Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ Ạ Ọ Ạ ƯƠ TR NG Đ I H C NGO I TH NG
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ạ Ộ
Ể
PHÁT TRI N HO T Đ NG CHO VAY KHÁCH HÀNG TH
Ể
NHÂN
Ạ
Ộ T I VIETCOMBANK CHI NHÁNH HÀ N I
Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng
Ơ Ạ PH M HÙNG S N
2
ộ Hà N i 2017
Ộ Ạ
Ụ Ạ Ọ Ạ ƯƠ ƯỜ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NG Đ I H C NGO I TH TR NG
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
ạ ộ
ể
ể
Phát tri n ho t đ ng cho vay khách hàng Th nhân
ạ
t
ộ i Vietcombank Chi nhánh Hà N i
ể ả Ngành: Tài chínhNgân hàngB o hi m
Chuyên ngành: Tài chínhNgân hàng
ố Mã s : 60340201
ạ ọ ọ ơ H và tên h c viên: Ph m Hùng S n
ễ ẫ ệ Ng ườ ướ i h ng d n: PGS.TS. Nguy n Vi t Dũng
ộ Hà N i 2017
4
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các thông tin và
ứ ậ ả ự ể ế k t qu nghiên c u trong lu n văn do tôi t ộ ế tìm hi u, đúc k t và phân tích m t
ự ệ ề ớ ị ợ cách trung th c, phù h p v i tình hình th c t ự ế Tôi xin ch u trách nhi m v nghiên .
ứ ủ c u c a mình.
ượ ử ờ ả ơ ế ấ ả ầ ả ạ Tôi xin đ c g i l i c m n đ n t t c quý th y cô đã gi ng d y trong
ươ ọ ạ ạ ọ ạ ươ ch ng trình Cao h c ngành Tài chính – Ngân hàng t i Đ i h c Ngo i Th ng,
ữ ườ ơ ở ể ứ ữ ữ ề ế ạ nh ng ng ự i đã truy n đ t cho tôi nh ng ki n th c h u ích làm c s đ tôi th c
ệ ố ậ hi n t t lu n văn này.
ễ ệ ậ ả ơ Tôi xin chân thành c m n PGS.TS. Nguy n Vi t Dũng đã t n tình h ướ ng
ự ữ ậ ầ ờ ướ ẫ ệ ẫ d n tôi trong th i gian th c hi n lu n văn. Nh ng gì th y đã h ỉ ả ng d n, ch b o
ự ề ệ ệ ề ấ ờ đã cho tôi r t nhi u kinh nghi m quý báu trong th i gian th c hi n đ tài.
ử ờ ế ả ơ Sau cùng, tôi cũng xin g i l ạ i c m n chân thành đ n Ban lãnh đ o
ư ủ ể ộ cũng nh các cán b nhân viên c a Phòng khách hàng th nhân – Vietcombank Hà
ỡ ướ ậ ộ ữ ệ ẫ ậ N i đã t n tình giúp đ , h ng d n tôi trong quá trình thu th p d li u và thông
ậ tin cho lu n văn này.
ộ Hà N i, tháng 04 năm 2017.
ọ H c viên
ạ
Ph m Hùng S n ơ
5
6
Ụ Ụ M C L C
7
Ả Ắ Ế Ệ B NG KÝ HI U VI T T T
ạ ươ ệ Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam Vietcombank
ể Khách hàng th nhân KHTN
ươ Ngân hàng th ạ ng m i NHTM
ươ Th ạ ổ ầ ng m i c ph n TMCP
ấ ờ Gi y t có giá GTCG
ạ ươ ệ ệ Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam NHNT Vi t Nam
ể Cho vay th nhân CVTN
8
Ụ Ơ Ồ Ả Ể Ồ DANH M C S Đ , B NG, BI U Đ
S ĐƠ Ồ
B NGẢ
BI U ĐỂ Ồ
Ắ Ậ TÓM T T LU N VĂN
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ở ầ ụ ế ệ ậ ậ ả ầ Ngoài ph n m đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, lu n văn
ươ ồ g m có 3 ch ng:
ươ ề ơ ả ạ ộ ữ ể ề ấ ố ớ : Nh ng v n đ c b n v phát tri n ho t đ ng cho vay đ i v i Ch ng 1
ủ ể ươ ạ Th nhân c a Ngân hàng th ng m i.
ươ ố ớ ạ ộ ự ể ể ạ : Th c tr ng phát tri n ho t đ ng cho vay đ i v i Th nhân t ạ i Ch ng 2
Vietcombank – Chi nhánh Hà N i.ộ
ươ ả ố ớ ạ ộ ể ể : Gi i pháp phát tri n ho t đ ng cho vay đ i v i Th nhân t ạ i Ch ng 3
Vietcombank Chi nhánh Hà N iộ
9
ƯƠ ạ ộ ữ ủ ề ấ ậ ề Làm rõ nh ng v n đ lý lu n v ho t đ ng cho vay c a Ngân CH NG 1:
ươ ạ ộ ố ớ ủ ể ạ hàng th ng m i nói chung và ho t đ ng cho vay đ i v i th nhân c a Ngân
ươ ự ầ ệ ạ ế ạ ộ ể hàng th ng m i nói riêng, khái ni m và s c n thi t phát tri n ho t đ ng cho
ể ủ ạ ộ ự ể ể vay th nhân, các tiêu chí đánh giá s phát tri n c a ho t đ ng cho vay th nhân
ố ả ưở ể ủ ế ự ạ ộ ể và các nhân t nh h ng đ n s phát tri n c a ho t đ ng cho vay th nhân.
ƯƠ ớ ệ ổ ề ộ : Gi ạ ộ i thi u t ng quan v Vietcombank Hà N i, tình hình ho t đ ng CH NG 2
ủ ự ể ạ ộ ạ kinh doanh c a Vietcombank Hà N i qua năm năm qua, th c tr ng phát tri n ho t
ủ ể ộ ộ đ ng cho vay th nhân c a Vietcombank Hà N i qua năm năm qua: v s l ề ố ượ ng
ố ượ ề ả ố ộ ể khách hàng th nhân và s l ng kho n vay, v quy mô và t c đ tăng tr ưở ng
ể ề ố ố ộ ưở ư ợ doanh s cho vay th nhân, v quy mô và t c đ tăng tr ng d n cho vay th ể
ề ơ ấ ề ệ ể ể ả ứ ộ ầ nhân, v hi u qu cho vay th nhân, v c c u cho vay th nhân và m c đ đ u
ị ừ ư ữ ự ư ệ ố t h th ng phòng giao d ch, t ạ đó đ a ra nh ng phân tích đánh giá th c tr ng
ạ ộ ể ạ ộ ho t đ ng cho vay th nhân t i Vietcombank Hà N i qua các năm qua. Nêu ra
ượ ạ ộ ữ ữ ế ế ạ ẫ đ c nh ng nguyên nhân d n đ n nh ng h n ch trong ho t đ ng cho vay th ể
nhân.
ƯƠ ự ữ ị ướ ạ ộ D a trên nh ng đ nh h ủ ng ho t đ ng kinh doanh c a CH NG 3:
ộ ớ ư ữ ậ ả Vietcombank Hà N i trong năm t i, lu n văn đã đ a ra nh ng gi ằ i pháp nh m
ạ ộ ể ể ạ ộ ồ phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân t i Vietcombank Hà N i bao g m: Nhóm
ả ủ ề ả ề gi ụ i pháp v chính sách tín d ng c a Ngân hàng, nhóm gi i pháp v chính sách
ả ề ế ả ả ể khách hàng th nhân, nhóm gi ẩ ị i pháp v công tác ti p th và qu ng bá s n ph m,
ả ề ổ ứ ự ả ườ nhóm gi i pháp v t ch c nhân s , nhóm gi ằ i pháp nh m tăng c ơ ở ậ ng c s v t
ấ ế ị ộ ố ế ệ ố ố ch t, trang thi ị ố ớ t b và h th ng thông tin. Cu i cùng là m t s ki n ngh đ i v i
ậ ợ ể ề ề ệ ể ằ ạ ẩ ơ các c quan có th m quy n nh m t o đi u ki n thu n l ạ i đ phát tri n ho t
ể ộ đ ng cho vay th nhân.
10
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài:
ị ả ặ ưở ứ ạ ủ ữ ủ ễ ế ề M c dù ch u nh h ng c a nh ng di n bi n ph c t p c a n n kinh t ế
ế ớ ữ ề ữ ầ th gi i trong nh ng năm qua, n n kinh t ế ướ n ế c ta trong nh ng năm g n đây ti p
11
ổ ưở ở ứ ợ ố ộ ưở ụ ượ t c đ ị c duy trì n đ nh và tăng tr ng m c h p lý: T c đ tăng tr ng GDP
ệ ậ ạ ủ c a Vi t Nam năm 2016 đ t 6,21%/năm, (năm 2015 là 6,68%/năm), thu nh p bình
ườ ạ ườ ầ quân đ u ng i năm 2011 đ t 2.215 USD (năm 2015 là 2.109 USD/ng i/năm)
ớ ự ổ ủ ề ụ ổ ố ị ế ờ ố ( Theo T ng c c Th ng kê). Cùng v i s n đ nh c a n n kinh t ủ , đ i s ng c a
ườ ượ ầ ầ ng i dân ngày càng đ c nâng cao, nhu c u tiêu dùng và các nhu c u đ u t ầ ư
ư ủ ể ấ ộ nh mua nhà đ t, ô tô, phát tri n kinh doanh…c a các cá nhân và h gia đình tăng
ạ ặ ệ ạ ự ự ư ả ớ ộ m nh, đ c bi t là t ấ i các TP l n nh Hà N i, TP HCM. Đây th c s là m nh đ t
ế ằ ỡ ợ ậ ầ màu m cho các Ngân hàng nh m tìm ki m l ự ư i nhu n cũng nh góp ph n th c
ủ ươ ệ ể ầ ủ hi n ch tr ng kích c u tiêu dùng và phát tri n kinh t ế ư t ủ nhân c a Chính Ph .
ạ ộ ạ ộ ủ ộ ữ Ho t đ ng cho vay là m t trong nh ng ho t đ ng chính c a các ngân
ươ ạ ở ệ ự ế ệ hàng th ng m i Vi t Nam. Tuy nhiên, th c t ố ớ hi n nay, cho vay đ i v i
ệ ế ẫ ỷ ọ ư ợ ớ các khách hàng doanh nghi p v n chi m t ổ tr ng l n trong t ng d n cho vay
ị ườ ạ ố ớ ể ủ c a các ngân hàng. Phân đo n th tr ng cho vay đ i v i khách hàng th nhân
ặ ộ ượ ư (cá nhân và h gia đình) m c dù đã đ ư c các ngân hàng quan tâm nh ng ch a
ự ự ượ ệ ả ạ ướ th c s đ c khai thác hi u qu . Trong khi đó, t i các ngân hàng n c ngoài,
ớ ự ể ệ ệ ả ạ ộ cùng v i s phát tri n công ngh và kinh nghi m lâu năm, m ng ho t đ ng
ể ượ ậ ệ ế ờ ố ể ự này đã có s phát tri n v t b c. Hi n nay, kinh t ộ phát tri n, đ i s ng xã h i
ủ ạ ầ ờ ngày càng cao thì nhu c u c a ngu i dân ngày càng đa d ng, phong phú trong
ề ở ế ị ọ ị ượ ặ ầ đó nhu c u v nhà , trang thi t b , h c hành, du l ch,.... đ c đ t lên hàng
ề ế ẫ ầ ầ ầ đ u. Nhi u nhu c u phát sinh d n đ n nhu c u vay ngân hàng là m t t ộ ấ ế t y u.
ứ ậ ậ ầ ượ ấ ớ ự ề ể Vì v y, các ngân hàng c n nh n th c đ c ti m l c phát tri n r t l n th ị
ườ ở ệ ặ ệ ả ụ ẩ ấ tr ng cá nhân Vi t Nam, đ c bi ề t s n ph m tín d ng tiêu dùng r t ti m
ế ấ ế ớ ướ ủ năng và là xu th t ợ t y u, phù h p v i xu h ng chung c a Ngân hàng trong
ế ớ ự khu v c và th gi i.
ể ạ ộ ố ạ ớ Ho t đ ng cho vay đ i v i khách hàng th nhân t i Ngân hàng TMCP
ươ ệ ộ ọ ạ Ngo i th ng Vi t Nam – Chi nhánh Hà N i ( Sau đây g i là Vietcombank Chi
ộ ượ ở ạ ể ả nhánh Hà N i) đã đ c quan tâm phát tri n trong kho ng 7 năm tr l i đây và b ướ c
ạ ượ ả ấ ị ự ự ươ ữ ư ư ế ứ ầ đ u đã đ t đ c nh ng k t qu nh t đ nh nh ng ch a th c s t ớ ề ng x ng v i ti m
12
ồ ự ủ ư ầ ộ ụ năng, ngu n l c c a Vietcombank – Chi nhánh Hà N i cũng nh nhu c u tín d ng
ị ườ ể ạ ố ớ ư ợ ể ộ ổ th nhân trên th tr ng t i Hà N i: T ng d n cho vay đ i v i th nhân ngày càng
ỷ ệ ớ ư ợ ơ ổ ế chi m t l n h n trên t ng d n cho vay toàn chi nhánh qua các năm qua. Tuy l
ự ự ượ ư ạ ố ượ ạ nhiên các lo i hình cho vay ch a th c s đ c đa d ng, đ i t ng khách hàng vay
ư ượ ở ộ ứ ượ ủ ầ ố v n ch a đ ư c m r ng, ch a đáp ng đ c nhu c u ngày càng cao c a khách
hàng…
ấ ừ ầ ạ ộ ố ớ ủ ọ Xu t phát t t m quan tr ng c a ho t đ ng cho vay đ i v i khách hàng th ể
ự ế ể ủ ạ ộ ạ nhân và th c t kém phát tri n c a ho t đ ng này t i Vietcombank Chi nhánh Hà
ộ ộ ạ ủ ộ N i, là m t cán b đang công tác t ể i phòng Khách hàng Th nhân c a Ngân hàng,
ề ạ ộ ể ể ọ tôi đã ch n đ tài ạ i “Phát tri n ho t đ ng cho vay khách hàng Th nhân t
ứ ể Vietcombank Chi nhánh Hà N iộ ” đ nghiên c u.
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u:
- H th ng hoá các lý lu n c b n v ho t đ ng cho vay đ i v i khách hàng
ậ ơ ả ạ ộ ệ ố ố ớ ề
ủ ể ươ ạ ừ ọ th nhân c a Ngân hàng th ng m i, t ủ ề ầ đó làm rõ thêm v t m quan tr ng c a
ạ ộ ạ ộ ủ ộ ho t đ ng này trong ho t đ ng kinh doanh c a m t Ngân hàng.
ự ể ể ạ ạ ộ - Phân tích th c tr ng phát tri n ho t đ ng cho vay khách hàng th nhân t ạ i
ộ ừ ả ạ ượ ế ị Vietcombank Chi nhánh Hà N i, t ữ đó xác đ nh nh ng k t qu đ t đ ạ c, h n
ế ch và nguyên nhân.
- Đ a ra nh ng gi
ư ữ ả ố ớ ể ằ ạ ộ i pháp nh m phát tri n ho t đ ng cho vay đ i v i khách
ạ ơ ở ầ ể hàng th nhân t ộ i Vietcombank Chi nhánh Hà N i. Trên c s đó, góp ph n phát
ạ ộ ủ ể tri n ho t đ ng cho vay nói chung c a Chi nhánh.
ố ượ ứ ứ ạ 3. Đ i t ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u:
- Đ i t
ố ượ ạ ộ ứ ủ ậ ố ố ớ ng nghiên c u c a lu n văn là ho t đ ng cho vay v n đ i v i
ể ọ ắ ủ ươ ạ (sau đây g i t ể t là Th nhân) khách hàng th nhân c a Ngân hàng th ng m i.
- Ph m vi nghiên c u c a lu n văn là ho t đ ng cho vay v n đ i v i Th
ạ ộ ố ớ ứ ủ ậ ạ ố ể
ạ ạ ừ ộ ế nhân t i Vietcombank Chi nhánh Hà N i trong giai đo n t năm 2012 đ n năm
2016.
13
ươ 4. Ph ứ : ng pháp nghiên c u
ươ ả ử ụ ươ ậ ơ ở C s ph ậ ng pháp lu n: Tác gi s d ng ph ệ ng pháp duy v t bi n
ơ ở ươ ậ ị ứ ử ứ ệ ậ ch ng và duy v t l ch s làm c s ph ng pháp lu n cho vi c nghiên c u.
Ph
ươ ụ ả ươ ị ượ ị ng pháp: Áp d ng c ph ng pháp đ nh l ng và đ nh tính trong
ố ớ ạ ộ ử ể ậ ế thu th p và x lý thông tin liên quan đ n ho t đ ng cho vay đ i v i Th nhân
ạ t i Ngân hàng.
ồ ả ử ụ ữ ệ ủ ế ứ ấ ồ ữ ệ Ngu n d li u: Tác gi s d ng ch y u là ngu n d li u th c p đ ể
ố ớ ạ ộ ự ể ạ ạ phân tích th c tr ng ho t đ ng cho vay đ i v i Th nhân t i Vietcombank Chi
ạ ộ ư ụ ủ ộ ổ ế nhánh Hà N i nh : Các Báo cáo t ng k t ho t đ ng tín d ng c a chi nhánh hàng
ạ ộ năm, báo cáo ho t đ ng kinh doanh ngân hàng bán l ẻ ừ t Vietcombank TW…
ả ử ụ ủ ươ Ngoài ra, tác gi còn s d ng các báo cáo tài chính c a các ngân hàng th ạ ng m i
ự ể ị khác trên đ a bàn đ có s phân tích, so sánh.
ủ ề ữ : 5. Nh ng đóng góp c a đ tài
Trên ph
ươ ệ ậ ả ạ ấ ượ ng di n lý lu n: Tác gi làm rõ và nh n m nh đ c vai trò, xu
ướ ể ủ ố ớ ạ ộ ạ ộ ể h ng phát tri n c a ho t đ ng cho vay đ i v i th nhân trong ho t đ ng chung
ệ ủ c a các ngân hàng hi n nay.
Trên ph
ươ ệ ả ự ạ ự ễ ng di n th c ti n: Tác gi ạ đã phân tích, đánh giá th c tr ng ho t
ố ớ ể ạ ừ ộ ộ đ ng cho vay đ i v i th nhân t ề i Vietcombank Chi nhánh Hà N i. T đó, đ ra
ộ ố ả ạ ộ ằ ạ m t s gi ể i pháp nh m phát tri n ho t đ ng này t i Vietcombank Chi nhánh Hà
ộ ả ộ ố ế ố ớ ị ữ ủ N i. Tác gi cũng đã có m t s ki n ngh h u ích đ i v i Chính ph , Các B ộ
ạ ươ ệ ằ ngành, NHNN và Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi ệ t Nam nh m hoàn thi n
ữ ứ ề ế ề ấ nh ng v n đ liên quan đ n đ tài nghiên c u.
ế ấ ậ 6. K t c u lu n văn:
ở ầ ụ ệ ế ả ậ ậ ầ Ngoài ph n m đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, lu n văn
ữ ầ ồ g m nh ng ph n chính sau:
14
ươ ề ơ ả ạ ộ ữ ề ể ấ ố ớ : Nh ng v n đ c b n v phát tri n ho t đ ng cho vay đ i v i Ch ng 1
ủ ể ươ ạ Th nhân c a Ngân hàng th ng m i.
ươ ố ớ ạ ộ ự ể ể ạ : Th c tr ng phát tri n ho t đ ng cho vay đ i v i Th nhân t ạ i Ch ng 2
Vietcombank – Chi nhánh Hà N i.ộ
ươ ả ố ớ ạ ộ ể ể : Gi i pháp phát tri n ho t đ ng cho vay đ i v i Th nhân t ạ i Ch ng 3
Vietcombank Chi nhánh Hà N iộ
15
ƯƠ Ề Ơ Ả Ữ Ấ Ề Ể CH Ạ Ộ NG 1: NH NG V N Đ C B N V PHÁT TRI N HO T Đ NG
Ố Ớ Ủ Ể ƯƠ CHO VAY Đ I V I TH NHÂN C A NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I
ạ ộ ủ ươ ạ 1.1. Ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng th ng m i.
ề ạ ộ ủ ệ ươ 1.1.1. Quan ni m v ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng th ạ ng m i
ủ ộ ươ ạ ộ Cho vay là m t trong ba ho t đ ng chính c a Ngân hàng th ạ ng m i bao
ạ ộ ụ ố ộ ị ồ g m: Cho vay, huy đ ng v n và các ho t đ ng d ch v khác.
ạ ộ ể ượ ứ ấ ể ộ ủ Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng có th đ c hi u là m t hình th c c p tín
ế ặ ộ ụ d ng, theo đó ngân hàng (bên cho vay) giao ho c cam k t giao cho bên vay m t
ể ử ụ ấ ị ụ ề ả ộ ờ ị kho n ti n đ s d ng vào m c đích xác đ nh trong m t th i gian nh t đ nh theo
ả ả ố ắ ậ ớ ỏ th a thu n v i nguyên t c có hoàn tr c g c và lãi.
ế ủ ể ầ ợ ứ Cho vay là ch c năng kinh t hàng đ u c a các NHTM, đ tài tr cho chi
ủ ủ ệ ộ ơ ạ tiêu c a các doanh nghi p, cá nhân/h gia đình và các c quan chính ph . Ho t
ệ ậ ủ ố ế ố ớ ộ đ ng cho vay c a ngân hàng có m i quan h m t thi ể t đ i v i tình hình phát tri n
ế ạ ị ạ ộ kinh t i đ a bàn ngân hàng ho t đ ng. t
ạ ộ ủ ạ ươ 1.1.2. Phân lo i ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng th ạ ng m i
ụ ả ỳ ườ ườ ứ Tu theo m c đích nghiên c u, qu n lý khác nhau mà ng i ta th ng phân
ạ ộ ủ ữ ề ạ ạ ứ lo i ho t đ ng cho vay c a ngân hàng thành nhi u lo i, theo nh ng tiêu th c
ặ ệ ạ ộ ụ ủ ị khác nhau. Đ c bi t, ngày nay, khi mà các ho t đ ng d ch v c a ngân hàng ngày
ớ ủ ứ ể ề ạ ượ càng phát tri n m nh, nhi u hình th c cho vay m i c a ngân hàng đ c ra đ i đ ờ ể
ủ ề ứ ạ ầ ế ướ đáp ng nhu c u ngày càng cao và đa d ng c a n n kinh t . D i đây là m t s ộ ố
ạ ộ ủ ế ứ ủ ể ạ tiêu th c ch y u đ phân lo i ho t đ ng cho vay c a ngân hàng:
ố ượ ố ứ Căn c vào đ i t ng khách hàng vay v n
ử ụ ứ ố ụ Căn c vào m c đích s d ng v n
Căn c theo th i h n cho vay
ờ ạ ứ
Căn c tài s n b o đ m
ứ ả ả ả
16
Căn c vào hình thái giá tr trong quan h cho vay
ứ ệ ị
Căn c vào đ r i ro
ộ ủ ứ
ươ ứ ứ Căn c theo ph ố ng th c vay v n
ươ ả ố ứ ứ Căn c vào ph ng th c hoàn tr v n…
ụ ụ ụ ể ậ ạ ứ Tuy nhiên, trong ph m vi lu n văn này đ ph c v cho m c đích nghiên c u,
ả ố ượ ứ ế ạ ỉ tác gi ch quan tâm đ n cách phân lo i căn c vào đ i t ng khách hàng vay
ạ ộ ứ ứ ượ ạ ố v n. Căn c vào tiêu th c này thì ho t đ ng cho vay đ c chia thành hai lo i là:
ố ớ ố ớ ể ệ Cho vay đ i v i Doanh nghi p và cho vay đ i v i Th nhân.
ạ ộ ố ớ ủ ể ươ 1.2. Ho t đ ng cho vay đ i v i th nhân c a Ngân hàng th ạ ng m i
1.2.1. Khái ni mệ
ể ọ ắ ể (hay còn g i t t là cho vay th nhân) ố ớ Cho vay đ i v i th nhân là hình th cứ
ể ử ụ ợ ố ụ ộ ể tài tr v n cho các cá nhân, h kinh doanh cá th s d ng vào m c đích phát tri n
ể ặ ằ ả ầ ấ ả s n xu t kinh doanh cá th ho c tiêu dùng nh m tho mãn nhu c u tiêu dùng
ụ ủ ọ ướ ị ỹ ủ ươ ệ hàng hoá d ch v c a h tr c khi tích lu đ ph ng ti n thanh toán và tài tr ợ
ầ ư ố ư ộ ủ ố v n đ u t ạ ộ , v n l u đ ng cho ho t đ ng kinh doanh c a mình.
ứ ữ ể ầ ấ ừ Đây là hình th c cho vay phát tri n nh ng năm g n đây và xu t phát t nhu
ạ ộ ủ ế ả ố ồ ạ ầ c u vay v n ch y u cho ho t đ ng tiêu dùng (bao g m c tiêu dùng cho ho t
ả ấ ế ị ụ ư ộ đ ng s n xu t nh : mua máy móc thi ậ ệ ộ t b , công c lao đ ng, nguyên v t li u
ụ ụ ạ ộ ấ ạ ả ộ ph c v cho ho t đ ng s n xu t và tiêu dùng cho sinh ho t) đang ngày m t tăng
ề ế ệ ạ cao trong n n kinh t ặ . Đ c bi ạ t là tiêu dùng cho sinh ho t vì lo i hình tiêu dùng
ượ ẩ ả ụ ủ ả ấ ố này đ ấ c coi là m c tiêu cu i cùng c a quá trình s n xu t, nó thúc đ y s n xu t
ư ể ế ả ấ phát tri n, khuy n khích quá trình s n xu t và l u thông hàng hoá.
ệ ệ ể ấ ạ ọ Các NHTM Vi t Nam hi n nay r t coi tr ng phát tri n lo i hình cho vay
ạ ộ ả ở ọ ấ ấ này, b i ho t đ ng tiêu dùng là khâu r t quan tr ng trong quá trình tái s n xu t.
ứ ệ ầ ọ Hình th c cho vay này đóng vai trò quan tr ng trong vi c kích c u tiêu dùng trong
ế ẩ ế ả ờ ở ề n n kinh t ộ ấ ồ , đ y nhanh quá trình tái s n xu t đ ng th i gián ti p tr thành m t
ụ ề ế ề ế ủ ướ công c đi u ti t n n kinh t c a Nhà n c.
17
ể ặ 1.2.2. Đ c đi m
ữ ố ượ ẫ ả 1.2.2.1. Mâu thu n gi a s l ị ng và giá tr kho n vay
ỏ ẻ ể ấ ả ị ấ Các kho n cho vay th nhân mang tính ch t nh , l , giá tr th p (Ngo i tr ạ ừ
ộ ố ườ ấ ộ ể ớ ư ả ợ ơ m t s tr ế ng h p cho vay b t đ ng s n thì quy mô có th l n h n nh ng n u
ủ ệ ấ ả ớ so sánh v i cho vay s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p thì không đáng
ự ế ủ ủ ế ề ể ầ ể k ). Đi u này là do nhu c u th c t c a th nhân ch y u là tiêu dùng và phát
ố ượ ể ể ộ ể tri n kinh doanh h kinh doanh cá th . Tuy nhiên, s l ng khách hàng th nhân
ữ ệ ề ể ơ ớ ạ l ố ở i nhi u h n so v i các doanh nghi p, b i vì khách hàng th nhân là nh ng đ i
ư ườ ữ ể ọ ượ t ng không có t cách pháp nhân thông th ng, h là nh ng cá th không xác
ư ộ ườ ộ ộ ị đ nh nh m t ng i hay m t h gia đình nào đó.
ể ể ặ ỏ ố ượ Đ c đi m này đòi h i các NHTM mu n phát tri n đ c cho vay th ể
ế ượ ữ ả ế ằ nhân ph i có nh ng chi n l c tìm ki m và chăm sóc khách hàng, nh m gia
ố ượ ạ ự ị ưở tăng s l ng khách hàng giao d ch, t o s tin t ố ng cho khách hàng vay v n
ế khi đ n ngân hàng.
1.2.2.2. Chi phí cho vay l nớ
ố ớ ủ ồ ể Chi phí cho vay đ i v i khách hàng th nhân bao g m chi phí c a các khâu
ử ế ậ ậ tìm ki m, thu th p thông tin khách hàng; xác minh, x lý các thông tin thu th p
ượ ả ể ể ả đ c; gi i ngân và ki m soát sau cho vay…. Do các kho n cho vay th nhân
ườ ố ượ ả ạ ớ ờ th ỏ ng có quy mô nh , trong khi s l ng các kho n vay l i l n nên th i gian và
ị ườ ẽ ạ ơ ớ ẩ chi phí th m đ nh th ng s cao h n so v i các lo i hình cho vay khác.
Ả ưở ớ ủ ườ ế 1.2.2.3. nh h ng l n c a môi tr ng kinh t ộ , văn hóa – xã h i
ể ườ ả ấ ạ ớ ỳ ế Cho vay th nhân th ng r t nh y c m v i chu k kinh t ậ ậ . Th t v y,
ế ở ộ ườ ề ươ ả ờ ỳ trong th i k kinh t m r ng, khi ng ấ ạ i dân c m th y l c quan v t ng lai, h ọ
ể ề ẽ ể ầ ố ơ có nhu c u vay v n nhi u h n, cho vay th nhân s phát tri n. Ng ượ ạ c l i, khi
18
ế ơ ề ấ ả ấ ạ ề n n kinh t r i vào tình tr ng suy thoái, r t nhi u khách hàng c m th y không
ưở ọ ẽ ạ ế ạ l c quan, tin t ng thì h s h n ch vay ngân hàng.
ố ủ ể ạ ấ ầ ặ ứ M t khác, nhu c u vay v n c a khách hàng th nhân r t đa d ng và ph c
ư ề ậ ớ ộ ị ị ạ t p do các nhóm dân c khác nhau v thu nh p, gi ộ ổ i tính, đ a v xã h i, đ tu i,
ẽ ầ ậ ữ ậ t p quán, thói quen tiêu dùng… s có nh ng nhu c u riêng và khác nhau. Vì v y,
ụ ố ụ ể ể ấ ỏ ể đ có th ph c v t t nh t khách hàng, phát tri n cho vay đòi h i các NHTM
ự ả ạ ừ ợ ph i có s phân đo n khách hàng, t đó có các chính sách cho vay phù h p.
ứ ộ ủ ủ ả 1.2.2.4. M c đ r i ro cao c a các kho n vay
ả ợ ể ặ ồ ườ ể Cho vay th nhân có đ c đi m là ngu n tr n thông th ậ ng là thu nh p
ườ ủ ườ ư ươ ưở ứ ộ ổ ợ ấ ị th ng xuyên c a ng i đi vay nh l ng, th ủ ng, tr c p. M c đ n đ nh c a
ệ ủ ụ ứ ậ ộ ồ ỏ ạ các ngu n thu nh p ph thu c vào tình tr ng s c kh e, công vi c c a khách hàng
ủ ể ể ố ổ vay v n. Tình hình tài chính c a khách hàng th nhân có th thay đ i nhanh chóng
ỏ ủ ệ ề ả ạ ọ ưở ứ tùy theo tình tr ng công vi c, s c kh e c a h . Đi u này, nh h ế ự ng tr c ti p
ồ ợ ủ ả ế đ n kh năng thu h i n c a các ngân hàng.
ứ ủ ứ ề ạ ả ấ ấ V n đ thông tin b t cân x ng và r i ro đ o đ c cũng có nh h ưở ng
ề ớ ủ ủ ủ ể ả nhi u t i r i ro c a các kho n cho vay th nhân. Các thông tin c a khách hàng
ể ườ ủ ạ th nhân th ư ng không rõ ràng và minh b ch nh các báo cáo tài chính c a doanh
nghi p, ệ
1.2.3. Phân lo iạ
ứ ươ ứ 1.2.3.1. Căn c vào ph ả ng th c hoàn tr .
ự ươ ứ ả ườ D a vào ph ả ủ ng th c hoàn tr c a kho n vay ng i ta chia ra thành các
ứ ụ ể ư hình th c cho vay c th nh :
ả ứ Cho vay tr góp: là hình th c cho vay, theo đó ngân hàng cho phép khách
ờ ạ ề ầ ả ố ả ậ ườ hàng tr g c làm nhi u l n trong th i h n cho vay đã tho thu n th ng theo
ả ặ ườ ố ớ ụ ả tháng ho c theo quý). Cho vay tr góp th ng áp d ng đ i v i các kho n cho vay
ữ ả ặ ạ ượ ữ ể trung ho c dài h n. Nh ng kho n vay này đ ả ắ c dùng đ mua s m nh ng tài s n
ư ị ế ị ồ ị ử có giá tr nh nhà c a, ô tô, máy móc thi t b , các đ dùng có giá tr trong sinh
19
ỗ ầ ả ượ ạ ợ ớ ố ề ho t gia đình… S ti n m i l n tr đ ồ c tính toán sao cho phù h p v i ngu n
ủ ệ ả ậ thu nh p c a khách hàng. Nhìn chung cách cho vay tr góp hi n nay đang đ ượ c
ổ ế ụ ộ áp d ng m t cách ph bi n.
ấ ụ ệ Cho vay th u chi: Là nghi p v cho vay qua đó ngân hàng cho phép khách
ượ ộ ượ ố ư ề ử ủ ế hàng vay đ c chi tr i (v ộ t) trên s d ti n g i thanh toán c a mình đ n m t
ớ ạ ấ ị ả ờ ị ớ ạ ượ gi i h n nh t đ nh và trong kho ng th i gian xác đ nh. Gi i h n này đ ọ c g i là
ứ ạ ạ ắ ấ ấ ủ ụ ứ ạ h n m c th u chi. Th u chi là hình th c cho vay ng n h n, linh ho t, th t c
ệ ự ộ ầ ớ ự ằ ả ơ đ n gi n do hoàn toàn th c hi n t ệ đ ng b ng công ngh ngân hàng, ph n l n là
ả ườ ụ ệ ộ ả không có b o đ m và th ng áp d ng cho các khách hàng có đ tín nhi m cao,
ề ậ ắ ậ ặ ỳ thu nh p đ u đ n và k thu nh p ng n.
ầ ủ ả ắ ộ ừ Cho vay t ng l n: ạ Là các kho n vay ng n h n c a cá nhân và h kinh
ặ ứ ể ể ứ ề ầ ờ ượ doanh cá th đ đáp ng nhu c u ti n m t t c th i và đ ộ ầ c thanh toán m t l n
ủ ả ả ạ ươ ố khi kho n vay đáo h n. Qui mô c a các kho n vay này t ầ ớ ỏ ng đ i nh , ph n l n
ả ạ ượ ể ả ụ ế các kho n vay lo i này đ c dùng đ chi tr ố ạ cho các m c đích thi u v n t m
ờ ủ ườ ụ ầ ợ ọ ồ th i c a các cá nhân trong tr ổ ng h p h có nhu c u đ i nhà, mua đ gia d ng,
ử ư ượ ư ế ặ xây s a nhà… trong khi nhà cũ ch a bán đ ạ c ho c có GTCG ch a đ n h n
ạ ầ ề ể ể ế ấ ặ ộ ư nh ng l ố ư i c n ti n đ chi tiêu g p ho c các h kinh doanh cá th thi u v n l u
ộ đ ng...
ứ ụ ệ ạ ạ Cho vay theo h n m c: ứ Cho vay theo h n m c là nghi p v cho vay trong
ậ ấ ứ ứ ạ ạ ả đó ngân hàng tho thu n c p cho khách hàng h n m c cho vay. H n m c cho vay
ố ỳ ả ỳ ấ ị ể ả ặ ờ có th tính cho c k ho c cu i k . Trong kho ng th i gian nh t đ nh theo tho ả
ậ ượ ự ệ ả thu n, khách hàng đ ề ệ c ngân hàng cho phép th c hi n vi c vay và tr làm nhi u
ể ớ ứ ố ả ấ ả ặ ộ ầ l n. Khách hàng vay có th vay t i m c t i đa, hoàn tr t t c ho c m t ph n s ầ ố
ề ạ ứ ố ế ế ớ ti n đã vay sau đó l ể i vay ti p, có th lên đ n m c t i đa… cho t ờ ế i khi h t th i
ố ợ ồ ị ườ ụ ợ ỉ ạ h n rút v n quy đ nh trong h p đ ng. Tr ng h p này ch áp d ng cho các h ộ
ố ư ộ ụ ụ ạ ộ ể ả ấ kinh doanh cá th vay v n l u đ ng ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
20
ố ượ ứ 1.2.3.2. Căn c vào đ i t ng vay
ố ớ ủ ế ự ệ ệ ẩ ị Vi c th m đ nh và xét duy t cho vay đ i v i khách hàng ch y u là d a vào
ả ợ ủ ệ ệ ạ ậ ọ ồ ngu n tr n c a h . Vì v y, vi c phân lo i khách hàng theo công vi c và thu
ậ ẽ ậ ợ ệ ế ế ả ể ẩ ợ nh p s thu n l i cho ngân hàng trong vi c thi ớ t k s n ph m đ phù h p v i
ọ ố ượ ầ ủ ả ợ ạ ả ả m i đ i t ng vay và đ m b o tr n ngân hàng đ y đ và đúng h n.
Phân lo i khách hàng theo m c thu nh p.
ứ ậ ạ
ữ ứ ậ ấ + Nh ng khách hàng có m c thu nh p th p.
ườ ố ủ ữ ấ ầ Thông th ậ ủ ng nhu c u vay v n c a nh ng cá nhân này r t ít, thu nh p c a
ủ ể ụ ữ ằ ả ả ị ọ h không đ đ trang tr i cho các hàng hoá d ch v nh m tho mãn nh ng nhu
ủ ặ ả ạ ỗ ố ế ầ c u tiêu dùng đa d ng c a m i cá nhân ho c nuôi s ng chính b n thân. N u
ữ ườ ơ ộ ụ ể ố ị nh ng ng ắ i này có c h i vay v n đ mua s m các hàng hoá d ch v mang tính
ế ế ả ủ ọ ư ả ặ ạ ằ thi ệ t y u nh ng n m ngoài kh năng chi tr c a h ho c giúp t o công ăn vi c
ấ ố ọ ố ượ ơ ộ ế ậ ẽ làm cho h và gia đình là r t t t. Nhóm đ i t ớ ng này s ít có c h i ti p c n v i
ủ ả ố ồ ộ ủ ế ngu n v n vây c a Ngân hàng mà ch y u ph i thông qua các đoàn, h i hay các
ươ ỗ ợ ụ ủ ướ ư ộ ộ ch ng trình h tr tín d ng c a Nhà n ụ ữ ộ c nh h i Nông dân, h i Ph n , h i
ế ữ ệ ả ạ làm kinh t ầ trang tr i…Tuy nhiên, ngân hàng c n có nh ng bi n pháp qu n lý các
ệ ượ ể ộ ợ món vay m t cách phù h p đ tránh hi n t ng khách hàng không tr đ ả ượ ợ c n .
ữ ậ + Nh ng khách hàng có thu nh p trung bình.
ố ớ ầ ườ ướ ươ Nhu c u vay đ i v i nhóm ng i này có xu h ng tăng cao trong t ng lai,
ủ ế ử ụ ụ ữ ạ ặ ắ ch y u s d ng vào m c đích tiêu dùng trong sinh ho t ho c mua s m nh ng tài
ư ử ư ữ ộ ọ ố ị ả s n có giá tr nh : nhà, căn h chung c , s a ch a nhà, h mu n chi tiêu tr ướ c
ượ ậ ộ ồ ươ ờ ố ằ ọ khi h có đ c m t ngu n thu nh p trong t ng lai nh m nâng cao đ i s ng.
ế ỷ ọ ể ả ớ Đây là nhóm khách hàng chi m t tr ng l n trong các kho n cho vay th nhân t ạ i
ế ế ậ ọ các ngân hàng. N u các ngân hàng có chính sách ti p c n và sàng l c khách hàng
ạ ộ ố ớ ẽ ợ ộ m t cách phù h p thì ho t đ ng cho vay đ i v i nhóm khách hàng này s mang
ệ ả ố ạ l i hi u qu khá t t.
ữ ậ + Nh ng khách hàng có thu nh p cao.
21
ườ ườ ể ả ả ạ Nhóm ng i này th ng vay đ chi tr cho các kho n sinh ho t mang tính xa
ệ ự ố ượ ấ ồ ỉ ư x nh : mua bi t th , mua ô tô, các đ dùng cao c p... Đây chính là các đ i t ng mà
ạ ộ ể ệ ể ấ ủ các ngân hàng quan tâm nh t trong vi c phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân c a
mình.
ủ ậ ậ ầ Nói chung nhu c u vay c a nhóm thu nh p trung bình và nhóm thu nh p cao
ỷ ọ ứ ậ ổ ớ ế chi m t ủ tr ng l n trong t ng m c cho vay c a các Ngân hàng. Vì v y, hai nhóm
ủ ụ ướ ớ ố ượ đ i t ng này là m c tiêu chính c a các NHTM đang h ng t i.
Phân lo i khách hàng theo tình tr ng công vi c hay lao đ ng.
ệ ạ ạ ộ
ườ ụ ủ ầ ộ Thông th ng nhu c u vay c a các cá nhân khác nhau ph thu c vào tình
ủ ọ ơ ữ ạ ạ ạ ụ ộ ị tr ng tài chính c a h , h n n a tình tr ng tài chính l i ph thu c vào v trí công
ể ế ủ ủ ừ ệ ọ ạ ộ tác c a h hay công vi c c a các lao đ ng cá nhân. T đó ta có th x p lo i
ạ ộ khách hàng theo tình tr ng công tác hay lao đ ng:
(cid:0) ữ ườ ữ ệ Nh ng ng i làm công ăn l ng ươ : Là nh ng công nhân làm vi c trong các
ệ ươ doanh nghi p và đ ượ ưở c h ng l ng theo tháng.
(cid:0) ườ ệ ư ủ ệ i có công vi c kinh doanh ữ Nh ng ng : Là ch doanh nghi p t nhân, h ộ
ậ ủ ọ ụ ể ệ ộ ủ kinh doanh cá th , thu nh p c a h ph thu c vào công vi c kinh doanh c a
h .ọ
(cid:0) ữ ườ ề ư ấ Nh ng ng i hành ngh chuyên nghi p ệ : Các chuyên gia t ế v n, ki n trúc
ư s , ca sĩ, bác sĩ….
(cid:0) ữ ườ ộ ự ườ ỏ Nh ng ng ề i làm ngh lao đ ng t do ữ : Nh ng ng i buôn bán nh , làm
ề ủ ờ ụ ộ ngh th công, lao đ ng th i v ….
ư ự ổ ố ớ ữ ứ ậ ị Đ i v i nh ng nhóm khác nhau có m c thu nh p cũng nh s n đ nh v ề
ề ả ậ ưở ế ị ự ế ế thu nh p khác nhau. Đi u này nh h ủ ng tr c ti p đ n quy t đ nh cho vay c a
ả ợ ả ố ủ ồ ngân hàng, ngu n tr n c g c và lãi c a Khách hàng.
22
ứ ụ 1.2.3.3. Căn c vào m c đích vay
ụ ứ ư ứ ể Căn c vào m c đích vay có th chia ra các hình th c cho vay nh : Cho
ự ử ữ ộ ở ệ ư vay mua nhà/căn h chung c , xây d ng và s a ch a nhà , cho vay mua bi ự t th ,
ầ ư ổ cho vay đ u t nhà/văn phòng cho thuê, cho vay hoán đ i nhà, cho vay mua ô tô,
ụ ấ ẩ ọ ồ ộ xe máy, cho vay du h c, cho vay xu t kh u lao đ ng, cho vay mua đ da d ng,
ầ ư ứ ể cho vay đ u t , kinh doanh ch ng khoán, cho vay phát tri n kinh t ế ư t nhân, cho
ợ vay tiêu dùng h p pháp khác,…
Cho vay gián ti p:ế
ố ủ ứ ả ồ ợ 1.2.3.4. Căn c vào ngu n g c c a kho n n .
ầ ớ ự ủ ế ạ Ph n l n cho vay c a Ngân hàng là cho vay tr c ti p. Bên c n đó Ngân hàng
ứ ế ế ể cũng phát tri n các hình th c cho vay gián ti p, Cho vay gián ti p có th đ ể ượ c
ự ệ ế ộ ổ ổ ộ ứ th c hi n m t cách gián ti p thông qua các t ộ ch c trung gian: T , đ i, h i,
nhóm.
23
ổ ộ ộ ơ ồ ế S đ 1.1: Cho vay gián ti p thông qua trung gian: T , đ i, h i, nhóm
ướ (1) Phân tích cho vay tr c khi cho vay.
ự ế ề (2) Ngân hàng phát ti n vay tr c ti p cho khách hàng vay.
ổ ứ ợ ừ (3) Các t ch c trung gian thu n t khách hàng cho Ngân hàng.
ể ẻ Ngoài ra, Ngân hàng có th cho vay thông qua các Công ty bán l ư nh : các
ạ Đ i lý bán xe ô tô, xe máy, các công ty kinh doanh nhà, Công ty kinh doanh thi ế t
ế ị ụ ẻ ọ ị b văn phòng, thi t b gia d ng, các Công ty bán l ẻ (g i chung là Công ty bán l )
ự ể ế … Thay vì cho vay tr c ti p khách hàng, ngân hàng có th cho vay thông qua nhà
ố ớ ứ ấ cung c p hàng hoá. Đây là hình th c Ngân hàng cho vay đ i v i công ty bán l ẻ ể đ
ơ ở ẻ ố ị trên c s đó công ty bán l bán ch u cho khách hàng vay v n Ngân hàng.
ơ ồ ế ẻ S đ 1.2: Cho vay gián ti p thông qua các công ty bán l
ợ ừ ồ ẻ ườ ợ Ngân hàng ký h p đ ng mua n t công ty bán l , thông th ng ngân hàng
ạ ả ợ ẻ ồ ị mua l i các kho n n mà công ty bán l đã bán ch u cho Khách hàng vay g m
ế ả ả ợ ị ế ả phi u ghi n và các cam k t b o đ m cho kho n mua ch u.
(1) Công ty bán l
ẻ ợ ồ ị ườ ký h p đ ng mua bán ch u hàng hoá thông th ng Khách
ả ả ướ ừ ả ả ả ị hàng vay ph i tr tr c t 20% 40% giá tr tài s n tài s n mua tr góp và cam
ố ề ạ ườ ả ả ồ ế k t thanh toán s ti n còn l i, ng i mua cũng đ ng ý dùng tài s n mua tr góp
ế ấ ả làm tài s n th ch p.
(2) Công ty bán l
ẻ ư ẫ ả ắ ề giao tài s n cho Khách hàng vay, nh ng v n n m quy n
ả ở ữ s h u tài s n.
(3) Công ty bán l
ẻ ậ ế ề ả ợ ệ t p h p các phi u bán hàng có tho mãn các đi u ki n,
ủ ề ẩ ị ể tiêu chu n cho vay c a ngân hàng, chuy n cho ngân hàng đ ngh ngân hàng mua
ế ị ạ l i các phi u bán hàng ch u.
24
(4) Sau khi xem xét Ngân hàng s mua l
ẽ ạ ế i phi u bán hàng theo m t t ộ ỷ ệ so l
ợ ỷ ệ ế ụ ộ ớ ố ề v i s ti n ghi trên phi u n , t l này ph thu c vào:
ủ ả ườ + Kh năng thanh toán c a ng i mua hàng
ấ ượ ế ấ ủ + Ch t l ả ng c a tài s n th ch p
ờ ạ ủ ả ả + Th i h n c a các kho n ph i thu
ờ ỳ ủ ấ + Lãi su t cho vay c a ngân hàng cùng th i k
ể ả + Chi phí theo dõi, ki m soát kho n vay
(5) Ngân hàng s có quy n s h u đ i v i các kho n n mà ngân hàng đã
ề ở ữ ố ớ ẽ ả ợ
ạ ồ ờ ế ể ố ề ợ mua l i, đ ng th i thông báo cho khách hàng bi t và chuy n s ti n đang n công
ẻ ty bán l cho ngân hàng.
ườ ẻ ườ ế ợ ộ Thông th ng các công ty bán l (ng i bán n ) cam k t dành ra m t kho n đ ả ể
ộ ữ ể ả ầ ắ ộ ổ ị ế ấ bù đ p m t ph n hay toàn b nh ng t n th t mà ngân hàng có th ph i gánh ch u n u
ả ợ ư ượ ấ nh các kho n n không đ ỏ ả ệ c thanh toán và nó cũng b o v cho nhà cung c p kh i
ế ụ ạ ờ ề ữ ượ ọ ả ự ữ nh ng thi u h t t m th i v tài chính và đ c g i là “kho n d tr ”.
ự ữ ệ ạ ả ừ ố ề ẻ ấ ả Kho n d tr là kho n chênh l ch t o ra t s ti n công ty bán l c p cho
ườ ể ả ợ ợ ồ ng ố ề i mua đ tài tr cho h p đ ng và s ti n ngân hàng tr cho công ty bán l ẻ
ướ ứ ế ế ấ d i hình th c chi ợ t kh u phi u n .
ạ ẻ ả ậ ớ Bên c nh đó, Ngân hàng và công ty bán l ả tho thu n v i nhau khi kho n
ộ ỷ ệ ợ ư ủ ế ầ ự ữ ượ d tr v t quá m t t l ph n trăm nào đó c a các phi u n ch a thanh toán thì
ư ẽ ả ấ ầ ặ ỷ ệ ự ữ ộ ổ ỳ ph n th ng d s tr cho nhà cung c p, t ứ d tr thay đ i tu thu c vào m c l
ế ợ ủ ộ ủ đ r i ro c a phi u n .
(cid:0) Ư ể ủ ế u đi m c a cho vay gián ti p :
ế ệ ả ượ Ngân hàng ti t ki m chi phí marketing khách hàng, gi m đ c chi phí cho
ễ ẩ ả ố ồ ờ ị vay, th m đ nh kho n vay. Đ ng th i ngân hàng cũng d dàng tăng doanh s cho
ồ ố ạ ộ ở ộ ệ vay, ngu n g c cho vi c m r ng khách hàng và các ho t đ ng ngân hàng khác.
25
ơ ữ ẻ ệ ả ị H n n a, các Công ty bán l cũng ch u trách nhi m giám sát kho n cho vay trong
ộ ớ ạ ả ợ ấ ị ư ệ ạ ặ ở ữ m t gi i h n nh t đ nh, nh khách hàng không tr n đúng h n, ho c vi c tái s h u
ặ ườ ợ ho c bán các hàng hoá tái s h u. ở ữ Trong tr ng h p ngân hàng có quan h t ệ ố ớ t v i
ẻ ớ ủ ế ả các công ty bán l cho vay gián ti p mang tính an toàn cao, gi m b t r i ro. Khách
ặ ử ụ ụ ướ ể ị ỹ ủ ề ọ hàng có th mua hàng ho c s d ng các d ch v tr c khi h tích lu đ ti n.
(cid:0) ượ ủ ế ể Nh c đi m c a cho vay gián ti p:
ơ ộ ế ự ế ớ ượ Ngân hàng ít có c h i ti p xúc tr c ti p v i khách hàng đã đ c công ty
ẻ ế ệ ị ả ấ ượ ể ẩ bán l ạ bán ch u s n ph m, do đó h n ch vi c ki m soát ch t l ủ ng cho vay c a
ư ả ượ ả ậ các kho n vay này cũng nh không đánh giá đ c kh năng thu nh p, nhân thân
ủ c a khách hàng.
ế ự ể ủ ẻ ự ệ ị Thi u s ki m soát c a ngân hàng khi công ty bán l ệ th c hi n vi c bán ch u hàng
ơ ộ ừ ả ả ạ ể ả ạ hoá, c h i l a đ o, xuyên t c, gi m o có th x y ra.
ứ ạ ậ ỹ ế K thu t cho vay gián ti p có tính ph c t p cao.
ượ ữ ư ệ ể ề ữ Do nh ng nh c đi m trên mà các ngân hàng đ u đ a ra nh ng bi n pháp
ế ứ ể ẽ ệ ế ặ ự ki m soát h t s c ch t ch khi th c hi n mô hình cho vay gián ti p.
(cid:0) ế ượ ự ệ ươ Cho vay gián ti p đ c th c hi n thông qua các ph ứ ng th c sau:
ợ ộ Tài tr truy đòi toàn b :
ươ ứ ẻ ả ợ Theo ph ng th c này khi công ty bán l bán cho ngân hàng các kho n n mà
ị ẻ ế ẽ Khách hàng vay đã mua ch u, công ty bán l cam k t s thanh toán cho ngân hàng toàn
ả ợ ế ế ạ ộ b các kho n n n u khi đ n h n Khách hàng vay không thanh toán cho ngân hàng.
ạ ợ ế Tài tr truy đòi h n ch :
ươ ứ ủ ẻ ố ớ ả Theo ph ệ ng th c này trách nhi m c a công ty bán l đ i v i các kho n n ợ
ỉ ớ ạ ị mà Khách hàng vay mua ch u không thanh toán cho ngân hàng ch gi i h n trong
ấ ị ừ ự ụ ề ả ả ậ ộ ộ ữ m t ch ng m c nh t đ nh, ph thu c vào các đi u kho n đã tho thu n gi a
ngân hàng và công ty bán l .ẻ
26
ợ ễ Tài tr mi n truy đòi:
ươ ứ ợ Theo ph ả ng th c này sau khi bán các kho n n cho ngân hàng công ty bán l ẻ
ữ ệ ườ ả ợ ượ ị ệ không còn trách nhi m cho vi c nh ng ng i mua ch u có hoàn tr n đ c không.
ươ ứ ự ề ủ ứ ả Ph ng th c này ch a đ ng nhi u r i ro nên chi phí cho các kho n vay này th ườ ng
ề ẩ ả ớ ơ ồ ờ ị cao h n nhi u so v i các kho n vay khác, đ ng th i ngân hàng cũng th m đ nh r t k ấ ỹ
ướ ồ ạ ả ườ tr c khi đ ng ý mua l ợ i các kho n n này. Thông th ả ng các kho n vay này là
ồ ạ ố ữ ả nh ng khách hàng có uy tín cao, kh năng thu h i l i v n là không khó khăn.
ợ ạ Tài tr có mua l i:
ươ ứ ự ế ươ Theo ph ệ ng th c này sau khi th c hi n cho vay gián ti p theo ph ứ ng th c
ế ủ ả ầ ặ ợ ộ tài tr truy đòi ho c truy đòi m t ph n n u r i ro x y ra, Khách hàng vay không
ả ượ ợ ồ ợ ể ả ả ộ tr đ c n thì ngân hàng bu c ph i thanh lý tài s n đ thu h i n . Trong tr ườ ng
ế ả ậ ướ ể ạ ợ h p này n u có tho thu n tr c thì ngân hàng có th bán l i cho công ty bán l ẻ
ậ ượ ư ầ ợ ượ ả ớ ể đ nh n đ c ph n n mình ch a đ c thanh toán, kèm v i tài s n đã đ ượ c
ử ụ ấ ị ờ ộ Khách hàng vay s d ng trong m t th i gian nh t đ nh.
ự ế Cho vay tr c ti p.
ự ự ế ế ế ả Cho vay tr c ti p là kho n cho vay trong đó ngân hàng tr c ti p ti p xúc và
ư ự ế ố ớ ợ ừ cho vay đ i v i khách hàng cũng nh tr c ti p thu n t Khách hàng.
ự ế ơ ồ S đ 1.3: Cho vay tr c ti p
27
ầ ầ ố ế (1) Khách hàng vay có nhu c u vay đ n ngân hàng yêu c u vay v n. Ngân
ồ ơ ế ế ẩ ả ậ ố ị hàng ti p nh n h s vay v n và ti n hành th m đ nh kho n vay. Trong tr ườ ng
ế ợ ồ ồ ợ h p ngân hàng đ ng ý cho vay, Ngân hàng và Khách hàng vay ký k t h p đ ng tín
d ng.ụ
ả ướ ố ự ằ ủ ầ (2) Khách hàng vay tr tr c b ng v n t ố ề ộ có c a mình m t ph n s ti n
ả mua tài s n cho công ty bán l ẻ .
ố ố ề ạ ể (3) Ngân hàng thanh toán n t s ti n còn l ả ủ i đ mua tài s n c a Khách hàng
ẻ ữ ứ ừ ở ữ ả cho công ty bán l ắ và n m gi các ch ng t s h u tài s n.
ẻ ả (4) Công ty bán l giao tài s n cho Khách hàng vay.
ố ề ề (5) Khách hàng vay thanh toán ti n vay cho ngân hàng, s ti n mà khách
ả ả ẽ ớ ả ơ ố ề hàng ph i tr cho ngân hàng s l n h n s ti n mà ngân hàng tr cho công ty bán
ả ậ ầ ươ ả ộ ầ ứ ặ ả ẻ l , do có ph n lãi tr ch m. Ph ể ng th c hoàn tr có th là tr m t l n ho c tr ả
góp.
(cid:0) M t s u đi m c a cho vay tr c ti p so sánh v i cho vay gián ti p:
ộ ố ư ự ế ủ ể ế ớ
ủ ộ ế ể ệ ậ ơ Nhân viên ngân hàng có th ch đ ng h n trong vi c ti p c n khách hàng
ệ ệ ẩ ị ừ và ngân hàng có kinh nghi m trong vi c th m đ nh khách hàng, t ế đó có quy t
ể ả ẻ ự ệ ơ ị đ nh cho các kho n vay h n là đ các công ty bán l ế th c hi n. N u trong cho vay
ủ ế ẻ ệ ỉ gián ti p, các nhân viên c a các công ty bán l ế ch quan tâm đ n vi c bán hàng
ề ố ẽ ẫ ư ề ế hoá càng nhi u càng t ế ệ ộ t, đi u này s d n đ n vi c v i vàng khi đ a ra các quy t
ế ị ầ ư ữ ặ ị đ nh khi cho vay, ho c có nh ng quy t đ nh đ u t ậ ụ không đúng m c đích. Vì v y,
ệ ư ế ị ầ ư ẽ ả ủ vi c đ a ra quy t đ nh đ u t là chính ngân hàng thì các r i ro s gi m.
ạ ơ ở ỗ ố ự ế ạ ơ ệ Cho vay tr c ti p linh ho t h n, linh ho t h n ch cu i cùng quan h cho
ỉ ễ ữ ế vay ch di n ra gi a ngân hàng và Khách hàng vay. N u khách hàng không tr ả
ượ ợ ẻ ệ ả ị đ c n thì thì công ty bán l cũng không ph i ch u trách nhi m.
ế ừ ự ả Khi khách hàng vay tr c ti p t ngân hàng thì c ngân hàng và khách hàng
ợ ề ố ượ ể ể ừ cùng có l i. Ngân hàng có th phát tri n khách hàng v s l ng và t đó bán
ể ượ ụ ọ ị ưở ị ố ớ kèm các d ch v khác. Đ i v i khách hàng h có th đ c h ng các d ch v ụ
28
ủ ế ế ầ ọ khác c a ngân hàng n u có phát sinh nhu c u, n u là khách hàng uy tín h còn có
ể ượ ưở ư ừ th đ c h ng các chính sách u đãi t Ngân hàng.
ụ ệ ẻ Ngoài ra, Ngân hàng còn cho vay thông qua nghi p v phát hành th tín
ươ ứ ể ề ẻ ậ ụ d ng. Theo ph ng th c này khách hàng có th nh n ti n vay thông qua th tín
ụ ể ẻ ủ ề ụ d ng. Ngân hàng có th phát hành th tín d ng cho các khách hàng có đ đi u
ứ ụ ệ ẻ ạ ấ ị ố ấ ki n c p th , ngân hàng n đ nh h n m c tín d ng t ủ ẻ i đa mà ch th có th s ể ử
ể ử ụ ủ ẻ ụ ẻ ể ị ụ d ng. Ch th có th s d ng th tín d ng đ thanh toán hàng hoá d ch v t ụ ạ i
ẻ ủ ơ ở ể ề ặ ấ ậ các c s ch p nh n th c a ngân hàng ho c khách hàng có th rút ti n m t t ặ ừ
ề ự ộ ẻ ẽ ử các máy rút ti n t ộ đ ng (ATM). Hàng tháng ngân hàng phát hành th s g i m t
ế ủ ẻ ề ả ả b n sao kê chi ti ư t các kho n thanh toán cũng nh rút ti n vay mà ch th đã s ử
ờ ạ ấ ị ụ ẻ ộ ườ ụ d ng thông qua th tín d ng. Trong m t th i h n nh t đ nh th ng là 15 ngày k ể
ậ ượ ế ầ ầ ấ ừ t ngày nh n đ ộ ề c gi y báo l n đ u tiên, khách hàng đ n thanh toán toàn b ti n
ế ế ấ ặ ả ị ợ n mà không ph i ch u lãi su t. N u khách hàng không đ n thanh toán ho c ch ỉ
ư ẽ ả ấ ầ ầ ộ ị ị thanh toán m t ph n thì ph n ch a thanh toán s ph i ch u lãi su t theo quy đ nh
ủ c a ngân hàng.
ụ ệ ượ ấ ứ ẻ Hi n nay, th tín d ng đ c ngân hàng phát hành cho b t c ai có nhu
ậ ổ ứ ế ặ ả ầ ả ả ố ị ấ ầ c u và đ m b o có m c thu nh p n đ nh ho c có tài s n c m c , th ch p
ể ử ụ ộ ạ ụ ứ ụ ẻ ẻ cho m t h n m c tín d ng đ s d ng th . Th tín d ng ngày càng đ ượ ư c a
ạ ủ ở ườ ể ử ụ ụ ẻ thích b i tính linh ho t c a nó. Ng ư ộ i ta có th s d ng th tín d ng nh m t
ươ ứ ể ế ủ ề ế ề ạ ặ ậ ph ng th c đ ti p c n ti n vay c a ngân hàng, h n ch dùng ti n m t trong
ị ụ thanh toán các hàng hoá d ch v .
ạ ự ế ế ề ả Tóm l i, c hai cách cho vay gián ti p và tr c ti p thì ngân hàng đ u là
ườ ườ ự ế ng i cho vay và ng i đi vay là khách hàng. Theo cách cho vay tr c ti p ngân
ủ ợ ủ ự ế ặ hàng và Khách hàng tr c ti p g p nhau và ngân hàng là ch n c a khách hàng
ừ ủ ợ ế ầ ỉ ngay t ề ở ữ ban đ u, còn cho vay gián ti p ngân hàng ch là ch n khi quy n s h u
ữ ả ượ ể ừ ấ ả nh ng kho n ph i thu đ c chuy n t nhà cung c p cho ngân hàng.
ạ ộ ủ ể ể ươ 1.3. Phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân c a Ngân hàng th ạ ng m i
1.3.1. Quan đi mể
29
ế ọ ứ ể ể ệ ậ Trong tri ộ t h c, theo quan đi m duy v t bi n ch ng, phát tri n là m t
ể ế ậ ạ ộ ỉ ừ ấ ừ ơ ph m trù dùng đ ch quá trình v n đ ng ti n lên t ế th p đ n cao, t ả đ n gi n
ứ ạ ừ ơ ủ ự ậ ệ ế ệ ế đ n ph c t p, t kém hoàn thi n đ n hoàn thi n h n c a s v t.
ạ ộ ủ ể ể ươ Phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân c a Ngân hàng th ạ ng m i có th ể
ượ ể ấ ả ả ưở đ c hi u t ạ ộ t c các ho t đ ng, các gi ằ i pháp nh m tăng tr ạ ộ ng trong ho t đ ng
ố ớ ủ ể ươ cho vay đ i v i khách hàng th nhân c a Ngân hàng th ề ạ ả ề ng m i c v chi u
ề ẫ ộ r ng l n chi u sâu.
ưở ể ệ ở ự ề ộ ề ưở ề Tăng tr ng v chi u r ng th hi n s tăng tr ng v quy mô doanh
ư ợ ố ượ ố ỷ ọ ư ợ ủ ố s và d n cho vay, s l ng khách hàng vay v n, t tr ng d n c a cho
ủ ể ố ổ ư ợ vay khách hàng th nhân trên t ng d n cho vay c a ngân hàng, doanh s thu
ừ ạ ộ ể ưở ề lãi t ho t đ ng cho vay th nhân…Trong khi đó, tăng tr ề ng v chi u sâu th ể
ệ ở ứ ứ ẩ ả ầ ầ ạ ộ hi n ằ m c đ đa d ng hóa s n ph m nh m đáp ng nhu c u nhu c u ngày
ố ớ ứ ủ ả ộ ủ càng cao c a khách hàng, m c đ an toàn đ i v i các kho n vay và uy tín c a
ạ ộ ngân hàng trong ho t đ ng cho vay.
ể ộ ượ ạ ộ ể ố M t NHTM mu n phát tri n đ ạ c ho t đ ng cho vay th nhân, bên c nh
ở ộ ệ ầ ớ ấ ượ ấ ượ ạ ộ vi c m r ng ho t đ ng này c n chú ý t i ch t l ng cho vay. Ch t l ng cho
ủ ề ệ ặ ả ả ả ả ờ vay đ m b o hi u qu kinh doanh c a ngân hàng v hai m t kh năng sinh l i và
ề ử ụ ể ủ ở ộ ế ả ố ộ gi m thi u r i ro v s d ng v n. M t ngân hàng n u m r ng cho vay khách
ể ộ ế ả hàng th nhân m t cách ồ ạ ị ủ ẽ ẫ ề t mà không quan tâm nhi u đ n qu n tr r i s d n
ấ ượ ề ả ạ ả ế đ n tình tr ng nhi u kho n vay kém ch t l ấ ng, khách hàng m t kh năng thanh
toán.
ự ầ ế ể ể 1.3.2. S c n thi t phát tri n cho vay th nhân
Xét trên ph
ươ ệ ủ ươ ạ ng di n c a Ngân hàng th ng m i:
ơ ấ ổ ủ ậ ươ ạ Trong c c u t ng thu nh p c a các ngân hàng th ng m i, thu nh p t ậ ừ
ạ ộ ế ể ỷ ọ ể ho t đ ng cho vay th nhân chi m t tr ng ngày càng cao. Cho vay th nhân
ượ ứ ủ ố trong đó có cho vay tiêu dùng đ c coi là c u cánh cu i cùng c a các NHTM t ừ
ố ớ ị ạ ệ ậ th p niên 70, khi mà cho vay đ i v i khách hàng doanh nghi p b c nh tranh
30
ỹ ầ ư ủ ẽ ở ị ườ ạ m nh m b i các công ty tài chính, các qu đ u t c a th tr ng trên th tr ị ườ ng
ứ ch ng khoán.
ủ ủ ể ả ặ ườ Do đ c thù c a cho vay th nhân là quy mô c a các kho n vay th ng nh ỏ
ố ượ ư ứ ộ ề ệ ạ ả nh ng s l ể ng các kho n vay nhi u và m c đ đa d ng cao nên vi c phát tri n
ở ộ ữ ể ạ ướ cho vay th nhân không nh ng giúp các NHTM m r ng m ng l ạ ộ i ho t đ ng,
ủ ồ ườ ứ ạ tăng ngu n thu mà còn giúp phân tán r i ro, tăng c ng s c c nh tranh trên th ị
ườ tr ng.
ạ ộ ố ớ ể ể ế ắ ộ ố Phát tri n ho t đ ng cho vay đ i v i th nhân là m t xu th đúng đ n đ i
ậ ậ ị ườ ệ ớ v i các NHTM hi n nay. Th t v y, trong khi th tr ệ ng khách hàng doanh nghi p
ườ ị ườ ư ắ d ị ự ạ ng nh đã bão hòa và ch u s c nh tranh gay g t thì th tr ng khách hàng th ể
ỡ ố ớ ấ ề ả ặ ấ ế ứ nhân còn r t ti m năng, là m nh đ t h t s c màu m đ i v i các NHTM. Đ c
ệ ở ệ ớ ơ ệ ườ ế ậ ớ ị bi t là Vi t Nam, v i h n 86 tri u dân, t ỷ ệ l ng i dân ti p c n v i các d ch
ạ ộ ệ ể ể ẫ ấ ộ ụ v Ngân hàng v n còn th p, vi c phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân là m t
ướ ợ ậ h ằ ng đi đúng nh m gia tăng l i nhu n cho các Ngân hàng.
Xét trên ph
ươ ệ ủ ng di n c a khách hàng:
ạ ộ ứ ể ể ằ ầ Phát tri n ho t đ ng cho vay khách hàng th nhân nh m đáp ng đ y đ ủ
ố ủ ầ ờ ộ ị và k p th i nhu c u vay v n c a các cá nhân và h gia đình.
ọ ườ ề ấ ầ Theo các chuyên gia tâm lý h c, con ng i có r t nhi u nhu c u tiêu dùng
ế ế ư ữ ấ ở thi ử t y u nh mua nhà, mua ô tô, xây, s a ch a nâng c p nhà … Tuy nhiên
ữ ầ ườ ệ ở ề ể ờ nh ng nhu c u này th ấ ng xu t hi n nhi u th i đi m khác nhau, không theo
ậ ự ộ ả ườ ượ ỏ ớ m t quy lu t t nhiên nào c và th ầ ng c n đ c th a mãn càng s m càng t ố t
ấ ượ ứ ằ ộ ố ặ nh m đáp ng, nâng cao ch t l ng cu c s ng. M t khác, các cá nhân th ườ ng
ữ ế ể ả ấ ẫ ỏ ọ ả c m th y thi u kiên nh n khi tích góp nh ng kho n nh hàng tháng đ hy v ng
ề ớ ể ỏ ầ ả ế ế ề ộ v m t kho n ti n l n có th th a mãn các nhu c u thi ạ ộ t y u trên. Ho t đ ng
ẽ ươ ố ả ỏ ặ ủ cho vay tiêu dùng c a Ngân hàng s là ph ng thu c gi i t a gánh n ng tâm lý
này.
31
ờ ố ượ ệ ầ ả ắ Khi đ i s ng ngày đ c c i thi n, nhu c u chi tiêu, mua s m và đ u t ầ ư
ườ ạ ộ ể ậ ộ ủ c a ng ố ớ i dân ngày m t tăng lên. Vì v y, phát tri n ho t đ ng cho vay đ i v i
ể ề ướ ớ th nhân là đi u mà các NHTM đang h ng t i.
Xét trên ph
ươ ệ ế ộ ng di n kinh t xã h i:
ề ặ ế Xét v m t kinh t :
ộ ề ữ ủ ự ể ộ ồ ị ỉ M t trong nh ng ch tiêu đ đánh giá s ph n th nh c a m t n n kinh t ế
ứ ầ ư ề ằ ủ đó là m c c u v hàng hóa tiêu dùng c a dân c . Do đó, các chính sách nh m
ủ ắ ầ ầ ườ ẽ ộ kích c u, kích thích nhu c u mua s m, thanh toán c a ng i dân s tác đ ng tích
ế ộ ủ ỗ ố ự ế c c đ n tình hình kinh t xã h i c a m i qu c gia.
ấ ừ ữ ố ớ ủ ể ể ặ Xu t phát t nh ng đ c đi m c a cho vay đ i v i khách hàng th nhân, có
ể ấ ằ ạ ộ ủ ể ệ ẽ ể th th y r ng vi c phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân c a các NHTM s góp
ủ ủ ể ầ ủ ạ ầ ph n đáng k trong chính sách kích c u c a Chính ph , giúp Chính ph đ t
ượ ơ ử ư ệ ữ ụ ể ộ đ ấ ị c nh ng m c tiêu kinh tê – xã h i nh t đ nh; đ n c nh vi c phát tri n cho
ứ ố ủ ể ẽ ườ ẩ vay th nhân s giúp nâng cao m c s ng c a ng ả i dân, thúc đ y quá trình s n
ầ ậ ấ ườ xu t – kinh doanh, tăng thu nh p bình quân đ u ng i…
ề ặ ộ Xét v m t xã h i:
ạ ộ ể ể ầ ầ Phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân góp ph n kích c u tiêu dùng, kích
ấ ừ ạ ượ ư ụ ộ ả ả thích s n xu t t đó giúp đ t đ c các m c tiêu xã h i nh gi ấ ế i quy t th t
ệ ả ệ ạ ậ ộ ườ nghi p, gi m t n n xã h i, tăng thu nh p cho ng ộ i lao đ ng…
ạ ộ ự ể ể ả ủ 1.3.3. Các tiêu chí ph n ánh s phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân c a
ươ Ngân hàng th ạ ng m i
ạ ộ ự ề ể ể ể ấ Có r t nhi u tiêu chí đ đánh giá s phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân
ổ ậ ả ủ c a NHTM, trong khuôn kh lu n văn này, tác gi chia ra thanh hai nhóm tiêu chí:
ị ượ 1.3.3.1. Nhóm tiêu chí đ nh l ng:
ố ộ ưở ố ể
a) Quy mô và t c đ tăng tr
ng doanh s cho vay th nhân:
ố ề ự ể ệ ố ổ Doanh s cho vay th nhân là t ng s ti n mà Ngân hàng đã th c hi n cho
ớ ố ượ ờ ỳ ấ ị ể ả ộ vay v i đ i t ng khách hàng là th nhân trong m t th i k nh t đ nh, ph n ánh
32
ạ ộ ờ ỳ ấ ị ủ ể ộ quy mô ho t đ ng cho vay th nhân c a Ngân hàng trong m t th i k nh t đ nh.
Ch tiêu ph n ánh quy mô tăng tr
ả ỉ ưở ố ng doanh s cho vay th ể
nhân:
ưở ổ ị Giá tr tăng tr ng doanh T ng doanh ổ T ng doanh s ố ệ ể ố s cho vay th nhân tuy t = ố s CVTN năm CVTN năm (t 1) đ i(t)ố (t)
ỉ ế ể ố Ch tiêu này cho bi ơ t doanh s cho vay th nhân năm (t) tăng bao nhiêu đ n
ể ớ ố ỉ ị v so v i doanh s cho vay th nhân năm (t1). Khi ch tiêu này tăng lên, nghĩa là
ể ố ề s ti n mà Ngân hàng cho khách hàng th nhân tăng lên, nói cách khác Ngân hàng
ở ộ ể đang m r ng cho vay th nhân.
Ch tiêu ph n ánh t c đ tăng tr
ả ố ộ ỉ ưở ố ng doanh s cho vay th ể
nhân:
33
ưở ệ ố ố ị Giá tr tăng tr ng doanh s CVTN tuy t đ i (t) ố ộ T c đ tăng
ưở tr ng doanh s ố = X 100% ố ổ T ng doanh s CVTN năm (t1)
CVTN
ỉ ế ể ố Ch tiêu này cho bi t doanh s cho vay th nhân trong năm (t) tăng bao
ố ớ ố ộ ỉ nhiêu % so v i năm (t1). Khi ch tiêu này càng cao thì t c đ tăng doanh s cho
ể vay th nhân càng nhanh.
ố ộ ưở ư ợ ể
b) Quy mô và t c đ tăng tr
ng d n cho vay th nhân:
ố ề ư ợ ợ ủ ể ể D n cho vay th nhân là s ti n mà khách hàng th nhân đang vay n c a Ngân
ạ ể ộ hàng t ờ i m t th i đi m.
Ch tiêu tăng tr
ỉ ưở ệ ố ư ợ ng d n tuy t đ i:
ổ ổ ị Giá tr tăng tr ng d n ư ợ = ưở ệ ố CVTN tuy t đ i (t) ư ợ T ng d n CVTN năm (t) ư ợ T ng d n CVTN năm (t 1)
Ch tiêu t c đ tăng tr
ố ộ ỉ ưở ư ợ ng d n :
34
ưở ư ợ ị Giá tr tăng tr
ệ ng d n CVTN tuy t đ i(t)ố ư ợ = X 100% ư ợ ổ T ng d n CVTN năm (t1) ố ộ T c đ tăng ưở ng d n tr CVTN
ỷ ọ ư ợ ể ổ ư ợ T tr ng d n cho vay th nhân trên t ng d n :
35
ư ợ ể D n cho vay th nhân ỷ ọ T tr ng = X 100%
ổ ư ợ T ng d n cho vay
ỉ ế ư ợ ố ớ ể Ch tiêu này cho bi ế t d n cho vay đ i v i khách hàng th nhân chi m
ư ợ ủ ổ bao nhiêu % trong t ng d n cho vay c a NHTM.
ỉ ự ự ạ ộ ể ộ ổ ể Xét m t cách t ng th , ho t đ ng cho vay thê nhân ch th c s phát tri n
ỷ ọ ư ợ ể ả ố ộ khi t tr ng d n cho vay th nhân ph i ngày càng tăng và t c đ tăng d n ư ợ
ặ ằ ố ộ ố ớ ể ớ ơ ưở ư ợ ủ cho vay đ i v i th nhân l n h n ho c b ng t c đ tăng tr ng d n c a Ngân
hàng.
ố ượ ả ố
c) Chi tiêu ph n ánh s l
ể ng khách hàng th nhân vay v n:
ố ượ ể ượ ố ổ ị S l ng khách hàng th nhân đ c xác đ nh là t ng s khách hàng th ể
ố ạ ự ệ ị ấ ị ạ nhân th c hi n giao d ch vay v n t ộ i Ngân hàng trong m t giai đo n nh t đ nh.
ố ượ ở ộ ự ạ ố ị S l ạ ộ ả ng khách hàng giao d ch vay v n ph n ánh th c tr ng m r ng ho t đ ng
ể ạ ộ ượ ư ị cho vay th nhân t i m t ngân hàng và đ c xác đ nh nh sau:
ứ ả ố ượ M c tăng/gi m s l ố ượ ng S l ố ượ ng S l ng KHTN = khách hàng KHTN năm (t) năm (t 1)
ố ượ ả ỉ ể ả Ch tiêu này ph n ánh s l ng khách hàng th nhân năm (t) tăng/gi m so
ơ ị ỉ ớ v i năm (t1) bao nhiêu đ n v . Thông qua ch tiêu này cho phép Ngân hàng đánh
ượ ở ộ ố ượ ệ ừ ể giá đ c vi c m r ng quy mô và đ i t ng khách hàng th nhân qua t ng năm.
ả ạ ộ ể ệ ả ỉ
d) Các ch tiêu ph n ánh hi u qu ho t đ ng cho vay th nhân:
Thu lãi t
ừ ạ ộ ể ho t đ ng cho vay th nhân:
36
ưở ổ ổ ị Giá tr tăng tr ng thu lãi T ng thu lãi t ừ T ng thu lãi t ừ = ệ ố ừ t CVTN tuy t đ i (t) CVTN năm (t) CVTN năm (t 1)
ỉ ế ố ừ ể Ch tiêu này cho bi t s thu lãi t cho vay th nhân năm (t) tăng bao nhiêu
ị ớ ơ đ n v so v i năm (t1).
37
ưở ị Giá tr tăng tr ng thu lãi t ừ ố ộ T c đ tăng ệ ố CVTN tuy t đ i (t) ưở tr ng thu lãi = 100 % X ổ ừ T ng thu lãi t CVTN năm (t1) CVTN
38
ừ ố ỳ Thu lãi t CVTN cu i k ỷ ọ T tr ng thu lãi t ừ = X 100% CVTN ổ ừ ố ỳ T ng thu lãi t cho vay cu i k
ỷ ọ ừ ể ả ả ượ T tr ng thu lãi t cho vay th nhân tăng hay gi m ph n ánh đ c quy mô
ướ ỷ ọ ở ộ ủ ể và xu h ả ng m r ng cho vay th nhân c a NHTM. T tr ng này càng cao ph n
ướ ở ộ ệ ể ả ánh quy mô và xu h ng m r ng cho vay th nhân là có hi u qu và tín hi u t ệ ố t
ạ ộ ể ể ể ế ụ đ ti p t c phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân.
T l
ỷ ệ ợ ợ ấ ạ n quá h n, n x u:
39
ư ợ ạ ổ T ng d n quá h n CVTN ỷ ệ ợ T l n quá = X 100% h nạ ư ợ ủ ổ T ng d n CVTN c a ngân hàng
ổ ư ợ ấ T ng d n x u CVTN
ỷ ệ ợ ấ T l n x u = X 100% ư ợ ủ ổ T ng d n CVTN c a ngân hàng
ỷ ệ ợ ợ ấ ấ ượ ả ạ ủ ả ả T l n quá h n, n x u ph n ánh ch t l ng c a kho n vay, kh năng
ố ủ ồ ợ ả ả ạ thu h i n đúng h n, đ m b o an toàn v n c a Ngân hàng. Tuy nhiên, ch t l ấ ượ ng
ấ ượ ệ ồ ớ cho vay tiêu dùng cao không đ ng nghĩa v i vi c ch t l ủ ng cho vay chung c a
ố ườ ơ ả ể ỉ ỉ Ngân hàng đó t t và ng ượ ạ c l i. Thông th ng, đây ch là ch tiêu c b n đ đánh
ệ ể ạ ủ giá vi c phát tri n cho vay tiêu dùng có đem l i r i ro cho Ngân hàng hay không;
ẽ ả ả ả ờ ợ ị ừ t đó các Ngân hàng s có các gi i pháp đ m b o an toàn k p th i và phù h p.
ị 1.3.3.2. Nhóm tiêu chí đ nh tính:
ứ ộ ể ẩ ả ạ
a) M c đ đa d ng hóa trong s n ph m cho vay th nhân
ể ệ ở ứ ể ẩ ả ạ ộ M c đ đa d ng hóa trong s n ph m cho vay th nhân th hi n danh
ụ ể ệ ả ẩ ầ ủ ừ m c các s n ph m cho vay th nhân c a t ng NHTM. Hi n nay, khi mà nhu c u
ẩ ạ ả ủ c a khách hàng ngày càng đa d ng và phong phú, thì các s n ph m cho vay th ể
ượ ế ế ạ ươ ế ừ ứ ằ nhân cũng đ c thi t k đa d ng t ứ ng ng nh m đáp ng đ n t ng đ i t ố ượ ng
ụ ể ụ ừ ụ ạ ộ ố khách hàng, t ng phân đo n khách hàng c th ph thu c vào m c đích vay v n
ủ ọ c a h .
ớ ự ạ ữ ệ ắ ặ M t khác, cùng v i s c nh tranh gay g t hi n nay gi a các ngân hàng, đ ể
ệ ừ ạ ằ ớ ổ ự ạ t o nên s khác bi t, các NHTM đã không ng ng sáng t o, đ i m i nh m cung
ề ả ự ự ể ể ẩ ớ ỉ ấ c p nhi u s n ph m cho vay th nhân m i. Đây th c s là ch tiêu đ đánh giá s ự
40
ạ ộ ủ ủ ể ể ở ể ệ phát tri n c a ho t đ ng cho vay th nhân c a NHTM b i vì qua đó th hi n
ượ ứ ộ ạ ị ườ ủ ậ ạ đ c m c đ c nh tranh c a các NHTM trong ph n đo n th tr ng này.
ứ ộ ầ ư ệ ố ị
b) M c đ đ u t
ố cho h th ng phòng giao d ch và kênh phân ph i
ụ ứ ả ẩ ố ị Kênh phân ph i là công c giúp các NHTM cung ng các s n ph m, d ch
ị ườ ớ ị ườ ủ ặ ể ế ụ v và giao ti p v i th tr ng. Do đ c thù c a th tr ng khách hàng th nhân là
ằ ả ớ ở ự ư ể ố ấ ộ r t r ng l n và n m r i rác ạ ộ các khu v c dân c nên mu n phát tri n ho t đ ng
ệ ố ự ể ỏ ị ả cho vay th nhân đòi h i các NHTM ph i xây d ng h th ng các phòng giao d ch
ở ắ ặ ệ ạ ư ị ơ kh p n i, đ c bi t là t i các đ a bàn có dân c đông đúc. Tuy nhiên, kênh phân
ế ậ ư ề ể ạ ố ố ph i truy n th ng này bên c nh u đi m là ti p c n đ ượ ớ ượ c v i l ng khách hàng
ụ ể ệ ấ ả ậ ị ị ệ th nhân đông đ o, thu n ti n trong vi c cung c p d ch v cho vay và các d ch
ề ượ ư ự ể ụ v đi kèm khác thì cũng có nhi u nh c đi m nh chi phí xây d ng, duy trì và
ụ ứ ủ ề ả ộ ỗ ạ qu n lý cao, ph thu c nhi u vào s c m nh tài chính c a m i ngân hàng. Chính
ệ ể ề ố ệ vì lý do đó, hi n nay các NHTM đã và đang phát tri n nhi u kênh phân ph i hi n
ệ ố ư ạ đ i khác nh Internetbanking, SMS banking, phonebanking, h th ng các máy
ộ ấ ố ợ ệ ệ ả ố ộ ATM, POS…Vi c ph i h p các phân ph i m t cách hi u qu là m t v n đ ề
ế ượ ể ể ầ ả ọ mang tính chi n l ạ c mà các ngân hàng c n ph i chú tr ng đ phát tri n ho t
ể ộ đ ng cho vay th nhân.
ạ ộ ủ ể
c) Uy tín c a ngân hàng trong ho t đ ng cho vay th nhân
ạ ộ ữ ự ể ộ ỉ ị M t trong nh ng ch tiêu đ nh tính đánh giá s phát tri n ho t đ ng cho
ạ ộ ể ấ ọ ủ vay th nhân r t quan tr ng là uy tín c a ngân hàng trong ho t đ ng này. Đó là
ủ ủ ề ả ố hình nh c a ngân hàng trong lòng khách hàng, là ni m tin c a khách hàng đ i
ủ ỗ ượ ự ớ v i ngân hàng. Uy tín c a m i ngân hàng đ ả ộ c xây d ng, hình thành trong c m t
ữ ớ ượ ề quá trình lâu dài. Nh ng ngân hàng có uy tín l n luôn thu hút đ c nhi u khách
ở ở ế ố ử ắ ể ế ả hàng đ n vay v n b i ấ đó khách hàng có th yên tâm g i g m tài s n th ch p
ả ứ ế ầ ố ộ ớ ủ c a mình, gi ấ i quy t nhu c u vay v n m t cách nhanh chóng và v i m c lãi su t
ẫ ấ h p d n.
41
ố ả ưở ạ ộ ế ệ ể 1.3.4. Các nhân t nh h ng đ n vi c phát tri n ho t đ ng cho vay th ể
ủ ươ nhân c a Ngân hàng th ạ ng m i
ố ủ 1.3.4.1. Các nhân t ch quan :
Quy mô và uy tín c a Ngân hàng:
ủ
ủ ố ề ả ớ Quy mô và uy tín c a Ngân hàng là hai nhân t đi li n v i nhau, nh h ưở ng
ứ ủ ự ế ế ề ầ ầ ậ ố tr c ti p đ n nh n th c c a khách hàng. Khi có nhu c u vay v n đi u đ u tiên
ườ ướ ữ ế ớ mà ng i dân h ng đ n đó là nh ng Ngân hàng có quy mô l n và có uy tín.
ể ệ ở ủ ề ố ự ố ổ ồ Quy mô c a Ngân hàng th hi n quy mô v v n t có, t ng ngu n v n và
ạ ướ ị ệ ố h th ng m ng l i, phòng giao d ch.
ề ố ự ỏ ề ự Quy mô v v n t ứ có ch ng t ủ ti m l c tài chính c a Ngân hàng, nó đóng
ệ ấ ố ủ vai trò là “ t m đ m lò xo” giúp Ngân hàng ch ng l ạ ượ i đ c các r i ro trong các
ạ ộ ạ ộ ủ ể ho t đ ng kinh doanh c a mình, trong đó có ho t đ ng cho vay th nhân. Trong
ố ế ậ ộ ố ự ắ tình hình h i nh p qu c t ệ ngày càng sâu s c hi n nay, quy mô v n t có đ ượ c
ặ ệ ự ọ ộ các NHTM đ c bi t coi tr ng. Các NHTM đã và đang xây d ng l ố trình tăng v n
ủ ủ ả ị ướ ự ằ ả đ m b o tuân th các quy đ nh c a Nhà n ạ c nh m nâng cao năng l c c nh
tranh.
ể ệ ở ộ ổ ồ ố ả Quy mô t ng ngu n v n th hi n kh năng m r ng cho vay nói chung và
ố ớ ủ ể ể ể ạ cho vay đ i v i khách hàng th nhân nói riêng c a các NHTM. Đ phát tri n ho t
ữ ề ộ ỏ ể ộ đ ng cho vay, trong đó có cho vay th nhân m t cách b n v ng đòi h i các
ế ượ ầ ư ạ ố ả NHTM ph i có chi n l c đ u t ẩ ề dài h n, t n kém nhi u kinh phí, hay là đ y
ị ườ ứ ạ ể ả m nh công tác nghiên c u th tr ẩ ng, phát tri n s n ph m... Quy mô v n l n s ố ớ ẽ
ự ụ ệ ễ ơ giúp các NHTM th c hi n m c tiêu này d dàng h n.
ệ ố ạ ướ ắ ạ ề ệ ộ ị H th ng m ng l i, phòng giao d ch r ng kh p t o đi u ki n cho các
ế ặ ậ ệ ể ộ ớ NHTM ti p c n v i khách hàng, đ c bi t là các khách hàng th nhân m t cách
ở ộ ệ ạ ậ ơ ướ ớ ệ ấ ệ thu n ti n h n. Vi c m r ng m ng l i giúp gi ả i thi u, cung c p các s n
ụ ủ ế ẩ ớ ị ườ ở ầ ơ ph m, d ch v c a ngân hàng đ n v i ng i dân tr nên g n gũi h n; đóng
42
ủ ệ ẩ ạ ọ ộ góp quan tr ng trong vi c thúc đ y ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng,
ạ ộ ể trong đó có ho t đ ng cho vay th nhân.
ủ ụ Chính sách tín d ng c a Ngân hàng:
ụ ả ưở ệ ắ ủ Chính sách tín d ng c a Ngân hàng có nh h ế ng sâu s c đ n vi c phát
ạ ộ ể ể ạ ừ ạ ộ tri n ho t đ ng cho vay th nhân t i NHTM. Tùy thu c vào t ng giai đo n phát
ể ụ ể ở ộ ụ ắ ặ ỗ ặ tri n c th , m i ngân hàng có chính sách tín d ng riêng, m r ng ho c th t ch t
ừ ưở ự ế ể ế ụ tín d ng, t ả đó nh h ạ ộ ng tr c ti p đ n ho t đ ng cho vay th nhân.
ụ ủ ạ ồ ộ Chính sách tín d ng c a Ngân hàng bao g m m t lo t các chính sách c th ụ ể
ụ ề ả ả ả ấ ỗ ề v lãi su t, tài s n đ m b o, quy trình tín d ng…M i chính sách này có đ u có
ạ ộ ố ớ ự ế ế ế ặ ộ tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p đ n ho t đ ng cho vay đ i v i khách hàng th ể
nhân.
ạ ấ ộ ượ ề M t chính sách lãi su t linh ho t giúp Ngân hàng thu hút đ c nhi u khách
ơ ừ ượ ạ ộ ư ề ơ hàng h n, t ở ộ đó m r ng đ c ho t đ ng cho vay h n. Hay nh chính sách v tài
ả ạ ể ượ ố ề ệ ả ả ủ ả s n đ m b o t o đi u ki n cho Ngân hàng gi m thi u đ c t i đa r i ro khi phát
ạ ộ ể ể ặ ệ tri n ho t đ ng cho vay nói chung và cho vay th nhân nói riêng. Đ c bi t là v ề
ụ ụ ụ ộ ộ ọ quy trình tín d ng, khi m t Ngân hàng áp d ng m t quy trình tín d ng nhanh, g n,
ằ ả ể ầ ợ h p lý nh m “ gi ệ ẽ i phóng” khách hàng nhanh thì s góp ph n đáng k trong vi c
ở ẽ ể ể ườ ể phát tri n cho vay th nhân. B i l , thông th ng các khách hàng th nhân luôn
ố ượ ử ụ ủ ụ ơ ẩ ả ả ớ mong mu n đ ố c s d ng các s n ph m vay v n v i th t c đ n gi n, ít gi y t ấ ờ
ượ ả ế và đ c gi i quy t nhanh.
Chính sách marketing c a Ngân hàng:
ủ
ả ưở ủ Chính sách marketing c a Ngân hàng có nh h ạ ộ ế ng chung đ n ho t đ ng
ố ớ ủ ể ộ cho vay nói chung và cho vay đ i v i khách hàng th nhân nói riêng c a m t
ể ệ ở ạ ộ ố ớ ể Ngân hàng. Chính sách marketing đ i v i ho t đ ng th nhân th hi n ạ các ho t
ạ ộ ư ể ằ ả ớ ả ộ đ ng nh PR, qu ng cáo…nh m qu ng bá ho t đ ng cho vay th nhân t i các
43
ề ố ạ ộ khách hàng ti m năng. M t chính sách marketing t t bên c nh các chính sách khác
ượ ố ượ ơ ẽ s giúp Ngân hàng thu hút đ ề c nhi u đ i t ng khách hàng h n và ng ượ ạ c l i.
ị ủ ự ủ ả Năng l c tài chính và qu n tr r i ro c a Ngân hàng:
ạ ậ ự ủ ả ộ ồ ố Năng l c tài chính c a m t NHTM là kh năng t o l p ngu n v n và s ử
ủ ố ể ệ ạ ộ ụ d ng v n phát sinh trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, th hi n
ở ố ự ấ ượ ấ ượ ả ồ ố quy mô v n t có, ch t l ả ng tài s n, ch t l ng ngu n v n, kh năng sinh l ờ i
ạ ộ ự ả ả ả và kh năng đ m b o an toàn trong ho t đ ng kinh doanh. Năng l c tài chính t ố t
ạ ộ ở ộ ề ệ ạ t o đi u ki n cho các NHTM m r ng ho t đ ng cho vay, trong đó cho vay th ể
nhân.
ị ủ ự ủ ả ả ạ Bên c nh năng l c tài chính, kh năng qu n tr r i ro c a Ngân hàng đóng
ể ể ệ ả ọ ộ m t vai trò quan tr ng trong vi c phát tri n cho vay th nhân. Công tác qu n tr ị
ố ượ ấ ượ ố ả ủ r i ro t t giúp Ngân hàng duy trì đ c ch t l ng cho vay t ả t, đ m b o an toàn
ạ ộ ủ ừ trong ho t đ ng c a Ngân hàng và gia tăng lòng tin t phía khách hàng.
S l
ố ượ ấ ượ ủ ộ ộ ng và ch t l ng c a đ i ngũ cán b Ngân hàng:
ườ ộ ố ấ ỳ ộ ự ọ Con ng i luôn là m t nhân t ạ quan tr ng trong b t k m t lĩnh v c ho t
ặ ệ ự ả ẩ ơ ượ ộ đ ng nào, đ c bi t là trong lĩnh v c Ngân hàng, n i mà các s n ph m đ c cung
ề ị ụ ấ c p đ u mang tính d ch v .
ướ ế ạ ộ ộ ộ Tr ệ c h t là đ i ngũ cán b lãnh đ o, đây là đ i ngũ tiên phong trong vi c
ạ ộ ủ ế ể ạ ị ho ch đ nh các chi n sách c a Ngân hàng, trong đó có ho t đ ng cho vay th nhân.
ế ạ ữ ệ ể ắ Trong xu th c nh tranh ngày càng gay g t gi a các ngân hàng hi n nay, đ phát
ể ả ị ẻ ạ ộ ể ầ ụ tri n m ng d ch v ngân hàng bán l , mà đ u tàu là ho t đ ng cho vay th nhân, đòi
ự ầ ế ượ ạ ả ự ự ỏ ộ h i đ i ngũ lãnh đ o ph i có th c s có năng l c, t m nhìn chi n l ế c và tâm huy t
ề ớ v i ngh .
ụ ể ạ ạ ộ ộ ộ ữ Bên c nh các cán b lãnh đ o, thì đ i ngũ cán b tín d ng th nhân, nh ng
ườ ố ớ ự ế ể ạ ng i tr c ti p làm công tác cho vay đ i v i khách hàng th nhân t i các chi
ủ ệ ộ ọ ị nhánh, phòng giao d ch c a NHTM đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c thúc
ạ ộ ủ ụ ể ể ộ ộ ẩ ự đ y s phát tri n c a ho t đ ng này. Có th nói, đ i ngũ cán b tín d ng là b ộ
44
ạ ộ ặ ủ ụ ể ộ m t c a Ngân hàng trong ho t đ ng cho vay. Cán b tín d ng th nhân là ng ườ i
ự ự ụ ế ệ ế ệ ớ ư ấ tr c ti p th c hi n các nghi p v tìm ki m, gi ệ i thi u, t ể v n và tri n khai các
ế ẩ ớ ả s n ph m cho vay đ n v i khách hàng.
C s v t ch t và trình đ công ngh :
ơ ở ậ ệ ấ ộ
ơ ở ậ ấ ầ ệ ạ ạ ả ộ ố ẹ ủ C s v t ch t đ y đ và hi n đ i mang l i m t hình nh t ủ t đ p c a
ố ớ ặ ệ ố ượ ể Ngân hàng đ i v i khách hàng. Đ c bi t, đ i t ấ ng khách hàng th nhân r t
ấ ượ ề ả ọ ự ế ấ chú tr ng v hình nh và n t ầ ng ban đ u. Th c t cho th y, các khách hàng
ầ ử ụ ụ ậ ị ườ có thu nh p cao, có nhu c u s d ng các d ch v Ngân hàng th ng xuyên thì
ướ ơ ở ậ ữ ệ ấ ớ ị có xu h ạ ng thích giao d ch v i nh ng Ngân hàng có c s v t ch t hi n đ i,
ươ ị ườ ệ có th ng hi u trên th tr ng.
ộ ộ ố ế ộ ọ ệ Trình đ công ngh cũng là m t nhân t ệ quan tr ng tác đ ng đ n vi c
ạ ộ ụ ể ệ ệ ể phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân. Vi c áp d ng công ngh thông tin vào
ố ượ ự ệ ả ầ ớ ệ ủ NHTM góp ph n tích c c vào vi c gi m b t kh i l ng công vi c c a cán b ộ
ử ụ ả ậ ộ tín d ng, giúp x lý thông tin m t cách nhanh chóng và b o m t thông tin cho
ượ ố ơ khách hàng đ t h n. c t
ố 1.3.4.2. Các nhân t khách quan :
Các nhân t
ố ộ ề thu c v khách hàng:
ố ượ ụ ả ẩ ị Khách hàng chính là đ i t ng mà các s n ph m, d ch v Ngân hàng h ướ ng
ấ ỳ ộ ả ả ượ ể ệ ể ẩ ế đ n. Vi c phát tri n b t k m t s n ph m cho vay th nhân ph i đ c xem xét
ơ ở ố ượ ụ ề ươ trên c s đánh giá đ i t ng khách hàng m c tiêu trên nhi u ph ệ ng di n khác
ự ế ủ ư ể ả ả ậ ầ ả nhau, đi n hình nh thu nh p, tài s n đ m b o và nhu c u th c t c a khách
hàng…
ậ ủ + Thu nh p c a khách hàng:
ế ố ả ậ ưở ả ợ ủ ế ị ế Y u t thu nh p có nh h ả ng quy t đ nh đ n kh năng tr n c a khách
ố ề ế ộ ộ ố hàng. Đây là nhân t ụ có tính bi n đ ng, ph thu c vào nhi u nhân t ư ứ nh s c
ườ ộ ế ủ ấ ướ ỏ kh e ng ự i lao đ ng, năng l c, tình hình kinh t c a đ t n ậ c…Do v y, bên
ậ ủ ứ ộ ủ ấ ổ ị ạ c nh m c đ cao hay th p trong thu nh p c a khách hàng thì tính n đ nh c a nó
45
ả ưở ớ ạ ộ ủ ế ể cũng có nh h ng t i ho t đ ng cho vay th nhân c a Ngân hàng. N u Ngân
ậ ượ ậ ớ ồ ổ ị ế hàng ti p c n đ c v i các khách hàng có ngu n thu nh p cao và n đ nh thì s ẽ
ề ữ ở ộ ệ ệ ệ ả ậ ộ ể thu n ti n cho vi c m r ng cho vay th nhân m t cách hi u qu và b n v ng.
ả ả ả + Tài s n đ m b o:
ể ượ ả ả ả ư ứ ủ ố Tài s n đ m b o có th đ c coi nh là c u cánh cu i cùng c a Ngân hàng
ặ ủ ả ả ấ ả ả ể khi khách hàng g p r i ro, m t kh năng thanh toán. Tài s n đ m b o có th là
ườ ặ ủ ứ ả ộ ườ ấ ủ c a ng i vay ho c c a m t bên th ba b o lãnh cho ng i đi vay. Xu t phát t ừ
ế ố ủ ự ể ể ọ ệ tâm quan tr ng c a nó mà khi th c hi n phát tri n cho vay th nhân, y u t tài
ả ượ ặ ệ ả ả s n đ m b o cũng đ c các Ngân hàng đ c bi ề t quan tâm. Đi u này th hi n ể ệ ở
ừ ể ả ẩ ị ế ề ả trong t ng s n ph m cho vay th nhân luôn có quy đ nh chi ti ả t v tài s n đ m
ị ả b o và các quy đ nh có liên quan.
ự ế ủ ầ + Nhu c u th c t c a khách hàng:
ự ế ủ ư ầ Nhu c u th c t ả ứ ể c a khách hàng là căn c đ Ngân hàng đ a ra các s n
ự ế ủ ể ầ ẩ ợ ộ ph m cho vay th nhân phù h p. Nhu c u th c t c a khách hàng tùy thu c vào
ề ộ ổ đ tu i, vùng mi n, tâm lý và thói quen tiêu dùng…
ố ủ ạ Đ i th c nh tranh:
ạ ờ ự ự ệ ể ố ộ C nh tranh bao gi cũng là đ ng l c cho s phát tri n. Vi c các đ i th ủ
ạ ộ ứ ẽ ể ẽ ể ạ ạ c nh tranh phát tri n m nh m ho t đ ng cho vay th nhân s gây s c ép lên
ệ ư ệ ẩ ầ ả ẩ ị ị Ngân hàng trong vi c xác đ nh th ph n, thúc đ y vi c đ a ra các s n ph m cho
ể ạ ớ ơ vay th nhân m i phong phú, đa d ng h n.
Các nhân t
ố ề ườ ế ộ v môi tr ng pháp lý, kinh t ị , chính tr và xã h i:
ườ + Môi tr ng pháp lý:
ạ ộ ạ ộ ủ Ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng nói chung và ho t đ ng cho vay nói
ị ự ả ưở ắ ừ ấ ư ề ậ ị riêng ch u s nh h ng sâu s c t r t nhi u quy đ nh pháp lý nh Lu t Các T ổ
ậ ề ậ ấ ụ ứ ự ủ ậ ộ ị ch c tín d ng, Lu t đ t đai, B Lu t dân s , các quy đ nh c a pháp lu t v giao
ả ả ườ ộ ả ặ ị d ch b o đam tài s n… Khi môi tr ẽ ồ ng pháp lý ch t ch , đ ng b , b o v đ ệ ượ c
ề ợ ợ ạ ộ ủ quy n l i h p pháp c a các bên tham gia, ho t đ ng cho vay trong đó có cho vay
46
ơ ộ ể ể ề ẽ ườ ẽ ẵ ố th nhân s có nhi u c h i phát tri n, ng i đi vay s s n sàng vay v n và các
ạ ạ ẩ ạ ườ NHTM cũng m nh d n đ y m nh cho vay. Ng ượ ạ c l i, khi môi tr ng pháp lý
ề ợ ủ ư ẽ ế ặ ồ ộ ườ ặ ệ còn ch a ch t ch , thi u đ ng b , quy n l i c a ng i đi vay đ c bi ủ t là c a
ườ ượ ạ ộ ệ ả ng i cho vay không đ ẽ ị ạ c b o v chính đáng thì ho t đ ng cho vay s b h n
ch .ế
ườ + Môi tr ế ng kinh t :
ườ ế ưở ể ế ế Môi tr ng kinh t ả có nh h ạ ả ng gián ti p đ n kh năng phát tri n ho t
ủ ể ề ế ể ộ đ ng cho vay th nhân c a các NHTM. Khi n n kinh t ậ ủ phát tri n, thu nh p c a
ườ ứ ố ư ượ ả ủ ệ ổ ớ ị ng i dân tăng cao và n đ nh, m c s ng c a dân c đ c c i thi n, cùng v i đó
ở ộ ề ạ ấ ả ầ ề là nhu c u tiêu dùng, m r ng s n xu t kinh doanh gia tăng. Đi u này t o đi u
ạ ộ ể ể ệ ạ ẩ ki n đ y m nh ho t đ ng cho vay th nhân phát tri n. Ng ượ ạ c l ề i, khi n n kinh
ị ườ ạ ộ ấ ộ ả ế t lâm vào suy thoái, th tr ng b t đ ng s n đóng băng, ho t đ ng kinh doanh b ị
ư ả ự ủ ệ ẹ ầ ặ thu h p ho c đình tr , nhu c u tiêu dùng c a dân c gi m sút do s lo ng i v ạ ề
ể ậ ọ ươ ề ả ưở ự ớ tri n v ng thu nh p trong t ng lai. Đi u này làm nh h ng tiêu c c t ạ i ho t
ể ộ đ ng cho vay th nhân.
ườ ộ + Môi tr ị ng chính tr xã h i:
ự ổ ủ ị ườ ộ ị S n đ nh c a môi tr ủ ng chính tr xã h i làm gia tăng lòng tin c a
ườ ề ể ề ọ ế ủ ấ ướ ừ ng i dân v tri n v ng n n kinh t c a đ t n c, t ầ ẩ đó thúc đ y nhu c u
ầ ư ể ả ặ ệ tiêu dùng, đ u t ấ cho phát tri n s n xu t kinh doanh. Đ c bi ế t, trong các y u
ố ủ ườ ộ ố ế ố ộ ưở ề ớ ấ t c a môi tr ng xã h i, có m t s y u t ả có nh h ng r t nhi u t ệ i vi c
ủ ư ể ể ạ ẳ phát tri n cho vay th nhân c a NHTM, ch ng h n nh thói quen tiêu dùng,
ư ậ ắ ộ mua s m; trình đ dân c , t p quán…
47
ƯƠ Ạ Ộ Ự Ạ CH Ố Ể NG 2: TH C TR NG PHÁT TRI N HO T Đ NG CHO VAY Đ I
Ớ Ạ Ể Ộ V I TH NHÂN T I VIETCOMBANK –CHI NHÁNH HÀ N I
ộ ề 2.1. Khái quát v Vietcombank Chi nhánh Hà N i.
ử ể ị 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n
ạ ươ ệ ộ ề Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam – Chi nhánh Hà N i ti n thân
ạ ươ ệ ộ ượ là Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam – Chi nhánh Hà N i đ ậ c thành l p ngày
ế ị ủ ố ố ổ 01/03/1985 theo Quy t đ nh s 177/NH.QĐ c a T ng giám đ c Ngân hàng Nhà
ướ ệ ố ố ướ ệ n c Vi t Nam (nay là Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam), là thành viên
ệ ố ạ ươ ệ ụ ở ạ ị trong h th ng Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam có tr s chính t i đ a ch ỉ
ệ ổ ể ừ ầ ự 11B Cát Linh. Sau khi th c hi n c ph n hóa, k t ạ 02/06/2008 Ngân hàng Ngo i
ươ ệ ở ươ ạ ổ ầ th ng Vi t Nam tr thành Ngân hàng th ng m i c ph n nên Chi nhánh Ngân
ạ ươ ộ ượ ể ổ hàng Ngo i th ng Hà N i đ ạ c chuy n đ i tên thành Ngân hàng TMCP Ngo i
ươ ệ ọ ắ t là Vietcombank Hà N i th ng Vi t Nam Chi nhánh Hà N i ( ộ sau đây g i t ộ )
ủ ế ố ộ ị ồ theo Quy t đ nh s 419/QĐ.NHNT.TCCBĐT ngày 05/06/2008 c a H i đ ng
ạ ả ị ươ ệ qu n tr Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam.
ể ơ ừ ộ Trong h n 27 năm hình thành và phát tri n, t m t chi nhánh nh v i c s ỏ ớ ơ ở
ạ ượ ế ấ ộ ữ ậ v t ch t nghèo nàn đ n nay Vietcombank Hà N i đã đ t đ c nh ng thành công
ạ ộ ấ ị ộ ở ộ ị nh t đ nh trong ho t đ ng kinh doanh trên đ a bàn Hà N i và tr thành m t trong
ệ ố ữ ạ ầ ươ nh ng chi nhánh hàng đ u trong h th ng Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi ệ t
ự ượ ướ ặ ươ ạ ộ Nam, vinh d đ c Nhà n c t ng Huân ch ng lao đ ng h ng Ba năm 2004 và
ả ưở ề nhi u gi i th ng cao quý khác.
2.1.2. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ụ ở ệ ộ Ngoài tr s chính 11B Cát Linh, Vietcombank Hà N i hi n có 9 Phòng
ố ị ườ ự ạ ộ ủ ế ề ọ giao d ch . Giám đ c là ng i tr c ti p đi u hành m i ho t đ ng c a Chi nhánh
ệ ị ướ ệ ả ổ ố ố và ch u trách nhi m tr ừ c T ng giám đ c. Các Phó giám đ c đ m nhi m t ng
48
ạ ộ ự ề ệ ỡ ủ ố lĩnh v c có trách nhi m giúp đ Giám đ c đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a
Ngân hàng.
zzzzzzzz
ổ ứ ủ ộ ượ ể ệ ở ơ ồ ướ Mô hình t ch c c a Vietcombank Hà N i đ c th hi n s đ d i đây:
49
ơ ồ ộ ổ ứ ủ S đ 2.1: B máy t ộ ch c c a Vietcombank Hà N i
50
ả ạ ộ ủ ộ ế 2.1.3. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Vietcombank Hà N i.
a) Ho t đ ng huy đ ng v n:
ạ ộ ộ ố
ạ ộ ở ườ ộ ố ơ ở ả ả Ho t đ ng huy đ ng v n là khâu m đ ng, là c s đ m b o cho các
ạ ộ ứ ủ ể ậ ượ ho t đ ng kinh doanh khác c a Ngân hàng phát tri n. Nh n th c đ ề c đi u đó,
ữ ệ ộ ộ ộ ố ị Vietcombank Hà N i luôn xác đ nh huy đ ng v n là m t trong nh ng nhi m v ụ
ề ầ ọ ộ ậ quan tr ng hàng đ u. Chính vì v y, trong nhi u năm qua, Vietcombank Hà N i đã
ệ ệ ữ ợ ế ủ ư ươ ệ khai thác tri t đ nh ng l i th c a mình nh uy tín th ng hi u, ch t l ấ ượ ng
ế ạ ụ ụ ủ ệ ề ộ ộ ộ ph c v , trình đ chuyên nghi p c a đ i ngũ cán b , th m nh v công ngh ệ
ạ ấ ẫ ằ ấ ố thông tin, chính sách lãi su t linh ho t h p d n.... nh m hoàn thành t t công tác
ế ạ ộ ố huy đ ng v n theo k ho ch.
ạ ộ ầ ư b) Ho t đ ng cho vay và đ u t :
ạ ộ ế ụ ố ượ ự Ho t đ ng cho vay v n c a ủ Vietcombank Hà N iộ ti p t c đ ệ c th c hi n
ươ ữ ệ ả ả ả ố theo ph ả ng châm “hi u qu và an toàn”, b o đ m cân đ i gi a kh năng sinh
ớ ợ ả ế ộ ồ ờ l ả i và kh năng thanh kho n cho Ngân hàng. V i l ồ ố i th ngu n v n huy đ ng d i
ớ ự ỗ ự ủ ộ ộ ộ dào c ng v i s n l c c a toàn b nhân viên chi nhánh, Vietcombank Hà N i đã
ạ ộ ủ ộ ở ộ ứ ệ ằ ả ố ề ch đ ng m r ng ho t đ ng cho vay nh m cung ng v n có hi u qu cho n n
ế ự ế ử ụ ề ố kinh t ể thông qua hai kênh s d ng v n chính là cho vay tr c ti p và đi u chuy n
ộ ộ ừ ố ề ệ ả ổ ầ ị ọ ả ố v n n i b . T đó, góp ph n b o đ m n đ nh các cân đ i ti n t quan tr ng,
ệ ố ỗ ợ ề ệ ạ duy trì an toàn h th ng ngân hàng và t o đi u ki n h tr ệ cho doanh nghi p,
ườ ứ ử ụ ể ả ờ ố ấ ổ ng ố i dân phát tri n s n xu t kinh doanh và đ i s ng. T ng m c s d ng v n
ờ ủ ứ ạ ộ ừ ề sinh l i c a Vietcombank Hà N i luôn đ t m c cao, t trên 60% trong nhi u năm
qua.
ộ ố ư ợ ầ ố ộ ạ ỉ Ch tiêu huy đ ng v n và d n cho vay trong m t s năm g n đây t i Chi
ượ ể ệ ở ả nhánh đ c th hi n b i b ng sau:
51
ư ợ ộ ả ỉ ạ ộ B ng 2.1: Ch tiêu huy đ ng và d n cho vay t i Vietcombank Hà N i
qua các năm
ơ ị ỷ ồ (Đ n v : t đ ng)
Năm 2012 2013 2014 2015 2016
Huy đ ngộ 12.592 13.384 14.622 17.223 18.462
Cho vay 3.334,7 3.805 5.573 9.699,3 13.164,8
ủ ế ồ ổ ộ (Ngu n : Báo cáo t ng k t các năm 2012 2016 c a Vietcombank Hà N i)
ạ ộ ủ ộ ố ộ Nhìn chung, ho t đ ng huy đ ng v n và cho vay c a Vietcombank Hà N i
ự ưở ặ ệ ố ả ạ có s tăng tr ng qua các năm. Đ c bi t là năm 2015, trong b i c nh c nh tranh
ữ ắ ẫ ố ộ ồ ổ gi a các ngân hàng v n đang gay g t, tuy nhiên t ng ngu n v n huy đ ng và d ư
ủ ộ ọ ố ộ ớ ợ n cho vay c a Vietcombank Hà N i tăng v t (huy đ ng v n tăng trên 17% so v i
ư ợ ờ ậ ớ năm 2014, d n cho vay tăng 74% so v i năm 2014). Nh v y mà năm 2015,
ộ ượ ộ ở ộ Vietcombank Hà N i đ c H i s chính Vietcombank đánh giá là m t trong
ấ ắ ữ ỉ nh ng chi nhánh hoàn thành xu t s c các ch tiêu kinh doanh chính. Sang năm
ế ụ ư ợ ẫ ộ ố ủ 2016 huy đ ng v n và d n cho vay c a Vietcombank v n ti p t c trên đà tăng
ưở ệ ư ợ ư ợ ớ tr ặ ng, đ c bi t là d n cho vay (d n cho vay tăng 35% so v i năm 2015).
ầ ờ ướ ữ ộ ạ ộ ố Th i gian g n đây, tr ế c nh ng bi n đ ng t ị i m t s ngân hàng TMCP trên đ a
ư ươ ệ ớ bàn nh ACB, Techcombank, Eximbank, th ng hi u Vietcombank v i uy tín và
ậ ầ ậ ượ ự ủ ộ ủ ộ đ tin c y g n 50 năm qua càng nh n đ c s ng h c a khách hàng thông qua
ố ề ử ệ ề ự s tăng lên v doanh s ti n g i cá nhân và doanh nghi p.
ạ ộ c) Ho t đ ng khác:
ậ ấ ẩ Thanh toán xu t nh p kh u :
ượ ế ạ ủ ạ ộ Đây là ho t đ ng luôn đ c coi là th m nh c a Vietcombank nói chung và
52
ậ ẩ ạ ấ ộ ủ c a Vietcombank Hà N i nói riêng. Kim ng ch thanh toán xu t nh p kh u qua
ưở ủ ư ồ ờ Ngân hàng luôn tăng tr ng qua các năm, đ ng th i ch a phát sinh r i ro trong
́ ả ấ ẩ ấ ̉ ̣ ậ thanh toán xu t nh p kh u và b o lãnh. ậ Tông kim ngach thanh toan xu t nh p
ẩ ủ ộ ướ ệ ̣ kh u c a Vietcombank Hà N i năm 2016 c đat 632 tri u USD. Trong đo: kiḿ
́ ̉ ướ ̉ ướ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ngach xuât khâu c đat 352 triêu USD, kim ngach nhâp khâu c đat 280 triêu
USD
Ho t đ ng th và d ch v ngân hàng
ạ ộ ụ ẻ ị :
ổ ộ ủ ạ ộ ạ ộ ữ ẻ ộ Ho t đ ng th là m t trong nh ng ho t đ ng n i tr i c a Vietcombank Hà
ủ ạ ư ẻ ộ N i. Đóng vai trò ch đ o trong các liên minh th nh Smartlinh hay Banknetvn,
ế ộ ị ầ Vietcombank nói chung và Vietcombank Hà N i nói riêng luôn chi m th ph n
ư ẻ ẻ ố v ượ ộ ề ố ượ t tr i v s l ng th phát hành cũng nh doanh s chi tiêu th . Năm 2016,
́ ượ ướ ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ sô l ng the Connect 24 ́ ướ c đat 22.500 the, the Ghi n Quôc tê c đat 6.400
́ ́ ạ ộ ẻ ạ ị ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ướ the, The tin dung quôc tê c đat 1.650 the… Bên c nh ho t đ ng th , thì các d ch
ạ ố ượ ể ộ ụ v Ngân hàng khác t i Vietcombank Hà N i ngày càng phát tri n. S l ng tài
ở ạ ả ặ ệ ụ ả kho n m t i ngân hàng, đ c bi ầ t là tài kho n cá nhân liên t c tăng, góp ph n
ạ ộ ư ủ ủ ệ ệ ể ẩ ề thúc đ y các ho t đ ng thanh toán nh y nhi m thu, y nhi m chi, chuy n ti n,
ả ươ ự ộ ề ệ ế ạ ị tr l ng t đ ng,… đã t o thêm nhi u ti n ích trong giao d ch, khuy n khích
ử ề ở ộ ứ ầ khách hàng g i ti n vào ngân hàng, góp ph n m r ng hình th c thanh toán không
ệ ử ụ ề ặ ị ư dùng ti n m t. Các d ch v Ngân hàng đi n t nh Ebanking, SMS banking,
ạ ề ệ phonebanking đã và đang mang l i cho khách hàng nhi u ti n ích gia tăng khi t ớ i
Kinh doanh ngo i tạ ệ
ạ ị giao d ch t i Vietcombank.
:
ượ ạ ệ ằ ố ộ ủ ộ Ngoài l ng v n huy đ ng b ng ngo i t , Ngân hàng luôn ch đ ng có
ế ổ ứ ế ạ ệ chính sách khuy n khích khách hàng là các t ch c kinh t bán ngo i t `cho ngân
ư ụ ỷ ự ệ ư ừ ầ ả ộ hàng nh áp d ng t giá u đãi. T đó góp ph n gi m s l ồ thu c vào ngu n
ừ ạ ươ ệ ứ ủ ầ mua t Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam và đáp ng đ nhu c u v ề
ạ ệ ệ ớ ệ ấ ậ ẩ ngo i t cho các doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u có quan h v i Ngân
hàng.
53
ư ả ươ ạ ộ ụ ị Ngoài ra, ngân hàng còn có các ho t đ ng, d ch v khác nh tr l ng qua
ự ệ ả ả ấ ả ị tài kho n; cung c p các tài kho n giao d ch và th c hi n thanh toán; qu n lý ngân
ụ ạ ể ấ ỹ ị ị ụ ả qu ; cung c p các d ch v b o hi m, d ch v đ i lý;...
ạ ộ ủ ữ ộ Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Vietcombank Hà N i trong nh ng năm
ượ ể ệ ể ả ầ g n đây đ c th hi n qua các b ng bi u sau:
54
ả ạ ộ ủ ộ ế ả B ng 2.2: K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Vietcombank Hà N i
qua các năm
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
2015 2016 2012 2013 2014
Chỉ Tỷ Tỷ Tỷ Tỷ Tỷ Số Số Số Số Số tiêu tr ngọ tr ngọ tr ngọ tr ngọ tr ngọ ti nề ti nề ti nề ti nề ti nề (%) (%) (%) (%) (%)
1. Doanh 1.48 930 1.063 2.682 2.951 thu 5
Thu lãi 38,9 39,0 37,0 355,2 38,19 433,3 40,76 578,1 993,6 1.152,4 cho vay 3 5 4
Thu lãi 1.457, 54,3 55,0 492,9 53,00 586,8 55,20 804.1 54,15 1.623,9 ề ử ti n g i 3 5 7
Thu phí 82,6 8,81 42,9 4,04 102,8 6,92 230,7 8,60 174,7 5,93 ụ ị d ch v
2. Chi 2.346, 804,4 930,1 1.274 2.552,6 phí 7
Chi lãi 1.765, 75,2 960, 562,9 69,98 737,8 79,32 75,42 1.948,6 76,34 ề ử ti n g i 5 9 9
Chi phí 16,4 125,6 15,62 141 15,16 214,4 16,83 387,2 390 15,28 qu n lýả 9
Chi d ự 115,9 14,40 51,3 5,52 98,7 7,75 193.6 8,25 214 8,38 phòng
3. LNTT 125,6 132,9 211 335,3 398,4
ạ ộ ế ầ ổ ồ (Ngu n : Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh các năm tháng đ u năm
2012 2016 Vietcombank Hà N i)ộ
55
ạ ộ ủ ữ ộ Ho t đ ng kinh doanh c a Vietcombank Hà N i trong nh ng năm g n ầ đây
ướ ưở ấ ả ề ữ có nh ng b c tăng tr ng v ượ ậ . T t c các năm chi nhánh đ u có l t b c ợ i
ướ ế ậ nhu n tr c thu khá l n ề ớ và tăng đ u qua các năm . Riêng trong năm 2009, l iợ
ướ ế ấ ơ ớ ạ ể ậ nhu n tr c thu th p h n so v i các năm còn l i. Đi n hình là các năm 201 5 và
ế ổ ừ ụ ở ụ ở ớ ệ 2016, sau khi đã ti n hành ể chuy n đ i t tr s 344 Bà Tri u sang tr s m i 11B
ệ ệ ạ ớ ớ ị Cát Linh v i không gian giao d ch hi n đ i và khang trang h n ơ , v i các bi n pháp
ườ ấ ượ ặ ố ệ tăng c ng và nâng cao ch t l ng các kênh phân ph i (đ c bi ẩ ệ t là vi c đ y
ạ ộ ỗ ự ụ ữ ạ ớ ị m nh ho t đ ng tín d ng ra các phòng giao d ch) cùng v i nh ng n l c v ượ t
ể ộ ạ ế ả ợ ộ ậ ủ b c c a toàn th cán b Vietcombank Hà N i đã đem l i k t qu là l ậ i nhu n
ướ ạ ạ ồ ỷ ồ tr c thu ế năm 2015 đ t trên 335 t ỷ đ ng, năm 2016 đ t 398,4 t đ ng (bình quân
ậ ầ ườ ả ề ạ ỷ ồ ợ l i nhu n trên đ u ng i c 2 năm 2015 và 2016 đ u đ t trên 1 t đ ng/lao
đ ng)ộ .
ạ ộ ể ể ạ ự 2.2. Th c tr ng ạ phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân t i Vietcombank Hà
N iộ
ạ ộ ơ ở ủ ể ạ 2.2.1. C s pháp lý c a ho t đ ng cho vay th nhân t ộ i Vietcombank Hà N i
ạ ộ ệ ể ạ ộ ị Hi n nay, ho t đ ng cho vay th nhân t i Vietcombank Hà N i ch u s ự
ế ự ủ ế ị ề đi u ti t tr c ti p và tuân th theo các quy đ nh pháp lý có liên quan ụ ể c th nh ư
sau:
ủ ế ố ộ ị ồ Quy t đ nh s 228/QĐNHNT.HĐQT ngày 02/10/2006 c a H i đ ng
ạ ả ị ươ ệ ị Qu n tr Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi ủ t Nam v/v ban hành Quy đ nh c a
ạ ươ ệ ố ớ Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam cho vay đ i v i khách hàng;
Quy t đ nh s 130/QĐNHNT.QLTD ngày 12/08/2002 c a TGĐ NHNT
ế ị ủ ố
ban hành Quy trình tín d ng;ụ
ế ị ố ủ Quy t đ nh s 406/QĐ NHTMCPNT.CSSPNHBL ngày 25/11/2008 c a
ạ ươ ệ ề ả ị TGĐ Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi ẩ t Nam ban hành Quy đ nh v s n ph m
ụ ằ ầ ố cho vay b ng c m c GTCG áp d ng cho Khách hàng cá nhân;
56
ế ị ố ủ Quy t đ nh s 554/QĐ NHTMCPNT.CSSPNHBL ngày 30/11/2010 c a
ạ ươ ệ ộ ố ộ ử ổ TGĐ Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi ủ t Nam, s a đ i m t s n i dung c a
ề ả ụ ằ ẩ ố ị ầ Quy đ nh v s n ph m cho vay b ng c m c GTCG áp d ng cho Khách hàng cá
nhân;
Quy t đ nh s 288/QĐ NHTMCPNT.CS & SPNHBL ngày 07/07/2010
ế ị ố
ạ ươ ệ ề ả ẩ ị ủ c a TGĐ Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam, quy đ nh v s n ph m cho
ố ớ ả ả ằ ả ộ ụ vay không có b o đ m b ng tài s n áp d ng đ i v i cán b công nhân viên Ngân
ạ ươ ệ hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam;
ế ị ố ủ Quy t đ nh s 175/QĐ NHNT.CS & SPNHBL ngày 03/06/2008 c a
ạ ươ ệ ề ả TGĐ Ngân hàng Ngo i th ng Vi ẩ ị t Nam ban hành quy đ nh v Gói s n ph m
ề ả ộ Cho vay cán b qu n lý đi u hành;
ế ị ố ủ Quy t đ nh s 176/QĐ NHNT.CS & SPNHBL ngày 03/06/2008 c a
ạ ươ ệ ề ả TGĐ Ngân hàng Ngo i th ng Vi ẩ ị t Nam ban hành quy đ nh v Gói s n ph m
ộ cho vay cán b công nhân viên;
ế ị ố ủ Quy t đ nh s 320/QĐ NHNT.CS & SPNHBL ngày 19/10/2007 c a
ạ ươ ệ ấ TGĐ Ngân hàng Ngo i th ng Vi ả ị t Nam ban hành quy đ nh th u chi tài kho n
ề ử ạ ti n g i thanh toán khách hàng cá nhân t i NHNT;
ế ị ố ủ Quy t đ nh s 365/QĐ NHNT.CS & SPNHBL ngày 22/11/2007 c a
ạ ươ ệ ả ẩ TGĐ Ngân hàng Ngo i th ng Vi ị t Nam ban hành quy đ nh S n ph m cho vay
ự ả ẩ mua nhà d án và S n ph m cho vay mua ô tô;
ế ị ố ủ Quy t đ nh s 365/QĐ NHNT.CS & SPNHBL ngày 22/11/2007 c a
ạ ươ ệ ả ẩ ị TGĐ Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam ban hành quy đ nh S n ph m cho
vay mua nhà d án;ự
Quy t đ nh s 98/QĐ NHTMCPNT.CS & SPNHBL ngày 01/04/2009
ế ị ố
ạ ươ ệ ề ả ị ủ c a TGĐ Ngân hàng Ngo i th ng Vi ẩ t Nam ban hành quy đ nh v S n ph m
kinh doanh tài l c;ộ
57
Quy t đ nh s 331/QĐ NHTMCPNT.CS & SPNHBL ngày 30/09/2008
ế ị ố
ạ ươ ệ ả ẩ ị ủ c a TGĐ Ngân hàng Ngo i th ng Vi ả t Nam ban hành quy đ nh S n ph m b o
V.v…
ấ ị lãnh trong giao d ch nhà đ t;
ứ ể ạ 2.2.2. Các hình th c cho vay th nhân t ộ i Vietcombank Hà N i
ươ ứ ả ả ề ứ Căn c vào ph ng th c b o đ m ti n vay:
Cho vay có đ m b o b ng tài s n:
ả ằ ả ả
ủ ề ứ ủ ị ị Căn c Ngh đ nh 163/2006/NĐCP ngày 29/12/2006 c a Chính Ph v giao
ả ả ủ ổ ứ ệ ả ằ ả ả ị d ch b o đ m, c ho vay có đ m b o b ng tài s n là vi c cho vay c a t ch c cho
ụ ả ợ ủ ượ ế ả ả vay mà theo đó nghĩa v tr n c a khách hàng vay đ ự c cam k t b o đ m th c
ả ủ ả ủ ặ ằ ứ ệ ằ ố hi n b ng tài s n c a chính khách hàng vay v n ho c b ng tài s n c a bên th ba.
ệ ạ ả ả ả ộ ỉ ướ Hi n nay, t ụ i Vietcombank Hà N i ch áp d ng cho vay có tài s n b o đ m d i các
ư ầ ế ấ ứ ả hình th c cho vay nh : C m c ế ấ ố GTCG, th ch p ô tô (mua ô tô tr góp), th ch p
ề ử ụ ấ ở ở ế ấ ả quy n s d ng đ t ề ở ữ và quy n s h u nhà , th ch p tài s n hình thành trong
ươ t ng lai…
Cho vay không có đ m b o b ng tài s n đ i v i CBCNV:
ố ớ ả ả ằ ả
ủ ố ướ Công văn s 34/CVNHNN1 ngày 07/01/2000 c a Ngân hàng Nhà n c Vi ệ t
ố ớ ả ằ ả ả Nam V/v cho vay không có đ m b o b ng tài s n đ i v i CBCNV và các quy
ề ệ ằ ả ả ả ố ị đ nh 2166, 2167/QĐNHNT v vi c cho vay không có đ m b o b ng tài s n đ i
ớ v i CBCNV…
ạ ộ ề ả ả ả C hai ho t đ ng cho vay trên đ u ph i tho mãn:
ự ự ậ ự + Có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s .
ổ ứ ả ủ ặ ộ + Có xác nh n bậ ổ ứ ngằ văn b n c a T ch c Qu n lý lao đ ng ho c T ch c ả
ậ ủ ả ả qu n lý và Chi tr thu nh p c a CBCNV.
ặ ươ ế ụ ả ự + Có các d án ho c ph ng án làm kinh t ph gia đình kh thi và có kh ả
ả ợ ườ ụ ụ ờ ố ố ợ năng hoàn tr n , trong tr ể ng h p CBCNV vay v n đ ph c v đ i s ng thì có
58
ươ ả ợ ể ả ợ ồ ế ụ ph ng án tr n . Ngu n tr n đ làm kinh t ụ ụ ờ ặ ph gia đình ho c ph c v đ i
ợ ấ ả ậ ợ ố s ng là t ừ ề ươ ti n l ng, tr c p và các kho n thu nh p h p pháp khác.
ử ụ ụ ố ợ ườ ố + M c đích s d ng v n vay h p pháp. Ng ệ ị i vay v n ch u trách nhi m
ướ ệ ử ụ ế ậ ố tr c pháp lu t trong vi c s d ng v n vay đúng cam k t.
ả ợ ả ả ả + Có kh năng tài chính đ m b o tr n Ngân hàng.
ươ ứ ả. ứ Căn c vào ph ng th c hoàn tr
Tr m t l n:
ể ả ợ ố ộ ầ ấ ả ộ ầ khách hàng có th tr n g c m t l n duy nh t khi đáo
ườ ờ ạ ụ ừ ạ h n, thông th ả ng áp d ng cho các kho n vay có th i h n vay t 1 năm tr ở
ắ ố xu ng (cho vay ng n h n ạ ).
Tr theo đ nh k :
ẽ ự ả ố ơ ở ệ ả ị ỳ khách hàng s th c hi n tr g c trên c s cam k t k ế ế
ế ợ ả ợ ế ả ạ ầ ồ ả ho ch tr n ban đ u khi ti n hành ký k t h p đ ng vay, tr hàng tháng, tr 3
ộ ầ ặ tháng ho c 6 tháng m t l n.
ả ợ ố ủ ầ ỳ ườ ộ ả Tu theo nhu c u và kh năng tr n g c c a ng ụ i vay mà cán b tín d ng
ị ươ ả ợ ứ ả ợ ớ ẽ s cùng khách hàng xác đ nh ph ng th c tr n sao cho phù h p v i kh năng
ậ ườ ủ ư ồ ồ tài chính và ngu n thu nh p th ng xuyên c a khách hàng nh : ngu n tr n t ả ợ ừ
ưở ậ ừ ậ ừ ợ ứ ổ ươ l ng th ng, thu nh p t cho thuê nhà, thuê ô tô, thu nh p t ế i t c c phi u, l
ự ố ọ ươ ứ góp v n kinh doanh… Ngân hàng và khách hàng l a ch n ph ng th c hoàn tr ả
ờ ạ ừ ỳ ầ ế ở ả ị đ nh k , h u h t các kho n vay này có th i h n t 1 năm tr lên (cho vay trung
dài h n).ạ
Căn c m c đích s d ng v n:
Cho vay mua nhà d ánự
ứ ụ ử ụ ố
Cho vay mua nhà/căn h chung c , xây nhà và s a ch a nhà
ư ử ữ ộ ở
Cho vay đ u t
Cho vay mua ôtô m iớ
ầ ư nhà, văn phòng cho thuê
Cho vay phát tri n kinh t
Cho vay du h cọ
ể ế ể cá th
59
ẩ ộ ấ Cho vay xu t kh u lao đ ng
ố ầ Cho vay c m c GTCG
Cho vay không có b o đ m b ng tài s n đ i v i cán b công nhân viên/
ố ớ ả ả ằ ả ộ
ề ấ ả ộ ồ Cán b qu n lý đi u hành bao g m: cho vay tiêu dùng, cho vay th u chi và cho
ụ ẻ vay phát hành th tín d ng.
ể ạ 2.2.3. Quy trình cho vay th nhân t ộ i Vietcombank Hà N i
ể ạ ượ ụ ể Quy trình cho vay th nhân t i Vietcombank đ c tri n khai áp d ng trên
ệ ố ộ ộ toàn b các chi nhánh trong h th ng, trong đó có chi nhánh Hà N i.
ạ ộ ề ể ắ ượ ự ệ V nguyên t c, ho t đ ng cho vay th nhân đ c th c hi n qua các b ướ c
ơ ả c b n sau:
ế ế ị B c 1ướ : Tìm ki m, ti p th khách hàng.
ố ượ ừ ộ ề ể Tùy thu c vào t ng đ i t ể ng khách hàng mà có th có nhi u kênh đ tìm
ị ả ủ ế ế ẩ ki m, ti p th s n ph m c a Ngân hàng:
ố ớ ử ụ ụ ẩ ả ị Đ i v i các khách hàng đã và đang s d ng các s n ph m, d ch v thì cán
ầ ườ ế ả ị ể ộ b cho vay th nhân c n th ẩ ng xuyên chăm sóc, ti p th , bán chéo s n ph m
ằ ầ ợ ớ ớ ớ ệ ể ẩ ả ở nh m g i m nhu c u, gi i thi u các s n ph m cho vay th nhân m i t i khách
hàng.
ố ớ ể ế ề ề ị Đ i v i các khách hàng ti m năng, có nhi u cách đ ti p th nh t ư ổ ứ ch c
ử ụ ờ ơ ả ươ ệ ạ ự ệ s ki n, s d ng t r i, qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng…
ể ượ ế ị ự ạ ụ ở Công tác ti p th khách hàng có th đ ệ c th c hi n ngay t i tr s ngân hàng, các
ự ế ủ ặ ị ị phòng giao d ch ho c tr c ti p đ a bàn kinh doanh c a khách hàng.
ấ ặ ỏ ướ ồ ơ ệ ẫ ng d n khách hàng hoàn thi n h s vay ỡ B c 2ướ : G p g , ph ng v n và h
v n.ố
ố ạ ể ầ ộ ộ Khi m t khách hàng th nhân có nhu c u vay v n t i Ngân hàng, cán b tín
ấ ơ ộ ể ế ỏ ộ ụ d ng ti n hành ph ng v n s b khách hàng đ làm rõ các n i dung sau đây:
ệ ủ ụ ầ ề Nhu c u tín d ng và đi u ki n c a khách hàng;
60
ụ ứ ừ ệ ề ả ẩ ả ụ ể Kh năng đáp ng các đi u ki n cho vay trong t ng s n ph m tín d ng c th .
ơ ở ị ư ấ ử ụ ẩ ả ị Trên c s đó xác đ nh và t v n cho khách hàng s d ng s n ph m, d ch
ấ ợ ộ ướ ệ ẫ ụ v phù h p nh t. Sau đó, cán b cho vay h ng d n khách hàng hoàn thi n h s ồ ơ
ộ ộ ồ ơ ố ồ ố vay v n. Nhìn chung m t b h s vay v n g m có:
- H s năng l c pháp lý, năng l c hành vi dân s c a khách hàng nh
ự ủ ồ ơ ự ự ư
ổ ộ ứ ư ế ẩ ấ ậ ấ ộ Gi y ch ng minh th nhân dân/H chi u, s h kh u, Gi y xác nh n tình
ạ tr ng hôn nhân…
- H s v tài s n đ m b o (n u có)
ồ ơ ề ế ả ả ả
- H s ch ng minh m c đích s d ng v n c a khách hàng
ồ ơ ứ ố ủ ử ụ ụ
ồ ơ ứ ả ợ ủ ồ - H s ch ng minh ngu n tr n c a khách hàng.
ụ ể ồ ơ ừ ứ ể ẩ ả ị Căn c vào h s quy đ nh c th trong t ng s n ph m cho vay th nhân,
ủ ủ ồ ơ ụ ể ệ ầ ầ ộ cán b tín d ng có trách nhi m ki m tra tính đ y đ c a h s theo yêu c u, tính
ồ ơ ố ế ấ ả ủ ả ợ phù h p c a các thông tin trên h s , đ i chi u t ớ ả t c các b n sao so v i b n
ầ ủ ồ ơ ư ư ế ầ ấ ộ ụ ố g c…N u khách hàng ch a cung c p đ y đ h s nh yêu c u, cán b tín d ng
ồ ơ ệ ế ầ ổ có trách nhi m yêu c u khách hàng b sung h s còn thi u.
ướ ự ế ẩ ậ ờ , đánh giá khách hàng và l p t ẩ trình th m ị Th m đ nh th c t B c 3:
ị ụ . đ nh tín d ng
ồ ơ ừ ế ậ ụ ế ộ Sau khi ti p nh n h s t ẩ khách hàng, cán b tín d ng ti n hành th m
ự ế ẩ ộ ị ị đ nh th c t , phân tích và đánh giá khách hàng. N i dung th m đ nh, phân tích và
ề ơ ả ữ ề ấ ồ đánh giá v c b n g m nh ng v n đ sau:
Thông tin v nhân thân khách hàng vay, l ch s quan h tín d ng
ụ ử ệ ề ị
M c đích s d ng v n c a khách hàng
ố ủ ử ụ ụ
Tài s n đ m b o
ả ả ả
Năng l c tài chính c a khách hàng
ự ủ
Ph
ươ ầ ư ả ế ấ ng án đ u t , s n xu t kinh doanh (n u có)
61
ộ ồ ơ ả ẩ ứ ứ ế ị Sau khi nghiên c u toàn b h s , căn c vào k t qu th m đ nh khách
ụ ề ẩ ấ ẩ ậ ờ ộ ị hàng, cán b tín d ng l p T trình th m đ nh trình c p có th m quy n xem xét.
ướ ế ị Quy t đ nh cho vay. B c 4:
ơ ở ờ ồ ơ ủ ụ ẩ ộ ị ố Trên c s T trình th m đ nh c a cán b tín d ng kèm theo h s vay v n
ệ ề ệ ệ ẩ ấ ự ủ c a khách hàng, c p có th m quy n th c hi n vi c xem xét phê duy t cho vay.
ụ ể ư C th nh sau:
Tr
ườ ợ ừ ệ ố ộ ng h p t ụ ch i cho vay: Cán b tín d ng có trách nhi m thông báo
ề ệ ừ ố ả ằ b ng văn b n cho khách hàng v vi c t ủ ch i cho vay c a Ngân hàng.
Tr
ườ ụ ệ ồ ợ ộ ng h p đ ng ý cho vay: Cán b tín d ng có trách nhi m thông báo cho
ế ị ủ ề ế ầ ờ khách hàng v quy t đ nh c a Ngân hàng và yêu c u khách hàng thu x p th i
ủ ụ ể ế ệ ợ ồ gian đ ký k t các h p đ ng và hoàn thi n các th t c pháp lý có liên quan.
ủ ụ ệ ế ợ ồ B c 5ướ : Ký k t các H p đ ng và hoàn thi n các th t c pháp lý.
ủ ấ ế ị ề ẩ Sau khi có quy t đ nh cho vay c a c p có th m quy n, khách hàng và Ngân
ụ ự ệ ế ả ả ồ ợ ợ ồ ề hàng cùng nhau th c hi n ký k t các h p đ ng tín d ng, h p đ ng b o đ m ti n
ủ ụ ự ệ ế ả ả ả ề vay, th c hi n các th t c pháp lý liên quan đ n tài s n đ m b o và các đi u
ế ị ủ ệ ế ki n khác trong quy t đ nh cho vay c a Ngân hàng (n u có).
ướ ả i ngân. Gi B c 6:
ị ả ứ ề ấ ợ ồ ủ ụ Căn c vào h p đ ng tín d ng đã ký, gi y đ ngh gi i ngân c a khách hàng
ứ ử ộ ồ ơ ả ộ ộ và các ch ng t ừ ả gi ụ i ngân, cán b tín d ng g i b h s gi ậ i ngân cho b ph n
ệ ả ợ tác nghi p ( Phòng qu n lý n ).
ợ ự ế ệ ệ ả ả ả ả ỏ ự Phòng qu n lý n th c hi n vi c phong t a tài s n b o đ m (n u có), th c
ệ ố ở ợ ệ ả ậ ả ồ hi n nh p kho tài s n, m h p đ ng vay, tài kho n vay trên h th ng. Sau đó,
ứ ể ề ậ ộ ộ ộ chuy n m t b ch ng t ừ ả gi ế i ngân sang b ph n k toán ti n vay (Phòng k ế
ệ ả ể ự toán) đ th c hi n gi i ngân cho khách hàng.
62
ế ệ ể ầ ậ ộ ố B ph n k toán có trách nhi m ki m tra l n cu i tính chính xác c a h s ủ ồ ơ
ả ề ặ ủ ữ ả ườ gi i ngân v m t ch ký c a khách hàng, thông tin tài kho n ng i th h ụ ưở ng
ự ể ệ ế ề ạ (n u có)…Sau đó, th c hi n h ch toán chuy n ti n cho khách hàng.
ướ ể Ki m soát sau cho vay. B c 7:
ả ụ ệ ể ộ Sau khi gi i ngân, cán b tín d ng có trách nhi m ki m tra, giám sát khách
ụ ả ộ ố ử ụ hàng vay, kho n vay, m c đích s d ng v n theo các n i dung sau:
Ki m tra, giám sát ch t ch m c đích s d ng v n vay
ẽ ụ ử ụ ể ặ ố
ầ ủ ạ ố ả ợ ố Đ c thúc khách hàng tr n g c, lãi đ y đ và đúng h n
Đ nh k ki m tra, đ nh giá l
ỳ ể ị ị ạ ả ả ị ả i tài s n đ m b o theo quy đ nh
ể ề ấ ỳ ị ế Đ nh k ki m tra tình hình tài chính và các v n đ có liên quan đ n
khách hàng
ự ệ ậ ả ộ ợ ỳ ị ệ Đ nh k hàng tháng, B ph n tác nghi p (phòng qu n lý n ) th c hi n phân
ậ ự ạ ợ ủ ế ị lo i n va trích l p d phòng r i ro (n u có) theo quy đ nh.
ệ ủ ể ế ệ ấ Trong quá trình ki m soát sau cho vay, n u phát hi n các d u hi n r i ro,
ụ ề ệ ấ ạ ả ộ ờ ị cán b tín d ng ph i báo cáo lãnh đ o k p th i và đ xu t các bi n pháp phòng
ừ ủ ặ ệ ườ ợ ấ ự ợ ng a r i ro. Đ c bi t, trong tr ệ ng h p phát sinh n x u, Ngân hàng th c hi n
ử ự ụ ề ệ ặ ầ ỉ xem xét đi u ch nh tín d ng khi khách hàng có yêu c u và/ho c th c hi n x lý,
ồ ợ ị thu h i n theo quy đ nh.
ợ B ư ồ ơ c 8ướ : Thanh lý h p đ ng cho vay và l u h s . ồ
ụ ố ớ ế ả ế ợ ố Khi khách hàng hoàn thành h t nghĩa v đ i v i Ngân hàng (Tr h t n g c
ệ ấ ự ệ ạ ả ấ ả và lãi vay), Ngân hàng th c hi n vi c t t toán kho n vay, xu t ngo i b ng và
ả ụ ề ả ấ ả ả ồ ợ gi i ch p tài s n b o đ m ti n vay, thanh lý h p đ ng tín d ng.
ợ ạ ệ ả ậ ộ ụ ở ậ ộ B ph n tác nghi p (Phòng Qu n lý n t ả i Tr s chính và B ph n qu n
ợ ạ ư ồ ơ ệ ố ị lý n t i các Phòng giao d ch) có trách nhi m l u h s vay v n .
ự ạ ể ể ạ ộ 2.2.4. Th c tr ng phát tri n cho vay th nhân t i Vietcombank Hà N i.
63
ữ ệ ủ ươ ủ ạ Trong nh ng năm qua, quán tri t ch tr ng c a Ban lãnh đ o Ngân hàng
ạ ươ ệ ẩ ạ ẻ TMCP Ngo i Th ng Vi ả t Nam, đ y m nh m ng Ngân hàng bán l , trong đó
ệ ố ớ ộ ặ đ c bi ể t là cho vay đ i v i khách hàng Th nhân, Vietcombank Hà N i đã quan
ạ ộ ể ọ ạ ậ tâm, chú tr ng phát tri n ho t đ ng này t ữ i chi nhánh. Chính vì v y, trong nh ng
ạ ộ ể ạ ặ năm qua ho t đ ng cho vay th nhân t ề ộ i Vietcombank Hà N i m c dù còn nhi u
ự ự ươ ế ớ ề ư ứ ư ạ h n ch , ch a th c s t ủ ng x ng v i ti m năng c a chi nhánh nh ng cũng đã
ướ ể ượ ố ượ ể ệ ữ có nh ng b c phát tri n v t: S l ng khách hàng th nhân có quan h tín
ể ả ẩ ớ ụ d ng v i Ngân hàng ngày càng gia tăng; các s n ph m cho vay th nhân ngày
ế ể ạ ố ộ ư ợ càng đa d ng; doanh s cho vay và d n cho vay th nhân ngày m t chi m t ỷ
ạ ộ ủ ơ ọ ộ tr ng cao h n trong ho t đ ng cho vay nói chung c a Vietcombank Hà N i…
ạ ộ ộ ố ự ủ ể ả ỉ Sau đây, là m t s ch tiêu ph n ánh s phát tri n c a ho t đ ng cho vay
ể ạ ạ ừ ữ ầ ộ th nhân t i Vietcombank Hà N i trong nh ng năm g n đây (giai đo n t năm
ế 2012 đ n năm 2016):
64
ố ượ ố ượ ể 2.2.4.1 S l ng khách hàng th nhân và s l ả ng kho n vay
ố ượ ả ể ể ả B ng 2.3 : S l ng khách hàng th nhân và các kho n vay th nhân t ạ i
ộ Vietcombank Hà N i qua các năm.
Stt ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015 2016
ố ượ S l ng khách
1 ể hàng th nhân 1.042 1.439 2.015 3.023 4.856
(Ng i)ườ
ố ượ ả S l ng kho n
2 ể vay th nhân 1.910 3.100 3.126 4.523 5.673
(Kho n)ả
ả ồ ộ ợ (Ngu n: phòng Qu n lý n Vietcombank Hà N i)
ố ượ ấ ả ố ượ ể Qua b ng trên cho th y, s l ng khách hàng th nhân và s l ả ng kho n
ạ ầ ộ ể vay th nhân t i Vietcombank Hà N i đã tăng d n qua các năm. Năm 2015, s ố
ứ ể ạ ườ ớ ượ l ng khách hàng th nhân đ t m c cao 3.023 ng i, tăng 40,6 % so v i năm
ườ ự ớ 2014. Và trong năm 2016 là 4.856 ng i, tăng 60,6% so v i năm 2015. S gia
ủ ố ượ ứ ể ỏ ự ưở ủ tăng c a s l ng khách hàng th nhân ch ng t s tin t ng c a khách hàng
ạ ộ ơ ở ể ẩ dành cho Ngân hàng. Đây chính là c s thúc đ y cho ho t đ ng cho vay th nhân
ể ộ ơ ạ t i Vietcombank Hà N i phát tri n h n.
ố ượ ể ạ ơ ấ Trong c c u s l ng khách hàng th nhân t ộ i Vietcombank Hà N i,
ủ ế ậ ẩ ả ấ ố ch y u t p trung là khách hàng vay v n theo các s n ph m cho vay tín ch p,
ấ ộ ế ầ ả ố ỷ ọ cho vay b t đ ng s n và cho vay c m c GTCG. Trong đó, chi m t tr ng cao
ấ ộ ư ế ả ấ ố nh t là các khách hàng vay v n liên quan đ n b t đ ng s n nh vay mua nhà,
ử ế ộ xây s a nhà… ; các khách hàng vay mua ô tô và kinh doanh tài l c chi m t ỷ ệ l
ỏ ề ố ượ ự ế ạ ề ả ả ẩ nh v s l ng. Đi u này, ph n ánh th c t t i chi nhánh là các s n ph m cho
ộ ượ ế ả ớ ớ ấ ộ vay liên quan đ n b t đ ng s n thu hút m t l ng l n khách hàng so v i các
ạ ệ ấ ữ ữ ạ ớ ẩ ả s n ph m còn l i, bên c nh đó trong nh ng năm qua, v i nh ng tín hi u m lên
ị ườ ấ ộ ề ẩ ả ả ủ c a th tr ế ớ ng b t đ ng s n, Vietcombank đã có nhi u s n ph m liên k t v i
65
ủ ầ ư ặ ệ ệ ỗ ợ ố ớ các ch đ u t đ c bi t là Vingroup trong vi c h tr cho vay đ i v i các khách
ủ ầ ư ự ủ hàng mua nhà d án c a các ch đ u t này.
ố ộ ưở ể ố 2.2.4.2 Quy mô và t c đ tăng tr ng doanh s cho vay th nhân
ố ể ả B ng 2.4: Doanh s cho vay Khách hàng th nhân qua các năm
ỉ Ch tiêu
2012
2013
2014
2015
2016
T c đố ộ tăng ngưở tr 2013 (%)
T c đố ộ tăng ngưở tr 2014 (%)
T c đố ộ tăng ngưở tr 2015 (%)
T c đố ộ tăng ngưở tr 2016 (%)
11.669
14.953
18.390
27.643
39.494
28,14
22,99
50,32
42,87
ổ T ng doanh ố s cho vay
1.925
2.691
6.068
8.569
12.037
39,79
125,49
41,22
40,47
Doanh s choố vay KHTN
ỷ ọ
T tr ng (%)
16,5
18,00
33,00
31,00
30,48
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ả ồ ợ ộ (Ngu n: Phòng Qu n lý n Vietcombank Hà N i)
ữ ấ ả ố Qua b ng trên cho th y, trong nh ng năm qua, doanh s cho vay khách
ự ể ưở ưở ượ ậ ữ hàng th nhân luôn có s tăng tr ng và tăng tr ng v ầ t b c nh ng năm g n
ư ế ể ỉ ạ ố đây . N u nh trong năm 2012, doanh s cho vay khách hàng th nhân ch đ t
ỷ ồ ế ỷ ọ ủ ả ổ ố 1.925 t đ ng, chi m t tr ng 16,5% trên t ng doanh s cho vay c a c chi nhánh
ố ỷ ồ ưở ơ thì sang năm 2014, con s này là 6.068 t ạ ố ộ đ ng, đ t t c đ tăng tr ng h n 100%.
ưở ớ ự ớ ưở ứ Đây là m c tăng tr ng l n. Sang năm 2015,2016 cùng v i s tăng tr ạ ng m nh
ế ụ ủ ể ố ố doanh s cho vay c a chi nhánh, doanh s cho vay th nhân ti p t c tăng tr ưở ng
ở ứ ữ ề ớ ệ m c cao (trên 40%) . Đi u này là do trong năm 2015, 2016 v i nh ng tín hi u
ự ừ ề ế ữ ệ ộ ồ tích c c t n n kinh t ư , Vietcombank Hà N i đã đ a ra nh ng bi n pháp đ ng b ộ
ạ ộ ạ ộ ụ ư ạ ẩ đ y m nh ho t đ ng tín d ng nói chung cũng nh ho t đ ng cho vay khách hàng
ờ ậ ể ượ ữ ế ả th nhân nói riêng, nh v y đã thu đ ể c nh ng k t qu đáng k .
66
ố ộ ưở ư ợ ể 2.2.4.3 Quy mô và t c đ tăng tr ng d n cho vay th nhân
ư ợ ể ả B ng 2.5: Tình hình d n cho vay Khách hàng th nhân qua các năm.
ỉ Ch tiêu
2012
2013
2014
2015
2016
T c đố ộ tăng ngưở tr 2013 (%)
T c đố ộ tăng ngưở tr 2014 (%)
T c đố ộ tăng ngưở tr 2015 (%)
T c đố ộ tăng ngưở tr 2016 (%)
3.334
3.805
5.573
9.699
13.164
14,13
46,47
74,04
35,73
ư ợ D n cho vay
377
564
954
1.790
4.293
49,60
69,15
87,63
139,83
ư ợ D n cho vay KHTN
ỷ ọ
T tr ng (%)
11,31
14,82
17,12
18,46
32,61
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ả ồ ợ ộ (Ngu n: Phòng Qu n lý n Vietcombank Hà N i)
ư ợ ể ể Bi u 2.1 : Tình hình d n cho vay Khách hàng th nhân qua các năm
ư ợ ể ể ấ ồ Qua bi u đ trên cho th y, d n cho vay khách hàng th nhân t ạ i
ự ộ ưở ớ Vietcombank Hà N i có s tăng tr ng v ượ ậ ừ t b c t năm 2015 so v i năm 2015,
ưở ơ ớ ưở ộ ạ ố đ t t c đ tăng tr ng h n 87%. Sang năm 2016, cùng v i đà tăng tr ủ ng c a
ế ụ ư ợ ư ợ ể ổ t ng d n toàn chi nhánh, d n cho vay khách hàng th nhân ti p t c có s ự
ưở ạ ớ ỷ ồ ươ ươ tăng tr ng m nh so v i năm 2015, tăng 2.503 t đ ng, t ng đ ng 139,83 %.
ả ữ ệ ủ ươ Lý gi ề i cho đi u này là do trong nh ng năm qua, quán tri t ch tr ủ ng c a Ban
ạ ạ ươ ệ ẩ ả lãnh đ o Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi ạ t Nam, đ y m nh m ng Ngân
ẻ ặ ệ ể ớ ố hàng bán l , trong đó đ c bi t là cho vay đ i v i khách hàng Th nhân,
ạ ộ ể ộ ọ ạ Vietcombank Hà N i đã quan tâm, chú tr ng phát tri n ho t đ ng này t i chi
ề ạ ế ệ ạ ượ nhánh, bên c nh đó n n kinh t Vi t Nam năm 2015, 2016 đ t đ ứ c m c tăng
67
ưở ị ườ ổ ị ướ ệ ị ườ ấ ộ ả tr ng n đ nh, các th tr ng trong n ặ c đ c bi t là th tr ng b t đ ng s n đã
ấ ủ ệ ề ả ườ m lên và có tính thanh kho n cao, ni m tin c a doanh nghi p và ng i dân tăng
ề ệ ệ ằ ổ ị ế ề cao. Các bi n pháp đi u hành chính sách ti n t nh m n đ nh kinh t vĩ mô, duy
ạ ở ứ ỗ ợ ấ ưở ế ủ ươ ủ trì l m phát m c th p, h tr tăng tr ng kinh t theo ch tr ng c a Ngân
ướ ượ ự ệ ộ ờ hàng Nhà n c đ ặ c Vietcombank Hà N i nghiêm túc th c hi n, nh đó m t
ấ ượ ạ ạ ộ ụ ẩ ố ằ b ng lãi su t cũng đ ạ c h xu ng giúp đ y m nh ho t đ ng tín d ng.
ư ợ ể ế ỉ D n cho vay khách hàng th nhân qua các năm qua tuy ch chi m m t t ộ ỷ
ư ợ ư ủ ố ổ ộ ệ l khiêm t n trong t ng d n vay c a toàn Vietcombank Hà N i, nh ng ngày
ữ ế ơ ế càng chi m m t t ộ ỷ ệ ớ l ầ l n h n trong nh ng năm g n đây. N u trong năm 2012 t ỷ
ư ợ ủ ể ệ ư ợ l ổ d n vay khách hàng th nhân trong t ng d n vay c a toàn chi nhánh ch ỉ ở
ứ ế ề m c 11,31% thì đ n năm 2016 t ỷ ệ l này đã tăng lên 32,61%. Đi u này, cũng
ỏ ằ ạ ộ ể ạ ộ ứ ch ng t r ng ho t đ ng cho vay th nhân t i Vietcombank Hà N i cũng đã
ượ ầ ư ầ ỷ ọ ư ợ ể ổ ạ đ c đ u t ằ phát tri n, nh m tăng d n t tr ng trên t ng d n cho vay t i chi
nhánh.
68
ệ ể ả ạ ộ 2.2.4.4 Hi u qu ho t đ ng cho vay th nhân
ừ ạ ộ ể a) Thu lãi t ho t đ ng cho vay th nhân:
ả ừ ạ ộ ể B ng 2.6: Thu lãi t ho t đ ng cho vay th nhân qua các năm
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
2016 ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015
ừ 1. Thu lãi t CVTN 30,2 41,6 52,6 129,2 207,4
1.152,4 ổ ừ 2. T ng thu lãi t cho vay 355,2 433,3 578,1 993,6
ỷ ọ 3. T tr ng thu lãi t ừ
ổ CVTN/ T ng thu lãi cho vay 8,5 9,6 9,1 13 18
(%)
ả ồ ộ ợ (Ngu n: Phòng Qu n lý n Vietcombank Hà N i)
ể ừ ạ ộ ể Bi u 2.2: Tình hình thu lãi t ho t đ ng cho vay th nhân qua các năm
ể ấ ừ ạ ộ ể Bi u trên cho th y, thu lãi t ho t đ ng cho vay khách hàng th nhân
ỷ ọ ỏ ổ ừ ủ ế chi m t tr ng nh trong t ng thu lãi t cho vay c a chi nhánh (trung bình
ả ừ kho ng 11,6%). Thu lãi t ể cho vay khách hàng th nhân trong năm 2012 ch ỉ
ả ỷ ồ ươ ươ ừ kho ng 30,2 t đ ng, t ng đ ổ ng 8,5% t ng thu lãi t ế cho vay. Đ n năm 2016,
ố ỷ ồ ế ế con s này tăng lên là 207,4 t đ ng, chi m 18% . N u so sánh v i t ớ ỷ ệ ư ợ d n l
ể ấ ằ ư ợ ề ể ổ cho vay khách hàng th nhân trên t ng d n cho vay thì có th th y r ng ti n lãi
ạ ộ ế ể thu đ ượ ừ c t ho t đ ng cho vay khách hàng th nhân còn chi m t ỷ ệ l ố khiêm t n.
69
ư ợ ừ ể ư ỉ Tuy nhiên, cũng nh ch tiêu d n , thu lãi t cho vay khách hàng th nhân có xu
ướ ổ ị h ng ngày càng tăng và n đ nh.
ỷ ệ ợ ợ ấ ủ ể ạ b) T l n quá h n, n x u c a cho vay th nhân:
ạ ộ ợ ấ ợ ạ ạ ả B ng 2.7: Tình tr ng n quá h n, n x u trong ho t đ ng cho vay khách
Ơ
ể hàng th nhân qua các năm.
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
STT ỉ Ch tiêu
Th iờ đi mể 31/12/2012 Th iờ đi mể 31/12/2013 Th iờ đi mể 31/12/2014 Th iờ đi mể 31/12/2015 Th iờ đi mể 31/12/2016
1 377 564 954 1.790 4.293,7
2 3,69 4,24 4,24 1,89 2,14
0,97 0,75 0,44 0,1 0,05
35 22 22 9 12
i)
3 0,98 1,57 1,35 0,7 1,2
0,37 0,28 0,14 0,03 0,02
10 09 05 04 04
ườ ư ợ D n cho vay ể th nhân ạ ợ N quá h n ỷ ệ ợ n quá T l ư ợ ạ h n /D n cho ể vay th nhân (%) ố ượ ng khách S l ư ợ hàng có d n ườ ạ quá h n (Ng ợ ấ N x u ỷ ệ ợ n T l ư ợ ấ x u/D n cho ể vay th nhân (%) ố ượ ng khách S l ư ể hàng th nhân d ợ ấ n x u (Ng i)
ả ợ ộ ồ (Ngu n: Phòng Qu n lý n Vietcombank Hà N i)
ỷ ệ ợ ợ ấ ể ế ạ Nhìn chung, t n quá h n và n x u cho vay th nhân chi m t l ỷ ọ tr ng
ể ổ ỏ ạ ỷ ệ ợ ộ ư ợ ấ r t nh trong t ng d n cho vay th nhân t i Vietcombank Hà N i. T l n quá
ể ấ ố ờ ướ ạ ạ h n t i th i đi m cu i các năm 2012, 2013 cao nh t là d i 1%; trong khi đó, t ỷ
ỉ ướ ậ ọ ệ ợ ấ l ấ n x u cao nh t cũng ch có d ủ ứ ầ i 0,1%. Do nh n th c t m quan tr ng c a
ắ ầ ị ủ ệ ẽ ả ạ ẩ ả ể vi c qu n tr r i ro nên khi b t đ u tri n khai m nh m các s n ph m cho vay
70
ể ố ượ ợ khách hàng th nhân, công tác thu n , theo dõi và đôn đ c khách hàng đ c chi
ế ế ứ ự ệ ấ ạ ờ nhánh th c hi n nghiêm túc, nh đó mà h n ch đ n m c th p nh t t ấ ỷ ệ ợ l n quá
ợ ấ ạ h n và n x u.
ỷ ệ ợ ợ ấ ể ạ ở ứ Trong năm 2012, t n quá h n và n x u cho vay th nhân l m c cao
ợ ấ ể ế ấ ỷ ồ nh t. N x u cho vay khách hàng th nhân đ n 31/12/2012 là 0,37 t đ ng,
ả ấ ế ủ ế ế ưở chi m 0,98% . Đây là k t qu t t y u c a tăng tr ạ ụ ng nóng tín d ng giai đo n
ừ ự ủ ề ế ặ ệ t năm 2010 2011 và s khó khăn chung c a n n kinh t , đ c bi t là th ị
ườ ấ ộ ợ ấ ế ả ố tr ng b t đ ng s n. Trong s 10 khách hàng có n x u thì có đ n 8 khách
ả ạ ẩ ả ấ ộ hàng là vay b t đ ng s n, còn l i là các s n ph m cho vay khác. Sang các năm
ủ ớ ồ ợ ấ ỉ ạ 2015,2016 cùng v i ch đ o chung c a NHNN ả ậ t p trung thu h i n x u và đ m
ưở ụ ộ ả b o tăng tr ng tín d ng an toàn, Vietcombank Hà N i đã gi ữ ượ ỷ ệ ợ ấ n x u l c t đ
ở ứ ấ m c th p, năm 2015 là 0,03%, năm 2016 là 0,02%.
71
ơ ấ ể 2.2.4.5 C c u cho vay th nhân
ơ ấ ạ ể a) C c u cho vay th nhân theo lo i hình:
ả ạ ể B ng 2.8: Cho vay khách hàng th nhân theo lo i hình qua các năm
2016
2012
2013
2014
2015
Chỉ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
tiêu
D nư ợ
tr ngọ
D nư ợ
tr ngọ
D nư ợ
tr ngọ
D nư ợ
tr ngọ
D nư ợ
tr ngọ
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ổ
T ng d n
ư ợ
377
100
564
100
954
100
1.790
100
4.293,7
100
cho vay KHTN Cho vay c mầ
241
64
394
70
410
43
537
30
1.073,4
25
ố c GTCG Cho vay mua
nhà/căn hộ
chung c , bi
ư ệ t
41,47
11
64,01
16
381,6
40
912,9
51
2.404,5
56
ự
ự th , xây d ng
ử
ữ và s a ch a
nhà ở Cho vay mua ô
11,31
3
11,28
2
19,08
2
35,8
2
85,87
2
tô Cho vay tín
ấ
ạ ch p (ngo i
37,7
10
33,84
6
57,24
6
143,2
8
343,50
8
ừ
tr phát hành
ẻ
ụ th tín d ng) Cho vay kinh
4,46
28,2
66,78
107,4
6
257,61
3
5
7
6
doanh Cho vay thông
9
1
2
35,00
5,64
19,08
53,7
3
128,81
3
qua phát hành
ụ
ẻ
th tín d ng
ả ợ ộ ồ (Ngu n: Phòng Qu n lý n Vietcombank Hà N i )
72
73
ơ ấ ể ể Bi u 2.3: C c u cho vay khách hàng th nhân
ể ấ ể ể ạ ồ Nhìn vào bi u đ có th th y, trong các lo i hình cho vay th nhân t ạ i
ế ầ ộ ố ỷ ọ Vietcombank Hà N i thì Cho vay c m c GTCG luôn chi m t tr ng cao qua các
ừ ứ ế ấ ạ ổ năm t 2012 2016, đ t m c cao nh t là trong năm 2013, chi m 70% t ng d n ư ợ
ể ạ ượ ự ề cho vay khách hàng th nhân. Đây là lo i hình đ ọ c nhi u khách hàng l a ch n
ệ ợ ạ ư ế ư ở b i tính ti n l i mà nó mang l ạ i. Khi GTCG ch a đ n h n, nh ng khách hàng có
ụ ụ ầ ư ả ể ầ ầ ố nhu c u rút v n đ ph c v cho các nhu c u tiêu dùng và đ u t ẩ , s n ph m cho
ờ ượ ứ ầ ố ị ủ ầ ẽ vay c m c GTCG s đáp ng k p th i đ ặ c nhu c u c a khách hàng. Do đ c
ủ ấ ộ ạ ộ ố ờ ể ườ thù, lãi su t huy đ ng c a Vietcombank t i m t s th i đi m th ơ ấ ng th p h n
ặ ệ ấ các NHTM khác, kéo theo lãi su t cho vay nói chung và đ c bi ầ t là cho vay c m
ứ ẫ ấ ấ ượ ề ố c GTCG có m c th p, h p d n đ ư ợ ủ c nhi u khách hàng. Tuy nhiên, d n c a
ạ ườ ề ổ ộ ị lo i hình cho vay này th ụ ng không n đ nh, do ph thu c nhi u vào doanh s ố
ử ế ề ộ ự ế ủ ệ ầ huy đ ng ti n g i ti ư t ki m cũng nh nhu c u th c t ữ c a khách hàng. Nh ng
ầ ỷ ọ ả ầ ố ố năm g n đây (2015,2016), t tr ng cho vay c m c GTCG gi m xu ng do t ỷ
ự ử ự ữ ọ ở ế tr ng cho vay mua nhà d án, mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà chi m ngày
càng cao h n.ơ
ế ế ẩ ả ỷ ọ ư ợ ớ ơ ấ ả Ti p theo s n ph m chi m t ẩ tr ng d n l n trong c c u các s n ph m
ấ ộ ư ự ể ả cho vay th nhân là cho vay b t đ ng s n nh cho vay mua nhà d án, cho vay
ữ ử ạ ắ ớ ở ầ mua nhà, xây nhà và s a ch a nhà …Đây là lo i hình cho vay g n v i nhu c u
ế ự ủ ạ ố ườ ể ở thi t th c c a đ i đa s ng ầ i dân có nhu c u mua nhà đ ho c đ u t ặ ầ ư ớ ự . V i s
ờ ủ ế ị ư ẩ ẩ ả ố ra đ i c a các s n ph m chu n nh “Quy t đ nh s 365/QĐ NHNT.CS &
ạ ươ ệ ủ SPNHBL ngày 22/11/2007 c a TGĐ Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam ban
ự ả ẩ ả ẩ ị hành quy đ nh S n ph m cho vay mua nhà d án”, các s n ph m cho vay mua
ạ ư ự ạ ồ nhà t ạ i các d án nh Ecopark, Indochina Plaza Hanoi, Flamingo H ng H c Đ i
ủ ầ ư ự ả ậ ượ L i, các d án do t p đoàn Vingroup làm ch đ u t …đã thu hút đ ề c nhi u
ữ ư ừ ả ạ khách hàng tham gia do nh ng chính sách u đãi t ẩ các s n ph m này mang l i.
74
ộ ỷ ọ ế ấ ả ẩ ổ S n ph m cho vay tín ch p cũng chi m m t t tr ng khá trong t ng d n ư ợ
ạ ừ ặ ẩ ứ cho vay, đ t m c trung bình t ấ ả 8% 10% . Do đ c thù s n ph m cho vay tín ch p
ượ ế ế ộ ố ư ộ ổ ừ ạ đ c thi t k m t cách t ậ i u, phân đo n khách hàng theo t ng đ tu i, thu nh p
ề ư ư ạ ự ứ ế và khu v c công tác và nhi u u đãi khác nh h n m c cho vay lên đ n 12 tháng
ượ ố ớ ệ ồ ộ ươ l ng không v t quá 300 tri u đ ng đ i v i các cán b công nhân viên và 500
ố ớ ồ ơ ệ ề ả ả ồ ộ ố ơ tri u đ ng đ i v i các cán b qu n lý đi u hành, h s vay v n đ n gi n, th ủ
ả ế ố ể ừ ủ ồ ơ ậ ầ ụ t c gi i quy t nhanh chóng ( t i đa là 03 ngày k t lúc nh n đ y đ h s )…
ả ẩ ừ ờ ượ ả ưở ứ nên s n ph m này t khi ra đ i đã đ c đông đ o khách hàng h ặ ng ng, đ c
ệ ậ ổ ị bi t là các khách hàng có thu nh p n đ nh t ừ ề ươ ti n l ng hàng tháng. L ượ ng
ấ ổ ủ ộ ộ ị khách hàng tín ch p n đ nh c a Vietcombank Hà N i là các cán b công nhân
ị ả ươ ủ ơ ả ể ế ư ổ viên c a các đ n v tr l ng qua Vietcombank, ph i k đ n nh T ng công ty
ệ ề ệ ệ hàng không Vi t Nam, Đài truy n hình Vi t Nam, Công ty Yamaha Vi t Nam…
ỗ ợ ằ ả ẩ ộ S n ph m cho vay kinh doanh nh m h tr các cá nhân và h gia đình phát
ể ượ ế ế ả ẩ ẩ tri n kinh t ế ư t ặ nhân m c dù đã đ c thi t k theo s n ph m chu n tuy nhiên d ư
ế ỷ ọ ư ợ ả ỏ ổ ợ ẫ n v n chi m t tr ng nh trong t ng d n cho vay (trung bình kho ng 5%). Lý
ả ứ ề ể ượ ề ệ gi i cho đi u này, là do các khách hàng th nhân đáp ng đ c các đi u ki n theo
ẩ ẩ ấ ặ ộ ả s n ph m chu n là r t ít. M t khác, các h kinh doanh nh l ỏ ẻ ườ th ạ ầ ng ng n ng i
ớ ả ủ ụ ế ạ ẩ ở ti p xúc v i s n ph m Ngân hàng b i tâm lý e ng i th t c hành chính, nhiêu
khê.
ả ẩ ạ ư ệ Các s n ph m còn l i nh cho vay mua ô tô, cho vay thông qua nghi p v ụ
ộ ỷ ọ ụ ẻ ề ế phát hành th tín d ng, cho vay khác… đ u chi m m t t ố tr ng khá khiêm t n
ố ớ ư ợ ể ổ trong t ng d n cho vay đ i v i khách hàng th nhân.
ỳ ạ ơ ấ ể b) C c u cho vay th nhân theo k h n cho vay:
ư ợ ỳ ạ ể ả B ng 2.9: D n cho vay khách hàng th nhân theo k h n qua các năm
STT
Chỉ
2016
2012
2013
2014
2015
tiêu
Dư
Tỷ
Dư
Tỷ
Dư
Tỷ
Dư
Tỷ
Dư
Tỷ
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
75
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
nợ
nợ
nợ
nợ
nợ
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
Ng nắ
275,2
73
400,4
71
429,3
45
590,7
33
1.202
28
1
h nạ Trun
g và
1.199,
3.091,
101,8
27
163,6
29
524,7
55
67
72
3
7
dài
h nạ
2
4.293
ổ
ộ
377
100
564
100
954
100
1.790
100
100
T ng c ng
,7
ả ộ ợ ồ (Ngu n: Phòng Qu n lý n Vietcombank Hà N i)
ỳ ạ ơ ấ ể ể Bi u 2.4: C c u cho vay khách hàng th nhân phân theo k h n cho vay
ữ ướ ố ớ ư ợ ổ Nh ng năm tr c đây, t rong t ng d n cho vay đ i v i khách hàng th ể
ư ợ ế ạ ắ ơ ỷ ọ nhân, có đ n h n 70% là d n trong ng n h n. Tuy nhiên, t tr ng d n ư ợ
ướ ắ ầ ừ ầ ạ trung và dài h n cũng có xu h ng tăng d n, b t đ u t ầ năm 2014 do nhu c u
ề ấ ộ ề ạ ả ủ c a khách hàng v b t đ ng s n hay ô tô tăng m nh. Đi u này là hoàn toàn
ề ặ ả ở ợ phù h p v m t lôgic b i vì các kho n cho vay mua nhà, xây nhà, mua ô tô…
ườ ị ớ ỏ ờ ả ợ ườ ừ th ng có giá tr l n, đòi h i th i gian tr n thông th ng là t 02 năm tr ở
ế ả ậ ẩ lên, th m chí có s n ph m cho vay mua nhà lên đ n 20 năm.
ệ ể ấ ư ợ ơ ấ ạ ắ ặ Đ c bi ạ t, có th th y trong c c u d n cho vay ng n h n/trung dài h n
ổ ấ ớ ự ể ờ ố ủ c a kh i bán l ẻ ạ t i th i đi m 31/12/2016 là 28%/ 72% có s thay đ i r t l n so
ể ờ ớ v i th i đi m 31/12/2012 là 73%/27 %.
ơ ấ ể ả ả ả
d) C c u cho vay th nhân theo tài s n đ m b o:
ư ợ ể ả ả ả ả B ng 2.10: D n cho vay th nhân theo tài s n đ m b o qua các năm
76
2016
2015
2012
2013
2014
Chỉ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
STT
Dư
Dư
Dư
Dư
Dư
tiêu
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
nợ
nợ
nợ
nợ
nợ
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
D ư
n ợ
1.521,
3.864,
350,61
93
513,24
91
868,14
91
85
90
CVT
5
33
N có
1
TSĐB D ư
n ợ
CVT
26,39
7
50,76
9
85,86
9
268,5
15 429,37
10
N
không
có
2
TSĐB
377
100
564
100
954
100
1.790
100
4.293,7
100
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
ộ
ổ
T ng c ng
ả ộ ồ ợ (Ngu n: Phòng Qu n lý n Vietcombank Hà N i)
ư ợ ể ổ ạ Trong t ng d n cho vay khách hàng th nhân t ộ i Vietcoombank Hà N i
ư ợ ế ả ằ ả ả ỷ ệ ủ ế ế ừ thì d n cho vay có b o đ m b ng tài s n chi m t ch y u, chi m t l 85%
ứ ượ ầ ủ ề ậ ở tr lên. Đi u này là do chi nhánh đã nh n th c đ ả ọ c t m quan tr ng c a tài s n
ạ ộ ủ ứ ả ố ả đ m b o trong ho t đ ng cho vay, đó là c u cánh cu i cùng c a ngân hàng khi
ợ ấ ấ ả ặ ả ở ồ ệ các kho n vay tr thành n x u và m t kh năng thu h i. Đ c bi ố ớ t là đ i v i cho
ố ượ ủ ự ể vay khách hàng th nhân khi mà năng l c tài chính c a nhóm đ i t ng này
ườ ứ ạ ổ ỏ ộ ị th ệ ng b thay đ i nhanh chóng tùy thu c vào tình tr ng s c kh e và công vi c
ủ ọ c a h .
ả ả ư ợ ả ạ ằ ộ D n cho vay không có b o đ m b ng tài s n t i Vietcombank Hà N i ch ủ
ả ố ớ ả ả ằ ả ẩ ế y u là cho vay theo s n ph m “ Cho vay không có b o đ m b ng tài s n đ i v i cán
77
ấ ố ớ ả ộ ề ộ b công nhân viên và cán b Qu n lý đi u hành”, “ Cho vay tín ch p đ i v i Cán b ộ
ệ ụ ẻ ấ Công nhân viên”, cho vay th u chi và cho vay thông qua nghi p v phát hành th tín
d ng…ụ
ứ ộ ầ ư ệ ố ị 2.2.4.6 M c đ đ u t ố cho h th ng phòng giao d ch và kênh phân ph i
ệ ạ ộ ấ ả ổ ị Hi n t i, Vietcombank Hà N i có t t c 9 phòng giao d ch, phân b ch ủ
ự ư ế ậ ế y u xung quanh khu v c các qu n Hai Bà Tr ng, Hoàn Ki m, Hoàng Mai. Các
ề ị ượ ị ầ ủ ế ị ệ ạ phòng giao d ch đ u đ c trang b đ y đ các thi ằ t b Ngân hàng hi n đ i nh m
ụ ụ ề ạ ỗ ố ị ph c v công tác chăm sóc Ngân hàng. T i m i phòng giao d ch đ u b trí cán b ộ
ố ớ ạ ư ợ ụ ệ ạ ph trách công tác cho vay. Bên c nh đó, hi n nay d n cho vay đ i v i t i các
ư ợ ả ẩ ố ị ắ ầ phòng giao d ch ngoài d n cho vay c m c GTCG, các s n ph m khác đã b t
ượ ể ặ ạ ệ ấ ộ ả ẩ ả ầ đ u đ c tri n khai m nh đ c bi ạ t là s n ph m cho vay mua b t đ ng s n. T i
ủ ấ ả ể ể ờ ị ư ợ th i đi m 31/12/2016, d n cho vay th nhân c a t t c các phòng giao d ch là
ỷ ồ ế ể ầ ổ ố trên 2000 t ư ợ ủ đ ng , chi m g n 50% t ng d n c a kh i th nhân. Đây là con s ố
ố ả ớ ượ ể ả ẩ ậ đáng ghi nh n trong b i c nh các s n ph m cho vay th nhân m i đ ẩ c đ y
ạ ữ ầ ị ạ m nh t i các phòng giao d ch trong nh ng năm g n đây.
ề ệ ề ố ố ố ạ V kênh phân ph i, hi n nay bên c nh kênh phân ph i truy n th ng là
ở ộ ự ệ ể ộ ị vi c xây d ng, m r ng các đi m giao d ch thì Vietcombank Hà N i cũng đã
ứ ư ụ ể ệ ạ ị ố nghiên c u, tri n khai các kênh phân ph i hi n đ i khác nh các d ch v Ngân
ệ ử ệ ố hàng đi n t (Internetbanking, SMS banking, phone banking), h th ng máy
ầ ư ể ề ệ ố ệ POS…Vi c đ u t , phát tri n các kênh phân ph i này đã gia tăng nhi u ti n ích
ố ạ ế ố ề ụ cho khách hàng khi đ n vay v n t ố ệ i ngân hàng. Ví d , vi c theo dõi s ti n g c,
ể ủ ộ ứ ấ ậ ả ậ lãi tr hàng tháng hay m c lãi su t cho vay, khách hàng có th ch đ ng c p nh t
ệ ớ ụ ầ ị thông qua d ch v Internet banking, SMS banking mà không c n liên h v i cán
ộ b Ngân hàng.
ự ộ ể ạ ạ ể 2.3. Đánh giá th c tr ng phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân t ạ i
Vietcombank Hà N iộ
ả ạ ượ ữ ế 2.3.1 Nh ng k t qu đ t đ c:
78
Doanh s và d n cho vay th nhân đã có s tăng tr
ư ợ ự ể ố ưở ể ng đáng k .
ư ợ ự ố ưở ặ Doanh s và d n cho vay đã có s tăng tr ng qua các năm, đ c bi ệ t
ự ầ ưở ượ ậ ả ủ ữ ế trong hai năm g n đây có s tăng tr ng v ệ t b c là do k t qu c a nh ng bi n
ể ể ẩ ạ ộ ự ể ề ạ ổ pháp t ng th đ đ y m nh ho t đ ng cho vay th nhân. S gia tăng v doanh s ố
ư ư ợ ố ớ ể ầ ộ cũng nh d n cho vay đ i v i khách hàng th nhân đã góp m t ph n quan
ạ ộ ụ ủ ệ ẩ ọ tr ng trong vi c thúc đ y ho t đ ng tín d ng nói chung c a Vietcombank Hà
ố ộ ộ ưở ủ ư ợ ể ạ N i. T c đ tăng tr ng c a d n cho vay th nhân giai đo n năm 2014 2015
ứ ưở ượ ậ ư ợ ể ả là 74%, đây là m c tăng tr ng v ả t b c; d n cho vay th nhân có b o đ m
ế ả ự ề ằ b ng tài s n qua các năm đ u chi m trên 85%, đây là t ỷ ệ l tích c c.
S l
ố ượ ạ ị ớ ng khách hàng giao d ch v i ngân hàng tăng m nh.
ạ ộ ể ạ Ho t đ ng cho vay th nhân t ể ộ i Vietcombank Hà N i ngày càng phát tri n
ướ ố ạ ế ị ể ệ th hi n tr c h t ế ở ố ượ s l ng khách hàng đ n giao d ch vay v n t i Ngân hàng
ể ả ạ ờ ngày càng tăng. T i th i đi m 31/12/2016 có kho ng 4.856 khách hàng có giao
ố ạ ộ ớ ị d ch vay v n t ế i Vietcombank Hà N i tăng 60,63 % so v i năm 2015 và chi m
ố ạ ổ ố ể ấ ố ượ 73% t ng s khách hàng vay v n t i chi nhánh. Có th th y, s l ng khách hàng
ể ươ ố ổ ề ố ạ ể th nhân là t ị ng đ i n đ nh, t o đi u t ả t cho chi nhánh tri n khai các s n
ố ượ ự ẩ ớ ể ệ ph m m i. Ngoài ra, s gia tăng s l ng khách hàng th nhân có quan h vay
ụ ư ề ệ ể ể ẩ ạ ị ả ố v n cũng t o đi u ki n đ thúc đ y các d ch v khác phát tri n nh tài kho n
ế ụ ẻ ụ ụ ệ ể ị ị ị ti ề t ki m, d ch v thanh toán chuy n ti n, d ch v th , các d ch v ngân hàng
ệ ử ệ ố ự ầ ụ ả ẩ đi n t … góp ph n th c hi n t t các m c tiêu bán kèm, bán chéo s n ph m.
Các s n ph m cho vay khách hàng th nhân ngày càng đ
ể ả ẩ ượ ẩ c chu n hóa.
ờ ủ ự ứ ẩ ẩ ả ượ ề ơ ả S ra đ i c a các s n ph m chu n đã đáp ng đ c v c b n các nhu
ố ượ ộ ồ ị ủ ầ c u c a đ i t ờ ng khách hàng cá nhân và h gia đình trên đ a bàn. Đ ng th i,
ể ả ẩ ả ớ ẩ trong quá trình tri n khai các s n ph m m i do Phòng chính sách và S n ph m
ẻ ộ ở bán l H i s chính Vietcombank ban hành, các chi nhánh nói chung trong đó có
ộ ườ ữ ả ồ ờ Vietcombank Hà N i th ả ng xuyên có nh ng góp ý, ph n h i; nh đó mà các s n
ẩ ượ ệ ơ ph m ngày càng đ c hoàn thi n h n.
79
ữ ể ầ ẩ ả Các s n ph m cho vay khách hàng th nhân trong nh ng năm g n đây đã
ượ ế ế ươ ụ ọ ộ ị ế đ c thi t k trên ph ng châm mang đ n cho khách hàng m t d ch v tr n gói,
ụ ố ả ẩ ị trong đó cho vay là d ch v c t lõi và kèm theo đó là các s n ph m bán chéo nh ư
ụ ở ẻ ị ụ ề ả ớ ự ộ ể ị d ch v m tài kho n m i, chuy n ti n, th , d ch v ngân hàng t đ ng…
T l
ỷ ệ ợ ợ ấ ấ ạ n quá h n, n x u th p.
ạ ộ ể ạ ố ớ Ho t đ ng cho vay đ i v i khách hàng th nhân t ộ i Vietcombank Hà N i
ư ợ ấ ư ợ ể ợ ổ ạ ngày càng phát tri n, tuy nhiên n quá h n cũng nh n x u trên t ng d n vay
ộ ỷ ệ ế ố ớ ị ủ ả ấ chi m m t t l khá th p. Nguyên nhân là do công tác qu n tr r i ro đ i v i cho
ể ố ớ ự vay khách hàng th nhân đ ượ ầ ư c đ u t đúng m c, Quy trình cho vay đ i v i khách
ủ ệ ố ủ ể ộ hàng th nhân c a h th ng Vietcombank nói chung và c a chi nhánh Hà N i nói
ươ ẽ ả ả ượ ặ ố ạ ộ riêng t ng đ i ch t ch , đ m b o đ c tính an toàn trong ho t đ ng cho vay.
Ho t đ ng cho vay khách hàng th nhân t
ạ ộ ể ạ ộ i Vietcombank Hà N i
ể ủ ẩ ự ầ ư ệ ầ góp ph n thúc đ y s phát tri n c a các doanh nghi p đ u t ị trên đ a bàn.
ụ ể ạ ẩ Cho vay khách hàng th nhân giúp đ y m nh tiêu th hàng hoá thông qua
ệ ợ ấ ả ữ ẩ ẩ ả ơ vi c h p tác bán chéo s n ph m gi a Ngân hàng và nhà cung c p s n ph m. Đ n
ư ự ế ợ ữ ự ệ ử c nh s k t h p gi a Ngân hàng và các doanh nghi p xây d ng nhà/căn h ộ
ầ ư ơ ấ ứ ầ ư ừ ư ự chung c . Ngân hàng v a cho vay đ u t s c p t c là đ u t xây d ng nhà/căn
ư ừ ầ ư ứ ấ ứ ủ ộ h chung c , v a cho vay đ u t th c p t c là cho khách hàng c a doanh
ườ ư ể ộ ợ ệ nghi p (ng ề i mua nhà/căn h chung c ) vay ti n đ mua. Quá trình h p tác này
ế ả ự ể ẩ ừ ấ ẽ s giúp khách hàng vay có th mua tr c ti p s n ph m t các nhà cung c p mà
ệ ả ổ ồ ị không ph i thông qua trung gian, các doanh nghi p có ngu n thu n đ nh do có
ủ ả ầ ồ ờ ề ẩ Ngân hàng bao tiêu đ u ra c a s n ph m, đ ng th i ngân hàng thu hút nhi u
ả ợ ắ ả ố ồ ả khách hàng vay v n và đ m b o ngu n tr n ch c ch n t ắ ừ ệ ầ ư ố vi c đ u t v n cho
doanh nghi p.ệ
ữ ế ạ 2.3.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân:
80
ạ ế 2.3.2.1 H n ch :
ạ ộ ể ặ ượ ư ọ Ho t đ ng cho vay th nhân m c dù đã đ ư c chú tr ng nh ng ch a
ự ự ượ ở ộ ề th c s đ c m r ng v quy mô.
ự ỉ ạ ữ ủ ầ ặ ạ M c dù trong nh ng năm g n đây, theo s ch đ o chung c a ban lãnh đ o
ả ẩ ẻ ụ ạ Vietcombank TW là đ y m nh m ng Ngân hàng bán l trong đó có tín d ng th ể
ầ ư ấ ị ạ ộ ữ ộ nhân, Vietcombank Hà N i cũng đã có nh ng đ u t nh t đ nh cho ho t đ ng cho
ư ể ạ ư vay này nh ng nhìn chung cho vay khách hàng th nhân t ự i chi nhánh ch a th c
ở ộ ư ươ ề ứ ự ượ s đ c m r ng v quy mô, ch a t ớ ề ng x ng v i ti m năng.
ư ợ ể ạ ự ộ D n cho vay khách hàng th nhân t i Vietcombank Hà N i đã có s tăng
ưở ư ế ẫ ỷ ọ ổ tr ng qua các năm nh ng nhìn chung v n chi m t tr ng không trong t ng d ư
ạ ậ ợ ề ặ ợ n cho vay t i chi nhánh. Trong năm 2016, m c dù có nhi u thu n l ư i nh ng t ỷ
ư ợ ủ ế ọ ỉ ể tr ng d n c a cho vay khách hàng th nhân cũng ch chi m 32,61%, trong khi
ư ớ các Ngân hàng TMCP khác nh Techcombank, ACB… t ỷ ệ l này lên t i trên 40%.
ướ ị ượ ư ư ạ M ng l i các phòng giao d ch đã đ ự ự ộ c gia tăng nh ng ch a th c s r ng
ệ ệ ắ ả ộ ị kh p và hi u qu . Vietcombank Hà N i hi n có 10 phòng giao d ch, phân b ch ổ ủ
ư ế ậ ố ế ạ y u t ế i các qu n Hai Bà Tr ng, Hoàn Ki m và Hoàng Mai. Con s này n u so
ớ ướ ư ụ ố ị sánh v i các NHTM Nhà n c trên đ a bàn thì còn khá khiêm t n. Ví d nh trên
ư ệ ậ ể ộ ị đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng, TP Hà N i, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n
ệ ớ ị Nông thôn Vi t Nam có t i 25 Phòng giao d ch; Ngân hàng TMCP Công th ươ ng
ệ ớ ụ ệ ặ ị Vi t Nam có t i 23 phòng giao d ch… M t khác, theo phân công nhi m v , các
ự ế ạ ứ ứ ề ị phòng giao d ch đ u có ch c năng cho vay, tuy nhiên th c t ế h n m c phán quy t
ạ ứ ệ ạ ấ ị ạ cho vay t i các phòng giao d ch còn th p (h n m c phê duy t cho vay t i các
ị ướ ự ậ ệ ề ễ ồ phòng giao d ch là d ệ i 500 tri u đ ng). Đi u này, gây ra s ch m tr trong vi c
ả ố ủ ế ầ gi i quy t nhu c u vay v n c a khách hàng
ố ượ ạ ạ ố Đ i t ế ng vay v n và lo i hình cho vay còn h n ch .
ố ượ ụ ẩ ả Đ i t ủ ng khách hàng m c tiêu trong các s n ph m cho vay c a
ủ ặ ộ Vietcombank nói chung và c a Vietcombank Hà N i nói riêng m c dù đã có s ự
81
ộ ổ ư ề ạ ậ phân đo n theo thu nh p, đ tu i và ngành ngh công tác nh ng nhìn chung các
ẫ ở ứ ư ố ớ ả ụ ẩ ấ tiêu chí v n còn m c cao. Ví d nh đ i v i S n ph m cho vay tín ch p qua
ứ ươ ượ ệ ậ ấ ườ ả ừ ươ l ng, m c l ng đ c ch p nh n xét duy t cho vay thông th ng ph i t 10
ế ộ ố ượ ệ ạ ồ ở ớ ề tri u đ ng/tháng tr lên, đi u này đã h n ch m t s l ng l n khách hàng làm
ơ ướ ứ ươ ơ ả ấ ơ trong các c quan Hành chính Nhà n c có m c l ng c b n th p h n.
ư ứ ạ ượ ầ ạ Các lo i hình cho vay còn nghèo nàn, ch a đáp ng đ ủ c nhu c u đa d ng c a
ự ế ơ ử ư ầ ấ khách hàng trong th c t . Đ n c nh khi khách hàng có nhu c u mua nhà đ t và th ế
ư ệ ả ẩ ấ ằ ị ch p b ng chính ngôi nhà đ nh mua, Ngân hàng hi n ch a có s n ph m cho vay c ụ
ố ượ ụ ể ườ ườ ợ th áp d ng cho đ i t ng này. Thông th ng trong tr ng h p này, Ngân hàng
ườ ế ả ả ấ ặ ả ầ th ủ ụ ng yêu c u khách hàng ph i có tài s n th ch p khác ho c ph i làm th t c
ướ ồ ự ệ ề ắ ớ mua bán, sang tên tr ề c r i m i th c hi n cho vay bù đ p. Đi u này, gây ra nhi u
ứ ả ượ khó khăn cho khách hàng vì không ph i khách hàng nào cũng đáp ng đ ề c đi u
ệ ki n trên .
ể ặ ả ẩ ượ Các s n ph m cho vay khách hàng th nhân m c dù đã đ c liên
ề ồ ạ ư ẫ ệ ồ ờ ụ ả ế t c c i ti n nh ng v n còn nhi u t n t ơ ả i, đ ng th i các ti n tích gia tăng c b n
ố ớ ị ỏ ả ẩ ỏ đi kèm đ i v i các s n ph m này còn b b ng .
ệ ạ ề ả ể ẩ ạ ộ Hi n t i, nhi u s n ph m cho vay th nhân t ộ i Vietcombank Hà N i đã b c
ề ồ ạ ự ế ư ị ứ ẫ ộ ộ l nhi u t n t ớ i, ch a theo k p v i tình hình th c t . M t vài d n ch ng sau đây:
ố ớ ố ớ ả ả ằ ả ả ẩ Đ i v i “s n ph m cho vay không có b o đ m b ng tài s n đ i v i cán b ộ
ứ ề ả ạ ộ ố Công nhân viên và Cán b Qu n lý đi u hành”: H n m c cho vay t i đa là 12
ươ ượ ố ớ ệ ệ ồ tháng l ng, không v ồ t quá 300 tri u đ ng đ i v i CB CNV và 500 tri u đ ng
ự ự ạ ậ ể ệ ố ớ ờ ố ớ đ i v i CB QLĐH. Các con s này đã th c s l c h u so v i th i đi m hi n nay
ứ ươ ủ ề ượ ề khi mà m c l ộ ng c a nhi u Cán b công nhân viên đã đ ặ c gia tăng nhi u, đ c
ệ ở ộ ố ứ ươ ệ ừ ệ ồ ở bi t là m t s doanh nghi p FDI, có m c l ng t 40 tri u đ ng/tháng tr lên.
ể ượ ữ ề ệ ộ ệ ố Hay là, m t trong nh ng đi u ki n đ đ c xét duy t vay v n là Khách
ặ ạ ổ ộ ạ ả ẩ ạ ề ộ hàng vay ph i có s h kh u ho c t m trú dài h n (KT3) t i Hà N i. Đi u này,
ấ ệ ủ ụ ề ậ nhi u lúc gây b t ti n cho khách hàng trong khi đi xin xác nh n các th t c hành
ự ế ạ ộ ố ọ ỉ ư ầ chính. Th c t là t i m t s Ngân hàng nh HSBC, ANZ… h ch yêu c u khách
82
ệ ổ ờ ố ị ạ ự ủ hàng vay v n có th i gian làm vi c n đ nh và lâu dài t i khu v c c a các Ngân
hàng này.
ộ ả ế ể ẩ ạ ớ Bên c nh đó, m t s n ph m cho vay khách hàng th nhân khi đ n v i khách
ỉ ừ ớ ạ ở ệ ả ẩ hàng, chi nhánh m i ch d ng l ơ ả vi c bán chéo, bán kèm các s n ph m c b n i
ụ ở ộ ố ư ị ể ề ả ẻ nh d ch v m tài kho n, phát hành th , chuy n ti n…Trong khi m t s Ngân
ạ ự ư ệ ặ hàng khác nh Techcombank, HSBC đã t o s khác bi t khi t ng khách hàng vay
ằ ả ả ẩ ọ ạ ự ưở ể ố v n các s n ph m b o hi m nhân th nh m đem l i s an tâm, tin t ng cho các
khách hàng.
ơ ấ ể ẩ ả ạ C c u các s n ph m cho vay khách hàng th nhân t i Vietcombank
ự ự ồ ư ề ộ Hà N i ch a th c s đ ng đ u.
ộ ố ả ỷ ọ ư ợ ậ ố ẩ T tr ng doanh s và d n cho vay còn t p trung vào m t s s n ph m
ố ổ ế ủ ế ư ầ ấ ộ ệ ả ch y u nh cho vay c m c s ti t ki m, cho vay b t đ ng s n và cho vay tín
ộ ố ả ế ấ ẩ ỷ ệ ấ ư ấ ch p. M t s s n ph m khác chi m t l r t th p nh cho vay kinh doanh, cho
ự ấ ợ ư ươ ề ọ ở ứ ề vay du h c. Đi u này có nhi u s b t h p lý b i, ch a t ớ ề ng x ng v i ti m
ự ế ủ ự ề ấ ộ ộ năng c a chi nhánh vì th c t TP Hà N i là khu v c có r t nhi u h kinh doanh.
ề ủ ư ợ ơ ấ ế ẫ ả ẩ ồ C c u không đ ng đ u c a các s n ph m cho vay d n đ n d n cho vay th ể
ạ ộ ổ ị ưở ề ữ nhân t ư i Vietcombank Hà N i ch a có tính n đ nh, tăng tr ng không b n v ng.
2.3.2.2. Nguyên nhân
a. Nguyên nhân ch quan
ủ
Quy trình, th t c cho vay còn r m rà.
ủ ụ ườ
ể ặ ượ ự M c dù quy trình cho vay th nhân đã đ ố c xây d ng riêng dành cho kh i
ể ể ề ẫ khách hàng th nhân, tuy nhiên trong quá trình tri n khai v n còn nhi u v ướ ng
ư ố ớ ụ ầ ắ ố ạ ụ ở m c. Ví d nh đ i v i cho vay c m c GTCG t i tr s chính Vietcombank Hà
ồ ơ ế ể ạ ậ ậ ộ ộ N i, b ph n ti p nh n và so n h s khách hàng là phòng khách hàng th nhân;
ở ợ ậ ả ả ậ ồ ợ ộ ả ộ b ph n m h p đ ng, tài kho n vay là phòng qu n lý n và b ph n gi i ngân
ự ậ ụ ệ ễ ề ị ề ti n vay là phòng d ch v Ngân hàng. Đi u này gây ra s ch m tr trong vi c gi ả i
ố ớ ả ề ắ ẩ ở phóng khách hàng, b i vì trong khi v nguyên t c, đ i v i s n ph m này phòng
83
ụ ứ ể ị ị ộ D ch v Ngân hàng có th làm luôn cho khách hàng theo hình th c giao d ch “m t
c a”.ử
ả ế ủ ụ ư ề ặ ề Th t c cho vay m c dù đã có nhi u c i ti n nh ng nhìn chung các đi u
ư ệ ươ ử ế ố ớ ố ơ ki n đ a ra còn t ng đ i khó khăn v i khách hàng đ n vay v n. Đ n c nh ư
ồ ơ ủ ệ ầ ỏ ộ ộ ồ ơ vi c trong h s yêu c u c a m t b h s cho vay kinh doanh đòi h i khách
ứ ệ ậ ả ả ấ ạ hàng ph i có Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, ph i có kinh nghi m ho t
ự ừ ề ở ộ đ ng kinh doanh trong lĩnh v c đăng ký t 02 năm tr lên…Đi u này là không
ự ế ở ề ớ ề ấ ộ ộ ị ắ g n li n v i th c t b i vì có r t nhi u h kinh doanh trên đ a bàn Hà N i không
ớ ơ ự ệ ớ ướ ữ ặ th c hi n v i đăng ký kinh doanh v i c quan Nhà n c, m t khác nh ng h ộ
ờ ướ ớ ể ế ậ ố ạ kinh doanh m i ra đ i d i 02 năm cũng không th ti p c n v n vay t i ngân
ặ ươ ệ ể ấ ằ hàng. Do đó, có th th y r ng m c dù trên ph ấ ng di n lãi su t cho vay, các
ố ạ ể ượ ư ộ ế khách hàng đ n vay v n t i Vietcombank Hà N i có th đ ư ơ c u đãi h n nh ng
ự ế ề ế ớ trên th c t đã có nhi u khách hàng tìm đ n các Ngân hàng TMCP khác v i lãi
ủ ụ ượ ư ấ ả ế ọ ơ ơ su t cho vay cao h n nh ng th t c đ c gi i quy t nhanh g n h n.
ố ớ ả ụ ể ữ ự ẩ ộ M t ví d đi n hình n a là, đ i v i S n ph m cho vay mua nhà d án mà
ủ ế ả ả ấ ừ ố tài s n th ch p c a khách hàng chính là tài s n hình thành t v n vay (căn h ộ
ư ố ệ ự ầ ả ộ ộ ợ chung c , nhà ph , bi ồ ắ t th …) thì m t yêu c u b t bu c là ph i có H p đ ng
ủ ầ ữ ư ẫ ợ h p tác 3 bên gi a Ngân hàng, ch đ u t ủ và khách hàng theo m u c a
ề ườ ự ế ả ộ ỗ Vietcombank. Đi u này th ng x y ra xung đ t trong th c t khi m i ch đ u t ủ ầ ư
ủ ể ề ề ẫ ồ ọ ọ khi bán nhà cũng đ u có m u, bi u riêng c a h và nhi u khi h không đ ng ý
ế ụ ể ế ủ ậ ẫ ượ theo m u c a Ngân hàng. K t c c là khách hàng không th ti p c n đ ố c v n
ườ vay trong tr ợ ng h p này.
Các s n ph m cho vay khách hàng th nhân ch a có nhi u khác bi
ư ề ể ả ẩ ệ ớ t so v i
ạ ủ ẩ ị ả s n ph m cùng lo i c a các Ngân hàng khác trên đ a bàn.
ể ẩ ả ạ ộ ề ượ Các s n ph m cho vay th nhân t i Vietcombank Hà N i đ u đ c thi ế t
ả ẩ ộ ở ươ ế ở k b i Phòng chính sách và s n ph m bán l ẻ ạ t i H i s chính, tuy đã t ố ng đ i
ự ự ấ ủ ề ạ ư ư ẫ ệ ớ ầ đ y đ v lo i hình nh ng ch a th c s h p d n, riêng bi t so v i các Ngân
84
ự ự ề ọ ị hàng trên cùng đ a bàn. Đi u này làm cho khách hàng ít có s l a ch n và so sánh
ế ậ ủ ể ẩ ả khi ti p c n các s n ph m cho vay th nhân c a Ngân hàng.
Công tác marketing nh m gia tăng l
ằ ượ ư ượ ng khách hàng ch a đ c quan tâm
đúng m c.ự
ự ế ố ượ ể ạ ự Th c t ấ cho th y, s l ng khách hàng th nhân t i chi nhánh đã có s gia
ư ể ế ả tăng đáng k qua các năm nh ng nguyên nhân chính không ph i là do k t qu t ả ừ
ạ ộ ộ ặ các ho t đ ng marketing khách hàng. M c dù, Vietcombank Hà N i cũng đã có
ạ ộ ữ ằ ượ ớ nh ng ho t đ ng marketing nh m gia tăng l ng khách hàng m i, tri ân các
ể ệ ở ệ ổ ự ệ ứ ộ ị khách hàng cũ th hi n vi c t ch c các s ki n, h i ngh khách hàng hàng
ộ ố ộ ủ ể ợ năm, tham gia m t s h i ch , tri n lãm c a ngành và ngoài ngành…Tuy nhiên,
ề ồ ạ ạ ộ ể ẫ ổ nhìn chung trong t ng th các ho t đ ng này v n còn nhi u t n t ư ư i nh ch a có
ị ườ ứ ạ ạ ủ ầ ồ ế k ho ch dài h n nghiên c u th tr ố ng bao g m nhu c u c a khách hàng, đ i
ủ ạ ủ ả ừ ư ả ẩ th c nh tranh, s n ph m c a Ngân hàng…t đó đ a ra các gi ằ i pháp nh m
ấ ượ ể ẩ ả ượ nâng cao ch t l ng s n ph m cho vay th nhân, gia tăng l ng khách hàng giao
ạ ị d ch t i chi nhánh.
ự ể ồ ề Ngu n nhân l c chuyên làm công tác cho vay khách hàng th nhân còn nhi u
ế ạ h n ch .
ọ ấ ề ặ ủ ự ề ấ ố ệ V n đ nhân s luôn là c t lõi c a m i v n đ , đ c bi ạ ớ t đúng v i ho t
ạ ộ ể ộ đ ng cho vay, trong đó có cho vay khách hàng th nhân, khi mà ho t đ ng này đòi
ề ạ ứ ề ẩ ự ề ủ ả ỉ ỉ ệ ỏ h i ph i có s b n b , chăm ch và luôn luôn ti m n các r i ro v đ o đ c. Hi n
ự ể ộ ạ ồ ạ t i, đ i ngũ nhân s làm công tác cho vay th nhân t i chi nhánh bao g m 09 b ộ
ộ ố ộ ạ ị ụ tín d ng t ể ạ Phòng khách hàng th nhân và m t s cán b t i i các phòng giao d ch.
ệ ụ ơ ả ươ ề ầ ộ ố ộ ố ố ư Ph n đông s cán b này đ u có trình đ nghi p v c b n t ng đ i t ẫ t nh ng v n
ế ề ặ ề ừ ệ ệ ạ ố còn h n ch v m t kinh nghi m, s năm kinh nghi m bình quân đ u t 02 đ n d ế ướ i
ộ ộ ậ ư ể ế ạ ủ ọ ụ ủ 05 năm. Đó là ch a k đ n tâm lý c c m, ng i r i ro c a m t b ph n cán b th ộ ể
ả ưở ư ư ợ ự ế ố nhân làm nh h ố ớ ng tr c ti p doanh s cho vay cũng nh d n cho vay đ i v i
b. Nguyên nhân khách quan
ể khách hàng th nhân.
85
Môi tr
ườ ư ồ ộ ng pháp lý ch a đ ng b .
ự ế ườ ạ ộ Th c t ấ cho th y, môi tr ế ng pháp lý liên quan đ n ho t đ ng cho vay nói
ể ạ ệ ự ự ặ ư ẽ ồ ộ chung và cho vay th nhân t i Vi ệ t Nam ch a th c s ch t ch và đ ng b . Hi n
ậ ướ ư ề ạ ẫ nay, ở ướ n ả c ta, ch a có nhi u văn b n quy ph m pháp lu t h ạ ộ ng d n ho t đ ng
ớ ố ượ ề ể ả ặ cho vay v i đ i t ng khách hàng th nhân. M c khác, các văn b n nhi u lúc còn
ư ự ể ệ ề ồ ấ ậ ch a rõ ràng, ch ng chéo gây nhi u b t c p trong quá trình th c hi n, đi n hình
ư ế ế ả ả ả ả ị ề ấ nh là các văn b n liên quan đ n th ch p tài s n và giao d ch b o đ m. Nhi u
ườ ủ ự ế ấ ả ợ tr ng h p khi x y ra tranh ch p, s phán quy t khác nhau c a các tòa án các
ệ ạ ườ ướ ả ấ c p gây thi t h i không l ng tr c cho các bên tham gia, trong đó có c Ngân
hàng.
Môi tr
ườ ề ạ ộ ế ng văn hóa xã h i còn nhi u h n ch .
ờ ủ ậ ớ ườ ệ ế V i thói quen và t p quán lâu đ i c a ng i dân Vi t Nam, đó là ti ệ t ki m
ấ ộ ế ạ ợ ủ ộ ộ ậ ớ ườ ượ và h n ch vay m n, tâm lý” nh t t i nhì n ” c a m t b ph n l n ng i dân
ưở ạ ộ ở ộ ủ ể ế ả ả đã nh h ng đ n kh năng m r ng ho t đ ng cho vay th nhân c a các ngân
hàng , trong đó có Vietcombank Hà N i.ộ
S c nh tranh gay g t t
ự ạ ắ ừ ị các Ngân hàng khác trên đ a bàn.
ữ ộ ố ủ ạ ả ưở ự ế Đây là m t trong nh ng nhân t ch đ o làm nh h ế ng tr c ti p đ n
ố ạ ị ộ ượ l ng khách hàng giao d ch vay v n t i Vietcombank Hà N i .
ủ ạ ế ả ầ ố ướ Đ i th c nh tranh đ u tiên ph i nói đ n là các ngân hàng n c ngoài nh ư
ữ ợ ế ớ HSBC, ANZ…Các ngân hàng này có nh ng l ạ i th vô cùng to l n trong ho t
ố ớ ụ ấ ố ộ ộ đ ng c p tín d ng đ i v i khách hàng cá nhân và h gia đình. Đó là v n, kinh
ệ ể ệ ả ộ ộ ấ nghi m, trình đ qu n lý và trình đ công ngh . Các ngân hàng này có th ch p
ạ ộ ả ư ể ạ ề ậ ữ nh n chi phí ho t đ ng cao đ t o ra nh ng đi u kho n u đãi, thu hút các khách
ớ ế ậ ớ ọ ệ ả ầ ị ị hàng m i thi ế t l p quan h giao d ch v i h . K t qu là th ph n cho vay khách
ề ể ẻ ị ướ ệ ấ hàng th nhân đã b chia s ít nhi u khi các ngân hàng n c ngoài xu t hi n
ả ể ệ ế ế Ti p đ n ph i k ra đó là các Ngân hàng TMCP đã có kinh nghi m khá lâu
ự ẻ ư năm trong lĩnh v c bán l nh Techcombank, ACB, Sacombank…Các Ngân hàng
86
ườ ụ ụ ư ẩ ạ ổ ớ này cũng th ả ng xuyên đ i m i, đ a ra các s n ph m đa d ng ph c v khách
ữ ủ ả ố ờ ưở ế ớ ự ệ hàng. Đây là nh ng đ i th đáng g m, có nh h ng tr c ti p t ể i vi c phát tri n
ể ạ ộ cho vay khách hàng th nhân t i Vietcombank Hà N i.
ệ ế ầ ướ ế Hi n nay, h u h t các ngân hàng đang h ng đ n mô hình Ngân hàng bán l ẻ
ặ ệ ể ể ỗ ọ đa năng, trong đó đ c bi ụ t chú tr ng phát tri n tín d ng th nhân, m i ngân hàng
ế ượ ữ ứ ẹ ể ề đ u đã và đang có nh ng chi n l ề c phát tri n riêng, đi u này h a h n m c đ ứ ộ
ị ườ ắ ơ ể ạ c nh tranh trên th tr ẽ ng cho vay th nhân s ngày càng gay g t h n.
87
ƯƠ Ạ Ộ Ả Ằ Ể CH NG 3: GI I PHÁP NH M PHÁT TRI N HO T Đ NG CHO VAY
Ố Ớ Ạ Ể Ộ Đ I V I TH NHÂN T I VIETCOMBANK – CHI NHÁNH HÀ N I
ướ ể ị 3.1. Đ nh h ng phát tri n
ị ướ ủ ộ ạ 3.1.1. Đ nh h ng kinh doanh chung c a Vietcombank Hà N i giai đo n 2017
2018
́ ́ ớ ề ươ ượ ẽ ế ụ ự ữ Trong nh ng năm t i, n n kinh tê n ́ c ta đ c d bao s ti p t c có
ữ ưở ị ườ ả ổ ị ữ ứ nh ng m c tăng tr ng n đ nh (kho ng 6,4%), các th tr ệ ng có nh ng tín hi u
ị ườ ự ấ ộ ở ắ ị ườ ả ứ tích c c: Th tr ế ụ ng b t đ ng s n ti p t c kh i s c, th tr ng ch ng khoán
ượ ự ưở ả ề ấ ượ ề đ c d báo tăng tr ng c v quy mô và ch t l ố ng khi nhi u công ty có v n
ế ạ ớ ỷ ệ ạ ượ ể ở ứ ợ hóa l n đã có k ho ch niêm yêt, t l m phát đ l c ki m soát m c h p lý
ằ ưở ế ề ế ẽ ế ụ ế ụ ỗ ợ nh m ti p t c h tr tăng tr ng kinh t . Tuy nhiên, n n kinh t ị s ti p t c ch u
ả ưở ừ ữ ế ấ ộ ị ở ướ ế ớ nh h ng t nh ng bi n đ ng và b t ôn chính tr ề nhi u n c trên th gi i và
ữ ễ ế ữ ễ ế nh ng di n bi n kinh t ế ế ớ ế ụ ượ ự i ti p t c đ th gi ứ c d báo có nh ng di n bi n ph c
̃ ̀ ́ ́ ườ ứ ố ớ ư ̉ ạ t p, khó l ng. Đây là nh ng kho khăn và thách th c đ i v i Chinh phu va Ngân
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ hang Nha N c trong công tac quan ly, triên khai cac nhiêm vu phat triên kinh tê
̃ ư ề ạ ̣ xa hôi giai đo n 20172018 cũng nh trong công tác đi u hành chính sách ti n t ề ệ
năm t i.ớ
ụ ị ướ ạ ộ Cùng chung các m c tiêu và đ nh h ủ ng ho t đ ng c a Ngân hàng Nhà
ướ ạ ươ ệ ụ ệ n c và Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi ạ t Nam giao cho, nhi m v giai đo n
ộ ̉ 2017 – 2018 cua Vietcombank Hà N i là:
V ngu n v n:
ề ồ ố
ố ộ ưở ố ổ ữ ề ộ ị Duy trì t c đ tăng tr ộ ng huy đ ng v n n đ nh và b n v ng. Huy đ ng
ế ế ạ ố ớ ừ ề t n n kinh t , k ho ch 2017 tăng 16% so v i cu i năm 2016. Trong đó:
ộ ừ ư + Huy đ ng t dân c tăng 18%
ộ ừ ổ ứ ế + Huy đ ng t T ch c kinh t tăng 14%
88
ố ề ử ụ V s d ng v n:
ư ợ ế ạ ố ớ D n cho vay khách hàng, k ho ch 2017 tăng 35% so v i cu i năm 2012.
Trong đó:
ẻ + Cho vay bán l tăng 80%
ướ + Cho vay bán buôn tăng d i 10%.
ạ ộ ụ ặ ẩ ạ ệ ố ớ ụ ố Đ y m nh ho t đ ng tín d ng, đ c bi t là tín d ng đ i v i kh i khách hàng
ẽ ể ể ả ả ả ặ ớ ưở th nhân. Ki m soát ch t ch các kho n vay m i, đ m b o tăng tr ụ ng tín d ng
ậ ố ể ề cho Ngân hàng, t p trung cho vay khách hàng t t, có ti m năng phát tri n.
ấ ượ ế ọ ợ ấ ụ ế ạ Chú tr ng đ n ch t l ng tín d ng, h n ch phát sinh n x u đi đôi v i x ớ ử
ờ ớ ứ ệ ể ả ợ ồ ọ ị lý d t đi m các kho n n còn t n đ ng; Rà soát và có bi n pháp k p th i v i các
ợ ấ ộ ủ ử ự ậ ả ằ kho n cho vay trong lĩnh v c có đ r i ro cao; T p trung x lý n x u b ng
ự ệ ề ộ ụ ể ừ nhi u bi n pháp, xây d ng l trình c th cho t ng khách hàng.
Gia tăng ngu n thu t
ồ ừ ạ ộ ụ ị các ho t đ ng d ch v ngoài lãi:
ơ ữ ề ả ệ ậ ạ ữ ẩ Tăng tính c nh tranh v s n ph m, t p trung h n n a vào vi c gi và phát
ố ượ ể ấ ẩ tri n đ i t ng khách hàng thanh toán xu t kh u.
ụ ẻ ả ề ể ẫ ị Duy trì và phát tri n d ch v th c v thanh toán l n phát hành theo
ướ ấ ượ ủ ẻ ấ ượ ụ ẻ ể ị h ng nâng cao ch t l ng ch th và ch t l ng d ch v th , phát tri n theo
ạ ộ ở ộ ở ộ ề ệ ạ ạ ướ ơ chi u sâu bên c nh vi c m r ng quy mô ho t đ ng, m r ng m ng l i đ n v ị
ẻ ể ẩ ấ ạ ậ ố ớ ch p nh n th đ đ y m nh doanh s thanh toán POS trong năm t i.
ể ả ẩ ẻ ặ ệ ả ọ Duy trì và phát tri n các s n ph m bán l , đ c bi ẩ t chú tr ng s n ph m
ố ộ huy đ ng v n.
Tăng c
ườ ủ ỷ ươ ị ủ ả ả ả ng công tác qu n tr r i ro, đ m b o tuân th k c ng, an toàn
ạ ộ trong ho t đ ng.
ị ướ ạ ộ ủ ể 3.1.2. Đ nh h ộ ng ho t đ ng cho vay th nhân c a Vietcombank Hà N i
ứ ậ ượ ị ườ ủ ề ể Nh n th c rõ đ c ti m năng c a th tr ng cho vay th nhân, cùng v i l ớ ợ i
ế ề ế ề ả ụ ể ẩ ệ th v công ngh ngân hàng bán l ẻ ợ , l ấ ị i th v s n ph m d ch v phát tri n nh t
89
ư ố ố ộ ị trong s các ngân hàng trên đ a bàn. Ban giám đ c Vietcombank Hà N i đã đ a ra
ế ượ ể ị ẻ chi n l ụ c phát tri n d ch v ngân hàng bán l trong ngân hàng trong đó có phát
ạ ộ ư ể ể tri n ho t đ ng cho vay khách hàng th nhân nh sau:
ứ ạ ẩ ẻ ặ ệ Th nh t, ạ ộ ấ đ y m nh các ho t đ ng ngân hàng bán l , đ c bi t là cho vay
ủ ầ ư ẽ ớ ự ể ệ ặ ự ế th nhân; Th c hi n liên k t ch t ch v i các ch đ u t ấ ộ các d án b t đ ng
ấ ả ẩ ư ấ ả s n, các salon ô tô, nhà cung c p s n ph m tiêu dùng, các văn phòng t v n du
ể ạ ằ ươ ứ ọ h c… nh m phát tri n các lo i hình cho vay t ệ ng ng; Hoàn thi n quy trình cho
ạ ằ ả ả ả ể vay th nhân t ộ i Vietcombank Hà N i nh m đ m b o gi i phóng khách hàng
nhanh chóng.
ị ủ ự ệ ả ộ ứ Th hai, th c hi n công tác qu n tr r i ro trong cho vay m t cách nghiêm
ơ ở ẩ ẩ ồ ờ ườ ả túc trên c s quy chu n hóa các s n ph m cho vay. Đ ng th i, tăng c ệ ng hi u
ủ ổ ứ ủ ữ ể ể ể ệ ả ạ ộ qu ho t đ ng c a t ủ ch c ki m tra, ki m soát r i ro đ phát hi n ra nh ng r i
ệ ằ ờ ị ro nh m có bi n pháp phòng tránh k p th i.
ả ượ ủ ế ệ ầ ố ứ Th ba, các quy ch cho vay c n ph i đ c c ng c và hoàn thi n, m t s ộ ố
ụ ớ ượ ụ ể ơ ư ụ ư công c m i đ ố ớ c đ a vào áp d ng nh quy trình cho vay c th h n đ i v i
ạ ộ ự ế ủ ể ạ ợ ớ ừ t ng lo i hình cho vay th nhân sao cho phù h p v i ho t đ ng th c t c a ngân
ợ ế ề ặ ệ ẻ ủ hàng và nâng cao l i th v m t công ngh cho vay bán l c a Ngân hàng.
ạ ướ ứ ị Th t ở ộ ,ứ ư m r ng m ng l ổ i các phòng giao d ch, b sung thêm ch c năng
ụ ặ ệ ệ ứ ẻ ị nhi m v đ c bi t là ch c năng cho vay bán l cho các phòng giao d ch, nâng cao
ấ ượ ủ ộ ụ ệ ể ch t l ạ ng c a đ i ngũ làm công tác cho vay thông qua vi c tuy n d ng, đào t o
ể ừ ơ ữ ấ ượ ạ ộ ủ ạ ậ l ấ i, t p hu n… đ t đó nâng cao h n n a ch t l ng ho t đ ng cho vay c a Ngân
hàng.
ứ ặ ả ố ộ ố ệ ồ Th năm, cân đ i kh năng huy đ ng v n đ c bi ố t là ngu n v n trung và
ạ ưở ệ ả ả ộ ợ ể dài h n đ tăng tr ng cho vay m t cách phù h p đ m b o an toàn và hi u qu ả
ấ ớ ệ ạ ầ ố ộ ố cao. Nhu c u vay v n trung dài h n là r t l n tuy nhiên, vi c huy đ ng v n trung
ạ ủ ạ ố ố ị ủ ạ ậ ả dài h n c a ngân hàng l i có h n, do v y công tác cân đ i v n và qu n tr r i ro
ả ầ ấ ố ả thanh kho n c n ph i làm r t t t.
90
ứ ở ộ ể ướ ấ ị Th sáu, m r ng khách hàng th nhân theo h ng cung c p các d ch v ụ
ẩ ả ả ọ ở tr n gói cho khách hàng, bán chéo s n ph m cho khách hàng: m tài kho n cá
ả ươ ử ế ả ẻ ệ nhân, tr l ng qua tài kho n cho CBCNV, g i ti t ki m, phát hành th cho vay,
ố ớ ế ớ ể ấ cho vay th u chi, cho vay đ i v i khách hàng th nhân... Ngân hàng ti n t i không
ụ ụ ừ ủ ệ ể ẩ ả ộ ng ng hoàn thi n các s n ph m c a mình đ ph c v cho khách hàng m t cách
ấ ố t t nh t.
ả ườ ạ ộ ể 3.2. Các gi ằ i pháp nh m tăng c ố ớ ng phát tri n ho t đ ng cho vay đ i v i
ể ạ ộ th nhân t i Vietcombank Hà N i .
ả ụ ủ ề 3.2.1 Nhóm gi i pháp v chính sách tín d ng c a Ngân hàng
ề ấ ứ ầ ả ệ ằ ả i pháp nh m hoàn thi n các s n ứ ấ , c n nghiên c u, đ xu t các gi Th nh t
ệ ạ ồ ữ ụ ể ẩ ả ẩ ờ ph m cho vay th nhân hi n t ớ i đ ng th i áp d ng nh ng s n ph m cho vay m i
ố ượ ợ ơ ấ ơ ở ầ ị ớ ừ phù h p v i t ng đ i t ng khách hàng trên c s phân tích c c u th ph n tín
ư ế ạ ế ủ ủ ạ ể ố ụ d ng cũng nh th m nh và đi m y u c a các đ i th c nh tranh.
ụ ủ ả ẩ ị ườ ấ ươ Các s n ph m, d ch v c a các NHTM th ng có tính ch t t ồ ng đ ng và
ề ự ệ ượ ệ không có nhi u s khác bi t và cũng không đ c đăng ký đăng ký nhãn hi u hay
ể ễ ề ắ ướ ặ ả b n quy n, do đó các ngân hàng có th d dàng b t ch ữ ụ c ho c áp d ng nh ng
ớ ệ ế ượ ủ ẩ ộ ỳ ủ ả s n ph m m i ti n ích c a nhau tu thu c vào chi n l ỗ c kinh doanh c a m i
ự ế ệ ủ ể ả ấ ngân hàng. Th c t ẩ hi n nay cho th y, các s n ph m cho vay th nhân c a đa s ố
ứ ệ ề ộ ơ ư các NHTM trong đó có Vietcombank Hà N i còn đ n đi u v hình th c, ch a
ể ượ ứ ề ẩ ầ ạ ả ớ phát tri n đ c nhi u s n ph m m i đáp ng nhu c u ngày càng đa d ng và
ứ ạ ủ ị ườ ề ơ ộ ể ự ậ ph c t p c a th tr ọ ng. Do v y, khách hàng không có nhi u c h i đ l a ch n
ứ ộ ệ ữ ữ ớ ừ t đó có nh ng đánh giá m c đ ti n ích và so sánh gi a các ngân hàng v i nhau.
91
ệ ạ ể ẩ ả ạ ộ ầ Hi n t i, các s n ph m cho vay th nhân t ế i Vietcombank Hà N i h u h t
ượ ơ ở ự ủ ệ ả ẩ ề đ u đ ẩ c th c hi n trên c s các s n ph m chu n c a Vietcombank TW. Vì
ể ượ ể ố ộ ở ậ v y, đ gia tăng l ng s khách hàng th nhân, ặ chi nhánh và/ho c H i s chính
ơ ở ự ứ ệ ả ộ ộ ầ c n th c hi n các cu c kh o sát, nghiên c u m t cách nghiêm túc, trên c s đó
ư ấ ế ượ ữ ẩ ả ế ể ị ề đ xu t, đ a ra nh ng s n ph m có tính chi n l ầ c và có th chi m th ph n
ư ứ ả ả ẩ ấ ượ ề ớ l n nh t. S n ph m đ a ra ph i đáp ng đ ệ c các đi u ki n sau đây:
Phù h p v i quan h cung c u th tr
ị ườ ệ ầ ớ ợ ố ớ ụ ng, thông d ng đ i v i ng ườ i
ộ ả ể ế ể ế ẩ ắ tiêu dùng, làm th nào đ khi nh c đ n m t s n ph m cho vay th nhân nào đó
ế ươ ệ ủ là khách hàng nghĩ đ n ngay th ng hi u c a Vietcombank;
Có tính c nh tranh cao: bao g m các y u t
ế ố ề ạ ứ ấ ạ ồ ề v h n m c, lãi su t, đi u
ẩ ư ệ ố ả ki n vay v n, s n ph m u đãi;
Phát huy đ
ượ ế ạ ủ ồ ươ ệ c th m nh c a Ngân hàng : bao g m th ồ ng hi u, ngu n
ệ ố ự ệ nhân l c, h th ng công ngh thông tin ngân hàng…;
Đem l
ạ ề ợ ậ ợ i nhi u l i nhu n cho Ngân hàng, chi phí h p lý và đan cài đ ượ c
ề ả ư ị ụ ủ ệ ẩ ị vi c bán chéo, bán kèm nhi u s n ph m d ch v khác c a Ngân hàng nh d ch v ụ
ệ ử ụ ẻ ể ề ị th , chuy n ti n, các d ch v ngân hàng đi n t ...
ự ế ể ả ẩ ấ Th c t cho th y, các s n ph m cho vay th nhân c a ủ Vietcombank Hà
ỉ ừ ớ ạ ở ệ ợ ộ ố ụ ầ ư N iộ m i ch d ng l vi c tài tr m t s m c đích tiêu dùng và đ u t i ấ nh t
ủ ầ ườ ạ ị đ nh trong khi nhu c u c a ng i dân ngày càng đa d ng và phong phú. Do đó
ấ ể ứ ề ầ ế ế ả ẩ ằ ớ ngân hàng c n nghiên c u, đ xu t đ thi ứ t k các s n ph m m i nh m đáp ng
ườ ụ ả ụ ụ ẩ ị ầ ủ nhu c u c a ng i tiêu dùng, ví d s n ph m cho vay ph c v du l ch trong và
ướ ổ ứ ướ ỏ ngoài n ữ ệ c, cho vay ch a b nh, cho vay t ch c ma chay c i h i, cho vay mua
ồ ộ ấ ắ s m đ n i th t …
ệ ươ ổ ế ị ườ ứ ả ấ Hi n nay, ph ng th c mua hàng tr góp r t ph bi n trên th tr ng. Ngân
ứ ể ể ế hàng có th phát tri n hình th c cho vay tiêu dùng gián ti p thông qua ph ươ ng
ể ở ộ ố ượ ứ ả th c mua hàng tr góp vì Ngân hàng có th m r ng đ i t ng khách hàng vay
ả ượ ố ớ ự ệ ơ ễ d dàng h n và gi m đ c chi phí th c hi n trong cho vay. Đ i v i Ngân hàng,
92
ự ứ ệ ệ ề ấ ấ ả vi c th c hi n hình th c này là r t kh quan vì Ngân hàng có r t nhi u khách
ệ ả ệ ấ ươ ạ ị hàng doanh nghi p là doanh nghi p s n xu t và kinh doanh th ng m i, du l ch.
ứ ả ấ ợ ợ ố Căn c vào tình hình s n xu t kinh doanh và tình hình thanh toán n lãi, n g c
ể ị ượ ủ c a các khách hàng mà Ngân hàng có th xác đ nh đ ệ c doanh nghi p nào có uy
ượ ườ ị ườ ể ế ậ tín, đ c ng i tiêu dùng quan tâm trên th tr ng và có th thi ố t l p m i quan
ự ệ ệ ươ ự ợ ứ ả ệ h trong vi c th c hi n ph ng th c mua hàng tr góp. S h p tác này đem l ạ i
ề ợ ố ớ ư ệ nhi u l ệ i ích cho doanh nghi p cũng nh cho Ngân hàng. Đ i v i doanh nghi p,
ủ ả ộ ạ ứ ẩ ượ ơ ừ m c đ c nh tranh c a s n ph m đ c nâng cao h n, t ẩ đó thúc đ y doanh s ố
ụ ợ ố ớ ệ ệ ậ tiêu th và tăng thêm l i nhu n. Còn đ i v i Ngân hàng, vi c doanh nghi p bán
ượ ề ệ ả ơ đ c hàng hóa nhi u h n cũng có nghĩa là doanh nghi p tăng kh năng thanh toán
ạ ượ ờ ụ ồ ợ n vay cho Ngân hàng, đ ng th i Ngân hàng đ t đ c m c tiêu thu hút đ ượ c
ề ợ ậ thêm nhi u khách hàng tiêu dùng và tăng l i nhu n.
ể ạ ấ , xây d ngự chính sách lãi su t cho vay th nhân linh ho t. Th haiứ
ố ạ ế ữ ấ Khi khách hàng đ n vay v n t ộ i Ngân hàng thì m t trong nh ng v n đ ề
ấ ườ ả ả ầ quan tâm hàng đ u là lãi su t ng ố i ta ph i tr khi vay v n. Ngân hàng nào có
ấ ấ ứ ẽ ợ ượ ề ơ ộ ẫ m c lãi su t h p d n, h p lý s thu hút đ c nhi u khách hàng h n. M t th c t ự ế
ố ớ ệ ể ấ ạ ượ hi n nay là, lãi su t cho vay đ i v i th nhân t i chi nhánh đ ự c xây d ng trên
ấ ủ ề ế ơ ở c s chính sách lãi su t c a Vietcombank TW, do đó nhi u khi còn thi u linh
ư ệ ạ ạ ấ ượ ệ ạ ấ ụ ho t. Ví d nh hi n t i lãi su t cho vay đ c thông báo theo lãi su t hi n t i và
ờ ỳ ủ ừ ề ấ ổ thay đ i theo thông báo lãi su t cho vay c a Ngân hàng t ng th i k . Đi u này,
ấ ạ ượ ả ộ gây tâm lý e ng i cho khách hàng là lãi su t không đ c tăng gi m theo m t biên
ộ đ nào đó.
ề ứ ấ ế ị Ngoài ra Ngân hàng nên có thêm quy đ nh v m c lãi su t n u khách hàng
ự ự ặ ễ ế ả ạ tr ả ợ ướ n tr c h n, mi n gi m lãi n u khách hàng đang th c s g p khó khăn
ẫ ố ắ ố ớ ả ố ấ ư ư ạ nh ng v n c g ng tr g c đúng h n, lãi su t u đãi đ i v i khách hàng th ườ ng
ừ ượ ủ ụ ạ ẩ xuyên. T đó nâng cao đ ố ớ ả c tính c nh tranh c a các s n ph m tín d ng đ i v i
ủ ể khách hàng th nhân c a Ngân hàng.
ầ ả ẩ ế ợ Trong các s n ph m cho vay mua nhà hay mua ô tô, Ngân hàng c n k t h p
93
ủ ầ ư ể ự ư ệ ấ ấ ớ v i ch đ u t , nhà cung c p đ th c hi n các chính sách u đãi lãi su t cho
ố ớ ừ ố ượ ạ ụ ể ụ ể ừ ấ khách hàng đ i v i t ng đ i t ng c th , t ng giai đo n c th . Nh t là trong
ệ ạ ế ữ ự ệ giai đo n hi n nay, khi mà tình hình kinh t đang có nh ng tín hi u tích c c, th ị
ườ ế ụ ấ ộ ở ắ ữ ệ ầ ả tr ấ ng b t đ ng s n ti p t c có nh ng d u hi u kh i s c, kích c u tiêu dùng là
ự ệ ấ ươ ư ấ ế ợ ạ h lãi su t cho vay k t h p th c hi n các ch ng trình u đãi lãi su t.
ự ụ ệ ể ấ ọ ị Th baứ , th c hi n cung c p d ch v cho vay khách hàng th nhân tr n gói.
ụ ỗ ợ ấ ả ế ợ ụ ẩ ả ẩ ớ ị K t h p cung c p s n ph m tín d ng v i các s n ph m d ch v h tr khác
ư ạ ố ủ c a ngân hàng nh : thanh ị toán, giao d ch ngo i t ạ ệ ư ấ , t v n th ng tin...t o cho khách
ử ụ ụ ủ ể ẩ ồ ộ ị ả hàng thói quen s d ng đ ng b các s n ph m, d ch v c a ngân hàng. Đ làm
ề ể ể ả ả ộ ượ đ ẩ c đi u này, cán b làm công tác cho vay th nhân ph i am hi u các s n ph m
ể ư ấ ị ụ ể ầ ờ ị d ch v Ngân hàng đ có th t v n k p th i cho khách hàng khi có nhu c u.
ả ế ể ướ ả ng gi i phóng khách Th tứ ư, c i ti n quy trình cho vay th nhân theo h
hàng càng nhanh càng t t.ố
ố ớ ể ạ Quy trình cho vay đ i v i khách hàng th nhân t ộ i Vietcombank Hà N i
ự ự ệ ồ ơ ư ế ậ ẩ ả ộ ị ch a th c s hi u qu : Cán b cho vay ti p nh n và th m đ nh h s khách hàng
ồ ơ ế ế ấ ẩ ấ ậ ả ầ ố ị vay, h s tài s n c m c , th ch p. Sau khi th m đ nh n u ch p nh n cho vay
ượ ệ ồ ề ể ậ ấ ẩ ộ và đ c c p có th m quy n phê duy t đ ng ý cho vay thì chuy n b ph n tác
ệ ố ồ ơ ệ ậ ả ợ nghi p nh p h s khách hàng vào h th ng và gi i ngân. Công tác thu n và x ử
ự ế ộ ợ lý n do cán b cho vay tr c ti p làm.
ư ệ ạ ớ ở ộ ệ ể V i quy trình nh hi n t ớ ủ i, vi c m r ng và phát tri n khách hàng m i c a
ồ ợ ự ử ệ ế ả ạ ộ cán b cho vay còn h n ch do ph i th c hi n công tác x lý, thu h i n mà
ố ợ ề ệ ặ ậ ộ ờ ấ ấ không có b ph n ph i h p, ho c m t r t nhi u th i gian trong tác nghi p nh ư
ứ ệ ả ớ ơ ơ ơ ề ph i làm vi c v i các c quan công quy n: C quan Công ch ng, C quan đăng
ề ấ ậ ả ả ơ ị ầ ả ký giao d ch b o đ m v nhà, đ t, C quan công an …Vì v y, Ngân hàng c n c i
ế ướ ả ti n quy trình cho vay theo h ng gi i phóng khách hàng càng nhanh càng t ố t
ờ ả ể ả ậ ồ đ ng th i đ m b o an toàn khi cho vay. Ngân hàng có th xem xét thành l p b ộ
ỗ ợ ậ ể ả ệ ả ố ượ ệ ộ ph n h tr tác nghi p đ gi m t i kh i l ng công vi c mà cán b cho vay
ệ ả ự ph i th c hi n.
94
ầ ờ ồ ườ ự ố ợ ố ơ ữ ữ Đ ng th i, c n tăng c ng s ph i h p t t h n n a gi a các phòng ban liên
ụ ể ư ể ệ quan, c th là Phòng Khách hàng th nhân và các phòng tác nghi p nh Phòng
ế ả ợ Qu n lý n , Phòng K toán Tài chính.
ệ ố ố ớ ụ ể ệ ấ , hoàn thi n h th ng ch m đi m tín d ng đ i v i khách hàng th ể Th nămứ
nhân.
ệ ộ ự Hi n nay, Vietcombank nói chung và chi nhánh Hà N i nói riêng đang th c
ố ớ ấ ả ụ ệ ể ệ ể ấ hi n thí đi m vi c ch m đi m tín d ng (CR – Credit Rating) đ i v i t t c các
ố ạ ể ị Ư ể khách hàng th nhân có giao d ch vay v n t ủ ệ ố i ngân hàng. u đi m c a h th ng
ạ ỏ ể ấ ữ ch m đi m này là: lo i b hoàn toàn nh ng đánh giá mang tính cá nhân và là cách
ỉ ự ữ ệ ả ậ ả đánh giá có hi u qu thay vì ch d a vào nh ng c m nh n và đánh giá thi u c s ế ơ ở
ể ẩ ẩ ộ ờ ị ị ả ủ c a cán b trong quá trình th m đ nh; gi m thi u chi phí và th i gian th m đ nh
ể ả ế ệ ẫ món vay, giúp ngân hàng có th gi ả i quy t công vi c nhanh chóng mà v n đ m
ấ ượ ề ồ ạ ẫ ả ả b o ch t l ệ ố ng kho n vay. Tuy nhiên, h th ng này v n còn nhi u t n t i nh ư
ư ự ạ ỉ ế ố ớ ừ các ch tiêu còn chung chung, ch a có s phân đo n chi ti t đ i v i t ng tr ườ ng
ế ự ề ế ả ợ ụ ể h p c th , và nhi u khi k t qu đánh giá thi u s chính xác.
ướ ắ ể ự ướ ậ Vì v y, tr c m t đ có s đánh giá khách hàng tr ệ c khi xét duy t cho vay có
ế ợ ả ệ ậ ụ ệ ố ể ệ ấ ả ụ hi u qu , ngân hàng nên k t h p c vi c v n d ng h th ng ch m đi m tín d ng
ể ậ ụ ể ề ượ ủ ữ ư ể ố nói trên và cách truy n th ng đ có th t n d ng đ c nh ng u đi m c a hai
ươ ứ ươ ứ ầ ph ặ ng th c này. M t khác, trong t ng lai, c n có công trình nghiên c u riêng v ề
ố ớ ể ớ ụ ể ệ ể ấ ụ ch m đi m tín d ng đ i v i khách hàng th nhân đ s m hoàn thi n và áp d ng
ứ ạ ộ chính th c t i Vietcombank Hà N i và các chi nhánh khác.
ả ể ề 3.2.2. Nhóm gi i pháp v chính sách khách hàng th nhân.
ề ủ ự ứ ề ệ ắ ạ ư ệ Trong đi u ki n c nh tranh gay g t, và ch a đ ng nhi u r i ro nh hi n
ấ ỳ ộ ố ồ ạ ể ề ế ả nay, b t k m t NHTM nào mu n t n t i và phát tri n cũng đ u bi t ph i thu hút
ấ ượ ữ ượ nh ng khách hàng có ch t l ể ng. Đ có đ ấ c danh sách khách hàng có ch t
ả ế ế ượ ự ộ ể ượ l ng thì ngân hàng ph i bi t xây d ng m t chi n l c phát tri n khách hàng
ấ ợ ự d a trên chính sách khách hàng rõ ràng, nh t quán và h p lý.
95
ự ụ 3.2.2.1. Xây d ng nhóm khách hàng m c tiêu
ự ệ ạ ầ ị Ngân hàng c n th c hi n phân đo n khách hàng trên th thành các nhóm
ể ừ ụ ợ khách hàng m c tiêu khác nhau, đ t đó có chính sách chăm sóc phù h p. Nhóm
ể ượ ệ ạ ạ ụ khách hàng m c tiêu có th đ c phân thành 2 lo i: Nhóm khách hàng hi n t i và
Nhóm khách hàng hi n t
nhóm khách hàng lâu dài.
ệ ạ : i
ể ắ ắ ộ Đây là nhóm khách hàng mà Ngân hàng có th n m b t thông tin m t cách
ề ọ ố ơ ị ươ t ng đ i chính xác v h vì các khách hàng này đang làm trong các đ n v có
ả ươ ệ ệ ả ạ quan h tín nhi m và tr l ng qua tài kho n t i Ngân hàng. Các khách hàng này
ệ ạ ủ ụ ở ẽ s thành nhóm khách hàng m c tiêu hi n t i c a Ngân hàng b i các lý do sau :
ứ ứ ậ ấ ọ ẫ Đây là nhóm khách hàng có s c h p d n cao vì h có m c thu nh p bình quân
ả ợ ượ ả ố ổ ả ả ị ị ươ t ng đ i n đ nh và kh năng tr n đ ẩ c đ m b o. Khi th m đ nh nhóm khách
ẽ ả ể ượ ệ ơ ọ hàng này Ngân hàng s gi m thi u đ c chi phí, do h làm vi c trong các đ n v ị
ắ ượ ạ ộ mà Ngân hàng đó n m rõ đ c tình hình tài chính và ho t đ ng kinh doanh, các
ọ ấ ủ ề ề ệ ờ ệ thông tin v ngh nghi p c a h r t rõ ràng. Các chi phí và th i gian cho vi c
ợ ự ế ả ả ể giám sát kho n vay cũng gi m đáng k do Ngân hàng thu n tr c ti p qua tài
ả ươ ạ ắ ắ ườ ệ kho n l ng t i Ngân hàng. Ngân hàng cũng n m b t th ng xuyên vi c kinh
ủ ế ả ơ ườ ợ ơ ị ị doanh c a các đ n v này, n u x y ra tr ệ ng h p đ n v kinh doanh kém hi u
ưở ậ ủ ế ườ ẽ ộ ả ả qu , nh h ng đ n thu nh p c a ng ệ i lao đ ng lúc đó Ngân hàng s có bi n
ả ả ồ ợ ả pháp đ m b o kh năng thu h i n .
Nhóm khách hàng lâu dài :
ể ở ộ ạ ộ ệ ậ ể Đ m r ng ho t đ ng cho vay th nhân ngoài vi c t p trung vào nhóm
ệ ạ ế ệ ụ khách hàng m c tiêu hi n t ể i, Ngân hàng nên quan tâm đ n vi c phát tri n
ụ ữ ề nhóm khách hàng m c tiêu lâu dài, vì đây là nh ng khách hàng ti m năng. Đó
ị ườ ượ ữ ấ ở ườ ứ ậ ạ là đo n th tr ng đ c c u thành b i nh ng ng i có m c thu nh p trung
ư ổ ị ươ ả ạ bình, n đ nh và ch a thanh toán l ng qua tài kho n t i Ngân hàng. Ngân
96
ế ượ ầ ượ ử ề ả hàng c n có chi n l c thu hút l ở ng khách hàng này m tài kho n ti n g i cá
ể ả ươ ậ ừ ặ ạ ộ ệ ế nhân đ tr l ng ho c thu nh p t ho t đ ng kinh doanh. Vi c khuy n khích
ử ề ả ở ạ ậ ỉ khách hàng m tài kho n ti n g i cá nhân t ệ i Ngân hàng không ch thu n ti n
cho khách hàng mà còn đem l ạ ợ i l ả i ích cho c Ngân hàng.
ợ ừ ụ ố ượ ở ạ ử ề ả L i ích t m c tiêu trên là tăng s l ng tài kho n ti n g i m t i Ngân
ố ư ề ử ừ ư ẻ ụ ả hàng, tăng s d ti n g i, tăng doanh thu t ị các kho n phí d ch v nh th rút
ề ự ộ ừ ả ươ ả ự ộ ị ti n t đ ng, tăng thu t kho n phí tr l ng t đ ng cho các công ty, tăng d ch
ệ ố ể ả ụ v thanh toán chuy n kho n qua các ngân hàng khác h th ng và là c s đ ơ ở ể
ụ ế ẻ ấ Ngân hàng ti n hành cho vay th u chi và cho vay thông qua th tín d ng, vay tr ả
ả ạ ệ ở ộ góp,… Thông qua vi c khách hàng m tài kho n t ụ i Ngân hàng, cán b tín d ng
ố ư ườ ể ể ề ả ồ có th ki m tra ngu n ti n vào/ra trong tài kho n và s d th ủ ng xuyên c a
ẽ ạ ế ố ệ ạ ợ khách hàng. Khi đó s h n ch t i đa vi c phát sinh n quá h n do khách hàng
ế ạ ả ợ ố quên không đ n tr n g c và lãi đúng h n.
ể ệ ầ ầ ố Phòng khách hàng th nhân c n phát huy vai trò đ u m i trong vi c xây
ụ ạ ẻ ự d ng nhóm khách hàng m c tiêu t ố i cho kh i bán l ạ ộ nói chung và cho ho t đ ng
ố ớ ể cho vay đ i v i th nhân nói riêng.
ạ 3.2.2.2. Phân lo i khách hàng
ự ụ ầ Sau khi xây d ng xong các nhóm khách hàng m c tiêu, Ngân hàng c n có
ươ ầ ạ ố ạ ph ng pháp phân lo i khách hàng có nhu c u vay v n tiêu dùng t i Ngân hàng
ọ ượ ố ả ợ ố ề ả ả ả ể ự đ l a ch n đ c các khách hàng t t, đ m b o v kh năng chi tr n g c và n ợ
ự ề ể ậ ạ ặ lãi. Có th phân lo i khách hàng d a trên thu nh p, ngành ngh công tác, ho c
ứ ộ ụ ể ệ ấ ơ ở ệ ố m c đ tín nhi m trên c s h th ng ch m đi m tín d ng.
ệ ố ố 3.2.2.3. Duy trì m i quan h t ớ t và lâu dài v i khách hàng
ầ ả ượ ệ ố ố ữ ớ Ngân hàng c n ph i duy trì đ c m i quan h t t, lâu dài v i nh ng khách
ố ạ ể ữ ộ hàng th nhân đã và đang vay v n t i Ngân hàng. Đây là m t trong nh ng công
ượ ấ ượ ằ ầ ọ ấ ầ tác r t c n đ c chú tr ng nh m góp ph n nâng cao ch t l ng công tác khách
hàng.
97
ệ ố ớ ố Duy trì m i quan h t t và lâu dài v i khách hàng Ngân hàng s đ t đ ẽ ạ ượ c
ề ợ ụ ể nhi u l i ích, c th :
Đánh giá đúng khách hàng, ti
ế ệ ể ẩ ị t ki m chi phí th m đ nh ki m tra giám sát
ấ ượ ượ làm ch t l ng đánh giá khách hàng đ c nâng cao.
ề ạ ụ ủ ể ầ ố ụ Thu hút v n và hi u rõ nhu c u tín d ng c a khách hàng v lo i tín d ng,
ố ượ ụ ứ ể ế ấ ầ ờ ị kh i l ạ ng tín d ng, lãi su t, đ có k ho ch đáp ng k p th i nhu c u khách
ơ ế ư ữ ạ hàng, t o ra nh ng c ch u đãi.
ữ ệ ế ề ề ắ ệ Có đi u ki n n m v ng thông tin liên quan đ n khách hàng, có đi u ki n
ạ ứ ể ủ ủ ụ ụ ệ ả ả ấ gi m r i ro tín d ng, nh t là r i ro đ o đ c đ nâng cao hi u qu tín d ng.
ữ ể ệ ề ả ở ơ ị ị ụ C i thi n và m thêm nhi u d ch v giá tr giá tăng h n n a đ kích thích
ướ ụ ị ủ ự s quan tâm c a khách hàng, h ử ụ ng cho khách hàng s d ng d ch v ngân hàng.
ề ể ầ Ngân hàng c n có nhi u chính sách chăm sóc khách hàng th nhân nh : T ư ổ
ị ự ệ ử ờ ứ ằ ộ ch c các h i ngh , s ki n nh m tri ân khách hàng, g i l ừ i chúc m ng và quà
ể ế ậ ườ ị ặ t ng (n u có th ) nhân d p sinh nh t khách hàng; th ử ng xuyên g i cho khách
ư ệ ử ề ươ ỳ hàng (qua hòm th đi n t ) các thông tin v ch ế ng trình phát hành k phi u,
ử ớ ấ ấ ề ươ ỉ ề ứ ẫ ch ng ch ti n g i v i lãi su t h p d n, các thông tin v ch ng trình phát hành
ẻ ễ ươ ắ ớ ề ặ th mi n phí hay ch ế ng trình khuy n mãi s p t ả i ho c các thông tin v các s n
ụ ớ ắ ượ ẩ ị ậ ượ ự ệ ph m d ch v m i s p đ c th c hi n,…Khi nh n đ c các thông tin này, khách
ẽ ả ẫ ượ ể ả ế ấ hàng s c m th y mình v n đ ợ c Ngân hàng quan tâm, k c khi đã k t thúc h p
ư ậ ẽ ố ồ đ ng vay v n. Nh v y, chính sách chăm sóc khách hàng s giúp Ngân hàng duy
ề ố trì t ố ố ượ t s l ng khách hàng truy n th ng.
98
ả ế ề ẩ ả ả 3.2.3. Nhóm gi ị i pháp v công tác ti p th và qu ng bá s n ph m
ạ ộ ẩ ạ 3.2.3.1. Đ y m nh ho t đ ng marketing trong ngân hàng
ế ộ ệ ậ ướ Hi n nay, theo cam k t h i nh p WTO, các ngân hàng n c ngoài đã đ ượ c
ứ ụ ề ề ả ộ ộ ạ ồ ở ỏ ọ d b m i rào c n v huy đ ng ti n đ ng và tín d ng cá nhân, m c đ c nh
ị ườ ẻ ể ấ ằ ạ ộ ắ ở tranh trên th tr ng bán l càng tr nên gay g t. Có th th y r ng, ho t đ ng m ở
ị ướ ủ ố ộ r ng chi nhánh, các phòng giao d ch đang là b c đi nhanh chóng c a kh i ngân
ế ượ ạ ở ộ ị ẻ ề hàng ngo i trong chi n l ụ c m r ng d ch v ngân hàng bán l , đi u này đã và
ự ớ ế ạ ạ ộ ộ đang t o áp l c l n lên các ngân hàng n i trong cu c c nh tranh chi m gi ữ ị th
ầ ẻ ph n bán l .
ạ ộ ự ạ ề ặ ị Do đ c thù ho t đ ng trên đ a bàn có nhi u ngân hàng, s c nh tranh vô
ạ ộ ả ượ ắ cùng gay g t, do đó ho t đ ng marketing ph i đ c chi nhánh quan tâm và phát
ữ ể ề ầ ơ ườ ạ ộ ề tri n nhi u h n n a. Chi nhánh c n tăng c ng các ho t đ ng tuyên truy n và
ủ ả ả ộ ổ ứ qu ng bá hình nh c a Vietcombank Hà N i; tham gia t ạ ợ ch c, tài tr các ho t
ừ ạ ộ ệ ể ấ ổ ọ ị ộ đ ng t ặ thi n, c p h c b ng, các ho t đ ng văn hóa th thao – du l ch... Đ c
ệ ạ ộ ể ồ ớ ệ ả ẩ bi t, trong các ho t đ ng này có th l ng ghép, gi i thi u các s n ph m cho vay
ể ươ ự ư ằ ớ ớ th nhân m i hay các ch ủ ng trình u đãi m i nh m thu hút s quan tâm c a
khách hàng.
ự ả ạ ố Bên c nh đó, ngân hàng ph i luôn luôn xây d ng và duy trì m i quan h ệ
ữ ủ ấ ư ự ố ẹ t t đ p gi a chi nhánh, khách hàng các nhà cung c p (ch đàu t d án, salon ôtô,
ệ ổ ứ ự ệ ự ằ ộ ị ọ các công ty du h c…), th c hi n t ch c các s ki n, h i ngh nh m tri ân khách
hàng.
ườ ở ộ ạ ướ ẩ ấ 3.2.3.2. Tăng c ng m r ng m ng l ả i cung c p các s n ph m cho vay th ể
nhân
ự ầ ư ở ộ ạ ướ ụ ự ự ấ ộ ị S đ u t và m r ng m ng l i cung c p d ch v th c s là m t gi ả i
ạ ộ ể ầ ằ ạ ể pháp c n quan tâm nh m phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân t i chi nhánh.
ậ ậ ạ ướ ượ ở ộ ậ ị Th t v y, m ng l i ngân hàng càng đ ơ ộ ế c m r ng thì c h i ti p c n các d ch
99
ố ớ ườ ở ộ ệ ớ ụ ủ v c a ngân hàng đ i v i ng ạ i dân càng l n. Tuy nhiên, vi c m r ng m ng
ủ ắ ầ ị ướ l i các phòng giao d ch c n tuân th các nguyên t c sau đây:
ạ ướ ủ ể ả ạ ể Phát tri n m ng l i ph i trong quy ho ch phát tri n chung c a toàn h ệ
ệ ạ ầ ố ế ệ ố ữ th ng, tránh vi c c nh tranh không c n thi t gi a hai chi nhánh cùng h th ng.
Đ m b o hi u qu kinh doanh khi m phòng giao d ch m i do các chi phí
ệ ả ả ả ở ớ ị
ể ở ớ ầ ộ ị ườ ban đ u đ m m i m t phòng giao d ch th ng cao.
ạ ướ ầ ế ố ế ủ ị ể Phát tri n m ng l i c n quan tâm đ n y u t ạ bao ph đ a bàn ho t
ậ ợ ệ ạ ủ ệ ị ề ộ đ ng, t o đi u ki n thu n l i cho vi c giao d ch c a khách hàng.
ườ ố ớ ể ả ấ ẩ 3.2.3.3. Tăng c ng bán chéo s n ph m, nh t là đ i v i cho vay th nhân
ướ ế ầ ệ ầ ủ ẩ ả ọ Tr c h t c n quán tri ế ệ t t m quan tr ng c a vi c bán chéo s n ph m đ n
ạ ộ ủ ầ ộ ế ừ t ng cán b công nhân viên c a chi nhánh. Đó là ho t đ ng c n thi ằ t nh m gi ớ i
ủ ệ ả ẩ ộ ồ ộ ị ế thi u các s n ph m c a Ngân hàng đ n khách hàng m t cách đ ng b và k p
ả ổ ứ ế ế ờ ườ ấ th i. Ti p đ n, ph i t ộ ch c m t cách th ổ ổ ậ ng xuyên các bu i t p hu n, trao đ i
ệ ụ ữ ể nghi p v gi a phòng khách hàng th nhân và các phòng ban khác và ng ượ ạ c l i.
ạ ộ ự ể ệ ẩ ả ầ ả Đ ho t đ ng bán chéo s n ph m có hi u qu , chi nhánh c n có s phân
ụ ụ ế ấ ạ lo i, đánh giá khách hàng khi ti n hành bán chéo. L y ví d : Khách hàng m c tiêu
ệ ể ế ẩ ả ủ c a các s n ph m cho vay th nhân liên quan đ n các doanh nghi p đang giao
ố ượ ớ ủ ể ị d ch v i chi nhánh có th phân chia thành hai đ i t ệ ng: Ch doanh nghi p
ệ ạ ặ ộ và/ho c ban lãnh đ o doanh nghi p và các cán b công nhân viên đang làm t ạ i
doanh nghi p. ệ
ố ượ ườ ườ ể ậ Đ i t ứ ấ ng th nh t th ữ ng là nh ng ng ọ i có thu nh p cao, có tri n v ng
ầ ử ụ ụ ậ ị ẻ ệ ạ ấ ớ ề v thu nh p và nhu c u s d ng các d ch v ngân hàng bán l hi n đ i r t l n, vì
ể ớ ệ ẩ ả ậ v y có th gi i thi u các s n ph m cho vay mua ô tô hay mua nhà.
ố ượ ứ ứ ấ ậ ớ ơ ợ Đ i t ng th hai, có m c thu nh p bình quân th p h n, phù h p v i các
ỗ ợ ẩ ả s n ph m cho vay h tr tiêu dùng.
ả ề ổ ứ ự 3.2.4. Nhóm gi i pháp v t ch c và nhân s
100
ủ ộ ự ả ề 3.2.4.1. Nâng cao năng l c đi u hành c a b máy qu n lý
ạ ộ ướ ủ Ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng có đi đúng h ng hay không ph ụ
ủ ộ ự ề ệ ả ộ thu c vào năng l c đi u hành c a b máy qu n lý. Hi n nay, mô hình t ổ ứ ộ ch c b
ộ ượ ủ ả ủ ề ố máy qu n lý c a Vietcombank Hà N i đ c coi là mô hình truy n th ng c a các
ệ ệ ổ ứ ố ồ NHTM Vi ớ t nam v i vi c t ch c bao g m Ban giám đ c và các phòng ban theo
ạ ộ ụ ệ ệ ề ớ ỏ ấ ơ nghi p v . Trong đi u ki n NHTM ho t đ ng v i quy mô nh , tính ch t đ n
ả ỏ ứ ộ ậ ư ả ớ ợ gi n thì mô hình trên t ra phù h p v i m c đ t p trung qu n lý cao. Nh ng khi
ố ượ ể ớ ớ ớ ấ ngân hàng phát tri n v i quy mô ngày càng l n v i kh i l ng và tính ch t công
ứ ạ ộ ộ ề ệ ấ ậ ề ể vi c ngày càng nhi u và ph c t p thì mô hình này b c l nhi u đi m b t c p và
ầ ủ ả ớ ợ không còn phù h p v i yêu c u c a công tác qu n lý.
ự ế ữ ứ ể ầ ữ ệ Đ đáp ng nh ng yêu c u th c t ả ủ ơ này và nâng cao h n n a hi u qu c a
ủ ả ả ộ ộ công tác qu n lý, b máy qu n lý c a Vietcombank Hà N i ph i đ ả ượ ổ ứ c t ch c và
ớ ả ẽ ẹ ả ặ ả ơ ấ ạ c c u l ọ i theo mô hình m i đ m b o tính g n nh , ch t ch và ph i phát huy
ượ ự ủ ừ ề ạ ặ ị đ ắ c năng l c c a t ng v trí. M t khác, trong đi u c nh tranh ngày càng gay g t,
ể ả ẻ ể ỏ ể đ phát tri n m ng ngân hàng bán l , trong đó có cho vay th nhân, đòi h i Ban
ỉ ạ ữ ạ ầ ờ ị lãnh đ o chi nhánh c n có nh ng ch đ o k p th i, “dám nghĩ dám làm”.
ứ ủ ự ạ ộ ộ 3.2.4.2. Nâng cao năng l c trình đ chuyên môn và đ o đ c c a cán b khách
ể hàng th nhân
ế ớ ủ ạ ộ ữ ạ ộ ộ M t trong nh ng h n ch l n c a Vietcombank Hà N i trong ho t đ ng tín
ẻ ả ổ ổ ờ ụ ề ộ ộ ơ ữ ụ d ng đó là đ i ngũ cán b tín d ng còn tr c tu i ngh và tu i đ i. H n n a,
ẫ ế ệ ề ệ ả ỏ ạ ộ đ i ngũ này còn khá m ng d n đ n tình tr ng ph i kiêm nhi m nhi u công vi c làm
ế ẩ ả ậ ậ ị ạ h n ch trong khâu c p nh t thông tin, th m đ nh và qu n lý khách hàng. Vì v y, đậ ể
ể ượ ố ớ ạ ộ ể phát tri n đ c ho t đ ng cho vay nói chung và cho vay đ i v i th nhân nói
ự ụ ệ ể ạ ạ ầ ế riêng, Vietcombank c n th c hi n các k ho ch tuy n d ng, đào t o và đánh giá
ộ ộ ọ cán b m t cách công minh, khoa h c.
ự ế ạ ạ ộ ừ ớ ượ ụ ể Xây d ng k ho ch đào t o cán b ngay t khi m i đ c tuy n d ng.
ạ ạ ả ề ạ ứ ể ự ẫ ọ ộ Trong đó, chú tr ng đ o t o c v chuyên môn l n đ o đ c đ xây d ng đ i ngũ
101
ấ ố ụ ẩ ộ ố ớ ộ ệ ụ ầ cán b tín d ng có ph m ch t t t, tinh thông nghi p v . Yêu c u đ i v i đ i ngũ
ả ượ ộ ạ ỹ ụ cán b tín d ng ph i đ c đào t o các k năng sau:
K năng “bán hàng”: cán b tín d ng ph i có k năng v Marketing đ thu
ụ ề ể ả ộ ỹ ỹ
ượ ự ả ượ ủ ờ ồ ủ ỹ ị ầ hút đ c s chú ý c a khách hàng, đ ng th i ph i đ c trang b đ y đ k năng
ể ệ ượ ế ớ ủ giao ti p, đàm phám v i khách hàng và th hi n đ c văn hoá kinh doanh c a ngân
hàng.
K năng thu th p và khai thác thông tin: cán b tín d ng ph i bi
ụ ả ậ ộ ỹ ế t cách thu
ậ ừ ụ ụ ề ồ th p và khai thác thông tin t ệ ủ nhi u ngu n khác nhau ph c v cho công vi c c a
mình.
K năng phân tích: trên c s thông tin thu th p đ
ơ ở ậ ỹ ượ ụ ộ c, cán b tín d ng
ế ụ ử ụ ệ ệ ả ộ ả ph i bi t phân tích, x lý thông tin m t cách có hi u qu ph c v cho vi c ra
ế ị quy t đ nh cho vay.
K năng trình bày và đàm phán v i khách hàng: cán b ph i bi
ả ớ ộ ỹ ế ế t ti p
ươ ượ ề ề ế ấ ớ xúc, trình bày và th ng l ng v i khách hàng v các v n đ liên quan đ n quy
ữ ề ế ả ậ ả ơ ồ ợ ị đ nh, c ch và các đi u kho n tho thu n trong h p đ ng gi a khách hàng và
ừ ụ ả ẫ ặ ả ngân hàng làm v a lòng khách hàng v n đ m b o m c tiêu đ t ra.
ứ ề ụ ệ ế ạ ộ ụ Bên c nh các ki n th c v chuyên môn nghi p v , các cán b tín d ng
ả ườ ị ườ ứ ề ậ ị còn ph i th ế ng xuyên trang b thêm ki n th c v pháp lu t, th tr ng và các
ế ự lĩnh v c kinh t – tài chính khác.
ả ắ ử ụ ế ệ ả ạ ớ ộ ố K t qu đào t o ph i g n v i vi c b trí và s d ng cán b “đúng ng ườ i
ệ ệ ả ấ ạ ộ ừ ỏ ủ ệ đúng vi c”, vi c đào t o cán b ph i xu t phát t đòi h i c a công vi c ch ứ
ừ ủ ủ ị ườ ả ạ ấ không xu t phát t ý đ nh ch quan c a ng i qu n lý tránh tình tr ng tràn lan
ồ ự ệ ả ấ không có hi u qu và r t lãng phí ngu n l c.
ộ ộ ạ ủ ụ ệ ậ ả ạ Hi n nay, x y ra tình tr ng tâm lý co c m, e ng i c a m t b ph n cán b ộ
ể ả ưở ể ạ ế ậ ố khách hàng th nhân, làm nh h ộ ng đ n doanh s cho vay. Vì v y, đ t o đ ng
ầ ộ ố ự l c cho cán b yên tâm công tác, Ban giám đ c chi nhánh c n có ế ơ c ch khen
ưở ỷ ậ ả ạ ả ấ th ồ ng, k lu t rõ ràng, tránh x y ra tình tr ng “ch y máu ch t xám” đ ng
102
ờ ử ữ ệ ế ạ ầ ờ ộ ị ạ th i x lý k p th i nh ng cán b vi ph m, thi u tinh th n trách nhi m h n ch ế
ứ ạ ộ ụ . ộ ủ r i ro đ o đ c trong đ i ngũ cán b tín d ng
ả ườ ơ ở ậ ấ ế ị 3.2.5. Nhóm gi ằ i pháp nh m tăng c ng c s v t ch t, trang thi t b và h ệ
ố th ng thông tin
ề ệ ệ ạ Trong đi u ki n c nh tranh ngày càng gia tăng, vi c NHTM nào làm ch ủ
ượ ế ố ế ẽ ắ ở đ c thông tin s giành chi n th ng b i thông tin là y u t ả ọ quan tr ng, nh
ưở ấ ớ ế ị ế h ố ớ ệ ng r t l n đ n tính chính xác trong vi c ra các quy t đ nh cho vay đ i v i
ệ ệ ậ ừ ồ khách hàng. Hi n nay, vi c thu th p thông tin t ụ ụ các ngu n ph c v cho công tác
ủ ế ừ ấ ạ ụ ế ộ ự ệ ồ tín d ng còn r t h n ch , ch y u t các ngu n do quan h , cán b t khai thác
ầ ấ ặ ộ ừ ệ ố ộ ộ ỗ ợ ho c m t ph n r t ít t h th ng h tr thông tin trong n i b Vietcombank hay
ủ ướ ừ t ụ trung tâm thông tin tín d ng c a Ngân hàng nhà n ồ c CIC. Tuy nhiên ngu n
ỗ ợ ườ ứ ượ ộ ễ ủ ờ ị thông tin h tr này th ng không đáp ng đ c tính k p th i do đ tr c a thông
ụ ề ể ầ ặ ườ tin ho c không có nhi u tác d ng. Đ góp ph n tăng c ủ ệ ố ng vai trò c a h th ng
ủ ộ ợ ộ ầ ế ạ thông tin, ch đ ng giành l ự i th trong c nh tranh, Vietcombank Hà N i c n th c
ữ ệ ả hi n nh ng gi i pháp sau:
ủ ứ ề ầ ắ ậ ọ Có nh n th c, đánh giá đúng đ n v vai trò và t m quan tr ng c a h ệ
ố ườ ủ ạ ả th ng thông tin trong tăng c ộ ng kh năng c nh tranh c a Vietcombank Hà N i
ạ ộ ơ ở ụ ề ớ so v i các ngân hàng khác v ho t đ ng tín d ng. Trên c s đó, Vietcombank Hà
ế ượ ụ ể ề ử ụ ự ả ộ ồ N i ph i xây d ng chi n l c c th v khai thác và s d ng các ngu n thông
ụ ụ ụ tin ph c v cho công tác tín d ng.
ộ ộ ệ ố ỗ ợ ự ộ Xây d ng h th ng h tr thông tin trong n i b Vietcombank Hà N i trên
ạ ể ậ ệ ệ ậ ườ ụ ơ ở ề ả c s n n t ng công ngh hi n đ i đ c p nh t th ữ ng xuyên, liên t c nh ng
ầ ế ả ả ệ ố ỗ ợ ả thông tin c n thi ơ ở ữ ệ t. H th ng h tr thông tin này ph i đ m b o c s d li u
ượ ư ữ ẻ ả ả ả ả ậ ọ đ c l u tr khoa h c, có tính b o m t cao và đ m b o kh năng chia s thông
ữ ụ ủ ẽ ệ ậ ộ tin gi a các b ph n làm công tác tín d ng c a Ngân hàng. Vi c này s giúp
ả ẩ ệ ả ờ ồ ờ ị ủ gi m th i gian khai thác thông tin đ ng th i tăng hi u qu th m đ nh cho vay c a
ụ ộ cán b tín d ng.
103
ợ ồ ớ ổ ứ ướ Ký h p đ ng khai thác thông tin v i các t ch c có uy tín trong n c và
ố ế ả ủ ủ ụ ụ ầ ả ờ ị qu c t đ m b o tính chính xác, k p th i và đ y đ c a thông tin ph c v có
ạ ộ ụ ệ ả hi u qu cho ho t đ ng tín d ng.
ề ẩ ạ ằ ớ ố ợ ổ Đ y m nh quá trình h p tác, trao đ i thông tin v i nhi u đ i tác nh m đa
ờ ả ữ ủ ồ ơ ị ể ả ạ d ng hoá ngu n thông tin, k p th i c nh báo nh ng nguy c và r i ro có th x y
ệ ạ ra gây thi t h i cho ngân hàng.
ệ ố ệ ầ ạ ộ ẩ Bên c nh h th ng công ngh thông tin Vietcombank Hà N i cũng c n đ y
ấ ỹ ầ ư ự ệ ậ ạ ớ ỉ ơ ở ậ m nh vi c xây d ng c s v t ch t k thu t, đ u t xây m i và ch nh trang l ạ i
ụ ở ư ạ ấ ạ ệ ậ ố ị ộ tr s cũng nh t o nên m t nh n di n th ng nh t t ủ i các phòng giao d ch c a
ự ể ậ ả ớ ộ ngân hàng đ xây d ng hình nh m t ngân hàng l n, uy tín, tin c y cho các khách
ế ị ạ hàng đ n giao d ch t i ngân hàng.
ị ộ ố ế 3.3. M t s ki n ngh .
ị ố ớ ạ ươ ế ệ 3.3.1. Ki n ngh đ i v i Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam.
ứ ộ ạ ề ả ệ ẻ Hi n nay, m c đ c nh tranh v m ng Ngân hàng bán l ngày càng cao khi
ể ướ ế ở ộ ề mà các Ngân hàng đ u đang phát tri n h ng đ n tr thành m t Ngân hàng bán
ể ể ả ạ ộ ẻ l ế đa năng trong đó Vietcombank không ph i là m t ngo i lê. Đ có th chi m
ượ ầ ị ẻ ể lĩnh đ c th ph n Ngân hàng bán l , trong đó có cho vay th nhân, NHNT Vi ệ t
ơ ế ế ụ ự ệ ể ầ Nam c n ti p t c xây d ng và hoàn thi n các c ch chính sách đ các Chi nhánh
ể ủ ộ ơ ộ ệ ạ nói chung và Vietcombank Hà N i nói riêng có th ch đ ng h n trong vi c c nh
ớ ụ ể tranh v i các ngân hàng khác. C th :
(cid:0) Hoàn thi n quy trình tín d ng th nhân theo h
ụ ể ệ ướ ả ơ ắ ng đ n gi n hoá, rút ng n
ố ớ ẽ ặ ả ả ẫ ờ ư th i gian cho vay đ i v i khách hàng nh ng v n đ m b o tính ch t ch và tính
ố ớ ệ ố ệ ấ ố ụ th ng nh t trong vi c áp d ng đ i v i toàn h th ng.
(cid:0) Phòng Chính sách và S n ph m bán l
ẩ ả ẻ ự ộ ệ tr c thu c NHNT Vi ầ t Nam c n
ườ ị ườ ự ứ ầ ủ ả th ệ ng xuyên th c hi n nghiên c u th tr ng, kh o sát nhu c u c a th tr ị ườ ng
ể ư ủ ạ ủ ả ẩ ẩ ả ố và s n ph m c a các đ i th c nh tranh đ đ a ra các s n ph m cho vay th ể
ạ ạ ớ ố ẩ nhân m i có tính c nh tranh cao, thúc đ y nhanh doanh s cho vay. Bên c nh đó,
104
ẩ ả ẻ ố ợ ả ầ Phòng Chính sách và S n ph m bán l ớ cũng c n ph i h p v i Phòng Qu n lý bán
ả ẩ ẻ ế ệ ầ ậ ố ả Các S n ph m bán l phát huy vai trò đ u m i trong vi c ti p nh n và gi i đáp
ướ ắ ủ ể ả ẩ các v ng m c c a chi nhánh trong quá trình tri n khai các s n ph m cho vay th ể
ượ nhân đã đ ẩ c chu n hóa.
(cid:0) H th ng ch m đi m và phân lo i khách hàng c n đ
ệ ố ể ầ ạ ấ ượ ệ c hoàn thi n theo
ướ ủ ủ ự ạ ầ ỉ h ng tăng tính khách quan, minh b ch, sát th c và đ y đ c a các ch tiêu đánh
ứ ộ ủ ế ạ ạ giá tránh tình tr ng đánh giá m c đ r i ro, x p lo i khách hàng khi ch a đ c ư ủ ơ
ư ệ ủ ế ệ ở s , còn mang tính ch quan và phi n di n nh hi n nay.
(cid:0) C n s m nghiên c u và xây d ng mô hình l
ầ ớ ứ ự ượ ụ ể ứ ộ ủ ng hoá c th m c đ r i
ạ ộ ề ủ ả ừ ro trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng. Có các c nh báo v r i ro theo t ng
ự ự ố ộ kh i kinh doanh cho các chi nhánh và công ty tr c thu c; xây d ng mô hình đánh
ệ ố ụ ủ ể ả ớ giá và c nh báo s m r i ro đ áp d ng chung cho toàn h th ng.
(cid:0) NHNT Vi
ệ ầ ạ ệ ề t Nam c n t o đi u ki n cho các chi nhánh trong công tác đào
ờ ủ ớ ự ủ ả ộ ộ ạ t o cán b nói chung và cán b qu n lý r i ro nói riêng. V i s ra đ i c a Trung
ạ ệ ầ ườ ổ ứ ề ạ tâm đào t o, NHNT Vi t Nam c n th ng xuyên t ch c các khoá đào t o v các
ề ả ứ ự ế ệ ấ ộ lĩnh v c chuyên môn cung c p n n t ng ki n th c toàn di n cho các cán b trong
ề ả ạ ộ ị ủ ả ạ đó có các khoá đào t o chuyên sâu v m ng qu n tr r i ro trong ho t đ ng kinh
ủ doanh c a ngân hàng.
ị ố ớ ế ướ 3.3.2. Ki n ngh đ i v i Ngân hàng Nhà n c.
ẩ ươ ệ ố ệ ế ơ ầ NHNN c n kh n tr ng hoàn thi n c ch chính sách và h th ng văn
ệ ố ủ ự ệ ổ ậ ậ ả b n pháp quy có đ khuôn kh cho vi c th c hi n t t Lu t NHNN, Lu t các T ổ
ệ ố ạ ộ ứ ụ ệ ả ả ả ch c tín d ng đ m b o h th ng ngân hàng ho t đ ng an toàn, hi u qu , năng
đ ng.ộ
ề ợ ấ ệ ấ ở ứ ố Hi n nay, v n đ n x u đang ngày càng tr nên nh c nh i không ch ỉ
ệ ố ợ ấ ệ ụ ế ặ ộ ố trong h th ng Ngân hàng mà còn h l y đ n toàn xã h i. M c dù, n x u đ i
ể ạ ộ ạ ớ v i cho vay th nhân t i Vietcombank Hà N i nói riêng và t i các NHTM khác
105
ố ớ ệ ấ ợ ấ nói chung là khá th p trong so sánh n x u đ i v i cho vay doanh nghi p, tuy
ự ủ ộ ọ ớ ạ ộ ủ nhiên s tác đ ng c a nó cũng khá nghiêm tr ng t i ho t đ ng cho vay c a các
ủ ộ ủ ầ ậ ộ ị ươ Ngân hàng. Vì v y, NHNN c n ch đ ng ch trì các B , ngành, đ a ph ng có
ả ả ộ ố ế ế ợ ấ ị ố ớ ằ các gi i pháp gi i quy t n x u. M t s ki n ngh đ i v i NHNN nh m gi ả i
ế ợ ấ ư quy t n x u nh :
- Th c hi n rà soát, đánh giá l
ự ệ ạ ợ ấ ế ạ ả i n x u; ti n hành phân lo i các kho n
ự ả ả ả ạ ồ ố ị ợ ấ n x u và đánh giá th c tr ng tài s n đ m b o, ngu n g c pháp lý, giá tr th ị
ườ ả ủ ể ả ả ả tr ng, kh năng thanh kho n c a các tài s n này đ có các gi ử i pháp x lý phù
ớ ừ ợ ấ ạ ợ h p v i t ng lo i hình n x u.
ử ổ ạ ộ ệ ổ ị ụ - S a đ i, b sung, hoàn thi n các quy đ nh an toàn ho t đ ng tín d ng
ế ủ ể ằ ạ ổ ứ ườ nh m ki m soát, h n ch r i ro cho các t ụ ch c tín d ng; tăng c ng công tác
ổ ứ ụ ề ệ ệ ị thanh tra, giám sát các t ự ch c tín d ng trong vi c th c hi n các quy đ nh v tín
ậ ự ạ ộ ạ ợ ủ ụ d ng, an toàn ho t đ ng và phân lo i n , trích l p d phòng r i ro.
ổ ứ ụ ể ả ỉ ạ - Ch đ o các t ủ ộ ch c tín d ng ch đ ng tri n khai các gi i pháp t ự ử x
ợ ấ ư ạ ấ ượ ồ ủ ả ả lý n x u nh đánh giá l i ch t l ng và kh năng thu h i c a các kho n n đ ợ ể
ử ệ ợ có bi n pháp x lý, thu n ...
ướ ườ ổ ứ ọ Ngân hàng nhà n c nên th ng xuyên t ữ ch c các khóa h c và nh ng
ế ủ ổ ộ ể ả ươ bu i h i th o đ nghe đóng góp ý ki n c a các Ngân hàng th ạ ề ữ ng m i v nh ng
ả ướ ư ơ ữ ể ệ văn b n chính sách mà Ngân hàng nhà n ữ c đ a ra, đ hoàn thi n h n n a nh ng
ự ế ả ớ ợ ạ ộ văn b n, chính sách này, phù h p v i th c t ủ ho t đ ng c a Ngân hàng th ươ ng
m i. ạ
ạ ộ ụ ủ ệ ả Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a Trung tâm thông tin tín d ng NHNN
ạ ộ ữ ủ ủ ế (CIC). Nh ng thông tin liên quan đ n ho t đ ng c a NHTM, c a các khách hàng
ụ ệ ầ ượ ể ố ổ có quan h tín d ng c n đ c công b công khai, chính xác đ các t ứ ch c tín
ượ ư ậ ầ ắ ố ộ ị ể ụ d ng có th khai thác đ c. Mu n nh v y, NHNN c n quy đ nh b t bu c các
ự ệ ườ ữ ế ộ NHTM th c hi n các ch đ báo cáo chính xác và th ồ ơ ng xuyên h n n a. Đ ng
ẽ ế ờ ị ấ ượ ế ạ ỳ ủ ụ th i đ nh k NHNN s ti n hành đánh giá x p lo i ch t l ng tín d ng c a các
ư ợ ộ khách hàng có d n m t cách khách quan.
106
ướ ườ ạ ộ ể Ngân hàng nhà n c nên tăng c ng ho t đ ng thanh tra, ki m soát các
ự ố ấ ề ữ ả ạ ấ ằ ỉ Ngân hàng nh m ch n ch nh nh ng sai sót, t o ra s th ng nh t v qu n lý và
ữ ừ ể ấ ẳ ạ ổ ườ bình đ ng trong c nh tranh, phòng ng a nh ng t n th t,… đ tránh tr ợ ng h p
ợ ạ ậ ậ các Ngân hàng vì l i nhu n mà vi ph m lu t.
ị ố ớ ủ ộ ế 3.3.3. Ki n ngh đ i v i Chính ph , các B ngành.
́ ̀ ự ộ ớ ả ằ ổ ị ̉ Chinh phu và các B ngành cân s m th c thi các gi i pháp nh m n đ nh
ế ệ ẩ ấ ả ỡ ề n n kinh t vĩ mô, tháo g khó khăn cho doanh nghi p, thúc đ y s n xu t kinh
doanh phát tri n.ể
ướ ế ụ ủ ầ ữ ế ả ỗ ợ ị ườ Tr c h t, Chính ph c n ti p t c có nh ng gi i pháp h tr th tr ng và
ư ự ệ ệ ẩ ả ầ ư ố ớ ầ ư đ u t nh th c hi n thúc đ y nhanh vi c gi ố i ngân v n đ u t đ i v i các d ự
ươ ả ạ ự ệ ộ ả án, ch ng trình trong ph m vu qu n lý ồ ; Th c hi n đ ng b các gi i pháp đ m ể ở
ị ườ ướ ơ ở ẩ ấ ườ ộ r ng th tr ng trong n c và xu t kh u trên c s tăng c ạ ộ ng các ho t đ ng
ươ ụ ạ ị ị ướ ủ ộ ự ả ế xúc ti n th ng m i, du l ch, d ch v theo h ả ng ch đ ng tích c c, b o đ m
ệ ả hi u qu …
ủ ầ ứ ự ệ ả ằ ả Th hai, Chính ph c n th c hi n các chính sách nh m gi m chi phí s n
ề ệ ệ ạ ấ ạ ụ ả xu t kinh doanh, t o đi u ki n cho doanh nghi p h giá thành và tiêu th s n
ờ ạ ư ế ế ế ả ả ẩ ạ ộ ạ ph m nh gia h n th i h n n p thu , gi m thu , hoàn thu , gi m thu các lo i
ủ ụ ắ ả ơ ờ phí, đ n gi n hóa các th t c hành chính, rút ng n th i gian thông quan, tăng
ườ ế ệ ử ể ế ạ ạ ẩ ộ c ng công tác khai thu đi n t qua m ng, đ y m nh tri n khai n p thu qua
ệ ố h th ng ngân hàng…
ị ườ ủ ầ ớ ấ ộ ả ố ớ Riêng đ i v i th tr ng b t đ ng s n, Chính ph c n s m ban hành Ngh ị
ư ế ằ ả ể ồ ổ quy t nh m đ a ra các gi ộ ể i pháp t ng th , đ ng b đ nhanh chóng “phá băng”
ị ườ ố ợ ự ầ ộ ộ cho th tr ằ ớ ng. B xây d ng c n ph i h p v i các B , ngành liên quan nh m
ấ ộ ự ự ự ể ệ ổ ả th c hi n rà soát các d án b t đ ng s n, cho phép chuy n đ i các d án nhà ở
ươ ạ ở ướ ỗ ợ ệ ẫ th ng m i thành nhà ộ xã h i, h ấ ộ ng d n, h tr các doanh nghi p b t đ ng
ạ ộ ủ ộ ơ ấ ệ ề ỉ ả s n ch đ ng đi u ch nh ho t đ ng kinh doanh, tái c c u doanh nghi p cho phù
h p.ợ
107
Ậ Ế K T LU N
ế ộ ề ệ ậ ầ ể Hi n nay, trong xu th h i nh p toàn c u, nhi u ngân hàng đang chuy n
ướ ể ẻ ụ h ng phát tri n theo mô hình ngân hàng bán l đa năng, trong đó tín d ng th ể
ạ ộ ữ ộ ượ ặ ệ ở nhân là m t trong nh ng ho t đ ng đ c các ngân hàng đ c bi t quan tâm b i vì
ị ườ ấ ề th tr ng này còn r t ti m năng.
ố ớ ạ ộ ề ể Ho t đ ng cho vay đ i v i khách hàng th nhân nhi u năm qua đã đ ượ c
ươ ệ ư ế các Ngân hàng th ạ ng m i Vi ớ ể t Nam quan tâm phát tri n nh ng n u so sánh v i
ướ ề ố ẫ các ngân hàng n ả c ngoài, chúng ta v n còn kho ng cách khá xa v v n, trình đ ộ
ữ ệ ệ ậ ả ộ ả công ngh , trình đ qu n lý… Vì v y, vi c tìm ra nh ng gi ẩ ể i pháp đ thúc đ y
ạ ộ ể ể ề ấ ự s phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân luôn là v n đ mang tính th i s , đ ờ ự ượ c
ặ ệ ủ ự s quan tâm đ c bi t c a các NHTM.
ạ ộ ơ ở ự ứ ễ ậ Trên c s nghiên c u lý lu n và th c ti n ho t đ ng cho vay khách
ạ ậ ộ ể hàng th nhân t i Vietcombank Chi nhánh Hà N i, lu n văn đã hoàn thành đ ượ c
ộ ố ộ ủ ế m t s n i dung ch y u sau:
o H th ng hóa nh ng lý lu n v cho vay th nhân t
ệ ố ữ ể ề ậ ạ ồ i các NHTM, đ ng
ẳ ờ ị ấ ế ạ ộ ủ ạ th i kh ng đ nh tính t t y u c a ho t đ ng cho vay này t ệ i các ngân hàng hi n
nay.
ừ ự ễ ể ạ ộ ạ ộ o T th c ti n ho t đ ng cho vay th nhân t ậ i Vietcombank Hà N i, lu n
ỉ ượ ả ạ ượ ữ ữ ạ văn cũng đã ch ra đ c nh ng thành qu đ t đ ạ c, bên c nh đó là nh ng h n
ạ ộ ế ừ ể ch trong ho t đ ng cho vay th nhân, phân tích nguyên nhân và t đó có m t s ộ ố
ả ị ướ ạ ộ ể ằ ạ gi i pháp đ nh h ng nh m phát tri n ho t đ ng cho vay này t i chi nhánh.
o Lu n văn cũng đã đ a ra m t s ki n ngh đ i v i các c quan h u quan
ộ ố ế ị ố ớ ữ ư ậ ơ
ư ủ ướ ạ ươ nh Chính ph , Ngân hàng Nhà n c, Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi ệ t
ậ ợ ề ặ ế ề ệ ằ ạ ơ Nam nh m t o đi u ki n thu n l ằ i v m t hành chính, pháp lý và c ch nh m
ạ ộ ể ể ạ ộ phát tri n ho t đ ng cho vay th nhân t ủ i Vietcombank Hà N i nói riêng và c a
các Ngân hàng nói chung.
108
ứ ế ậ ạ ắ ờ ớ ả ẳ V i kh năng và th i gian nghiên c u còn h n ch , lu n văn ch c h n còn
ữ ữ ẽ ề ằ ế ế có nhi u thi u sót. Mong r ng nh ng ai quan tâm s đóng góp nh ng ý ki n quý
ả ể ậ ượ ệ ơ báu cho tác gi đ lu n văn đ c hoàn thi n h n.
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. PGS.TS. Phan Th Thu Hà (2007),
ị ươ Ngân hàng th ng m i ạ ọ ạ , NXB Đ i h c
ế ố ộ Kinh t Qu c dân, Hà N i.
2. GS.TS Lê Văn T , ư Giáo trình ngân hàng th
ươ ấ ả ng m i , ạ Nhà xu t b n tài
chính, Hà N i.ộ
3. Frederic Mishkin (1995), Ti n t
ề ệ ị ườ , ngân hàng và th tr ng tài chính, Nhà
ấ ả ậ ọ ộ ỹ xu t b n khoa h c và k thu t, Hà N i.
4. Peter S.Rose (2004), Qu n tr ngân hàng th
ả ị ươ ả ấ ng m i, ạ Nhà Xu t b n tài
chính, Hà N i.ộ
5. Ngân hàng TMCP Ngo i Th
ạ ươ ệ Báo cáo th ngườ ng Vi t Nam (2012 2016),
niên.
6. Ngân hàng TMCP Ngo i Th
ạ ươ ệ Báo cáo tín d ng.ụ ng Vi t Nam (2012 2016),
7. Vietcombank Hà N i (20122012),
ộ ạ ộ ế ổ Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh .
ộ ướ ủ ộ ệ ậ Lu t các T ổ ố 8. Qu c h i n ộ c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam(2010),
ụ ứ ch c tín d ng.
9. Các văn b n nghi p v tín d ng c a Ngân hàng Nhà n
ủ ụ ụ ệ ả ướ ữ c và nh ng h ướ ng
ẫ ủ d n c a NHNTVN.
11. www.vneconomy.vn
10. www.vietcombank.com.vn
12. www.cafef.vn
109