intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán các năm 1993 – 2007

Chia sẻ: Trần Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

106
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Tuyển tập đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán các năm 1993 – 2007" dưới đây. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán các năm 1993 – 2007

  1. TUYỂN TẬP ĐỀ THI  TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÁC NĂM                                       1993 – 2007 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM  1992 ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                            Môn: TOÁN                                                  Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề Bài I. Cho hàm số   1. Khảo sát hàm số khi   2. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm  có hệ số góc a. Biện luận theo  a số điểm chung của (C) và (d). 3. Tìm điều kiện của k đề (Ck) có cực đại, cực tiểu thỏa mãn   Bài II. Cho hàm số   4. Khảo sát hàm số (C). 5. Viết phương trình tiếp tuyển của (C) tại điểm uốn. 6. Biện luận số nghiệm phương trình   7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường(C), Ox,   Bài III. Cho hàm số  Chứng minh:   Bài IV. Tính các tích phân:      Bài V. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho Hypebol  1. Tìm tọa độ tiêu điểm, các đỉnh, phương trình các đường tiệm cận và tâm sai  của(H). 2. Tìm số k để  cắt (H).
  2. Bài VI. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng   1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua O và song song với (P). 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua O và vuông góc với (P). 3. Tính khoảng cách từ O đến (P).                                                 ­ HẾT ­ Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….Số báo  danh………................... Họ và tên giám thị 1……………………………………………………….Chữ  ký………………………… Họ và tên giám thị 2……………………………………………………….Chữ  ký………………………… BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM  1995 ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                            Môn: TOÁN                                                  Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề Bài I. Cho hàm số   a) Tính   b) Giải phương trình:   Bài II. Cho hàm số   1. Khảo sát hàm số (C). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với Ox. 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), Ox. Bài III. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho Elip   1. Xác định các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai, đường chuẩn. 2. Đường thẳng (d) đia qua F2, song song vớiOy cắt E tại M, N. Tính độ dài đoạn  MN. 3. Tìm k để  có điểm chung với (E). Bài IV. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm   1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
  3. 2. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  (ABC). 3. Viết phương trình mặt cầu tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).                                                 ­ HẾT – Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….Số báo  danh………................... Họ và tên giám thị 1……………………………………………………….Chữ  ký………………………… Họ và tên giám thị 2……………………………………………………….Chữ  ký………………………… BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM  1995 ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                            Môn: TOÁN                                                  Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề Bài I. Cho hàm số   1. Khảo sát hàm số   2. Chứng minh giao điểm hai tiệm cận là tâm đối xứng của   3. Đường thẳng (d) đi qua O có hệ số góc k a) Biện luận số điểm chung của (d) và   b) Viết phương trình tiếp tuyển của  đi qua O. c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  tiếp tuyến tìm được. Bài II. Cho hàm số   4. Khảo sát hàm số   5. Viết phương trình tiếp tuyến của   đi qua điểm M có hoành độ bằng 2. 6. Tìm điểm cố định mà  luôn luôn đi qua khi m thay đổi.
  4. Bài III. Tính các tích phân:   Bài IV.  a) Tìm giới hạn:   b) Cho hàm số:  Tìm miền xác định của hàm số. Tính   Bài V. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho Hypebol   a) Xác định các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai, đường chuẩn, tiệm cận. b) Tìm n để  có điểm chung với (H). Bài VI. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm   a) Xác định điểm D sao cho ABCD  là hình bình hành. b) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). c) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).                                                    ­ HẾT ­ Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….Số báo  danh………................... Họ và tên giám thị 1……………………………………………………….Chữ  ký………………………… Họ và tên giám thị 2……………………………………………………….Chữ  ký………………………… BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM  1997 ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                            Môn: TOÁN                                                  Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề Bài I. Cho hàm số   1. Khảo sát hàm số (C). 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), Ox, Oy,   3. Một đường thẳng (d) đi qua điểm uốn có hệ số góc k. Biện luận theo k số điểm chung của (d) và (C). Tìm điểm chung khi   Bài II. Cho hàm số   1. Khảo sát hàm số (C).
  5. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn. 3. Một đường thẳng (d) đi qua O, và điểm  Tìm giao điểm của OA và (C). Bài III. Cho hàm số   1. Khào sát hàm số (C). 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), Ox. 3. Vẽ và viết các phương trình tiếp tuyến của (C). Tại các tiếp điểm. 4. Tìm a để  tiếp xúc với (C). Tìm các tiếp điểm. Bài IV. Cho hàm số   1. Khào sát hàm số (C). 2. Đùng đồ thị biện luận số nghiệm phương trình   Bài V.  a) Tính tích phân:    b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  biết hệ số số hạng thứ ba lớn hơn  hệ số số hạng thứ hai là 35. c) Cho  Tính   d) Tìm số đường chéo của đa giác lồi có 20 đỉnh. e) Cho  Tính   Bài VI. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho Elip   a) Xác định đỉnh, tiêu điểm, tâm sai, đường chuẩn của €. b) Đường thẳng (d) qua F2 của (E) song song với Oy, cắt (E) tại A; B. Tính độ dài  các  đoạn AF1, BF1. Bài VII.  a) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (T) tâm  bán kính  Chứng  minh điểm  nằm ngoài đường tròn, b) Viết phương trình đường thẳng (d) đia qua  và không có điểm trung với (T). Bài VIII. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm   a) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Chứng minh ABCD là tứ diện. b) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với (BCD). Tìm tiếp điểm. Bài IX. Trong không gian với hệ tọa đội Oxyz cho các điểm  
  6. a) Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa hai điểm A, B. b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua C và vuông góc với AB. Tìm giao điểm  của đường thẳng AB và mặt phẳng (Q). Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB. Bài X. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng    a) Chứng minh hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau. b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua  và vuông góc với (P). c) Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua O và giao tuyến của (P) và (Q). Bài XI. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm   a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với BC. b) Tìm phương trình đường thẳng là giao tuyến của BC với (P). Bài XII. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt  phẳng (ABCD). Góc giữa SC và (SAC) bằng 300 a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. b) Tìm tâm và diện tích mặt cầu ngoài tiếp khối chóp S.ABCD.                                                                                                        ­ HẾT ­ Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….Số báo  danh………................... Họ và tên giám thị 1……………………………………………………….Chữ  ký………………………… Họ và tên giám thị 2……………………………………………………….Chữ  ký………………………… BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM  1998 ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                            Môn: TOÁN                                                  Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề Bài I. (4,5 điểm). Cho hàm số  có đồ thị (Cm)
  7. 1. Kháo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi   2. Gọi A là giao điểm của (C) và trục tung. Viết phương trình tiếp tuyến của (C)  tại A. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và tiếp tuyến trên. 3. Tìm các giá trị của m để (Cm) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Bài II. (2,0 điểm). Tính tích phân:   Câu III. (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm   1. Viết phương trình đường tròn đi qua A; B và có tâm nằm trên trục hoành. 2. Viết phương trình chính tắc của Parabol (P) có đỉnh là gốc tọa độ O, qua A và  nhận trục hoành làm trục đối xứng. Vẽ đường tròn và Parabol. Bài IV (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm   1. Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, B, C. Tìm tọa độ tâm I và độ  dài bán kính của mặt cầu. 2. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Viết phương trình tham số của đường  thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng (ABC).                                                               ­ HẾT ­                                                  Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….Số báo  danh………................... Họ và tên giám thị 1……………………………………………………….Chữ  ký………………………… Họ và tên giám thị 2……………………………………………………….Chữ  ký…………………………
  8. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 1998 ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                            Môn: TOÁN                                                  Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề Bài I (4,0 điểm). Cho hàm số   có đồ thị (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua  Chứng minh rằng có đúng một  tiếp tuyến của (C) qua điểm   3. Tìm tất cả những điểm có tọa độ (tung độ và hoành độ) của (C). Bài II. (2,0 điểm). 1. Tính tích phân   2. Giải phương trình   Bài III. (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có  bán kính   1. Viết phương trình của đường tròn (C). 2. Viết phươn trình đường thẳng chứa dây cung của (C) nhận O làm trung điểm. Bài IV. (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chữ nhật có các đỉnh  và đỉnh D là  đỉnh đối diện của O 1. Tìm tọa độ điểm D và viết phương trình mặt phẳng (ABD). 2. Viết phương trình đường thẳng (d) qua (C) và vuông góc với mặt phẳng  (ABD). 3. Tính khoảng cách từ C tới mặt phẳng (ABD).                                                               ­ HẾT ­
  9. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….Số báo  danh………................... Họ và tên giám thị 1……………………………………………………….Chữ  ký………………………… Họ và tên giám thị 2……………………………………………………….Chữ  ký………………………… BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2000 ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                            Môn: TOÁN                                                  Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề Bài I. (4,0 điểm). Cho hàm số  có đồ thị là (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:   3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: (C); Ox;    Bài II. (2,0 điểm). 1. Cho hàm số   Hãy tính đạo hàm của hàm  và giải phương trình:   2. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó  ra ba tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán một  tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy? Bài III. (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho Hypebol   1. Tìm tọa độ tiêu điểm, các đỉnh, và tâm sai của (H). 2. Viết phương trình chính tắc của Elip (E) đi qua  và có dung các tiêu điểm với  (H). Bài IV. (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  và mặt cầu   1. Tìm tâm I và bán kính mặt cầu S. 2. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P). Suy ra (P) cắt (S) theo giao tuyến là  một đường tròn (C). Tìm tâm và bán kính đường tròn (C).                                                               ­ HẾT ­
  10. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….Số báo  danh………................... Họ và tên giám thị 1……………………………………………………….Chữ  ký………………………… Họ và tên giám thị 2……………………………………………………….Chữ  ký…………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2