YOMEDIA
ADSENSE
tuyentapket quanghiencuukhoahoc 2017_2018-trang-1-8
13
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thành phố Cần Thơ, Tình trạng sạt lở hàng năm ven sông, Tường cọc bản, Cọc bê tông dự ứng lực, Tường kè và cọc bê tông cốt thép
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: tuyentapket quanghiencuukhoahoc 2017_2018-trang-1-8
- VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI VIEÄT NAM VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC VAØ COÂNG NGHEÄ 2017-2018 Soá 20 ISSN 0866 – 7292 Ban biên tập: GS.TS. TĂNG ĐỨC THẮNG GS.TSKH. NGUYỄN ÂN NIÊN GS.TSKH. NGUYỄN VĂN THƠ GS.TS. LÊ SÂM GS.TS. LÊ MẠNH HÙNG GS.TS. TRẦN THỊ THANH PGS.TS. ĐỖ TIẾN LANH PGS.TS. TRẦN BÁ HOẰNG PGS.TS. TÔ VĂN THANH PGS.TS. NGUYỄN NGHĨA HÙNG PGS.TS. LƯƠNG VĂN THANH PGS.TS. HOÀNG VĂN HUÂN PGS.TS. ĐINH CÔNG SẢN PGS.TS. NGUYỄN THANH HẢI Tp. Hoà Chí Minh, naêm 2018 i
- MỤC LỤC Lời nói đầu ...................................................................................................................... vii PHẦN I. THỦY NÔNG - MÔI TRƯỜNG.................................................................... 1 1. Mở rộng khẩu diện cống và cải tiến cửa van, một giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hệ thống thủy lợi Nam Măng Thít phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp tỉnh Trà Vinh ................................................................................................................ 3 ThS. NCS. Nguyễn Đình Vượng, ThS. Huỳnh Ngọc Tuyên 2. Nghiên cứu các phương pháp thiết kế đập dâng giữ bùn đảm bảo ổn định mái dốc trong quá trình khai thác quặng mỏ ............................................................................ 17 KS. Lưu Anh Dũng, TS. Lê Đình Hồng 3. Nghiên cứu đánh giá khả năng nguồn nước ngọt sông Hậu phục vụ cấp nước cho vùng sản xuất tôm – lúa tỉnh Bạc Liêu ................................................................ 31 ThS. Nguyễn Đình Vượng, Nguyễn Quang Phi, Huỳnh Ngọc Tuyên, Lê Văn Thịnh 4. Thực nghiệm đo đạc tính toán tổn thất nước trên kênh cấp 1 thuộc hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa ............................................................................................. 41 PGS. TS. Đỗ Tiến Lanh, TS. Hoàng Quang Huy, PGS. TS. Võ Khắc Trí, ThS. Phạm Khắc Thuần 5. Dự báo nguồn nước phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Đông Xuân 2017 – 2018 vùng Đông Nam bộ, trường hợp nghiên cứu điển hình trên lưu vực sông Lũy – La Ngà và phụ cận tỉnh Bình Thuận .......................................................................... 51 ThS. Nguyễn Đình Vượng, ThS. Trần Minh Tuấn, ThS. Huỳnh Ngọc Tuyên, KS. Lê Văn Thịnh 6. Tác động của biến đổi khí hậu, phát triển thượng nguồn, phát triển nội tại tới ĐBSCL, thách thức và giải pháp ứng phó ................................................................................ 63 PGS. TS. Nguyễn Vũ Việt, GS. TS. Tăng Đức Thắng, TS. Tô Quang Toản 7. Nghiên cứu thực nghiệm động thái ẩm của đất trong kỹ thuật tưới nhỏ giọt để xác định chế độ tưới hợp lý cho cây nho lấy lá vùng khan hiếm nước (vùng khô hạn) ........................................................................................................... 78 ThS. Trần Thái Hùng 8. Điều chỉnh công thức chỉ số đánh giá chất lượng nước mặt ....................................... 97 TS. Bùi Việt Hưng, KS. Lê Xuân Anh 9. Công trình khai thác nguồn nuốc mạch lộ trên địa bàn Tây Nguyên, hiện trạng và giải pháp .............................................................................................................. 113 ThS. Phạm Thế Vinh, KS. Nguyễn Đăng Luân, CN. Trần Thị Thu Hương 10. Đánh giá tài nguyên nước mạch lộ trên địa bàn Tây Nguyên ................................. 124 ThS. Phạm Thế Vinh, Nguyễn Bách Thảo, KS. Nguyễn Đăng Luân ii
- 11. Đánh giá nguy cơ thiếu hụt nguồn nước vùng ven biển tỉnh Bến Tre & một số giải pháp khắc phục ................................................................................................ 139 ThS. Trần Ký 12. Đánh giá nguy cơ và thiệt hại do ngập lụt vùng hạ du sông Sài Gòn – Đồng Nai dưới tác động xả lũ từ hồ chứa Dầu Tiếng .............................................................. 152 ThS. Đinh Thị Thùy Trang, KS. Đỗ Hồng Lam, Nguyễn Duy Khang, Hồ Lâm Trường 13. Nghiên cứu khả năng ứng dụng vật liệu keo tụ Biogum sinh học trích ly từ hạt muồng hoàng yến để cải thiện chất lượng nước thải công nghiệp............... 161 Đào Minh Trung, TS. Phạm Ngọc Hoài 14. Nghiên cứu cơ sở khoa học và xây dựng chương trình hỗ trợ điều hành hồ Dầu Tiếng phục vụ cấp nước trong mùa khô .................................................... 172 ThS. NCS. Nguyễn Văn Lanh, PGS. TS. Lê Văn Dực 15. Hiện trạng đường di cư qua đập ở hồ chứa Phước Hòa và khả năng thích ứng cho tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) ................................................ 183 Vũ Văn Hiếu, Vũ Cẩm Lương, Nguyễn Nghĩa Hùng, Trần Hồng Thủy, Di Tiến Học, Nguyễn Tuyết Kiều Diễm PHẦN II. CHỈNH TRỊ SÔNG - BẢO VỆ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN – PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI – XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ........................................................ 195 1. Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của các phương án bố trí đê phá sóng xa bờ đến hiệu quả giảm sóng bằng mô hình vật lý ........................................................... 197 ThS. Lê Thanh Chương, PGS. TS. Trần Bá Hoằng 2. Chế độ thủy thạch động lực khu vực cửa sông, ven biển vùng Đồng bằng sông Cửu Long ......................................................................................................... 209 ThS. Lê Thanh Chương, PGS. TS. Trần Bá Hoằng 3. Ứng dụng GIS và mô hình thủy văn thủy lực Mike trong công tác xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ du hồ chứa Pleipai kết hợp đập dâng Ia lốp tỉnh Gia Lai ............. 224 PGS. TS. Nguyễn Phú Quỳnh 4. Diễn biến xói lở bờ, suy thoái rừng ngập mặn và định hướng giải pháp phòng chống cho dải ven biển hạ du Đồng bằng sông Mekong .............................. 236 PGS. TS. Trần Bá Hoằng, ThS. Lê Thị Phương Thanh 5. Kết quả ban đầu của đề tài “Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nước, đảm bảo an toàn công trình đầu mối và hạ du hồ Dầu Tiếng trong điều kiện khí hậu, thời tiết cực đoan ............................................................... 249 PGS. TS. Đinh Công Sản, ThS. Nguyễn Bình Dương, ThS. Nguyễn Tuấn Long và Bảo Thạnh 6. Xói lở bờ sông, kênh, rạch tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau................................................... 259 PGS. TS. Trần Bá Hoằng iii
- 7. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả giảm sóng của các phương án bố trí không gian đê phá sóng trong mô hình bể sóng .......................................................................... 269 ThS. Lê Thanh Chương, PGS. TS. Trần Bá Hoằng 8. Existing shoreline, sea dyke, ad shore protection works in the lower Mekong delta, Viet Nam and oriented solutions for stability .................................. 281 Dinh Cong San, Tang Duc Thang, Le Manh Hung 9. Đánh giá sự thay đổi sức tải lũ trên sông Sài Gòn .................................................... 293 PGS. TS. Đinh Công Sản, ThS. Nguyễn Bình Dương PHẦN III. ĐỊA CHẤT NỀN MÓNG - VẬT LIỆU XÂY DỰNG - CÔNG NGHỆ MỚI, VẬT LIỆU MỚI TRONG XÂY DỰNG THỦY LỢI .................................... 307 1. Đặc trưng cơ lý của sét mềm bão hòa nước theo độ sâu trước và sau khi xử lý bằng bấc thấm gia tải trước ..................................................................................... 309 PGS. TS. Bùi Trường Sơn 2. Đánh giá lún lệch nền đất yếu dưới nền đường đắp ven sông theo thành phần ứng suất trong nền giới hạn ................................................................... 319 PGS. TS. Bùi Trường Sơn 3. Mô phỏng đánh giá các yếu tố ảnh hưởng lên kết quả thí nghiệm nén lún mẫu đất rời bằng phương pháp phần tử rời rạc ........................................................ 329 PGS. TS. Bùi Trường Sơn, KS. Nguyễn Trung Nam 4. Mô hình phẳng đánh giá độ lún cố kết của nền đất được xử lý bằng bấc thấm kết hợp gia tải trước ................................................................................................. 340 PGS. TS. Bùi Trường Sơn, ThS. NCS. Lâm Ngọc Quí, ThS. Huỳnh Quốc Kha 5. Ảnh hưởng của nồng độ muối đến đặc trưng cơ lý của đất trộn xi măng ở Cần Giờ - Tp. Hồ Chí Minh ..................................................................................... 352 TS. Đỗ Thanh Hải 6. Nghiên cứu đánh giá cường độ chịu nén của đất trộn xi măng và xỉ thép ................ 359 PGS. TS. Lê Bá Vinh 7. Tính toán độ lún của móng bè theo các phương pháp khác nhau ............................. 369 PGS. TS. Lê Bá Vinh, KS. Nguyễn Văn Nhân 8. Ứng dụng công nghệ phụt vữa thành trong việc gia tăng sức kháng ma sát đơn vị của cọc barrette trong nền đất cát.................................................................. 380 PGS. TS. Võ Phán, KS. Nguyễn Thành Long 9. Phân tích chuyển vị tường vây sử dụng giải pháp phun vữa áp lực cao để xử lý đáy hố đào ................................................................................................................ 391 PGS. TS. Võ Phán, KS. Lê Trung Tín 10. Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến mức độ cố kết khi xử lý nền bằng bấc thấm ......................................................................................................... 406 PGS. TS. Võ Phán, KS. Bùi Minh Hiếu iv
- 11. Ứng dụng hệ thống neo để ổn định tường chắn hố đào sâu trong điều kiện đất yếu Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh .......................................................................... 415 PGS. TS. Võ Phán, KS. Dương Thành Khang 12. Phương pháp tính lún theo thời gian cho nền đất yếu được gia cố trụ đất xi măng.......................................................................................................... 425 PGS. TS. Lê Bá Vinh, PGS. TS. Võ Phán, ThS. Nguyễn Tấn Bảo Long 13. Nghiên cứu sự phụ thuộc của độ cứng vào trạng thái ứng suất trên đất yếu Tp. HCM phục vụ tính toán hố đào sâu .................................................................. 433 Ngô Đức Trung, PGS. TS. Võ Phán, GS. TS. Trần Thị Thanh 14. Lựa chọn mác bê tông cho bê tông công trình trong môi trường chua phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long .................................................................................. 446 TS. Khương Văn Huân 15. Ảnh hưởng độ mặn của môi trường ngâm mẫu tới hàm lượng ion Clo trong bê tông ........................................................................................................... 453 TS. Khương Văn Huân 16. Ứng dụng công nghệ Bim trong tư vấn thiết kế công trình thủy lợi ....................... 456 PGS. TS. Tô Văn Thanh, ThS. Doãn Văn Huế, ThS. Nguyễn Hồng Hà, ThS. Nguyễn Trọng Tuấn, ThS. Phan Quý Anh Tuấn, ThS. Lương Quốc Tuấn, ThS. Doãn Quốc Quyền, ThS. Cao Quang Vinh 17. Kết quả ứng dụng công nghệ cống lắp ghép trong xây dựng thủy lợi ở tỉnh Kiên Giang .............................................................................................................. 464 ThS. Doãn Văn Huế, ThS. Nguyễn Trọng Tuấn, ThS. Phan Quý Anh Tuấn, ThS. Doãn Quốc Quyền v
- LỜI NÓI ĐẦU T hông qua việc thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Nhà nước, cấp Bộ và cấp địa phương; các nhiệm vụ phục vụ sản xuất, các nhiệm vụ đột xuất phát sinh trong quá trình phát triển kinh tế xã hội ở các tỉnh phía Nam, tập thể cán bộ khoa học, các cộng tác viên, các giảng viên đại học và sau đại học, các học viên sau đại học ở trong và ngoài Viện, các nghiên cứu sinh… thuộc Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam đã rút ra được những vấn đề khoa học công nghệ tiêu biểu để xây dựng thành các bài báo khoa học, được biên tập thành Tuyển tập Kết quả Khoa học và Công nghệ xuất bản đều đặn mỗi năm. Tuyển tập Kết quả Khoa học và Công nghệ năm 2017-2018 (số 20) gồm các bài viết thuộc các lĩnh vực: + Thủy nông - môi trường + Chỉnh trị sông - bảo vệ bờ sông, bờ biển - phòng chống thiên tai - xây dựng công trình + Địa chất nền móng - vật liệu xây dựng - công nghệ mới, vật liệu mới trong xây dựng thủy lợi Tuyển tập Kết quả Khoa học và Công nghệ - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam số 20 là một trong những công trình khoa học chào mừng kỷ niệm 40 năm thành lập Viện (1978-2018). Chúng tôi hy vọng Tuyển tập sẽ là tài liệu tham khảo và trao đổi thông tin bổ ích cho các cán bộ khoa học, các nhà nghiên cứu, các nghiên cứu sinh, học viên cao học và sinh viên các trường Đại học kỹ thuật chuyên ngành, bạn đọc trong và ngoài ngành. Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam chân thành cảm ơn những ý kiến quý báu của bạn đọc đóng góp cho Tuyển tập; cảm ơn các tác giả đã tham gia bài báo, các chuyên gia chuyên ngành đã phản biện, thẩm định cho các bài báo để Viện hoàn thành Tuyển tập này. Trân trọng giới thiệu Tuyển tập năm 2017-2018 cùng bạn đọc. VIỆN TRƯỞNG PGS. TS. TRẦN BÁ HOẰNG vi
- TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2017 - 2018 Phần I THUÛY NOÂNG – MOÂI TRÖÔØNG VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM 1
- TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2017- - 2018 2 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn