YOMEDIA
ADSENSE
Unit 1: Auxiliary verbs (Trợ động từ)
386
lượt xem 36
download
lượt xem 36
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Gửi đến các bạn tài liệu Unit 1: Auxiliary verbs (Trợ động từ). Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu bổ trở cho các bạn trong quá hình học tập nâng cao củng cố môn Tiếng Anh. Để nắm vững hơn nội dung kiến thức mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Unit 1: Auxiliary verbs (Trợ động từ)
- Unit 1: Auxiliary Verbs (Trợ động từ) Ngữ pháp trong bài 1. Auxiliary Verbs: trợ động từ a. Động từ khiếm khuyết Sau các động từ khiếm khuyết (Can/could/may/might/will/ must/ought to …) động từ luôn ở dạng nguyên mẫu b. Giả định không có thật ở quá khứ Should have V3: lẽ ra nên Could have V3: lẽ ra đã có thể Must have V3: hẳn đã Ex: She should have come to the party yesterday (Lẽ ra cô ấy nên đến dự tiệc vào hôm qua > thực tế hôm qua cô ta không đến dự tiệc) c. So sánh Must và Have to Must mang tính chất bắt buộc: buộc phải (You must do that) Have to cũng bắt buộc nhưng mức độ nhẹ hơn: phải (I'm hungry I have to eat something) Must not: không được (You must not do that: bạn không được làm điều đó) Don't have to: không cần phải (You don't have to do that: bạn không cần phải làm điều đó) d. Suy luận có căn cứ ở hiện tại Must be + N: He must be a teacher (Anh ta hẳn là một giáo viên ) Must be + Adj: He must be rich (Anh ta hẳn là giàu ) Must be + Ving: She must be sleeping at home now (Cô ấy hẳn là đang ngủ ở nhà ) Can't be + N: He can't be a teacher (Anh ta không thể là giáo viên) Can't be + Adj: He can't be rich (Anh ta không thể giàu có ) e. Should be/will be +V3: trong trường hợp bị động Should be/will be Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 1
- + Ving: trong trường hợp chủ động Ex: That door should be closed before leaving (Cánh cửa này nên đóng trước khi rời khỏi Mang nghĩa bị động) Ex: You should be closing that door before leaving. (Bạn nên đóng cánh cửa trước khi rời khỏi – mang nghĩa chủ động) Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 2
- A. Choose the word or phrase that best completes the sentence CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH 1. He a better job Giải thích: A. may Động từ theo sau các động từ khiếm khuyết (Shall, will, B. mays get would, can, could, may, might, should, must, ought to…) C. may gets luôn ở dạng nguyên mẫu. D. may get => Key D Dịch nghĩa: Anh ấy có lẽ có được một công việc tốt hơn 2. If he had had time, he joined us Giải thích: A. can have Đây là câu điều kiện loại 3 B. had => Key C C. could have Nhắc lại câu điều kiện D. certainly had Loại 1: Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall...... + V1 Loại 2: không có thật ở hiện tại If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should...+ V1 Loại 3: không có thật trong quá khứ If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could...+ have + V3/Ved Dịch nghĩa: Nếu anh ấy có thời gian, thì anh ấy sẽ tham gia với chúng tôi 3. He asked her, “ you like some more Giải thích: coffee?” Công thức: Would you like + N / to V1: để đề nghị hoặc A. Will mời ai đó một cách lịch sự B. Shall => Key C C. Would Dịch nghĩa: D. Do Anh ấy hỏi cô ấy, cô có muốn dùng thêm cafe không? 4. The baby be hungry, because he Giải thích: just had milk Một số công thức suy luận có căn cứ ở hiện tại: A. cannot Cannot be + N/ADJ : Chắc không thể B. must Must be+ N/ADJ : Chắc hẳn là C. isn’t Must be + Ving : Chắc hẳn đang làm gì D. wasn’t => Key A Dịch nghĩa: Đứa trẻ chắc không thể đói bụng, bởi vì cậu bé vừa mới uống sữa Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 3
- B. Choose the word or phrase that best completes the sentence BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Important: Please keep this medicine refrigerated. Điều quan trọng là: Xin để loại thuốc này được giữ Do not (1) in temperatures above 15 ở nhiệt độ lạnh. Không được cất giữ ở nhiệt độ degrees Celsius. Keep out of the reach of children trên 15 độ C. Để xa tầm với của trẻ em và không and do not (2) to children under 6 years of đưa cho trẻ em dưới 6 tuổi. Trong trường hợp quá age. In the case of an overdose, take the patient to liều, hãy đưa bệnh nhân đến phòng cấp cứu ngay the emergency room immediately. Consult your lập tức. Tham khảo ý kiến của bác sĩ nếu bạn đang doctor if you are already taking other medications. dùng các loại thuốc khác. Question 1 Giải thích Q1: A. remain Câu này khác nhau về nghĩa ta phải dịch B. store => Key B C. having D. take Question 2 Giải thích Q2: A. giving Động từ theo sau trợ động từ “do” luôn ở dạng B. give nguyên mẫu C. have given => Key B D. gave TỪ MỚI TRONG BÀI Keep +O + V3: Mang nghĩa bị động Patient (n) Bệnh nhân / (adj) kiên nhẫn Reach: (n) Tầm với / (v) Với tới Emergency (n) khẩn cấp (adj) Đạt được Emergency room: Phòng cấp cứu In the case of : trong trường hợp Immediately (adv) Ngay lập tức In case: phòng khi Take someone to somewhere: Đưa ai đó đi đâu Overdose: Quá liều Consult (v) Tham vấn Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 4
- C. Fill the blank with the appropriate word CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Q1. The government wants to accelerate the Giải thích: of Internet commerce Vị trí còn thiếu cần một danh từ (Sau the là 1 danh từ) A. grow Câu A và câu B loại vì đây là động từ, loại câu C vì đây B. grows là tính từ. C. growing => Key D D. growth Từ mới: Government (n) Chính phủ Accelerate (v) Tăng tốc, thúc đẩy Commerce (n) Thương mại, buôn bán Dịch nghĩa: Chính phủ muốn thúc đẩy sự phát triển của thương mại trên internet Q2. Take the time to fully prepare yourself Giải thích: for interview Câu này khác nhau về nghĩa ta phải dịch A. succeed => Key C B. succeeding Từ mới: C. success Take the time: Dành thời gian D. succession interview (v) phỏng vấn / (n) buổi phỏng vấn succeed (v) thành công success (n) sự thành công succession (n) sự liên tiếp Dịch nghĩa: Hãy dành thời gian chuẩn bị đầy đủ cho sự thành công buổi phỏng vấn của bạn Q3. , America depends on Africa for Giải thích: 40% of its oil imports Đứng đầu câu, trước dấu phẩy chắc chắn là trạng từ A. Interest => Key D B. Interested Từ mới: C. Interesting Depend on: phụ thuộc vào D. Interestingly Dịch nghĩa: Điều thú vị là ở Mỹ phụ thuộc vào Châu Phi 40% về lượng dầu nhập khẩu? Q4. Sustainable is a key indicator of Giải thích: the longterm health of the economy Sustainable là adj, nên vị trí còn thiếu là N, đồng thời dựa A. produce vào nghĩa của câu ta suy ra được đáp án B. to produce => Key D C. product Từ mới: D. productivity Sustainable (adj) Bền vững, ổn định indicator = index: Chỉ số produce (v) Sản xuất / (n) nông sản product (n) Sản phẩm productivity (n) Năng suất Dịch nghĩa: Sự ổn định của năng suất là chỉ số quan Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 5
- trọng của sự phát triển lâu dài của nền kinh tế Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 6
- PART 5: Incomplete Sentences CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Q1. I ………… go to the post office this Giải thích: morning. Ought to: có nghĩa là nên dùng để khuyên ai nên làm (A) ought điều tốt nào đó (B) have Have to: có nghĩa là nên – dùng để khuyên ai nên làm (C) must một nhiệm vụ nào đó (D) used to Must: Có nghĩa là phải bắt buộc người nào đó phải làm gì. Used to: Có nghĩa là đã từng làm 1 việc gì trong quá khứ Câu A và Câu B thiếu “to”, Câu D không hợp về nghĩa => key C Dịch nghĩa: Bạn phải đi đến bưu điện vào sáng nay Q2. I don’t think it will rain. However, if it Giải thích: …………, turn off the machine. Ta thấy trước chổ trống là "It", nên trợ động từ theo (A) do rain nó không thể là "do" được, nên ta loại câu A và câu B (B) do rains Câu D không hợp nghĩa (C) does rain => key C (D) doesn’t rain Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ là trời sẽ mưa. Tuy nhiên nếu trời mưa thì tắt máy Q3. Ken should have studied harder; he Giải thích: ………… the test again. Câu này khác nhau về nghĩa nên ta phải dịch (A) succeeded in Should have+V3: lẽ ra nên (1 giả không có thực ở quá (B) passed khứ) (C) failed => Key C (D) rejected Từ mới: pass (v) qua fail (v) rớt reject (v) từ chối Dịch nghĩa: ken nên học chăm chỉ hơn, anh ấy lại trược kì thi 1 lần nữa Q4. The black leather jacket ………… be Giải thích: Harley’s. Công thức: Cannot be + N/ADJ , có nghĩa là chắc chắn (A) not không thể nào (B) can’t => Key B (C) not must Dịch nghĩa: Cái áo khoác da màu đen này chắc chắn (D) not can’t không thể nào là của Harley được Q5. I ………… like to see his daughter right Giải thích: now. Ta có cụm would like to = want to : muốn (A) will => Key C (B) shall Dịch nghĩa: Tôi muốn được gặp con gái của tôi ngay (C) would bây giờ (D) could Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 7
- CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Q6. I’m …………. Would you lend me some Giải thích: money? Câu này khác nhau về nghĩa ta phải dịch (A) borrow => Key C (B) rich Từ mới: (C) broke borrow (v) mượn (D) poor broke (adj) cháy túi rich (adj) giàu # poor (adj) nghèo Dịch nghĩa: Tôi bị cháy túi, bạn có thể cho tôi mượn 1 ít tiền được không? Q7. I’d rather ………… shopping tomorrow. Giải thích: (A) going Công thức: Would rather + V1: muốn làm gì (B) go => Key B (C) went Dịch nghĩa: tôi muốn đi shopping sáng nay (D) to go Q8. Losing interest in her business, Kimberly Giải thích: has recently ………… Công thức: Has recently + V3 (A) retired => Key A (B) be retired Từ mới: (C) to be retired Business: việc, kinh doanh (D) been retired Retire: về hưu Dịch nghĩa: Mất hết hứng thú trong công việc của mình, bà Kimberly gần đây đã về hưu Q9. Madeline must be very tired; she is Giải thích: ………… on the sofa. Câu này khác nhau về nghĩa ta phải dịch (A) jumping => Key B (B) lying Từ mới: (C) awake Jump: nhảy (D) cleaning Lying: nằm Wake: tỉnh giấc Clean: lau chùi, dọn dẹp Dịch nghĩa: Madeline chắc hẳn là rất mệt, cô ấy đang nằm trên ghế sofa Q10. Here’s the application form you Giải thích: ………… fill out. Câu này khác nhau về nghĩa, ta phải dịch (A) can => Key B (B) should Từ mới: (C) will form : Đơn, mẫu đơn (D) shall application form: Mẫu đơn xin việc fill out : Điền đầy đủ vào Dịch nghĩa: Đây là mẫu đơn xin việc, bạn nên điền đầy đủ vào Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 8
- CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Q11. You ………… tell a lie. Giải thích: (A) had not better had better not +V1: không nên làm gì (B) had better not # had better +V1: Nên làm gì (C) not had better => Key B (D) had better not to Dịch nghĩa: Bạn không nên nói dối Q12. When he was …………, he would sit Giải thích: under this tree. Sau động từ tobe có thể là N hoặc ADJ, tuy nhiên nếu (A) young chọn B và C thì không hợp nghĩa, nếu chọn D thì phải (B) youth có mạo từ a (vì he là danh từ số ít) (C) childhood Từ mới: (D) child Young (adj): trẻ Youth (n) tuổi trẻ Childhood (n) thời thơ ấu Child (n) đứa trẻ Dịch nghĩa: Khi anh ấy còn trẻ, anh ấy thường ngồi dưới gốc cây này Q13. Before she died, the old man ………… Giải thích: to take a walk with his wife daily. Công thức: used to: đã từng (thói quen trong quá khứ) (A) used => Key A (B) ought Dịch nghĩa: Trước khi bà ấy mất, người đàn ông lớn (C) might tuổi đã từng đi bộ với vợ của mình mỗi ngày (D) should Q14. My sister hopes that you will ………… Giải thích: her invitation. Sau Will động từ ở dạng V1, nên loại câu C và D, dựa (A) accept vào nghĩa ta chọn đáp án A (B) except => Key A (C) accepting Từ mới: (D) excepting Accept : Chấp nhận Except: Ngoại trừ Dịch nghĩa: Chị gái của tôi hy vọng bạn sẽ chấp nhận lời mời của chị ấy Q15. What did he ………… her to do this Giải thích: morning? Tell So to do Sth: Bảo ai làm điều gì (A) say Say to Sth: Nói về điều gì (B) tell => Key B (C) speak Dịch nghĩa: Anh ấy bảo cô ấy làm gì vào sáng nay? (D) question Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 9
- PART 6: Incomplete Texts BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Mr. Albert Di Beni, Ông Albert Di Beni, 333 Spring Road 333 Đường Spring Penshurst Penshurst Kent Kent Dear Mr. Di Beni, Chào ông Beni, The Penshurst Medical Practice invites you to make Trung tâm y tế Penshurst mời sắp xếp một cuộc hẹn an appointment for a medical (1)………. để khám sức khỏe tổng quát. After the age of forty, we recommend that you have a Sau độ tuổi 40, chúng tôi khuyên ông nên có buổi full physical every year. Our records show that you khám tổng quát sức khỏe hàng năm. Hồ sơ của recently (2)……….your fiftieth birthday. However, it chúng tôi cho thấy gần đây là sinh nhật lần thứ 50 is over seven years since your last appointment with cuả ông. Tuy nhiên, đã hơn 7 năm kể từ lần cuối our clinic. If you contact the Penshurst Medical ông đến phòng khám của chúng tôi. Nếu ông liên lạc Practice before September 15th, you will be able to phòng khám sức y tế Penshurst trước ngày 15 tháng take advantage (3)………. a free check up. In this 9, ông sẽ có thể tận dụng được buổi khám miễn phí. medical we will check blood pressure, blood Chúng tôi sẽ kiểm tra huyết áp, lượng cholesterol cholesterol, and blood sugar. For a small extra charge, trong máu và lượng đường trong máu. Chỉ với phí it is possible to have a more detailed examination. If phụ thêm, ông có thể có cuộc khám sức khỏe chi tiết you are (4)………. in this offer, please call the hơn. Nếu ông quan tâm đến với lời đề nghị này, hãy Medical Practice at your earliest convenience. gọi đến trung tâm y tế càng sớm càng tốt. Sincerely, Trân trọng, Penshurst Medical Practice Trung tâm y tế Penshurst Question 1 Giải thích Q1: (A) exam Câu này khác nhau về nghĩa ta phải dịch (B) examination Exam (n): Bài kiểm tra ở trường (C) quiz Examination (n) khám sức khỏe tổng quát (D) test Quiz (n) kiểm tra vấn đáp Test (n) kiểm tra từng phần => key B Question 2 Giải thích Q2: (A) celebrated Ta có công thức: (B) have celebrated Recently+v2 (tiếng anh của người mỹ) (C) had celebrated Have/has+ Recently+v3 (thì HT hoàn thành) (D) were celebrating => key A Question 3 Giải thích Q3: (A) from Ta có cụm từ: take advantage of có nghĩa là tận (B) in dụng, lợi dụng (C) of => key C (D) to Question 4 Giải thích Q4: (A) available khác nhau về nghĩa ta phải dịch (B) wanting =>key C (C) interested (D) believe TỪ MỚI TRONG BÀI Medical: y tế Make an appointment: sắp xếp 1 cuộc hẹn Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 10
- Recommend = suggest= advise: đề nghị , khuyên Check up: Buổi kiểm tra bảo Extra charge: phí phụ thêm Records (n) hồ sơ/ (v) ghi lại Detailed: chi tiết Clinic : phòng khám At your earliest convenience.= As soon as be able to = can: có thể possible Take advantage of: tận dung Offer: lời đề nghị, cung cấp BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH It is important to stretch both before and after exercising. Việc co duỗi rất quan trọng cả trước và sau khi Many fitness experts say that stretching after you tập thể dục. Nhiều chuyên gia thể dục thể thao exercise is actually more important than before. nói rằng việc co duỗi sau khi tập thể dục thực ra However, many people do not bother stretching after còn quan trọng hơn trước khi tập thể dục. Tuy their workout. They say that they are too (5)………., or nhiên, nhiều người không để ý đến việc co duỗi they just forget. Stretching has many benefits. For sau khi tập thể dục.Việc co duỗi có nhiều lợi ích. example, it helps you avoid painful cramps in your Ví dụ, nó giúp bạn tránh bị chuột rút. Nếu bạn muscles. If you don’t stretch, you could have tight and không co duỗi, bạn có thể sẽ bị đau cơ vào ngày sore muscles the next day. It helps to (6)………. your hôm sau. Nó giúp cải thiện sự linh hoạt của bạn. flexibility. If you stretch after every workout, it will be Nếu bạn co duỗi sau khi tập th ể dục thể thao, easy to touch your toes.You might be surprised to know bạn sẽ dễ dàng chạm vào ngón chân của mình. how many people (7)……….reach their toes. Finally, it Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết nhiêu người is also a good way to relax and wind down after không thể chạm vào ngón chân của họ. Cuối strenuous exercise. So be sure to (8)……….ten minutes cùng, nó còn là một cách tốt để thư giãn và nghỉ of stretching as part of the start and end of your exercise ngơi sau bài tập thể dục cật lực . Vì vậy hãy đảm routine. bảo kèm theo 10 phút co duỗi trước và sau khi tập thể dục. Question 5 Giải thích Q5: (A) tiring Sau too là tính từ nên lọai câu B và câu D (B) tire tính từ cho người có đuôi ed (C) tired => key C (D) tires Question 6 Giải thích Q6: (A) improve khác nhau về nghĩa ta phải dịch (B) make Improve: cải thiện (C) exercise Stimulate: kích thích (D) stimulate => key A Question 7 Giải thích Q7: (A) must Khác nhau về nghĩa ta phải dịch (B) can’t => key B (C) want (D) should Question 8 Giải thích Q8: (A) believe Be sure to + v1 = make sure to+v1 (B) wanting Phải chắc chắn rằng (C) include Loại D vì đó là adj, loại B vài đó là Ving (D) available Câu A không hợp nghĩa => key C TỪ MỚI TRONG BÀI Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 11
- Stretch (v) co duỗi Benefit: lợi ích Expert = profesional=specialist: chuyên gia Flexibility: Sự linh hoạt Fitness expert: chuyên gia thể dục thể thao Routine : thói quen Workout : Sự luyện tập thể dục thể thao Include = enclose = attach: đính kèm Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 12
- BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Red Cross December Blood Drive Đợt hiến máu tháng 12 của hội chử thập đỏ The Red Cross (9)……….like to thank its Hội chử thập đỏ muốn cảm ơn những người regular donors for all their contributions. thường xuyên hiến máu về những đóng góp của Without your help, we could not continue họ. Nếu không có sự trợ giúp của bạn, chúng tôi with our good work. Every pint of blood không thể tiếp tục hoàn thành tốt công việc. Mỗi that you donate allows us to help people in pint máu mà bạn hiến tặng cho phép chúng tôi need. Your blood saves lives. Our next cứu những người cần sự giúp đỡ. Máu của bạn blood drive will (10)……….on December đã cứu sống họ. Đợt hiến máu tiếp theo của 22nd, from 9 a.m. to 7 p.m. It will be held chúng tôi sẽ được tổ chức vào ngày 22 tháng 12, at the Red Cross Hall on Lion Street. We từ lúc 9 giờ sáng đến 7 giờ tối. Nó sẽ được tổ are staying open later than (11)……….so chức ở sảnh của hội chử thập đỏ trên đường that working people can drop by after Lion. Chúng tôi sẽ mở cửa lâu hơn thường lệ để work. If you have donated before, please mọi người sau giờ đi làm về có thể ghé ngang bring your registration card to save time. qua. Nếu như bạn đã hiến máu trước đó, xin vui First time donors are also more than lòng mang thẻ đăng ký để tiết kiệm thời gian. welcome. Please encourage your friends Nếu đây là lần đầu bạn hiến máu thì càng được and family members to come along, too. chào đón nồng nhiệt hơn. Xin hãy khuyến khích Giving up less than one hour of their time bạn bè và thành viên trong gia đình của bạn đi could give many more years of life to cùng. Bỏ ra ít hơn 1 giờ bạn có thể đem đến another (12)………. nhiều năm sống cho người khác. Question 9 Giải thích Q9: (A) will Cụm từ would like to +V1: Muốn làm gì (B) could => key C (C) would (D) can Question 10 Giải thích Q10: (A) holding Will be V3: Thể bị động ở thì tương lai (B) be held => key B (C) had held (D) is holding Question 11 Giải thích Q11: (A) regularly Cụm từ Than usual: Hơn thường lệ (B) usual => key B (C) regular (D) usually Question 12 Giải thích Q12: (A) persons Another + danh từ đếm được số ít (B) people => key C (C) person (D) peoples TỪ MỚI TRONG BÀI Red cross: hội chử thập đỏ Contribution: Sự đóng góp Blood Drive: Đợt hiến máu People in need: Người cần sự giúp đỡ Thank S.O for Sth: cảm ơn ai về cái gì Product in demand: sản phẩm có nhu cầu Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 13
- Than usual: Hơn thường lệ Encourage S.O to V1: Khuyến khích ai làm Drop by: ghé ngang qua gì Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 14
- PART 7: Reading Comprehensionz BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA Notice to All Employees Thông báo đến tấc cả nhân viên As we enter the cold and flu season, the Bởi vì chúng ta bước vào mùa lạnh và mùa cúm, management wants to remind all employees ban quản lý muốn nhắc nhở đến tấc cả các to wash their hands after using the restroom nhân viên rửa tay sạch sau khi đi vệ sinh và and before returning to work. This is trước khi quay trờ lại làm việc. Thông báo especially important for cooks, waiters and này đặc biệt quan trọng với đầu bếp, phục waitresses. As most of you are aware, vụ nam và phục vụ nữ. Như hầu hết các germs, viruses, and bacteria are passed on bạn đã biết, vi trùng, vi rút và vi khuẩn chủ mainly through hand contact. Here at The yếu lây qua việc tiếp xúc bằng tay. Ngay tại Happy Sandwich restaurant, hygiene and nhà hàng Happy Sandwich, vệ sinh cá nhân cleanliness are our number one priority. và sự sạch sẽ là ưu tiên số 1 của chúng tôi. This policy will be strictly enforced. Thank Chính sách này được áp dụng một cách chặt you for your attention in this matter. chẽ. Cám ơn bạn chú ý đến vấn đề này. The Management Ban quản lý. 1. What is the name of the restaurant? 1. Tên của nhà hàng này là gì? (A) The Management (A) Nhà hàng Management (B) The Happy Sandwich (B) Nhà hàng Happy Sandwich (C) The Winter Season (C) Nhà hàng Winter Season (D) The Strict Policy (D) Nhà hàng Strict Policy 2. Which season is approaching? 2. Mùa nào đang đến gần? (A) Spring ( A) Mùa xuân (B) Fall ( B ) Mùa thu (C) Winter ( C ) Mùa đông (D) Summer ( D ) Mùa hè 3. What is the restaurant’s main priority? 3. Sự ưu tiên hàng đầu của nhà hàng là gì? (A) Serving delicious food (A) Phục vụ các món ăn ngon (B) Having the lowest prices in town (B) Có mức giá thấp nhất trong thị trấn (C) Having the most polite staff (C) Có nhân viên lịch sự nhất (D) Hygiene and cleanliness (D) Vệ sinh cá nhân và sự sạch sẽ TỪ MỚI TRONG BÀI Enter = come to: bước vào Priority (n): sự ưu tiên Remind So to do Sth: Nhắc ai làm điều gì Number one priority: Ưu tiên số 1 Remind So of Sth: Gợi cho ai nhớ về điều gì Policy (n): chính sách Be aware of = Know: Biết, nhận thức về Strictly (adv): một cách chặt chẽ Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 15
- Strictly enforced: được áp dụng một cách Attention (n) : Sự chú ý chặt chẽ Approach (n) : Sự đến gần / (v) Đến gần Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 16
- BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA Dear Mr. Thompson, Chào ông Thompson, This is just a short email to update you on your Đây là email ngắn để cập nhật kết quả kiểm tra medical test results from your physical sức khỏe của ông trong kì kiểm tra sức khỏe examination on January 10th. Our records ngày 10 tháng 1. Hồ sơ của chúng tôi cho show that you took a blood pressure test. thấy rằng ông đã kiểm ra huyết áp. Kết quả Your test this time showed that your blood kiểm tra lần này của ông cho thấy huyết áp pressure is doing quite well for a man your của ông khá tốt đối với người đàn ông ở độ age. I am very pleased to note that your tuổi của ông. Tôi rất vui để thông báo rằng blood pressure is much lower than it was huyết áp của ông đã thấp hơn rất nhiều so last time. It seems that the medication you với lần trước. Dường như là thuốc mà ông have been taking is working well. đang dùng có tác dụng tốt. Thật không may, Unfortunately, we do not have a record of chúng tôi không có lưu tên thuốc trong hồ the name of your medication on file. Can sơ. Ông có thể nhớ tên thuốc đó không? Nếu you remember the name of the medication ông có thể gửi email đến y tá của tôi về tên that you are taking? If you could send an thuốc ông đang dùng, điều đó sẽ giúp ích email to my nurse with the name of the rất nhiều cho chúng tôi. Địa chỉ email của medicine, that would be very helpful to us. anh ấy là medcenter05@huxley.com. His email address is Ngoài ra, có một ghi chú trong hồ sơ của ông nói medcenterQ5@huxlev.com. rằng ông muốn chúng tôi gửi kết quả kiểm Also, there is a note in your file stating that you tra sức khỏe của ông đến công ty bảo hiểm. want your medical test results sent to your Ông muốn chúng tôi gửi đến bộ phận nào? insurance company. Which department do Hãy cho chúng tôi biết càng sớm càng tốt. you want them sent to? Please let us know Trân trọng, as soon as possible. Bác sĩ Huxley Regards, Dr. Huxley 4. What kind of test did Mr. Thompson have 4. Loại kiểm tra sức khỏe nào mà ông done? Thompson đã thực hiện? (A) A stress test (A) Kiểm tra stress (B) A blood test (B) Kiểm tra máu (C) A high blood pressure test (C) Kiểm tra huyết áp cao (D) A department test (D) Kiểm tra một bộ phận 5. Where will Mr. Thompson’s medical test 5. Kết quả kiểm tra sức khỏe của ông results be sent to? Thompson sẽ được gửi đến đâu? (A) His employer (A) Ông chủ của ông ấy (B) His insurance company (B) Công ty bảo hiểm của ông ấy (C) His doctor’s office (C) Văn phòng của bác sĩ của ông ấy (D) The doctor’s nurse (D) Y tá của bác sĩ đó Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 17
- 6. What is true about Mr. Thompson’s blood 6. Điều gì là đúng về huyết áp của ông pressure? Thompson? (A) It is extremely high. (A) Nó rất cao. (B) It is very low. (B) Nó rất thấp. (C) It is nonexistent. (C) Nó không tồn tại. (D) It is normal (D) Nó bình thường 7. What information does the doctor need? 7. Cái thông tin nào mà bác sĩ cần? (A) Mr. Thompson’s email address (A) Địa chỉ email của ông Thompson (B) The name of his medication (B) Tên thuốc của ông (C) The nurse’s email address (C) Địa chỉ email của y tá (D) Mr. Thompson’s age (D) Tuổi của ông Thompson TỪ MỚI TRONG BÀI Update (v): cập nhật Unfortunately (adv): Không may thay Be pleased to V1: Rất vui để làm điều gì Insurance (n): Bảo hiểm Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 18
- BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA This is a chart of the Food Pyramid. The Đây là biểu đồ về tháp dinh dưỡng. Tháp Food Pyramid serves as a basic guide dinh dưỡng này có chức năng như là to making healthy food choices. If một hướng dẫn cơ bản để lựa chọn you take a look at the guide you can thức ăn có lợi cho sức khỏe. Nếu bạn easily see which food groups you nhìn vào hướng dẫn này bạn có thể dễ should be eating. According to the dàng nhìn thấy các nhóm thức ăn mà pyramid, most of your daily food bạn nên ăn. Theo như tháp này, hầu hết should consist of breads, rice, and các loại thức ăn hàng ngày của bạn nên cereals. These are the foods in the ăn bao gồm bánh mì, gạo và ngũ cốc. bottom level of the pyramid. Almost Đây là những loại thức ăn ở dưới đáy equal to these, but not quite as much, của tháp. Hầu như tương đương với should be vegetables and fruits. thực phẩm này nhưng không nhiều Therefore, you can feel free to go bằng là loại rau và trái cây. Vì thế, bạn ahead and eat lots of fruit and có thể vô tư ăn nhiều trái cây và rau quả vegetables every day. Servings of mỗi ngày. Những thức ăn như là thịt, cá, meat, fish, eggs, and dairy foods, trứng, và các thức ăn được làm từ sữa, which include milk and cheese, cái mà bao gồm sữa và phô mai, nên ăn ít should be much smaller. Sugars hơn. Đường nên là phần nhỏ nhất trong should be the smallest portion of all. tất cả. Tất nhiên, nhu cầu dinh dưỡng Of course, your daily nutritional hàng ngày của bạn sẽ thay đổi tùy theo needs will vary according to your mức độ hoạt động và phong cách sống activity level and life style. You do của bạn. Bạn không cần phải tuân theo not have to follow the Food Pyramid, tháp dinh dưỡng, nhưng nó là một cách but it is a good way to be sure you tốt để đảm bảo rằng bạn sẽ có sức will get the healthiest benefits from khỏe tốt nhất từ thức ăn hàng ngày của your daily food. If you keep a copy of bạn. Nếu bạn giữ một bản sao của tháp the pyramid stuck to the door of your này và dán vào cánh cửa tủ lạnh của refrigerator, it will remind you to plan bạn, nó sẽ nhắc nhở bạn lên kế hoạch your daily meals wisely every time bữa ăn hàng ngày của bạn một cách you go into the kitchen. khôn ngoan mỗi khi bạn vào bếp. Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 19
- 8. Which of the following are dairy 8. Cái nào dưới đây là sản phẩm được làm từ products? sữa? (A) Milk and cheese (A) Sữa và pho mát (B) Fish and eggs (B) Cá và trứng (C) Sugar and spice (C) đường và gia vị (D) Breads and rice (D) Bánh mì và gạo 9. What is the purpose of the Food 9. Mục đích của tháp dinh dưỡng này là gì? Pyramid? (A) Để bán thực phẩm (A) To sell food (B) Giúp lựa chọn thực ăn có lợi cho sức khỏe (B) To help make healthy food choices (C) Để cho thấy những loại thức ăn có hại cho (C) To show which foods are bad for you bạn (D) To help remember the names of foods (D) Để giúp nhớ tên của các loại thức ăn 10. Which food group has the second 10. Nhóm thức ăn nào là nhóm được đề nghị ít smallest serving suggestion? ăn nhất đứng thứ 2? (A) Sugars (A) Đường (B) Dairy, Meat, Fish, and Eggs (B) sữa, thịt, cá, và trứng (C) Vegetables and Fruits (C) Rau quả và trái cây (D) Breads, Rice, and Cereals (D) Bánh mì, gạo và ngũ cốc 11. What affects your daily food needs? 11. Điều gì ảnh hưởng đến nhu cầu thức ăn (A) Your likes and dislikes hàng ngày của bạn? (B) The Food Pyramid (A) Thức ăn bạn thích và không thích (C) Your lifestyle and activity (B) Tháp dinh dưỡng (D) Small portions (C) Hoạt động và phong cách sống (D) Khẩu phần ăn nhỏ hơn TỪ MỚI TRONG BÀI Should be +Ving = Should + V1: Therefore = so: vì thế Will be + Ving = Will + V1 Benefits: Lợi ích According to: theo như Wisely (adv): một cách khôn ngoan Pyramid: Tháp Affect (v): ảnh hưởng Equal to: bằng với Effect (n): sự ảnh hưởng Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn