intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập 50 câu hỏi dao động cơ được lọc từ đề thi trường chuyên 2014 - 2015 (Phần 3)

Chia sẻ: Trần Minh Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

165
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là tài liệu Tuyển tập 50 câu hỏi dao động cơ được lọc từ đề thi trường chuyên 2014 - 2015 (Phần 3), tài liệu được biên soạn nhằm giúp các bạn hệ thống được những kiến thức lý thuyết cũng như biết được cách giải những bài tập trắc nghiệm dao động cơ thông qua việc giải những bài tập được đưa ra trong tài liệu sau đây.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập 50 câu hỏi dao động cơ được lọc từ đề thi trường chuyên 2014 - 2015 (Phần 3)

  1. Truy cập TANGGIAP.VN đề biết thêm TUYỂN TẬP 50 CÂU HỎI DAO ĐỘNG CƠ ĐƯỢC LỌC TỪ ĐỀ THI TRƯỜNG CHUYÊN 2014 - 2015 (Phần 3) Câu 1.Cho một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một đoạn dây mềm, nhẹ và không dãn. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho quả cầu tốc độ v o, quả cầu dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Giá trị của vo thoả mãn A. vo ≤ 11,0cm/s. B. vo ≤ 22,1cm/s. C. vo ≤ 2,00cm/s. D. vo ≤ 44,1cm/s. Câu 2.Phát biểu nào dưới đây là đúng với dao động: A. Dao động tắt dần có tần số giảm nhanh theo lực cản B. Tần số của dao động cưỡng bức đúng bằng tần số ngoại lực tác động lên vật C. Ly độ của dao động tuần hoàn luôn là hàm cosin hoặc hàm sin D. Dao động cưỡng bức không thể là dao động điều hoà Câu 3.Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt − 2π/3) cm, thời điểm vật đi qua vị trí x = −1 cm theo chiều âm lần thứ 2013 là A. 6037/3 (s). B. 6041/3 (s). C. 6038/3 (s). D. 2013 (s). Câu 4.Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên. Lấy g = 10 m/s2. A. 0,1571 s. B. 10,4476 s. C. 0,1835 s. D. 0,1823 s. Câu 5.Một vật có khối lượng m = 400g được gắn trên một lò xo dựng thẳng đứng có độ cứng k = 50 (N/m) đặt m1 có khối lượng 50 g lên trên m. Kích thích cho m dao động theo phương thẳng đứng biên độ nhỏ, bỏ qua lực ma sát và lực cản. Tìm hiên độ dao động lớn nhất của m, để m1 không rời m trong quá trình dao động (g = 10m/s2). A. 5 cm B. 8 cm C. 6 m D. 10 cm Câu 6.Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng 100g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng quả cầu B giống hệt quả cầu A bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với vận tốc có độ lớn 1m/s; va chạm giữa hai quả cầu là đàn hồi xuyên tâm. Hệ số ma sát giữa A và mặt phẳng đỡ là  = 0,1; lấy g = 10m/s2. Sau va chạm thì quả cầu A có biên độ lớn nhất là A. 5cm. B. 4,756cm. C. 4,525 cm. D. 3,759 cm. Câu 7.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Hai phương trình dao động thành phần là x1 = 4cos(5πt + φ1) cm và x2 = 3cos(5πt + π/6) cm. Biết dao động x1 vuông pha với dao động x2. Tìm φ1? A. π/4 rad B. π/12 rad C. - π/3 rad D. – π/6 rad Câu 8.Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(10πt - π/2)cm và x2 = 4cos(10πt + φ)cm. Biên độ dao động tổng hợp là A. 0,5cm B. 6cm C. 7,5cm D. 9cm 1
  2. Truy cập TANGGIAP.VN đề biết thêm Câu 9.Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 6cos(10t + π/3) cm và x2 = 8cos(10t – π/6)cm. Lúc li độ dao động của vật x2 = 8 cm thì li độ của thành phần x1 lúc đó A. bằng 0 và đang giảm. B. bằng 6 và đang tăng. C. bằng 6 và đang tăng. D. bằng 0 và đang tăng. Câu 10.Cho 2 đao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = 6cos(10t + π/3) cm và x2 = 8cos(10t – π/6)cm. Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 8cm thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu? A. 6,9 cm B. 4cm C. 0,863 cm D. 8cm Câu 11.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngoại lực tác dụng lên vật dao dao động để dao động của nó trở thành dao động cưỡng bức? A. Ngoại lực tác dụng lên vật biến đổi điều hoà theo thời gian. B. Ngoại lực tác dụng lên vật luôn là hằng số. C. Ngoại lực tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian theo hàm số bậc nhât. D. Ngoại lực tác dụng lên giảm dần theo định luật hàm số mũ. Câu 12.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1= 10 cm, pha ban đầu φ1 = π/6 rad và có biên độ A2, pha ban đầu φ2 = -π/2 rad. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 5√3 cm B. 5 cm C. 5√2 cm D. 5√5 cm Câu 13.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x 1 = 4√2sin(πt + φ) và x2 = 4√2cos(πt + π/4)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi A. - π/4 rad B. – π/2 rad. C. π/4 rad. D. π/2 rad. Câu 14.Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đa A. bù đắp phần năng lượng đã mất do ma sát trong mỗi phần của chu kì. B. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. C. tác dụng một ngoại lực biến đối điều hoà thời thời gian vào vật dao động. D. kích thích lại dao động sau khi dao động của hệ tắt dần. Câu 15.Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng  = 300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật  = 0,1x. Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho tới khi dừng lại là. A. 2,675s B. 3,375s C. 5,356s D. 4,378s Câu 16.Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, có độ cứng lò xo k = 1,6 N/m và khối lượng vật nặng m = 100 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí mà lò xo bị nén 6 cm so với vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng đặt vật M = 200 g đứng yên. Buông nhẹ để vật m chuyển động và va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M. Sau và chạm, vật m dao động với biên độ là bao nhiêu? A. 4 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 8 cm. Câu 17.Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  = 0,09 rad (góc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng A. 5,5 m/s. B. 0,5753m/s. C. 0,2826 m/s. D. 1 m/s. 2
  3. Truy cập TANGGIAP.VN đề biết thêm Câu 18.Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m gắn vào sợi dây có chiều dài 80cm, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do 10m/s2 (lấy π2 =10). Khi qua vị trí cân bằng vật va chạm đàn hồi xuyên tâm với một vật khác có khối lượng 3m đặt ở mép bàn ở độ cao h so với mặt đất. Sau va chạm, khi vật m lên đến độ cao cực đại lần thứ nhất thì cũng lúc đó vật có khối lượng 3m rơi chạm đất. Bỏ qua mọi lực cản, coi thời gian va chạm ngắn. chiều cao h bằng: A. 1m B. 0.8m C. 1.6m D. 1.25m Câu 19.Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng? A. Để con lắc dao động cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi. B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì ở thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp của dao động riêng của nó với dao động do ngoại lực gây ra. C. Sau một thời gian tần số dao động cưỡng bức của vật là tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 20.Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của dao động là A. 1/3. B. 1. C. 1/2. D. 3. Câu 21.Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3√2 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 3. B. 4. C. 2. D.1. Câu 22.Thời gian bất kì Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10πcos(πt/3 + π/6) cm/s. Thời điểm gần nhất từ t = 0, vật đi qua vị trí x = -5cm là: A. 2,66 s. B. 2 s. C. 1,66 s. D. 1,16 s. Câu 23.Một vật dao động điều hòa với chu kì theo phương trình x = Acos(2πt/3) cm, t tính bằng giây. Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm lần thứ 2013 tại thời điểm A. 3018 s. B. 6036 s. C. 3019 s. D. 6037 s. Câu 24.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Câu 25.Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của biên độ của dao động cưỡng bức vào lực cản của môi trường dao động? Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra, biên độ của dao động cưỡng bức A. càng lớn nếu lực cản của môi trường dao động càng bé. B. càng lớn nếu lực cản của môi trường dao động càng lớn. C. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường dao động. D. chỉ đạt giá trị nhỏ nhất khi lực cản của môi trường dao động nhỏ không đáng kể. Câu 26.Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian cần thiết để vật đi hết quãng đường s = A nằm trong khoảng từ Δtmin đến Δtmax. Hiệu số Δtmax – Δtmin bằng A. T/4. B. T/6. C. T/5. D. T/3. Câu 27.Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 =100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang  =0,05 Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s. 3
  4. Truy cập TANGGIAP.VN đề biết thêm Câu 28.Khi xuất hiện hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức A. đạt giá trị cực đại. B. đạt giá trị cực tiểu. C. giảm đột ngột đến giá trị 0. D. không thay đổi. Câu 29.Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 0,248m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100g. Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 với biên độ góc α0 = 0,07rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Lấy π =3,1416. Xác định độ lớn của lực cản. Biết con lắc đơn chỉ dao động được t = 100s thì ngừng hẳn. A. 0,120.10-3N B. 1N C. 0,1715N D. 0,1715.10-3N Câu 30.Một con lắc đơn có dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 với chu kì T = 2s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50g. Biết biên độ góc α0 = 0,15rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng ban đầu có giá trị bao nhiêu? A. 10-2J B. 5,5.10-2J C. 0,55.10-2J D. 0,99310-2J Câu 31.Một con lắc đơn có dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 với chu kì T = 2s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50g. Cho nó dao động với biên độ góc α0 = 0,15rad trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được t = 200s thì ngừng hẳn. Lấy π = 3,1416. Độ giảm cơ năng trung bình sau mỗi chu kì? A. 10-2J B. 5,5.10-3J C. 0,55.10-4J D. 0,99310-5J Câu 32.Một con lắc đồng hồ (coi là con lắc đơn) có chiều dài ℓ = 25cm, khi dao động, luôn chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn Fc = 0,002N. Nhờ sự cung cấp năng lượng từ dây cót, con lắc duy trì dao động với biên độ góc αo = 0,1rad. Biết rằng năng lượng của dây cót bị hao phí 80%. Mỗi tuần lên dây cót một lần, người ta cần phải thực hiện một công bằng A. 1,21kJ. B. 605J. C. 121J. D. 200μJ. Câu 33.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 4 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng ( vật ở vị trí O), truyền cho vật vận tốc ban đầu 0,1π m/s theo chiều dương của trục tọa độ thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy π2 = 10; g = 10 m/s2. Tìm li độ của vật tại thời điểm t = 1,4 s. A. 1,454 m/s. B. - 1,454 m/s. C. 3,5 m/s. D. - 3,5 m/s. Câu 34.Vật nặng khối lượng m1 = 200g được đặt trên vật m2 = 600g trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn. Gắn vật m2 vào đầu một lò xo có độ cứng k = 50N/m, đầu còn lại của lò xo được được gắn cố định. Hệ số ma sát giữa hai vật bằng 0,2. Lấy g =10m/s2 . Để vật m1 không trượt trên m2 thì biên độ dao động của của hệ phải thỏa mãn điều kiện A. A ≤ 12,8cm. B. A ≤ 3,2cm. C. A ≥ 12,8cm. D. A ≥ 3,2cm. Câu 35.Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Lò xo có độ cứng k = 10N/m, vật nhỏ m1 = 80g trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Ban đầu giữ m1 tại vị trí lò xo nén x0, đặt vật nhỏ m2 = 20g lên trên m1. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa m1 và m2 là μ = 0,2. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động lấy g = 10m/s2. Điều kiện phù hợp nhất của x0 để m2 không trượt trên m1 trong quá trình hai vật dao động là A. 0 ≤ x0 ≤ 2cm. B. x0 ≤ 2cm. C. 0 ≤x0 ≤1,6cm. D. 0 ≤x0≤3cm. 4
  5. Truy cập TANGGIAP.VN đề biết thêm Câu 36.Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì A. tần số góc của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động. B. tần số góc của ngoại lực gấp 2 lần tần số góc riêng của hệ dao động. C. tần số góc của ngoại lực đạt giá trị cực đại. D. tần số góc của ngoại lực đạt giá trị cực tiểu. Câu 37.Một con Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng A. 2,4 N. B. 1,98 N. C. 2,00 N. D. 2,02 N. Câu 38.con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cosωt (N). Khi thay đổi tần số ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2 A. A1 = 1,5A2. B. A1 = A2. C. A1 < A2. D. A1 > A2. Câu 39.Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức. Khi đặt lần lượt lực cưỡng f1 = F0cos(8πt + φ1) N; f2 = F0cos(12πt + φ2) N; f3 = F0cos(16πt + φ1) N thì vật dao động theo các phương trình lần lượt là x 1 = Acos(8πt + 2π/3) cm; x2 = A’cos(12πt + φ) cm và x1 = Acos(16πt – π/4) cm. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. A’ > A. B. A’ = √2A. C. A’ = A. D. A’ < A. Câu 40.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. hệ số của lực cản tác dụng lên vật dao động. Câu 41.Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F =F0.cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2, ta có: A. A1 < A2. B. A1 = 2A2. C. A1 > A2. D. A1 = A2. Câu 42.Một con lắc đơn dao động với chu kì 2 s. Để duy trì dao động của nó, người ta dùng một hệ cơ học có hiệu suất 20% và công suát 4 mW. Công của lực cản tác dụng lên con lắc khi vật năng đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là A. – 0,4 mJ. B. 0,4 mJ. C. 0,8 mJ. D. – 0,8 mJ. Câu 43.Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 0,992m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 25g. Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 với biên độ góc α0 = 40 trong môi trường có lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động được t = 50s thì ngừng hẳn. Lấy π = 3,1416. Xác định độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì. A. 2,4.10-5J B. 8,3.10-3J C. 1,62.10-5J D. 4.10-4J Câu 44.Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là 5
  6. Truy cập TANGGIAP.VN đề biết thêm     A. s. s. B. C. s. D. s. 25 5 20 15 30 Câu 45.Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với tần số góc 10π rad/s và biên độ 0,06 m. Đúng thời điểm t = 0, lò xo dãn cực đại thì đệm từ trường bị mất và vật dao động tắt dần với độ giảm biên độ sau nửa chu kì là 0,02 m. Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ lúc t = 0 đến lúc lò xo không biến dạng lần thứ nhất A. 120 cm/s. B. 53,6 cm/s. C. 107 cm/s. D. 122,7 cm/s. Câu 46.Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin(πt + α)cm và x1 = 4√3cos(πt)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A. α = 0 B. α = π(rad) C. α = π/2(rad) D. α = - π/2(rad) Câu 47.Một vật khối lượng m = 100g gắn vào lò xo lý tưởng. Vật này thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động là x1 = 5sin(10t + π)cm và x2 = 10cos(10t – π/3)cm. Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là A. 50√3N B. 5√3N C. 0,50√3N D. 5N Câu 48.Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về biên độ dao động của dao động duy trì? A. Luôn bằng nha sau số nguyên lần chu kì dao động. B. Tăng theo thời gian. C. Giảm theo thời gian. D. Biến thiên điều hoà. Câu 49.Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = 9cos(πt + π/3) cm và x2 = A2cos(πt – π/2) cm. Phương trình dao động tổng hơp của hai dao động thành phần là x = 9cos(πt + φ). Biên độ dao động A2 là A. 9√3 cm B. 9 cm C. 9√2 cm D. 10 cm Câu 50.Phát biểu nào sau đây là sai về các loại dao động: A. Trong dao động tắt dần chậm thì biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động duy trì, tần số của dao động không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài mà phụ thuộc vào các yếu tố bên trong của hệ dao động. C. Trong dao động điều hoà, biên độ và năng lượng dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. D. Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động không phụ thuộc vào pha dao động của ngoại lực điều hoà. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0