V N Đ GIAO TI P TRONG TÂM LÝ Y H C
Ọ
Ấ
Ế
Ề
ụ
ng v giao ti p. c nh ng khái ni m, n i dung và đ i t ộ ế ề ệ ữ ố ượ ọ ậ ượ
ế ệ ư
c tâm lý h c giao ti p là c s đ xác đ nh m i quan h ơ ở ể t ho t đ ng giao l u , giao ti p. . ọ
ầ ủ ứ ế ố ị ớ ệ ạ ộ ượ ạ ệ ố ế v i b nh nhân và
Ế Ọ
Ề Ề ế
ớ ế ể ế
ữ nhu c u ph i h p hành đ ng và ho t đ ng. ấ t l p và phát tri n ti p xúc gi a cá nhân v i nhau ạ ộ
ư ộ ế ố ế ậ ố ợ ạ ự nh trao đ i thông tin, xây d ng
ầ ồ ạ ộ
ư ể ộ ố ạ ườ ươ
ặ ắ ế ữ ủ ư
ề ữ
ủ ể ệ i v i ng ườ ớ ộ ủ
ị ằ ỉ ậ ộ
ọ ổ ữ ố
ế
ữ ệ ố ọ ộ
i ăn ti ng nói...) các y u t ơ ố ươ ậ ữ ủ ế ệ ế ố ộ ử
ế ạ ặ ữ ọ
ế ế ằ ắ ả
ự ả ưở ủ ế ạ ộ
ữ ả
ườ ườ ấ
ợ ệ ệ
t đ m b o hi u qu tác đ ng l n nhau. ả ạ ế ả ườ ế ấ
ự ể ộ ng th y nh t là s h p tác và c nh tranh, ự ợ ng quen thu c nh đ ng tình hay ộ ấ ứ v i chúng ta là các hi n t ệ ượ ư ồ
ủ ủ
ườ ể ặ
ệ
hình dung ) b n thân mình ị ng thông qua các bi u hi n bên ngoài. ể ự ả ả ỉ
ệ ượ ậ
ộ
ng tâm lý ẫ ế ạ ồ ờ
M c tiêu h c t p 1. Trình bày đ 2. Phân bi 3. Trình bày đ nghĩa v và đ o đ c c a th y thu c nhân viên y t ụ c ng đ ng. ồ ộ I. M T S V N Đ V TÂM LÝ H C GIAO TI P Ộ Ố Ấ 1. Khái ni m giao ti p ệ Giao ti p là quá trình thi xu t phát t ừ - Giao ti p bao g m hàng lo t các y u t ế ổ i khác. c ho t đ ng th ng nh t, tri giác và tìm hi u ng chi n l ấ ế ượ - Giao ti p có ba khía c nh chính : giao l u, tác đ ng t ng h và tri giác. ỗ ế M t giao l u c a giao ti p g n li n v i vi c tìm hi u nh ng nét đ c thù ể ớ ặ c a quá trình trao đ i thông tin gi a ng i trong danh nghĩa là ườ ổ ủ ch th tích c c, có nghĩa là kh o sát thái đ c a cá nhân, tâm th , m c ụ ế ả ự t l p không ch v n đ ng đ n thu n c a đích, ý đ nh c a h nh m thi ủ ầ ế ậ ủ ế thông tin mà còn b sung, làm giàu thêm nh ng tri th c, v n s ng c n thi t ầ ứ ng ti n giao cho các thành viên trong quá trình giao ti p. Ngôn ng là ph ệ ữ l u ch y u. Cùng v i ngôn ng là h th ng quang h c v n đ ng ( nét ớ ư ngôn ng và siêu ngôn m t, đi u b c ch , l ỉ ờ ủ ng ( gi ng nói , s ng t đo n...), c u trúc không gian và th i gian c a ờ ấ ắ ự hoàn c nh giao ti p, h th ng ti p xúc “ b ng m t “. ệ ố - M t khía c nh quan tr ng khác c a quá trình giao ti p là s nh h ng, ọ ủ tác đ ng l n nhau gi a các thành viên, xây d ng hình nh tinh th n c a ẫ ầ ự ộ i trong quan ni m c a nh ng ng i khác ( nhân cách hóa ). m i ng ủ ệ ườ ữ ỗ ng h p này ngôn ng th ng nh t và s hi u bi Trong tr ả t v hoàn c nh ữ ố ế ề x y ra là đi u ki n c n thi ẫ ả ề ả ầ ng giao ti p th - Hai xu h ướ t ng ng ớ ươ xung đ t.ộ - Khía c nh c a tri giác c a giao ti p bao hàm quá trình hình thành hình ế ạ nh v ng ủ i khác, xác đ nh các thu c tính tâm lý và đ c đi m hành vi c a ả ộ ề đ i t ố ượ - Đ ng nh t ( mô ph ng ) và ph n t nh ( t ấ ỏ ồ trong con m t c a m i ng i. ắ ủ ườ ọ trên đây cho phép làm t và nh n th c các hi n t S hi u bi ứ ế ự ể n i dung tâm lý c a quá trình tác đ ng l n nhau di n ra trong giao sáng t ủ ỏ ộ ti p. Xem xét đ ng th i ba khía c nh c a giao ti p ( giao l u, tri giác, tác ủ ọ ng h ) trong m t ch nh th th ng nh t là đi u ki n quan tr ng đ ng t ể ố ễ ư ệ ế ộ ươ ề ấ ỗ ộ ỉ
ố ợ ạ ộ
ệ ệ nhân cách. ế
ữ ấ ượ ệ
ọ ươ ế ề
ộ ữ ọ ấ ọ ổ ế
ế
ề ệ
ị ể ử ứ i ườ ẳ
ườ ệ ộ
ậ ị ấ xã h i và mang tính l ch s . ị ử ộ ạ ị
i không ph i là cái gì tr u t ả ườ
ệ ệ ườ ả ự ườ i “ ả ấ i v i t ng ng, t n t ồ ạ ớ ừ ừ ượ ổ t, trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng i là t ng ấ ả ủ
ộ ố
ị ậ ự ườ ạ ộ
ỉ
i ch u s tác đ ng c a các quy lu t xã h i ộ ộ ủ ạ vai trò quan tr ng và ch đ o. Ch có s ng và ho t ủ ạ c ch c năng ph n nh tâm ớ ệ ứ ượ ườ ụ ộ ố ả ả ọ i m i th c hi n đ ự
ơ ơ ể ủ ườ ủ ế ộ ề i là c ch lĩnh h i n n ế
ặ ữ ạ ộ ở
con ng ạ ườ ữ ủ ữ ự ớ
ữ ế ể ộ ơ
ề ộ
ố i. i, tâm lý con ng ườ
ệ
i c a con ng ạ ộ ồ
ộ i v i nhau v i t ạ ớ ộ
i tác đ ng qua l ộ ẩ ấ ằ ộ
ệ ể ế
ự ậ ế ộ
ủ ế ố
ư ng
i ti n hành .
ụ ế
cũng có m c đích nh t đ nh . ấ ị ụ
nh m h p lý hóa ho t đ ng chung và m i quan h ằ ng giao ti p , phát tri n t l p các bi n pháp ph i h p nâng cao ch t l Thi ể ố ợ ế ậ các k năng giao ti p là m t trong nh ng nhi m v c a tâm lý h c xã h i ộ ọ ụ ủ ộ ỹ và tâm lý h c ngh nghi p và tâm lý h c y h c. Ph ạ ng pháp đào t o ệ nhóm là m t trong nh ng bi n pháp ph bi n nh t. ệ 2. Giao ti p là c s xã h i c a tâm lý ộ ủ ơ ở 2.1.Quan h xã h i, n n văn hóa xã h i và tâm lý con ng ộ ộ Quan đi m duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s kh ng đ nh : tâm lý ậ ng i có b n ch t ả - Mác kh ng đ nh : Các quan h xã h i t o nên b n ch t con ng ệ ẳ ...B n ch t c a con ng ấ ủ cá nhân riêng bi hòa các m i quan h xã h i “. ệ Ho t đ ng tâm lý c a con ng ủ trong đó giáo d c gi ữ đ ng trong xã h i con ng ộ lý. - C ch ch y u c a s phát tri n tâm lý con ng ự ế văn hóa xã h i.ộ ứ i nh ng ch c Đ c đi m c b n c a quá trình lĩnh h i là t o ra ơ ả ể năng tâm lý m i, nh ng năng l c m i. Là quá trình tái t o nh ng thu c tính ớ ộ thông qua c ch lĩnh nh ng năng l c c a cá th hay nói m t cách khác ự ủ i t ng hòa các m i quan h xã h i, n n văn hóa xã h i h i mà con ng ộ ộ ệ ườ ổ thành b n ch t ng ườ ấ ả 2.2.Ho t đ ng và tâm lý ạ ộ 2.2.1.Khái ni m chung v ho t đ ng ề ạ ộ i .Ho t đ ng bao g m các Ho t đ ng là ph ng th c t n t ườ ứ ồ ạ ủ ạ ộ ươ ng bên ngoài) và quá quá trình bên ngoài ( ch th tác đ ng vào đ i t ố ượ ộ ủ ể trình bên trong ( tác đ ng vào quá trình tinh th n, trí tu ). Trong đó con ệ ầ nhiên, xã h i và v i chính mình, ng ớ ớ ự ườ bi n các ph m ch t tâm lý thành hi n th c nh m c i t o t nhiên xã h i và ự ệ ả ạ ự ế c l i ch th có th bóc tách chi m lĩnh các hoàn thi n cá nhân mình. Ng ượ ạ ủ ể thu c tính c a s v t và hi n t ng khách quan bi n thành tâm lý riêng, ệ ượ thành v n li ng và kinh nghi m đ hình thành nhân cách cá nhân mình. ệ ể 2.2.2 Nh ng nét đ c tr ng c a ho t đ ng ạ ộ ủ ặ ữ - Ho t đ ng có đ i t ố ượ ạ ộ - Ho t đ ng do ch th con ng ủ ể ạ ộ ườ ế - Ho t đ ng v n hành theo nguyên t c gián ti p thông qua công c ( công ạ ộ ắ ậ c k thu t, ký hi u tâm lý ) ậ ệ ụ ỹ - Ho t đ ng bao gi ạ ộ 2.2.3 Phân lo i ho t đ ng ạ - Phân theo quan h ch th và đ i t ờ ạ ộ ệ ng ho t đ ng : ạ ộ ố ượ ủ ể
i v i v t ), ho t đ ng giao ti p ( ng ườ ớ i v i ộ ế ạ ộ ườ ớ ậ
ạ ộ i ). ườ
ế ạ ể ủ ể ộ
ồ ơ ạ ộ ữ ọ ậ ộ
ộ ố
ạ ộ ự ễ ậ
ế ậ
ng giá tr ị ị
Có ho t đ ng lao đ ng ( ng ng - Phân theo s phát tri n c a cá th : là nh ng ho t đ ng phát tri n k ự ể ti p g m ho t đ ng vui ch i, ho t đ ng h c t p và lao đ ng. ạ ộ ế -Theo m t s cách chia khác: + Ho t đ ng lý lu n và ho t đ ng th c ti n + Ho t đ ng bi n đ i ổ + Ho t đ ng nh n th c ứ + Ho t đ ng đ nh h ướ + Ho t đ ng giao l u ư 2.2.4 C u trúc c a ho t đ ng ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ấ ạ ộ ủ
i v i ng ế ữ ự ế ườ ớ ườ
ề ườ ề ả
ổ ớ ệ i thông qua đó con ạ i ộ ủ ể ủ ể ự ữ ộ ớ
ế
2.3.Giao ti p và tâm lý ế - Giao ti p là s ti p xúc tâm lý gi a ng i trao đ i v i nhau v thông tin, v c m xúc, tri giác, tác đ ng qua l ng v i nhau ...Hi n th c hóa các quan h xã h i gi a ch th này v i ch th ệ ớ khác.. - Các lo i giao ti p : ạ + Theo ph * Giao ti p v t ch t ế ng ti n giao ti p có : ươ ậ ế ệ ấ
i có th ậ ườ
ẩ ữ ế ộ Thông qua hành đ ng v t ch t c th . Khi giao ti p con ng ữ
ộ ể ấ ủ ậ ộ ụ ả ậ
ườ
ữ
ổ đó ch ể ừ i g i g m ệ
ộ ể ệ ể ự
ằ ế ệ ệ ỉ
ế ộ ộ ữ ử ỉ
ệ ệ ả ố
ể ể ệ ứ ử ụ ế
t sâu s c hay nông c n…Ngoài ra con ng ạ ừ ộ ị
ườ ư ể ế ườ ữ ệ ệ
ằ i.ườ
ườ
i và tr thành công c ộ ữ
ớ ườ i. B ng ngôn ng trong giao ti p, con ng ủ ữ ế ế
ữ i so v i con v t là ngôn ng . ậ ụ ở ườ i t, tình c m thái đ …mà mình ế ủ ủ ằ t c nh ng hi u bi ườ ấ ả ữ ể ế ả ộ
ấ
ể ấ ụ ể s d ng nh ng công c , s n ph m v t ch t c a lao đ ng, nh ng k v t, ỷ ậ ậ ự ụ ệ ả t ng ph m. Trong t ng v t th có s h i nh p văn hóa, xã h i, trí tu , c m ừ ự ộ ẩ ặ i ch cho i. Khi giao ti p b ng v t ch t c th , con ng xúc…c a loài ng ấ ụ ể ỉ ậ ằ ế ườ ủ trong đó, trao đ i cho t nh ng tinh túy mà l nhau bi i ng ở ườ ở ắ ờ ế nhau nh ng thông tin, rung c m, kinh nghi m…v v t th đó, t ủ ề ậ ả ữ th và khách th th c hi n m c đích, n i dung giao ti p. ế ụ * Giao ti p b ng tín hi u phi ngôn ng ( thông qua c ch , đi u b ...) ử ữ Khi giao ti p, con ng ắ i s d ng nh ng c ch , đi u b , ánh m t, ườ ử ụ nét m t…đ th hi n s đ ng tình hay ph n đ i, thân thi n hay khó ch u, ị ự ồ ặ ữ hi u bi i còn s d ng nh ng ể ký hi u quy đ nh chung cho t ng nhóm xã h i, nh bi n báo giao thông, ký ệ i câm đi c, nh ng ký hi u dành hi u thông tin b ng tay cho nh ng ng ữ riêng cho hai ng * Giao ti p b ng ngôn ng ằ ế ữ M t trong nh ng u th c a con ng ư ữ Ngôn ng là s n ph m ti n hóa c a xã h i loài ng ộ ế ẩ ả giao ti p c b n c a con ng ơ ả có th trao đ i v i nhau t ổ ớ ể th y c n thi t ế ầ + Theo kho ng cách ả
ế
ế ặ ố ự ủ ể
ả ữ ủ ể ụ ế ố ượ ố ượ ủ ng giao ti p m t đ i m t v i nhau, tr c ti p phát ặ ớ ấ ng r t
ế
ữ ể ở
ươ ng i khác, , báo chí, qua ng ớ ế ườ xa nhau, h ph i dùng nh ng ph ả ư
ả
ế
ạ ế ế ế ư ừ ự
ệ ừ ạ
ế ự
ị ệ ứ ụ ượ ứ ế
ư ụ ủ ụ ự ủ
ạ ề ế ạ ạ ộ ệ ọ
ệ
ế
ườ i ữ ữ ế
ứ ở ụ ư ố
ạ ộ ệ
c c a l ủ i s ng c a ủ ố ố ượ ế
ế ạ ộ ể ễ
i trong th c ti n : ự ạ ộ ế ế ễ
ườ ộ t c a ho t đ ng, giao ti p di n ra b ng hành đ ng ằ ệ ủ ụ ng ti n khác nhau đ đ t m c ệ ệ ử ụ ể ạ ươ
ạ ụ ể ằ ộ
ẳ ồ
ệ ủ ế ộ ườ ế ề ệ ố
ủ ệ
ạ ộ ẩ ườ ế ả
ườ ị
ậ bên ngoài, t ệ ứ th gi ừ ế ớ ể ỗ
i có ngu n ồ ườ i. i đó thì quan h xã h i, n n văn hóa xã h i là cái quy t đ nh i khách quan chuy n vào trong não m i ng ệ ế ị ề ộ ộ
i là kinh nghi m xã h i - ườ ể ị
ử ế
ữ
ệ vai trò ch đ o. ẩ ả ủ ạ ả ủ ế ộ
ệ tâm lý ng * Giao ti p tr c ti p ế Ch th và đ i t và nh n thông tin c a nhau. Kho ng cách gi a ch th và đ i t ậ g n nhau. ầ * Giao ti p gián ti p ế Khi ch th và khách th ọ ủ ể ti n c th đ giao ti p v i nhau, nh qua th t ư ừ ụ ể ể ệ b ng tình c m. ằ * Giao ti p trung gian ệ Đây là lo i giao ti p v a tr c ti p, v a gián ti p, nh nói chuy n, trao đ i v i nhau qua đi n tho i, truy n hình. ề ổ ớ + Theo qui cách : * Giao ti p chính th c ứ ế Giao ti p gi a các thành viên trong nhóm chính th c. S giao ti p ế ữ ủ này đ c th c hi n theo ch c trách, nhi m v , theo quy ch , quy đ nh c a ệ lu t pháp, c a phong t c, c a d lu n…Ví d nh , giao ti p trong gia ư ậ ậ đình, trong qu n lý, lãnh đ o, rong ho t đ ng ngh nghi p: d y h c, giáo ả d c, khám ch a b nh. ữ ụ * Giao ti p không chính th c ứ Đây là giao ti p trong nhóm không chính th c, gi a nh ng ng thân nhau, ph c nhau, cùng có nh ng ham mu n, s thích nh nhau. ữ - Quan h giao ti p và ho t đ ng : ế Giao ti p và ho t đ ng là hai m t không th thi u đ ạ ộ ặ ho t đ ng s ng c a con ng ủ ố + Giao ti p là d ng đ c bi ặ và thao tác c th b ng vi c s d ng các ph đích, thúc đ y đ ng c . ơ ẩ ạ i + Giao ti p và ho t đ ng là hai ph m trù đ ng đ ng có quan h qua l ạ ạ ộ i. Có khi giao ti p là đi u ki n c a ho t ạ trong cu c s ng c a con ng ủ đ ng và cũng có khi ho t đ ng là đi u ki n c a giao ti p ề ế ộ i là s n ph m c a ho t đ ng và giao ti p : - Tâm lý ng ạ ộ ủ Ch nghĩa duy v t bi n ch ng đã kh ng đ nh : Tâm lý con ng ẳ ủ g c t ố ừ Trong th gi ế ớ i.ườ tâm lý ng ộ l ch s chuy n thành kinh Tâm lý c a con ng ệ ủ ụ nghi m c a b n thân thông qua ho t đ ng và giao ti p trong đó giáo d c ạ ộ ủ gi Tâm lý là s n ph m c a ho t đ ng và giao ti p. M i quan h giũa ho t ạ ạ đ ng và giao ti p là qui lu t t ng quát hình thành và bi u l ậ ổ ộ ố ể ộ i. ườ ế
Ầ Ố Ố Ế Ớ B NHỆ
ế
ề ặ ế ệ ấ ế
ậ ậ ạ ộ
ầ ệ ể i và ng ườ ự
ố ệ ụ ụ ộ ủ ể ố i v i xã h i.. nh m th c hi n t ằ ườ ớ ự ế ụ t y u đ hình thành và phát tri n tâm i ườ ệ ữ ệ ố t ộ i và s ti n b c a xã ườ
ế
i này v i ng ớ ế ườ ườ
ng tác đ ng l n nhau ộ ẫ ườ
ủ
ế
ứ
ộ ơ ề
ng giao ti p : ố ượ
ế i,ba ng i v i nhau ườ ớ
ứ ố ượ ế ế
ườ i nói. ự ấ ế
ẻ ề ườ ế ằ ớ ổ
ự i giao ti p v i nhau nh m chia s ni m tin, n i bu n, gi ở i t a tâm ả ỏ ố nên tr ng ồ i tr ườ ệ ế ổ
c kinh nghi m s ng đ phát i ti p thu đ ượ ế ể ệ ố
ườ ế ự ệ ệ ể ằ
ạ ộ
ả ế ớ ộ ồ ể ườ ế ồ ộ
ng có th chia làm ba giai đo n : ế ở ạ ả ể ầ ạ ộ ở
t c i m , tho i mái. Yêu ầ ( th y ế ẵ ộ
ố
ề i thích nh ng đi u ữ gi ế ả
ữ ế ệ ồ
ẵ ạ t và nh ng vi c c n làm cho c ng đ ng. ạ ộ ủ
ả ọ ố ớ
c ng đ ng quy t đ nh h ph i làm gì. ế ị ố ế ế ầ
ớ ộ ự ế ồ
ề ệ ồ ộ
ầ ớ ệ ồ ố ầ v i b nh nhân II. M I QUAN H GI A TH Y THU C, NHÂN VIÊN Y T V I Ệ Ữ NHÂN VÀ C NG Đ NG Ồ Ộ 1. Quá trình giao ti p ế 1.1. Đ c đi m quá trình giao ti p ể Giao ti p là quá trình và đi u ki n t lý. Là ho t đ ng xác l p và v n hành các m i quan h gi a ng ( b nh nhân và th y thu c), gi a con ng ữ ố các m i quan h đó vì m c đích ph c v con ng h i.ộ - Đ c đi m c a giao ti p : ủ ể ặ + Đ i t ng giao ti p là ng i khác. ố ượ i tham gia vào quá trình giao ti p th + Nh ng ng ữ ườ ế và ch u nh h ng c a nhau v m t tâm lý và ý th c. ứ ề ặ ưở ị ả 1.2.Các hình th c giao ti p ứ + Căn c vào n i dung . ộ * Thông báo thông tin * Thay đ i h th ng đ ng c ni m tin. ổ ệ ố * Kích thích thay đ i hành vi ổ + Căn c s l ng đ i t * Giao ti p nhân cách hai ng * Giao ti p b ng d u hi u l ệ ờ ằ 2. Vai trò s giao ti p trong s hình thành nhân cách Con ng lý và trao đ i kinh nghi m s ng. Không giao ti p con g ố tr i.ả Thông qua giao ti p con ng tri n và hoàn thi n b n lĩnh, năng l c nh m hoàn thi n mình. 3. Khía c nh giao ti p trong tâm lý c ng đ ng Cu c giao ti p v i c ng đ ng th - Giai đo n m t hình thành b u không khí hi u bi c u giai đo n này làm cho c ng đ ng s n sàng nói và nhân viên y t ồ ạ ầ thu c ) s n sàng nghe - Giai đo n hai : giai đo n thông tin nhân viên y t ạ c n thi ộ ầ ầ - Giai đo n ba : giai đo n đánh giá thông tin. Thông qua các thông tin và ạ thái đ c a nhân viên y t ồ ế ộ ố ở ộ K năng giao ti p r t c n cho m i th y thu c, đ i v i th y thu c c ng ầ ấ ầ ọ ế Ỹ t vì không ch áp d ng ti p xúc v i b nh nhân mà còn đ ng càng c n thi ụ ỉ ồ ộ ng xuyên ti p xúc v i c ng đ ng, d a vào c ng đ ng. Giao ti p c ng th ườ đ ng là đi u ki n quy t đ nh hi u qu công tác c a th y thu c c ng đ ng. ế ị ả ồ 4. M i quan h gi a th y thu c, nhân viên y t ầ ộ ủ ế ớ ệ ế ệ ệ ữ ố ố
nh h ệ ế
ế ế ủ ố ặ
ố ạ ữ thu c v nét đ c tr ng chung c a giao ti p ế ố ế
ươ ướ ề ơ ả
c xác đ nh tr ầ ế ướ ứ ạ ộ ệ ng h ứ
ạ ệ ữ ạ ộ
ộ ặ ế ể
ễ ế ữ
ộ ộ ế ệ ữ ủ ể ọ ầ ớ
ng ti n giao ti p đ ợ ổ ộ ế ượ
ẫ ươ ệ ệ ủ ế c s d ng m t cách t ng h p, song ủ ng ti n ch y u v n là ngôn ng . Uy tín, phong cách công tác c a
ế ế ử ụ ữ ế ị
ng giao ti p ộ ế ả ố ượ
ộ ố
ề ả ộ ế ế ế ố ủ ể t chung, trình đ ho t đ ng chuyên môn, năng l c chung ế ề
ủ thu c v b n thân ch th và đ i t ạ ẽ ụ
ự ế ố ượ ng ng làm ữ ạ ế ủ ể ệ ự ố ằ
ự ệ i u trong phòng và ch a b nh th ả ố ư ướ ệ ễ ị
ườ ng, không b các r i nhi u chi ph i. ố ố ề ặ
ề ệ ữ ề ệ
ử ụ ươ ệ ệ
ng ti n, hình th c giao ưở ng ẽ ả ỷ ả ả ư ụ ế
ế ế ế ế ả ố
ủ ể ạ ả
ế ự ủ i u. ng s làm cho quá trình giao ti p đ t k t qu t ả ố ư ậ ạ ế ẽ
ể ặ ắ
ữ i…), nh ng hình th c t ể ứ ấ ổ ệ ố ị
ụ ủ ch c, quy mô, v trí trong h th ng c a ng không nh đ n k t qu giao ti p gi a th y thu c và ế ự ủ ệ ế ủ ứ ỏ ế ưở ữ ế ả ầ ố
ng, đi u ki n giao ti p ệ ườ ề ế ộ
thu c v môi tr ề , văn hóa, xã h i nói chung, trình đ phát tri n y ế ể ộ ộ
ụ ậ ộ
ng công vi c chuyên môn c a nhóm và ể ấ ượ ặ ụ ủ ệ ủ ệ
t, ánh sáng, s trang trí, ờ ế ư ự ể ị
ế ệ ố
ắ ị ế ằ
ng đ n m i quan h giao ti p 4.1. Các y u t ưở ế ố ả 4.1.1.Nh ng y u t ộ ề ư ữ ế - Lo i hình giao ti p ch y u gi a th y thu c và b nh nhân và giao ti p ủ ế ầ ng, nhi m v … chính th c. V c b n, m c đích, ch c năng, ph ụ ệ ứ ụ c và đáp ng v i yêu c u c a c a ho t đ ng giao ti p đ ủ ớ ị ượ ủ ho t đ ng khám, ch a b nh. Cũng th nói đây là lo i giao ti p công vi c. ể ế ệ ấ - Ch th và khách th giao ti p là nh ng cá nhân ho c nhóm xã h i nh t ữ đ nh. H có nh ng “ vai di n “ khác nhau trong quá trình giao ti p, song ị ph n l n là quan h gi a m t bên là nhân viên y t ệ và m t bên là b nh nhân. - Các ph ph ươ th y thu c đôi khi đóng vai trò quy t đ nh đ n k t qu giao ti p. ố ầ 4.1.2. Nh ng y u t ữ - V n hi u bi ể ng giao ti p s làm n n cho quá trình giao ti p. c a ch th và đ i t ố ượ ủ ể ủ - S th ng nh t m c tiêu, nhi m v …giao ti p c a ch th và đ i t ế ụ ấ nh m đ t đ n m t k t qu t ộ ế cho s giao ti p không ch ch h ế - Nhân cách c a cá nhân ho c nh ng đ c tr ng v uy tín, v không khí ư ặ ủ tâm lý trong nhóm …s là nh ng đi u ki n thi ả ủ t y u t o nên hi u qu c a ế ế ạ ữ ẽ giao ti p.ế - K năng, k x o, kinh nghi m s d ng các ph ứ ỷ ti p cũng nh kh năng duy trì s liên t c quá trình giao ti p s nh h ế tr c ti p đ n k t qu cu i cùng c a giao ti p. ự - S linh ho t, sáng t o và ngh thu t giao ti p c a c ch th và đ i ố ạ t ượ - Nh ng đ c đi m, th ch t c a cá nhân ( khuôn m t, ánh m t, n ặ c ữ ườ nhóm…s nh h ẽ ả b nh nhân. ệ 4.1.3.Nh ng y u t ế ố ữ - Trình đ phát tri n kinh t ể ộ h c, tâm lý h c nói riêng. ọ ọ - S nh h ng c a đ c đi m phong t c, t p quán, dân t c, tôn giáo.. ưở ự ả - Ch c năng, nhi m v , ch t l ứ các thành viên trong nhóm. - Đ a đi m, không gian, th i gian ( nh th i ti ờ ti ng n, mùi v …) khi giao ti p. ồ ế ị ế 4.2. M t s quy t c giao ti p gi a th y thu c và b nh nhân ộ ố ầ ữ 4.21. C n xác đ nh rõ ràng, c th m c đích giao ti p nh m phát hi n ệ ầ ụ ể ụ ầ t m t cách chính xác, ch a b nh m t cách có hi u qu và th y b nh t ậ ệ ữ ệ ệ ả ộ ộ
ố ạ
ộ ự ủ ơ ộ đ d t d n ho t ể ắ ẫ ng vào th c hi n m c đích này. ệ
ố ướ ụ ậ
i trong nhi u hoàn c nh khác nhau. ả ầ ề ườ
ị ầ ề ể ầ ế ẩ
ủ
ố ả
ng có nhân cách h ộ ữ ươ ữ ướ ế ướ ệ ạ ể ế ố t đ i ươ ng
ợ ế
i b nh đ có th ỹ ể ẻ
ặ t c a ng ơ ả ậ ủ ấ ệ ườ ệ ể ườ i ườ ệ i b nh và th y rõ h n con ng ấ
ộ ặ ữ ể ệ
i thi u mình gi ự ớ
ng t ầ ạ ấ ượ t đ p v mình ề
ọ ườ ữ ệ ố ẹ ng b nh nhân khi giao ti p là r t quan tr ng ế
ế ấ t duy trì tr ng thái cân b ng tâm lý trong giao ti p ằ
ạ ế ễ ế ự
ự ổ
c th , làm nh h ậ ộ
ữ ư
ở ơ ạ i sinh ho t ớ qua kh i nh ng cũng ạ vong ho t ự ẽ ẫ ệ ứ ữ ệ ế
ứ ầ ầ ố
ệ ố
ị ệ ữ ể ở ạ ộ
ệ ỏ ệ ấ ợ ắ l ặ ệ ệ
i t a tâm lý b nh nhân, t o cho h ni m tin s đ ạ ứ ả ỏ ẽ ượ c ọ ề ệ
ủ ệ ầ
t vì lo c ti p xúc, ố ượ ế ế ệ ả ớ
ạ ố
ớ ố ộ
ẫ ắ ẹ
c th y thu c, b nh nhân th ầ ệ ướ ừ ầ ố
ệ ầ ẹ ấ ọ ố
i m t các b nh truy n nhi m do l ệ
nh gi ng có tâm lý ph c t p, v a mu n trình ứ ạ i e th n, r t rè nh t là ụ ạ i s ng . ề ọ ế nh ng đi u kín đáo cho h n u ễ ị ữ ữ ầ ả
thu c luôn ch đ ng tìm c h i ủ ộ đ ng c a b nh nhân h ướ ệ 4.2.2. B c đ u tiên c a giao ti p là thu th p thông tin: Mu n có nhi u ề ủ ế thông tin, c n ti p xúc v i nhi u ng ớ 4.2.3. C n chu n b k càng th i gian, đ a đi m, không khí tâm lý , b i ố ị ỹ ờ c nh c a cu c giao ti p. ế ộ ả 4.2.4. Không nên giao ti p gi ng nhau gi a các b nh nhân. Ph i bi ph ng ngo i đ có nh ng ph ng n i hay h pháp giao ti p h p lý. 4.2.5. Quan sát k hành đ ng, nét m t, dáng v …ng ộ hi u sâu thêm b n ch t b nh t ể h .ọ 4.2.5.Phong cách ăn m c là m t trong nh ng cách th hi n mình. 4.2.6. Hãy t ệ 4.2.7. C n t o cho b n nhân nh ng n t ệ 4.2.8. Thói quen nhún nh 4.2.9. Bi ạ 4.2.10 T mình đ o di n cu c giao ti p ộ 4.3. Thái đ c a b nh nhân ệ ộ ủ ng t n th c th hay c năng i b th B nh nhân (ng i b nh) là ng ể ườ ị ươ ườ ệ ệ ng t m t b ph n hay nhi u b ph n ưở ể ậ ở ơ ề ộ ộ ả ng do đau đ n, khó ch u. Có nh ng b nh t bình th ườ ỏ ị ớ có nhi u b nh n u không ch y ch a đúng m c s d n đ n t ế ử ạ ề tàn ph .ế Nghiên c u thái đ b nh nhân th y thu c c n chú ý quan sát : ộ ệ - B nh nhân mu n gì: ố r t lo âu cho mình và cho gia đình ... mong mu n Khi b b nh, b nh nhân ấ i cu c s ng bình c ch a kh i b nh m t cách nhanh chóng đ tr đ ố ộ ượ ng. H s nh t là ph i n m vi n, s m c b nh n ng không c u ch a ữ th ả ằ ọ ợ ườ ứ i di ch ng, ho c tàn ph . c ho t đ l đ ế ặ ạ ể ạ ượ Th y thu c c n gi ầ ố ầ ch a kh i b nh. ữ ỏ ệ - B nh nhân s n sàng trình bày b nh c a mình cho th y thu c bi ẵ ệ s , vìợ b nh hành h đau đ n và vì không ph i lúc nào cũng đ g n gũi v i th y thu c. ầ ầ Th y thu c c n kiên nh n l ng nghe, nghe m t cách chu đáo. ầ - B nh nhân r t rè, e th n : ụ Tr ườ ố bày m i đi u v i th y thu c nh ng cũng có khi l ư ớ ề nh ng ng ố ố ề ắ ườ Th y thu c c n thông c m và t ữ ế ố h có ý yêu c u. ọ ầ ầ
ệ
ệ ế
ớ ườ
ọ ắ ầ ế
ng t ế ế ủ ữ ệ ấ ạ ộ ấ ượ
ng r t l n t ệ ữ
i cho ng i b nh nh ng n t ưở ể ị ầ
ng t ữ ườ ệ i b nh, quan tâm th c s t ườ ệ ấ ượ ự ố ằ ự ớ ạ t b ng chính thái ủ i h nh phúc c a
i b nh :
ố ặ ằ ầ ệ ế ệ ọ
ng t ớ ố ượ ố ẹ ấ ượ t đ p v i th y thu c và ầ
ị ệ ế ử ố ộ ế ế ữ ệ ặ c c u s ng và luôn có n t ầ ỉ
ọ ấ ả ế
ố ầ
ế ấ ớ ầ ố
ưở ố ườ ố ớ ậ ề ọ ặ
ề
ả
ệ ớ
ệ
ầ ố ầ
ầ ng bi u hi n s bi ự ế ơ ườ ầ ầ ng do : ả ứ ệ ả ứ ệ ườ
c quan tâm đúng m c, không đ ặ c tôn tr ng, ho c ọ ượ ượ ứ ả
ậ ạ
ế ắ
ọ không đúng đ n gây xúc ph m h , đ i x v i nhau ạ ế ố ử ớ ủ ầ
ơ ể ệ ề ệ
ọ ậ ầ ự ề ố
ế ả ậ ầ ố
ạ
ẵ gi i t a tâm lý h nh ng đ ng th i cũng t ư ụ ụ ể ả ỏ ự ả ỏ ọ ờ
i nói c a th y thu c ầ ờ ố
ờ
t l ệ ờ ộ ặ
i xung quanh. Đ c bi ấ ữ ẩ ầ
ắ
- B nh nhân quan sát và nh n xét : ậ Khi vào vi n , b nh nhân b tách kh i đ i s ng bình th ng ti p xúc v i ớ ị ệ ỏ ờ ố ườ môi tr ng m i , h b t đ u quan sát , theo dõi các ho t đ ng c a th y ầ ủ ạ ộ thu c và nhân viên y t , quan sát ho t đ ng c a b nh vi n tr c ti p ho c ặ ố ự ủ ế ệ gián ti p thông qua giao ti p nh ng n t ả i b nh nh ố x u c a ng t ườ ệ i quá trình ch a b nh, có th l c quan tin t h ng, cũng có ưở ể ạ ấ ớ ớ th đ nh ki n m t ni m tin. ấ ề ế Th y thu c ph i đ l ả ể ạ ố đ ân c n và h t lòng vì ng ầ ế ộ i b nh. ng ườ ệ - Lòng tin c a ng ườ ệ ủ Thông th ng b nh nhân n m b nh vi n , ho c tìm đ n th y thu c h ệ ườ c đ u có ni m tin s đ ẽ ượ ề ề c u ch a, đ ố ứ ứ b nh vi n, luôn kính tr ng th y thu c. ệ ọ ế nh , thi u trách nhi m, thi u N u g p ph i nh ng c ch thái đ thi u t ữ ế quan tâm đ n h , ho c v p ph i nh ng sai sót trong chuyên môn , trong ả ữ ặ ớ ệ ẫ đ n s nghi ng m t ni m tin đ i v i th y thu c v i b nh qu n lý đ u d n ề ờ ấ ả ự ề i quá trình ch a b nh. Vì v y th y thu c luôn chú ý ng x u t vi n nh h ệ ữ ệ ả ờ i i b nh v m i m t, luôn chú ý l ng xuyên lòng tin c a ng c ng c th ườ ệ ủ ủ ăn ti ng nói và thái đ cũng nh th ng xuyên nâng cao tay ngh và trình ư ườ ộ ế đ chuyên môn, trình đ qu n lý c a mình. ủ ộ ộ - Vì sao b nh nhân ph n ng v i th y thu c ? ố ả ứ t n v i th y thu c. Khi b nh nhân B nh nhân th ệ ể ố ớ ph n ng v i th y thu c vi c đ u tiên th y thu c ph i t xem xét mình. ả ự ệ ố ớ B nh nhân ph n ng thông th + C m th y không đ ấ th m chí b “ b c đãi”. ị + thái đ th y thu c và nhân viên y t ố ộ ầ cũng có khi thái đ c a các th y thu c, c a nhân viên y t ố ộ ủ không đúng m c.ứ + Vi c thăm khám h c t p phi n ph c c a sinh viên trên c th b nh nhân ứ ủ i quá ít. quá nhi u trong lúc th y thu c th c s l ự ạ Vì v y th y thu c c n ph i tránh m i thi u sót trong giao ti p trong chăm ầ ế ọ ỗ ệ i b nh lên trên, s n sàng xin l i b nh sóc ph c v luôn đ t tình m ng ng ườ ệ ặ nhân đ gi ủ i t a tâm lý c a ồ mình. 4.4. Thái đ và l ủ ộ i nói đ di n đ t t t t dùng l Con ng i bi ng, thái đ , ý nghĩ tình c m ả ạ ư ưở ể ễ ế ườ ủ và s hi u bi t c a mình v i nh ng ng i nói c a ớ ự ể ườ ữ ế ủ nh ng ph m ch t trên đây mà còn có ý th y thu c không nh ng bi u l ữ ể ộ ố nghĩa r t quan tr ng vì tác đ ng sâu s c vào tâm lý b nh nhân và vào quá ệ ộ trình ch a b nh c a h . ọ ệ ọ ủ ấ ữ
ố ậ ủ ườ
ể ộ ộ i nói đúng đ n t ờ ủ
ắ ễ ề ầ ạ ắ c b nh nhân gây cho h m t ni m tin t ố ự n i tâm bên trong c a con ng ế ị ọ ộ ủ
ươ
ọ ố i b nh quan tâm t ớ
ộ ế ủ ộ ậ ườ ệ ọ
ả ọ ầ ị
ủ
ọ ả ầ ự ố ớ
ệ ầ ủ ẵ ủ
ặ ể
i b nh, l ng nghe ý ki n c a ng ủ ủ i h nh phúc ng ế
ớ ầ ẽ ắ ọ ọ ế ườ ệ ố
ủ
ả ế ế c tình c m và ni m tin c a b nh nhân. ề ớ ệ
t đ ọ ế
ể ế ượ ả
ễ i b nh ( tính cách, khí ch t ), bi ầ ấ t v i b nh nhân là đi u ki n quan tr ng đ bi ố ế
ố ườ ệ ệ c tâm lý ng ạ
c tâm t ệ ọ ể ủ
ố ộ ệ
ụ ữ ề ệ ạ
ệ ấ ế ả ọ ọ ố
ố ượ ừ ự ệ ầ ỏ
t tác ầ ng, đó là công vi c đòi h i th y thu c ph i ả ủ ệ
ng pháp tác đ ng vào tâm lý mà ng i th y thu c c n quan ố ứ ươ ườ ầ ầ
ng pháp tr c ti p: ươ ự ế
ị ằ ờ
ủ ấ
ề
ị ằ ị
ữ ố
ị ệ
i b nh: ụ ể
ầ i, vì v y th y thu c c n - L i nói bi u l ầ ờ nh , di n đ t đ y đ s quan tâm c a mình ph i có l ủ ự ầ ả ng l c quan. tr ạ ưở ệ ướ tin c a th y thu c tăng s kính tr ng và yên tâm Thái đ đúng đ n và t ự ộ ng yêu c a b nh nhân. Th y thu c ph i có thái đ th t thà khiêm t n, th ả ố ầ ệ ủ i h nh phúc và thông c m v i nh ng b t h nh c a ng ớ ạ ủ ấ ạ ữ c a h , g n gũi và l ng nghe ý ki n c a h . Tránh thái đ ban n, xa lánh ơ ắ ủ khó ch u gay g t v i h . ắ ớ ọ 4.5. Tranh th tình c m và lòng tin c a b nh nhân ệ ả B nh nhân s n có ni m tin, tình c m và ố s kính tr ng đ i v i th y thu c. ề C n tranh th tình c m và lòng tin c a h . ọ ả i b nh, chú ý các đ c đi m tâm lý Th c s quan tâm t ự ự ườ ệ ớ ạ i b nh, yêu ngh và có tâm h n, ng ồ ườ ệ ề ủ kh c ph c m i khó khăn g n gũi và cu n hút h đ n v i mình s tranh th ụ ắ đ ệ ượ t ti p xúc v i b nh nhân 3.4.4. Bi c tình tr ng Ti p xúc t ạ ề ố ớ ệ ệ và di n bi n c a b nh. Mu n ti p xúc d dàng th y thu c ph i nghiên c u ứ ễ ế ệ ủ ế và bi ệ ố t các bi u hi n r i t đ ể ế ượ ọ ắ c m i quan h c a h , n m t đ lo n tâm lý do tình tr ng b nh gây ra, bi ệ ủ ố ế ượ ạ đ ơ ậ nguy n v ng c a h đ có thái đ c x , giao ti p kh i d y ọ ượ ế ộ ư ử ư ni m tin và cu n hút h . ọ ề t tác đ ng vào tâm lý b nh nhân 4.6 Bi ế -Tác đ ng có m c đích vào tâm lý b nh nhân t o nh ng đi u ki n thu n ậ ệ ộ l i cho quá ợ trình ch a b nh là vi c r t quan tr ng cho m i th y thu c. Ph i bi ệ ữ đ ng tích c c vào t ng đ i t ố ộ có ki n th c tâm lý xã h i đ y đ và toàn di n. ộ ầ ế - Các ph ộ tâm : + Ph * L i nói ờ i nói. *Aïm th b ng l *Thôi miên (Aïm th trong gi c ng ) ị * Đi u tr nhóm. ị *Tâm k ch (đi u tr b ng đóng k ch) ề ị *Dùng ch ph m placebo. ế ẩ *Ch a b nh không dùng thu c ệ *Tâm lý tr li u . *Bí M t .ậ *Thái đ và quan đi m ph c v ng ụ ộ ườ ệ *Trình đ chuyên môn, trình đ qu n lý và uy tín ngh nghi p ả ộ ộ ề ệ
ụ ụ ệ
ế
ả ắ
ng pháp gián ti p : ng Quang c nh, cây xanh bóng mát ,màu s c âm thanh. ườ t ờ ế
ể
ậ ỷ ậ ộ ầ ứ ụ ộ
* S quan tâm chăm sóc và ph c v b nh nhân ự +Ph ươ * Tâm lý môi tr *Khí h u, th i ti ậ *Tâm lý xã h iộ *Gia đình, t p th , xã h i. *Ý th c k lu t, tinh th n thái đ ph c v . ụ