Tuyển tập các bài tập pt và bpt logarit qua các đề thi ĐH
lượt xem 375
download
Tài liệu ôn tập môn toán tham khảo gồm các phương pháp mũ hóa và đưa về cùng cơ số, phương pháp đặt ẩn phụ rất hay và bổ ích. Mời các bạn tham khảo làm bài củng cố kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập các bài tập pt và bpt logarit qua các đề thi ĐH
- PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I) PHƯƠNG PHÁP MŨ HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ: Giải các phương trình và các bất phương trình sau: og ( 3 2 ) 1)l 1 2 x + x − 2 + l 3 2x + 2) = 0 og ( 3 1 2)l 4{ 2l 3[1 + log 2 ( 1 + 3 log 2 x ) ]} = og og 2 og ( ) 3)l 2 x2 − 1 = l 1 ( x 1) og 2 4)l x (x + 4x − 4) = 3 2 og 5)l cosx4.ogcos x 2 = 1 og l 2 6)l 2 ( x 1) 2 = 2l 2 x3 + x + 1 og og ( ) 7) log 3 x + log 4 x = log 5 x 1 8) log ( x 3 + 8 ) = log ( x + 58 ) + log ( x 2 + 4 x + 4 ) 2 3 9) l 1 ( x + 2) 2 3 = l 1 ( 4 x) 3 + l 1 ( x + 6) 3 og og og 2 4 4 4 ( ) ( ) ( 10) log 2 x 2 + x + 1 + log 2 x 2 − x + 1 = log 2 x 4 + x 2 + 1 + log 2 x 4 − x 2 + 1 ) ( ) 11) 2( log 9 x ) 2 = log 3 x. log 3 ( 2 x + 1 − 1) ( ) ( 12) log 2 x 2 + 3 x + 2 + log 2 x 2 + 7 x + 12 = 3 + log 2 3 ) 13) log 2 x + log 3 x + log 4 x = log10 x 14) log x ( x + 6 ) = 3 2 x −3 15) log3 x 2 =1 16) log 4 ( x + 1) + 2 = log 4 − x + log 8 ( 4 + x ) 3 2 2 17) ( x − 1) log 5 3 + log 5 3 ( x +1 ) ( + 3 = log 5 11.3 x − 9 ) ( ) 18) log 2 x 2 − 16 ≥ log 2 ( 4 x − 11) 19) 2l o g ( x − 1) . 5 > l o g ( 5 − x ) + 1 20) log 3 x − 2 < 1 2x − 3 21) log 3 −1 x 2 24) log x (5x − 8x + 3) > 2 2 3x − 1 25) log x >0 x2 +1
- log x − 0 , 5 ( 2 x −1) 2 −2 5 2 2 2 5 2 26) ( 0,08 ) log x − 0 , 5 x ≥ HD: 0,08 = = = 2 25 5 2 27) 2 ( log 2 x ) + x log 2 x ≤ 32 2 28) 1 2 log 1 x < log 1 1 + 3 x − 1 ( ) 3 3 1 29) log x x − ≥ 2 4 log x −1 ( 2 x −1) 5 3 log x −1 x 30) 0,12 ≥ 3 31) 1 + log x 2004 < 2 32) ( log a 35 − x 3 >3 ) log a ( 5 − x ) ( 33) 4 x − 12.2 x + 32 log 2 (2 x − 1) ≤ 0 ) 4x − 2 1 34) log x 2 x−2 ≥ 2 1 1 > 35) log 2 x 2 − 3x + 1 log 1 ( x + 1) 1 3 3 2x 3 36) log 4 x − log 1 + 9 log 2 32 < 4 log 2 x 2 2 8 x 1 2 2 ( 37) log 1 x − 6 x + 8 + 2 log 5 ( x − 4 ) > 0 2 ) 5 38) log 1 [log ( x 4 2 − 5) ] > 0 2 ( 39) l 2 x x 2 − 5x + 6 < 1 og ) x−2 40) log3 x 5 log 1 1 + x − 2 2 3 ( ) 2 2 43) log 2 x 2 + 1 < log 2 ( − 2 x − 2 ) II) PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN SỐ PHỤ: Giải các phương trình: 9 l 2x 2 −3 lg x − g 1) x 2 = 10 −2 lg x
- 2)( x 2) l 3[ 9( x −2 ) ] = 9( x 2) 3 og ( 3)l 2 3x − 1 .og2 2. x − 2 = 2 og l 3 ) ( ) ( 4)x + l 1 + 2x = xl + l g g5 g6 ) ( 5)l 2 x x2 − 1 .og3 x + x2 − 1 = l 6 x x2 − 1 og l og ) ( ) ( ) ( ) ( ) ) ( 6)l 2 x2 + 1 + x2 − 5 l x2 + 1 5x2 = 0 g g 7)l [x( x 1) ] + l ( x − x ) 2 = 0 2 2 og 2 og 2 8) 3 + l ( x − 4 x + 5) + 2 5 l ( x ) 2 2 og 2 og 2 − 4 x + 5 = 6 9)l 2x + l 2 x + 1 = 1 og2 og ( ) 10) log 5 5 x − 1 . log 25 5 x +1 − 5 = 1 ( ) log 2 [ 4( x −1) ] 11) ( x − 1) 3 = 8( x − 1) ( ) 12) log 2 5 x − 1 . log 2 2.5 x − 2 = 2 ( ) 13) 3log 2 x + x log 2 3 = 6 log 2 2 + log 2 4 x = 3 14) x 15) log x − 2( x − 1) log 2 x + 2 x − 6 x + 5 = 0 2 2 2 ( x 16) log 2 5 + 2 + 2 log 5 x + 2 2 − 3 > 0) 1 17) log3 x 2 log 3 3 − 18 x +3>0 2 18) log 2 x − ( x + 1) log 2 x + 2 x − 2 > 0 2 2 x 19) log 3 x. log 2 x < log 3 x + log 2 4 log 2 x 1 log 2 x 1 20) 2 5 2 +x 2 > 2 21) 3( log3 x ) + x log3 x ≤ 6 2 5 ( 22) log 3 4 + 1 + log 4x +1 3 > x ) 2 23) 2 − log 2 x > log 2 x III) PHƯƠNG PHÁP HẰNG SỐ BIẾN THIÊN: 1) Giải phương trình: lg 4 x + lg 3 x − 2 lg 2 x − 9 lg x − 9 = 0 2) Cho phương trình: lg 4 x + ( 2m − 1) lg 3 x + m( m − 2 ) lg 2 x − m 2 − m + 1 lg x − m + 1 = 0 ( ) a) Giải phương trình với m = -1. b) Xác định m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt. IV) SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU (ĐỒNG BIẾN HOẶC NGHỊCH BIẾN): Giải các phương trình:
- 1) og2x + 2x + 2 = 2 l 3 2) x =1 2 + 1 + log 2 x ( ) 3)l 2 x2 − 4 + x = l 2 [ 8( x + 2) ] og og 6)l 2x + ( x 5) l 2x 2x + 6 = 0 og2 og og ( 7)l 2 x + 3l 6x = l 6x og og ) ( x +1) 8)2l 2 og = x ( 2 4) log 4 5 x − 2 x − 2 = log 2 x − 2 x − 3 ) ( 2 ) 5) x 2 + 3log 2 x = x log 2 5 9) log 3 x + ( x − 4 ) log 3 x − x + 3 = 0 2 8) Giải và biện luận phương trình: log 2 x 2 − 3x + 2 + log 1 ( x − m ) = x − m − x 2 − 3x + 2 2 ( ) 10) l o g x − x − 6 + x = l o g ( x + 2 ) + 4 2 11) log5 ( x +3) 2 =x 12) log 3 ( x + 2 ) = log 2 ( x + 1) 13) log 3 x = log 2 ( x + 1) ( 2 14) log 2 2+ 3 x − 2 x − 2 = log 2+ 3 x − 2 x − 3 ) ( 2 ) ( 16) log 2 1 + 3 x = log 7 x ) 17) ( x + 3) log 3 ( x + 2 ) + 4( x + 2 ) log 3 ( x + 2 ) − 16 = 0 2 ( 18) 2 log 6 4 x + 8 x = log 4 ) x 19) log 7 x = log 3 ( x + 2) x 2 − x − 12 20) log 3 + x ≤ 7 − x 2 − x − 12 7−x 21) x + ( log 2 x − 2 ) x + log 2 x − 3 > 0 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hình học mặt phẳng tọa độ
45 p | 1668 | 464
-
Cơ Sở PT Nghiệm Nguyên
22 p | 506 | 287
-
Giải PT Nghiệm Nguyên
7 p | 700 | 264
-
Hệ PT Đại Số - THCS
11 p | 201 | 81
-
Đềnthi vào lớp 10 chuyên tỉnh môn Toán
1 p | 206 | 72
-
Các bài tập dể và khó cơ bản về khảo sát hàm số trong ôn thi đại học năm 2012- 2013
17 p | 303 | 70
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
11 p | 220 | 56
-
Bài giảng Công nghệ 10 bài 3: Sản xuất giống cây trồng
24 p | 981 | 47
-
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Chương trình nâng cao)
22 p | 500 | 40
-
Giáo án giải tích 11: Bài tập đạo hàm
0 p | 238 | 37
-
Đề Thi Thử Đại Học Môn Vật Lý Khối A- đề số 1
5 p | 82 | 21
-
Hình 31: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( Tiết 5)
4 p | 67 | 4
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Ngữ văn chuyên năm 2022-2023 - Trường phổ thông Năng Khiếu, ĐHQG
1 p | 14 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường PT Năng khiếu ĐHQG TP.HCM
4 p | 27 | 2
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Hoá học năm 2022-2023 - Trường phổ thông Năng Khiếu, ĐHQG
2 p | 7 | 2
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Ngữ văn năm 2022-2023 - Trường phổ thông Năng Khiếu, ĐHQG
3 p | 7 | 2
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 - Trường phổ thông Năng Khiếu, ĐHQG
2 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn