Unit 7. Present perfect (1)
118
lượt xem 18
download
lượt xem 18
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
A Xét ví dụ sau: Tom is looking for his key. He can’t find it. Tom đang tìm chiếc chìa khóa. Anh ấy không tìm thấy nó. He has lost his key. Anh đã làm mất chiếc chìa khóa của anh ấy “He has lost his key” = Anh ấy làm mất chiếc chìa khóa và đến bấy giờ vẫn chưa tìm ra. Have/ has lost là thì Present perfect simple Thì Present perfect simple = Have/has + past participle (quá khứ phân từ) thường tận cùng bằng -ed (finished/dicided…) nhưng nhiều động từ quan trọng lại là bất...
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD