - HS: kiến thức cũ về hàm số; bài tập ôn tập chương. - III. Tiến trình. 1. ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng GV nêu bài tập. Bài 1.
  2. 2x Cho hàm số y = (C ) x1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) b) Tìm toạ độ điểm M trên (C ) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại M tạo HS chủ động giải với hai trục toạ độ tam giác có quyết các bài tập. diện tích bằng 1/4. c) Chứng mịnh rằng (C ) luôn cắt : mx – y - 2m = 0 tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m ≠ 0. Các ý a, b HS tự khi đó tìm m để AB nhỏ nhất? giải. Hướng dẫn: ý c GV hướng dẫn Gọi M  (C ) khi đó M có toạ độ HS chọn toạ độ 2  M  x;2  điểm A, B. x1   c. M   nên có toạ độ M(x; mx – 2m) Bài 2. Cho hàm số y = x4 – 2m2x2 + 1 (Cm) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ
  3. thị (C ) Với m = 1. HS chỉ ra đồ thgị b) Tìm m để (Cm) cắt trục hoành cắt trục hoành tại tại 4 điểm phân biệt. c) Tìm m để (Cm) có 3 điểm cực trị 4 điểm phân biệt là ba đỉnh của tam giác vuông khi hs có 3 cực trị cân. và giá trị cực trị trái dấu. Hướng dẫn: Ba cực trị tạo Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ Hỏi: ba cực trị tạo thành tam giác thị trong đó B là điểm cực đại. tam giác vuông cân tại đỉnh ABC vuông cân khi có AC2 = AB2 + thành tam giác BC2 hay AC2 = 2AB2. vuông cân tại đâu? là điểm cực đại. 4. Củng cố - hướng dẫn học ở nhà Hướng dẫn học ở nhà: nêu điều kiện để f(x) có n cực trị, các giá trị cực trị thoả mãn điều kiện trái dấu, cùng dấu, nằm về bên phải (trái) của Ox. Nêu điều kiện để  cắt ( C) tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh, một nhánh của đồ thị hàm phân thức hữu tỷ. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án.
  4. Tuần 10. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. I. Mục tiêu. Kiến thức: củng cố các phép toán về luỹ thừa vớ i số mũ hữu tỉ. - kĩ năng: so sánh, phân tích, chưngá minh dẳng thức, rút gọn - tư duy: suy luận logic; chủ động nghiên cứu bài tập. - II. Thiết bị. GV: giáo án, tài liệu tham khảo. - HS: kiến thức cũ về luỹ thừa. - III. Tiến trình 1. ổn định lớp. 2. kiểm tra bài cũ. Nêu các tính chất của căn bậc n, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ? 3. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng GV nêu vấn đề Bài 1. và tổ chức cho Chứng minh rằng: 3 10  6 3  3 10  6 3  2 HS giải toán, Gợi ý hướng dẫn các Cách 1. Đặt x = 3 10  6 3  3 10  6 3 HS còn yếu kĩ HS tiếp nhận các Cách 2. phân tích năng. vấn đề, chủ đọng
  5. tự giác giả các bài 3 3 1  3    3 10  6 3  3 10  6 3   3 1 3 3 Hỏi: có những tập này sau đó trao Bài 2. tính giá trị các biểu thức sau cách nào để đổi với GV về chứng minh? phương pháp và 1 2 4   3 2  (20090 ) 2 3 3 3  (2) .64  8 a.(10 ) kết quả. 1,5 1  9 b.(  )4  6250,25     19.( 3)3 2  4 Gợi ý - đáp án. 111 a. 16 b. 10 bài 3. so sánh 5 1  3 ; 4 3 1 3 6 3 4600 ;6400 Gợi ý – kết quả: 4600 = 64200; 6400 = 36200 nên 4600 > 6400 Nêu cách so Hh nêu cách nâng
  6. sánh? luỹ thừa. 4. Củng cố – bài tập về nhà. GV chốt lại cách làm từng dạng toán, tính chất của luỹ thừa với số mũ bất kì. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1