intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TUYỂN CHỌN BỘ GIỐNG VI SINH VẬT NHẰM NÂNG CAO QUÁ TRÌNH XỬ LÝ PHẾ THẢI CHẾ BIẾN TINH BỘT SẮN DẠNG RẮN THÀNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

112
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quá trình chế biến tinh bột sắn thải ra một lượng phế thải khổng lồ bao gồm phần vỏ sau sơ chế (chiếm 20 - 35% trọng lượng củ) và lượng bã thải trong quá trình tách, lọc tinh bột. Thành phần của phế thải dạng rắn sau chế biến tinh bột sắn chứa hàm lượng dinh dưỡng thấp, chủ yếu là hợp chất hydratcacbon (50%), hàm lượng protein, lipit và một số loại khoáng khác. Đặc biệt trong phế thải còn chứa một lượng axit ydrocyanic (HCN), ở nồng độ cao có thể gây độc cho động...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TUYỂN CHỌN BỘ GIỐNG VI SINH VẬT NHẰM NÂNG CAO QUÁ TRÌNH XỬ LÝ PHẾ THẢI CHẾ BIẾN TINH BỘT SẮN DẠNG RẮN THÀNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI

  1. TUY N CH N B GI NG VI SINH V T NH M NÂNG CAO QUÁ TRÌNH X LÝ PH TH I CH BI N TINH B T S N D NG R N THÀNH TH C ĂN CHĂN NUÔI Lương H u Thành1, Vũ Thuý Nga1, Lê Th Thanh Thu 1, Đào Văn Thông1, Cao Hương Giang1, Hà Th Thuý1, Lưu Th H ng Th m1 SUMMARY Selection of microorganisms handle cassava starch processing waste solid into animal feed Identified 01 combination of 2 strains of cellulolytic, proteinic fungi and 1 strain of cellulolytic, proteinic yeast. That combination used in production of microorganism innoculant waste handling cassava starch processing waste solid into animal feed. The microbial strains used in this study are intended to species that are not in the list of restricted microorganisms used (according to the European Community) and ensure the level of biosafety level 2. The results open the potential of applying these combination in conversion of cassava starch processing waste into animal feed. Keywords: microorganism innoculant , cassava starch processing waste, animal feed. 1 Vi n Môi trư ng Nông nghi p ch n ư c có tác d ng phân gi i ch t xơ I. §Æt vÊn ®Ò thành tinh b t và ư ng (có giá tr dinh Quá trình ch bi n tinh b t s n th i ra dư ng cho v t nuôi), bên c nh ó quá trình m t lư ng ph th i kh ng l bao g m ph n chuy n hóa các h p ch t ch a cacbon thành v sau sơ ch (chi m 20 - 35% tr ng lư ng ư ng glucoza s là tác nhân, có tác d ng c ) và lư ng bã th i trong quá trình tách, làm thay i c u trúc c a axit cyanhydric l c tinh b t. Thành ph n c a ph th i d ng (HCN) thành mu i C7H13C6N không có tính r n sau ch bi n tinh b t s n ch a hàm c v i v t nuôi. lư ng dinh dư ng th p, ch y u là h p ch t hydratcacbon (>50%), hàm lư ng protein, II. VËt liÖu vµ ph−¬ng ph¸p nghiªn cøu lipit và m t s lo i khoáng khác. c bi t 1. V t li u nghiên c u trong ph th i còn ch a m t lư ng axit B gi ng vi sinh v t lưu gi t i B môn hydrocyanic (HCN), n ng cao có th Sinh h c Môi trư ng - Vi n Môi trư ng gây c cho ng v t. Nông nghi p và B môn Nghiên c u công V i m c tiêu c i thi n ch t lư ng ph ngh sinh h c sau thu ho ch - Vi n Cơ i n th i sau ch bi n tinh b t s n ch bi n Nông nghi p và Công ngh Sau thu ho ch. thành th c ăn chăn nuôi d ng thô, nhóm cán b nghiên c u thu c B môn Sinh h c 2. Phương pháp nghiên c u Môi trư ng - Vi n Môi trư ng Nông nghi p - Xác nh m t vi sinh v t (theo ã ti n hành tuy n ch n b gi ng vi sinh phương pháp Koch): M t vi sinh v t v t có kh năng phân gi i ch t xơ sinh t ng ư c xác nh d a trên phương pháp nuôi h p protein, tích lũy protein và các axit c y trên môi trư ng th ch ĩa, tính s lư ng amin t do. Nh ng ch ng vi sinh v t tuy n vi sinh v t trên mililit ho c trên gam m u
  2. thông qua s khuNn l c phát tri n trong các III. KÕt qu¶ vµ th¶o luËn ĩa môi trư ng. 1. Tuy n ch n nhóm vi sinh v t phân - Phân l p, tuy n ch n, xác nh m t s gi i tinh b t và xenlulô c i m sinh h c và nh hư ng c a i u th c hi n ư c m c tiêu c a tài, ki n nuôi c y n ho t tính sinh h c c a các nhóm cán b nghiên c u thu c B môn ch ng vi sinh v t, ư c xác nh theo các Sinh h c Môi trư ng ã k t h p v i B phương pháp nghiên c u vi sinh v t thông môn N ghiên c u công ngh sinh h c sau thư ng. thu ho ch - Vi n Cơ i n N ông nghi p và - Ho t tính sinh h c phân gi i các h p Công ngh Sau thu ho ch, tuy n ch n ch t h u cơ c a các ch ng vi sinh v t theo nh ng ch ng vi sinh v t có kh năng phân phương pháp o vòng khuy ch tán trên môi gi i tinh b t, xenlulô và sinh t ng h p trư ng th ch. protein, s d ng trong x lý và nâng cao - nh tên vi sinh v t b ng h th ng ch t lư ng nguyên li u bã th i tinh b t s n nh danh Biolog và khóa phân lo i c a thành th c ăn chăn nuôi. K t qu tuy n Klich. ch n các ch ng vi sinh v t ư c th hi n b ng 1. B ng 1. Ho t tính sinh h c c a các ch ng vi sinh v t ư c tuy n ch n Hàm lư ng Ho t tính sinh h c STT Loài vi sinh v t protein thô Đư ng kính vòng phân Đư ng kính vòng phân (%ch t khô) gi i tinh b t (D-d)mm gi i xenlulô (D-d)mm 1 Aspergillus A 01 34 37 - 2 Monascus MA 01 51 31 28 3 Monascus MA 09 46 36 26 4 Aspergillus A 09 30 35 12 5 Bacillus sp 16 25 16 - 6 Streptomyces sp 06 - 32 24 7 Streptomyces sp 12 - 28 16 8 Streptomyces sp 18 - 26 20 9 Lactobacillus sp 02 25 - - 10 Candida sp SHY 06 36 - - 11 Saccharomyces sp SHY 02 54 - - 12 Saccharomyces sp SHY 01 46 - - (-): Không có ho t tính S li u trong b ng 1 cho th y ho t tính gi i tinh b t cao nh t (≥35mm), ch ng n m sinh h c c a các ch ng vi sinh v t phân gi i s i Monascus MA 01 và Monascus MA 09 tinh b t u có ư ng kính vòng phân gi i có tính ch t a ho t tính sinh h c: Phân gi i tinh b t ≥ 30mm, các ch ng vi sinh v t tinh b t và phân gi i xenlulo (ch ng phân gi i xenlulô cho ư ng kính vòng Monascus MA 01 có ư ng kính vòng phân gi i xenlulo ≥ 40mm, trong ó ch ng phân gi i xenlulo là 28 mm, phân gi i tinh n m m c vàng Aspergillus 01 và b t là 31mm; ch ng Monascus MA 09 có Aspergillus 09 có ư ng kính vòng phân ư ng kính vòng phân gi i tinh b t là
  3. 36mm, phân gi i tinh b t là 31mm); hàm Ch ng n m m c Aspergillus A 01 ư c lư ng protein trong sinh kh i c a ch ng nuôi trên môi trư ng PDA nhi t 28±2 n m men Saccharomyces sp SHY 02 là cao 0C, sau 7 ngày quan sát c i m phát tri n nh t (54% ch t khô) sau ó là ch ng n m và hình thái b ng m t thư ng và kính hi n s i Monascus MA1 cho s n lư ng t 51% vi. Theo khóa phân lo i c a Klich cho th y, ch t khô. D a vào k t qu nghiên c u, ch ng Aspergillus A 01 có c i m phát tài ã l a ch n ch ng Aspergillus A 01, tri n và hình thái h c tương t như ch ng Monascus MA 01 và Saccharomyces sp chuNn A. oryzae (Ahlburg) Cohn , do v y SHY 02 làm v t li u ph c v cho các tài k t lu n r ng ch ng Aspergillus A 01 là nghiên c u ti p theo. ch ng Aspergillus ozyzae, ký hi u ch ng 2. Phân lo i và đánh giá m c đ an toàn ó là Aspergillus ozyzae A 01. c a các ch ng vi sinh v t tuy n ch n: - Phân lo i ch ng n m s i Monascus - Phân lo i ch ng n m men MA 01: Saccharomyces sp SHY 02: phân lo i ch ng Monascus MA 01, Ch ng Saccharomyces sp SHY 02 ti n hành so sánh v i ch ng chuNn M. ư c tuy n ch n trên môi trư ng Hansen purpureus JCM 6934 do Vi n Công nghi p trong i u ki n nhi t nuôi c y 28±20C. th c phNm cung c p. T các k t qu nghiên Sau 48-72 gi nuôi c y, khuNn l c tròn có c u v c i m nuôi c y, c i m hình ư ng kính 1,5-2 mm, l i, màu vàng nh t, thái và c u trúc vi h c c a ch ng n m m c, c, có mùi thơm c a d a chín, k t qu i chi u v i khóa phân lo i c a Philippe ánh giá cho th y ch ng Saccharomyces sp van Tieghem, tài li u nghiên c u c a Went SHY 02 là thu c nhóm gram (-). K t qu và so sánh v i ch ng chuNn M. purpureus phân lo i ch ng SHY 02 b ng các kit JCM 6934, tài k t lu n ch ng n m m c chuNn và h th ng nh danh biolog cho Monascus MA 01 thu c loài Monascus th y ch ng SHY 02 tương ng v i ch ng purpureus và ư c ký hi u là M. purpureus Saccharomyces cerevisie. MA 01. - Phân lo i ch ng Aspergillus A 01: B ng 2. K t qu xác nh tên và m c an toàn c a ch ng các vi sinh v t STT Ký hi u ch ng Tên xác đ nh M c đ ATSH 1 Saccharomyces sp SHY 02 Saccharomyces cerevisie SHY 02 C pđ 1 2 Aspergillus A 01 Aspergillus ozyzae A 01 C pđ 1 3 Monascus MA 01 Monascus purpureus MA 01 C pđ 2 K t qu phân lo i trong b ng 2 cho th y ã tuy n ch n và xác nh ư c 01 t các ch ng vi sinh v t l a ch n ư c nh h p g m 02 ch ng n m m c và 01 ch ng tên n loài và không n m trong danh m c n m men có kh năng phân gi i h p ch t các ch ng vi sinh v t h n ch s d ng c a cacbonhydrat (xenlulô, tinh b t) và sinh C ng ng chung châu Âu, có th tri n t ng h p protein s d ng trong s n xu t ch khai và ng d ng trong s n xu t. phNm VSV x lý ph th i CBTBS d ng r n làm th c ăn chăn nuôi. IV. KÕt luËn
  4. B ng các kit chuNn và h th ng nh danh biolog và khóa phân lo i c a Klich ã phân lo i t i loài các chung vi sinh v t s d ng trong nghiên c u, k t qu phân lo i cho th y các ch ng vi sinh v t ư c l a ch n m b o m c an toàn sinh h c c p 2 theo C ng ng chung châu Âu. TÀI LI U THAM KH O 1. Lý Kim B ng, Lê Thanh Bình, T Kim Ch nh (1985). ng d ng vi sinh v t trong vi c b o qu n th c ăn cho gia súc. Báo cáo khoa h c. 2. Nguy n Thùy Châu và cs (2003). Hoàn thi n công ngh s n xu t n m men Candida utilis t r ư ng”. tài nhánh c p nhà nư c KC 07-14. 3. Nguy n Thùy Châu và cs (2006). Nghiên c u áp d ng công ngh vi sinh hi n i s n xu t ch phNm axit amn và enzym t ngu n ph ph phNm nông nghi p và th y h i s n quy mô bán công nghi p. Báo cáo k t qu t ng k t tài, B khoa h c và công ngh . 4. TCVN 6168:2002. Ch phNm vi sinh v t phân gi i xenlulô. 5. Guerra B, Stamford TLM, de Medeiros RB, de Freitas CP, Maia SR, Cavalcante ML. Protein enrichment of pineapple waste for animal feeds. Food Nutr. Bull.;8(1):77-80. 1986. Ngư i ph n bi n: TS. Nguy n H ng Sơn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0