intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh (Tập 3) kèm theo đáp án và giải thích

Chia sẻ: Robin Hoang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

320
lượt xem
80
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh kèm theo đáp án và giải thích dành cho các bạn học sinh củng cố kiến thức và luyện thi Đại học môn tiếng Anh. Bên cạnh đó tài liệu còn giúp quý thầy cô trau dồi kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh (Tập 3) kèm theo đáp án và giải thích

  1. NGUYỄN TIẾN DŨNG (Admin group English – Luyện thi đại học cùng Miss P.Liên– Sưu tầm, tuyển chọn & biên soạn) TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC https://www.facebook.com/groups/misslienenglish
  2.  TOÅNG HÔÏP 100 CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM TIEÁNG ANH (KEØM THEO ÑAÙP AÙN & GIAÛI THÍCH) – TAÄP 3  STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH In the hotel lobby, the detective caught _____ of the man who - Catch sight of s.one: Bắt gặp ai đó had been hired to follow. A. glance 1 B. view D C. vision D. sight You ought to _____ more of an effort at school. - Make an effort/ attempt (to do s.thing): Nỗ lực làm A. make điều gì đó 2 B. take A C. try D. do One _____ adults takes physical exercise at least once a week. - One in five: 1 trong 5 A. from five 3 B. in five B C. at five D. with five He _____ extremely difficult standards for himself. - Set standards for oneself: Ai đó tự đặt ra chỉ tiêu cho A. made bản thân 4 B. set B C. built D. put up This ticket _____ one person to the museum. - Admit s.body to/ into s.thing: Cho ai đó vào (Không A. allows có permit s.body to s.thing) 5 B. enters D C. permits D. admits She has quite a good _____ of English. - Have a good understanding of s.thing: Am hiểu về cái A. result gì đó 6 B. pass C - Have a good head for s.thing: Có năng khiếu về cái gì C. understanding đó D. head Babies have to learn how to _____ before they can walk. - Creep (v): Bò, trườn 7 A. creep A - Stride (v): Bước B. craw - Stroll (v): Đi dạo, tản bộ Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 -1-
  3. C. stride D. stroll The water company will have to _____ off water supply while - Cut off the water supply: Cắt nước repairs to the pipes ear carry out. A. cut 8 B. take A C. break D. set In his absence, I would like to thank all concerned on my - On one’s behalf: Với tư cách của ai đó, thay mặt/ nhân brother's _____. danh ai đó A. part 9 B. behalf B C. busiess D. interest Most people have a _____ memory of their first day at school. - Vivid memory: Kỉ niệm sống động A. lively 10 B. vivacious C C. vivid D. bright What _____ milk shake do you want - strawberry, chocolate or - Flavor (n): Hương vị orange? A. taste 11 B. kind C C. flavor D. type They took the baby to church to be _____. - Christen (v): Làm lễ rửa tội A. named 12 B. christening C C. christened D. baptism Our school has managed to collect a lot of books to _____ to - Distribute s.thing to s.one: Phân phối/ phân phát cái gì the children in a village school. đó cho ai đó A. publish 13 B. distribute B C. employ D. depart He never lets anything _____ him and his weekend fishing trip. - Let s.thing come (in) between s.thing and s/thing: 14 A. come between A Không để bất cứ việc gì xảy ra. Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 -2-
  4. B. come on C. come up D. come among Being quick on the _____ the students made rapid progress. - Quick/ slow on the uptake: Hiểu nhanh/ chậm điều A. intake muốn nói 15 B. uptake B C. take- off D. takeover China is one of the most _____ populated areas in the world. - Densely populated: Mật độ dân cư cao, đông đúc A. wastefully 16 B. perfectly C C. densely D. completely He is a great sports _____. He rarely misses any sport games - Sports enthusiast: Người say mê, đam mê thể thao although he was busy. A. enthusiast 17 B. player A C. energy D. programer When _____ a European, we should stick to the last name - Address s.one: Nói chuyện trực tiếp với ai đó unless he suggest that we use his first name. A. speaking 18 B. discussing D C. talking D. addressing The sixth he called me at night was the _____. - The last straw (idiom): Giọt nước tràn li; Ở câu này A. lost cause the last straw có thể hiểu nôm na là “đây là lần cuối 19 B. last straw B cùng” C. touch and go D. hot air Can you _____ the papers with you when you come to see me - Bring diễn tả hành động mang theo cái gì theo mình please. đến nơi nào đó A. bring 20 B. collect A C. take D. get You must _____ allowances for him; he is not very healthy. - Make allowances for s.body: Chiếu cố cho ai đó 21 A. get B Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 -3-
  5. B. make C. do D. have In spite of his poor education, he was a most _____ speaker. - Articulate (v): Đọc/ Phát âm/ Nói năng rõ ràng, lưu A. articulate loát 22 B. ambiguous A C. attentive D. authoritarian God knows, this car is my biggest mistake I have ever made. I - Pay out: Thanh toán, trả tiền have to pay _____ $500 for every 200 km. A. in 23 B. out B C. at D. by Even if you are rich, you should save some money for a _____ - Save/ keep s.thing for a rainy day: Để dành cái gì vì day. sẽ đến lúc mình cần dùng đến nó A. windy 24 B. cloudy D C. snowy D. rainy My father wants me to study law, but I have made up my - Decide = Make up one's mind: Quyết định _____ to become an archeologist, instead. A. brain 25 B. mind B C. heart D. head According to the _____ of the contract, tenants must give six - Term (n): Điều khoản six months notice if they intend to leave. A. laws 26 B. rules C C. terms D. details The judge released him on _____ but he'll have to appear in - On bail: Tạm thời được tự do sau khi đóng tiền bảo court again next week. lãnh A. sentence 27 B. bail B C. punishment D. fine Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 -4-
  6. The car burst into _____ but the driver managed to escape. - Burst into flames: Bùng cháy A. fire 28 B. burning D C. heat D. flames Kan looks like _____. She's far too skinny. - A bag of bone (idiom): Như da bọc xương A. a kettle of fish 29 B. a bag of bone B C. a whale of a time D. a bundle of nerves We could make better _____ of our energy resources. - Make use of s.thing: Tận dụng cái gì đó/ thứ gì đó A. spend 30 B. use B C. need D. limit A copy of our spring brochure is _____ with this letter. - Enclose with s.thing: Gửi kèm theo cái gì đó/ thứ gì đó A. combined 31 B. attached D C. delivered D. enclosed Come _____ children! Get your coats on or you'll be late for - Come along: Đi nào, mau lên, nhanh lên school. A. to 32 B. across C C. along D. over Let's face _____ - we are destroying the environment and we - Let's face facts: Hãy đối mặt với sự thật, thực tế need to do something. A. facts 33 B. truth A C. things D. information The telescope will photograph distant galaxies, _____ an - In an attempt to do s.thing: Thử làm điều gì đó attempt to understand the universe. A. on 34 B. for C C. in D. with Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 -5-
  7. J.K Rowling has _____ an enormous influence on children's - Have an influence (on/ over s.body/ s.thing): Có ảnh literature. hưởng (tới ai đó/ cái gì đó) A. had 35 B. given A C. done D. set Nobody seems to be _____ control of those children. - To be in control of s.one/ s.thing: Trong tình trạng A. over kiểm soát, điều hành ai đó/ cái gì đó 36 B. in B C. with D. under She had fainted, but we managed to _____ her round by - Bring s.one round: Làm cho ai đó tỉnh lại splashing water on her face. A. take 37 B. bring B C.turn D. hang When my parents retired they bought a tiny _____ in the - A tiny bungalow: Một căn nhà nhỏ country. A. bungalow 38 B. mansion A C. shack D. barn He claims to be a professional stuntman, but his skills will have - Put s.one/ s.thing to the test (idiom): To see what to be _____ to the test anyway. someone or something can achieve A. brought 39 B. taken D C. laid D. put I could not _____ the lecture at all. It was too difficult for me. - Take in = Understand: Hiểu A. make off 40 B. take in B C. get along D. hold on I didn't buy the apples, she gave them to me _____ nothing. - For nothing: A. with = Free of charge: Miễn phí 41 B. for B = For no reason: Chẳng vì lí do gì cả C. at Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 -6-
  8. D. by After a short holiday, he _____ himself once more to his - Apply oneself to s.thing: Chăm chú, chuyên tâm studies. (Trong học tập, làm việc,…) A. applied 42 B. converted A C. engaged D. exerted The plate was right on the_____of the table and could have - Edge (n): The line of intersection of two surfaces been knocked off at any moment. 43 A. border D B. tip C. margin D. edge Ted tried to reason _____ her but she refused to listen to him. - To reason with s.one: Thảo luận, bàn bạc với ai đó để A. with tìm ra hướng giải quyết/ cách giải quyết 44 B. against B C. to D. upon If you want to be sure of receiving a copy of the magazine. I - Take out: Nhận được/ được cấp/ phát (giấy đăng kí, suggest you _____ an annual subscription. chứng nhận,…) A. put down 45 B. take out B C. write off D. send up Laura had a blazing _____ with Eddie and stormed out of the - A blazing row: Một trận cãi nhau nảy lửa house. A. row 46 B. chat A C. word D. gossip The two countries have now _____ a trade agreement. - Conclude agrement: Kí kết hợp đồng, hiệp định A. concluded 47 B. finished A C. written D. done He said he would contribute money but later he backed _____ - Back out of s.thing: Quyết định rút lời hứa, nuốt lời 48 of it. D Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 -7-
  9. A. down B. away C. off D. out As the drug took _____, the boy became quieter. - To take effect: Có hiệu lực; (thuốc) có công hiệu A. force 49 B. influence D C. action D. effect It takes years to _____ as a doctor. - Qualify for/ as s.thing: Có đủ tư cách/ khả năng/ tiêu A. qualify chuẩn/ điều kiện như … 50 B. pass A C. complete D. practise The child was kidnapped by a notorious _____ of robbers. - A band/ gang of robbers: Một băng cướp A. staff 51 B. crew D C. team D. gang She _____ on my parade by telling me that she was in love - Rain on one's parade: Làm hỏng kế hoạch của ai, làm with my best friend, just when I was going to propose. mất vui A. snowed 52 B. poured C C. rained D. blew It's good idea in theory, but it's going to be hard to put it into - Put s.thing into practice: Đưa cái gì đó vào thực tiễn _____. A. practice 53 B. trial A C. test D. examination I really had to _____ brains to remember the answer to even the - Rack brains: Hành hạ não bộ simplest questions. A. search 54 B. look C C. rack D. stretch 55 The workers decided to _____ until their demands were met. C - Sit in: Biểu tình Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 -8-
  10. A. stand up B. lie behind C. sit in D. sleep out Some sociologists believe that the _____ family is rapidly - Nuclear family: Gia đình hạt nhân (gia đình gồm có 2 becoming a thing of the past. thế hệ: bố mẹ và con cái) A. basic 56 B. closed D C. immediate D. nuclear He felt he had been _____ into the adult world without - Thrust into s.body/ s.thing: Xô đẩy, đẩy mạnh vào ai adequate preparation. đó/ cái gì đó A. thrust 57 B. gone A C. pulled D. left In making remarks, he _____ to understatement. - Incline to do s.thing: Có ý định, thiên hướng làm điều A. declined gì đó 58 B. intended D C. aligned D. inclined John felt a sharp _____ in his back. - Feel a sharp pain: Cảm thấy đau buốt A. injury 59 B. wound C C. pain D. ache Just lick the gummed part of the _____ and seal the envelope - Flap (n): Nắp (phong bì, túi, mang cá,…) down. A. slot 60 B. tray C C. flap D. frame It's no use getting angry with your students. You'll have to - Win/ gain/ earn the respect of s.body = Win/ gain/ _____ their respect first if you want them to cooperate. earn s.body’s respect: Giành được, lấy được sự kính A. possess trọng của ai đó 61 B. promote C C. win D. achieve Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 -9-
  11. The children _____ as many sweets as possible into their - Stuff s.thing into s.thing: Nhồi, nhét cái gì/ thứ gì vào pocket. cái gì/ thứ gì đó A. stuffed 62 B. threw A C. carried D. pushed John tried to eat a large piece of meat too fast and began to - Choke on: Bị nghẹn _____ on. A. exploit 63 B. lash D C. gauge D. choke We found the dance performed by the small children really - Compelling (adj): Hấp dẫn, thuyết phục _____. A. compelling 64 B. enchanting A C. gripping D. enticing We've got some time to _____ before the meeting begins, so - Have time on one’s hands = Have time to kill: Rảnh let's go for a stroll in the park. rỗi không có việc gì để làm A. destroy 65 B. kill B C. pass D. spend Many people with poor academic records turn _____ to be very - Turn out to be s.thing/ s.body: Hóa ra là ai đó/ cái gì successful in their careers. đó A. over 66 B. in D C. up D. out The offer of a place at a good university is not to be _____ at. - Not to be sneezed at: Đáng quan tâm, không nên xem A. coughed thường 67 B. sneezed B C laughed D. rejected If you want to _____ on, you'll need to get some decent - Take s.body on = Employ s.body: Thuê/ mướn ai đó 68 qualifications. A A. take Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 - 10 -
  12. B. get C. put D. pass I hate _____ formal examinations. I find it so difficult to - Sit/ Take exam: Thi organize my thoughts in a limited time. A. passing 69 B. making D C. writing D. sitting I didn't understand what all that extra work was in _____ of. - In aid of s.body/ s.thing = In order to help s.body/ A. help s.thing: Để hỗ trợ, giúp đỡ ai đó/ cái gì đó 70 B. need C C. aid D. benefit He took to his new course of studies like a _____ to water. - Take to something like a duck to water: Như cá gặp A. duck nước 71 B. fish B C. horse D. dog Please _____ and see you some time - you’re always welcome. - Come round: Ghé thăm A. come to 72 B. come about C C. come round D. come away The firm will go bankrupt if it cannot meet its _____ . - Not to meet one’s liabilities: Không có khả năng trả nợ A. liabilities 73 B. duties A C. charges D. promises On his father’s death. Alex was _____ $1000. - Leave/ bequeath s.thing to s.body = Leave/ bequeath A. presented s.body s.thing: Để lại cái gì/ thứ gì cho ai đó 74 B. inherited B C. left D. gifted Marianne seemed to take _____ at my comments on her work. - (To be quick to) take offence at something: (Dễ bị) A. annoyance mếch lòng vì điều gì 75 B. insult C C. offence Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 - 11 -
  13. D. indignation The telephone rang and interrupted my _____ of thought. - Train of thought: Dòng suy nghĩ A. chain 76 B. series D C. line D. train I have English classes _____ day - on Mondays, Wednesdays - Every other day: Cách ngày một and Fridays. A. all other 77 B. each other C C. every other D. this and the other Brown's business is not going well, he is finding it difficult to - Keep one's head above water keep his head _____ water.  Nghĩa đen: Giữ cho đầu mình ở trên mặt nước A. on  Nghĩa bóng: Xoay xở để vượt qua tình trạng khó khăn 78 B. in D về mặt kinh tế, xoay xở để sống sót C. off D. above A: ''I'm having some friends over for lunch this saturday. - “Can I take a rain check?”: Câu này được dùng trong Would you like to join us?'' tình huống bạn muốn từ chối lời mời của ai đó nhưng lại B: “_____.” nói rằng để tôi tính lại xem sao 79 A. Can I take a rain check? A  Ví dụ: Bạn của bạn mời bạn đi tham dự một buổi tiệc, B. Come on. it's your turn dù bạn không muốn đi nhưng bạn vẫn nói: "Để coi nếu C. Thanks, but I mustn't được thì tôi sẽ đi." D. As a matter of fact, I do I don't think there's a _____ of truth in what either defendant - A shred of s.thing: (used especially in negative said. sentences) a very small amount of something (Một lượng A. gust rất nhỏ cái gì/ thứ gì đó) 80 B. grain C C. shred D. touch The mosquito bite made my eyelid _____ and I couldn’t open - Swell (v): Làm sưng lên my eyes properly. A. grow 81 B. swell B C. stretch D. spread 82 I _____ sport to keep fit, not because I like it. B - Do sport: Luyện tập thể dục thể thao Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 - 12 -
  14. A. make B. do C. practise D. train _____ chicken are allowed to move around to feed natural. - Free-range (adj): (Chăn nuôi) Thả rông A. free-ranged 83 B. free-fed C C. free-range D. free-feed The river is just _____ in the dry season. - Knee-deep (adj): Sâu tới tận đầu gối A. deep-knee 84 B. knee-depth B C. depth-knee D. knee-deep It was _____ justice for ted to receive a parking fine when he - Rough justice: Xử phạt không công băng was at the doctor's office. A. poetic 85 B. only D C. small D. rough One of _____ days I'm going to give him a piece of my mind. - One of these days: Một ngày nào đó (trong tương lai) A. our 86 B. those C C. these D. the He was looked _____ by others because of his poverty. - Look down upon s.one/ s.thing: Coi thường ai đó/ cái A. out for gì đó 87 B. up to C C. down upon D. into _____ your time! We don’t have to be there until after eight. - Take one’s time: Cứ từ từ, không việc gì phải vội vàng, A. Pass gấp gáp 88 B. Take B C. Have D. Run The accused was given a short sentence as he had committed - Minor offence: Tội nhỏ 89 only a _____ offence. C A. subordinate Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 - 13 -
  15. B. minimal C. minor D. secondary My _____ were very kind to me when I was seriously ill. - Flesh and blood: Họ hàng thân thích, người máu mủ A. heart and soul ruột thịt 90 B. by and large C C. flesh and blood D. rank and file He rubbed his finger round the _____ of the glass. - Rim of the glass: Mép ly A. ledge 91 B. lip C C. rim D. tip As brown as _____ = Having a tanned skin after sunbathing. - As brown as a berry: Làn da sạm nắng A. dust 92 B. chocolate C C. a berry D. a beetle Prices are rising quickly everywhere. The _____ is going up - Cost of living: Phí sinh hoạt everyday. A. standard of living 93 B. quality of life D C. annual income D. cost of living Now's a _____ time to tell me you're going out this evening. - Right time: Đúng lúc I've spent the whole day preparing supper for you. A. fine 94 B. reasonable C C. right D. suitable The goverment is dertermined to _____ terrorism. - Put a stop to s.thing = Put an end to s.thing: Ngăn A. put the stop to chặn, chấm dứt điều gì đó 95 B. put stop to D C. put stops to D. put a stop to A: "I'm tired of the same old rountine." - Day and day out: Suốt ngày 96 B: "I know how you feel. I get tired of doing the same things D day in _____." Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 - 14 -
  16. A. and day off B. and day on C. and day of D. and day out They were making the most _____ amount of noise last night. - Tremendous = Huge = Very great: Lớn A. advanced 97 B. complicated C C. tremendous D. sophisticated Unfortunately, I might have to leave for Boston _____. - At short notice: Thông báo muộn A. for short notice 98 B. to short notice D C. under short notice D. at short notice It is with _____ regret that we have to inform you that your - Deep regret: Vô cùng nuối tiếc, thương tiếc scholarship has been withdrawn. A. heavy 99 B. somber D C. high D. deep She wrapped the small parcel and tied it with _____. - String: dải băng, dây băng A. wire 100 B. string B C. rope D. line - If you want something you've never had, you must be willing to do something you've never done - (Nếu bạn muốn có được những thứ bạn chưa từng có, bạn phải sẵn lòng làm những việc bạn chưa từng làm) - THOMAS JEFFERSON - Nguyễn Tiến Dũng (mrnsapro@gmail.com) – Tổng hợp 100 câu hỏi tiếng Anh (Kèm theo đáp án & giải thích) – Tập 3 - 15 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1