intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ứng dụng sockets với php

Chia sẻ: Nguyễn Văn Chiến | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

62
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sockets là một cách thức dùng trong PHP để kết nối với một server khác qua mạng hay internet. function căn bản để mở kết nối đến server là fsocken(). Có thể bạn sẽ thấy ngạc nhiên tại sao bạn lại muốn kết nối đến server khác. Nếu bạn cần thêm thông tin về 3rd party server thì sockets là cái cho bạn cần.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ứng dụng sockets với php

  1. Bài 21: Ứng dụng sockets với php Sockets là một cách thức dùng trong PHP để kết nối với một server khác qua mạng hay internet. function căn bản để mở kết nối đến server là fsocken(). Có thể bạn sẽ thấy ngạc nhiên tại sao bạn lại muốn kết nối đến server khác. Nếu bạn cần thêm thông tin về 3rd party server thì sockets là cái cho bạn cần. Tutorial này hướng dẫn chúng ta các phương thức sau đây : # Connect To A Server Using Sockets # Disconnect From a Server%br% # Send a request to a server%br% # List the number of lines returned by the server on a request%br% # Use sockets in a practical project like a whois look-up script Kết nối qua sử dụng sockets với PHP Nếu bạn có ý nghĩ nối kết với internet server khác với php rất rắc rối , có lẽ bạn hơi lầm. Bạn chỉ cần nối mạng bằng một dòng code của php. trong phần này sẽ giải thích cách nối và ngắt nối mạng qua sử dụng sockets. Trích: PHP Code:
  2. $host = "www.example.com"; $page = "/index.html"; $fp = fsockopen($host, 80, $errno, $errdesc) or die("Connection to $host failed"); /* Chúng ta xác định thông tin của header để gởi đến cho server GET, được hiểu chúng ta muốn nhận được thông tin hay trang web từ serve r đó Bạn cũng có thể sử dụng POST để làm việc này. */ $request = "GET $page HTTP/1.0\r\n"; $request .= "Host: $host\r\n"; $request .= "Referer: $host\r\n"; /* Sử dụng function fput() gởi đòi hỏi(request) đến server và tạo một vò ng lập (loop) lấy kết quả được từ mãng, được gọi là $page */ fputs($fp, $request); while(!feof($fp)){ $page[] = fgets($fp, 1024); } /* Đóng mạng đồng thời lấy tổng số trang nhận được */ fclose($fp); echo "The server returned ".(count($page)). " Lines"; /* Tạo vòng lập (for) và in dữ liệu. */ for($i=0; $i<count($page); $i++){ echo $page[$i]; } ?> Tìm kiếm (Searching for a page) Trong phần này chúng ta sử dụng fsockenopen() để kể nối đến nhiều server và kiểm soát một trang nào đó trong server. Trích: PHP Code:
  3. } /* Xác định thông tin, và gởi request đến server */ echo "trying to get $page<br>\n"; $request = "HEAD $page HTTP/1.0\r\n\r\n"; fputs($fp, $request); echo fgets($fp, 1024); echo "<br><br><br>\n"; /* Đóng mạng */ fclose($fp); } ?> Dòng code trên được diễn như sau: Trying: Example Web Page Trying to get: /index.html HTTP/1.1 200 OK Nó chỉ hiện những trang đã tìm được, nếu không sẽ thay thế trang 404 bằng mã số 200. ứng dụng Whois Bạn đã biết qua ứng dụng kết nối đến một server, tạo vòng lập để in kết quả và cách đóng mạng. chúng ta thực hành thêm một vài thao tác cho ứng dụng whois. Trích: PHP Code:
  4. if (trim($url) <> "") { $url = trim($url); /* kết nối đến server */ $f = fsockopen($whois, 43, $errno, $errstr, 30); if (!$f) { echo "Connection To Server Failed ($errno)"; } else { /* Gởi domain đến một server và chờ nhận kết quả */ fputs($f, "$url\r\n"); print "<pre>\r\n"; while (!feof($f)) { echo fread($f,128); } print "</pre>"; /* Đóng mạng */ fclose($f); } }else{ echo "Invalid domain entered"; } } ?>
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2