QUẢN TRỊ KINH DOANH

TS. NGÔ THỊ VIỆT NGA BỘ MÔN QTKD TỔNG HỢP

ƯƠ NG 2  CH KINH DOANH

Ạ Ộ

HO T Đ NG KINH DOANH

Ạ Ộ PHÂN LO I HO T Đ NG KINH DOANH

CHU K  KINH DOANH

MÔ HÌNH KINH DOANH

ƯỚ

XU H

NG PHÁT TRI N KINH DOANH

ƯỜ

TRONG MÔI TR

NG TOÀN C U

2.1 Ạ Ộ HO T Đ NG KINH DOANH

Ệ Ề QUAN NI M V  KINH DOANH

Ụ M C ĐÍCH KINH DOANH

Ư T  DUY KINH DOANH

ọ ạ ộ Khái ni m:ệ ể - Theo cách hi u ng n g n: “

ẩ ị Kinh doanh là ho t đ ng t o  ấ ị ườ ạ ể ế ng đ  ki m

ắ ụ ả ra s n ph m/d ch v  cung c p cho th  tr i”ờ l

ậ ệ

Ề QUAN NI M V  KINH DOANH ự ệ - Theo lu t DN năm 2005: “Kinh doanh là vi c th c hi n  ạ ủ t c  các công đo n c a quá  ẩ

ụ ả ằ ị ườ

ặ ấ ả ộ ụ ộ ố liên t c m t, m t s  ho c t ấ ế ầ ư ừ ả , t trình đ u t  s n xu t đ n tiêu th  s n ph m ho c  ụ ụ ị ứ ng nh m m c đích sinh  cung  ng d ch v  trên th  tr i”ờ l

- Hi u theo nghĩa r ng: “Kinh doanh là vi c s n xu t  ầ

ộ ấ ỳ ị ệ ả ộ ể ặ ụ ứ ấ ho c cung c p b t k  d ch v  gì đáp  ng m t nhu c u

ụ ể ủ ườ ụ ế ằ ờ c  th  c a con ng i nh m m c đích ki m l i”

-

ư

Đ c tr ng:

ộ ẩ ụ ị ặ xu t s n ph m – cung  ng d ch v

ả ộ ố ồ - Bao g m m t ho c m t s  khâu trong quá trình s n  ứ ấ ả Ề QUAN NI M V  KINH DOANH

- Ho t đ ng kinh doanh nh m m c tiêu sinh l

ạ ộ ụ ằ ờ i

M C ĐÍCH KINH DOANH

ướ ng tiêu  Đ nh h ạ dùng, t o ra văn  minh tiêu dùng

ế

i quy t

T o ra SP/DV  ả ầ tho  mãn nhu c u  ạ ị ườ ng, t o ra  th  tr GTGT, thúc đ yẩ   SXXH phát tri nể

MỤC ĐÍCH

T o ra GTGT,  đóng góp ngân  sách,…, góp  ầ ph n gi       v n đ  XH

M t xích c a quá  ấ ả trình tái s n xu t  ế ở ộ m  r ng, liên k t  chu iỗ

ộ ạ T o ra đ i ngũ lao  ộ đ ng có chuyên  môn, có tay ngh , ề ứ ổ ứ có ý th c t  ch c  ỷ ậ        k  lu t

ư ự ế ả

ữ ổ đó

-  T  duy kinh doanh liên quan tr c ti p đ n kh  năng  ể ừ ng đ  t  và qu n tr  kinh

ế ậ ị

ế ệ ượ ự ệ ợ phân tích, t ng h p nh ng s  vi c, hi n t ả khái quát thành các quy lu t kinh t doanh

Ư

ắ ả ấ

T  DUY KINH DOANH  ớ ư ấ  duy s n xu t, cung c p  ị ườ ng

ụ ẩ ị ư -  T  duy kinh doanh g n v i t ả s n ph m/d ch v  cho th  tr

-  T  duy kinh doanh tr c ti p  nh h ủ

ư ưở ế ệ ề

ng đ n vi c đi u  ả ạ ộ ự ế ả ị hành các ho t đ ng kinh doanh c a các nhà qu n tr

ớ ả ủ ư ị  duy kinh doanh v i nhà qu n tr

ị ố ậ ự ổ ể ễ ố ơ t h n

- nh n rõ, ch p nh n và thay đ i theo nh ng xu h

Vai trò c a t Giúp NQT : ầ t - có t m nhìn qu n tr  t -  d  dàng ch p nh n s  thay đ i đ  thích nghi t ộ i kinh doanh ngày càng bi n đ ng ổ T  DUY KINH DOANH

ế ữ ướ ng ậ Ư

ượ

ổ ư c c  h i kinh doanh, tránh né đ ng; thay đ i t c các   duy kinh doanh

ả ấ c vai trò c a mình trong quy trình s n xu t

ấ ế ớ trong th  gi ấ ậ ạ ớ m i trong c nh tranh ượ ơ ộ ậ ụ - t n d ng đ ườ ơ ủ nguy c  c a môi tr khép kín ị - xác đ nh đ ặ ấ ị ụ ủ ượ SP ho c cung c p d ch v

Biểu hiện của tư duy kinh doanh tốt

Dựa trên nền tảng kiến thức tốt

Thể hiện tính định hướng chiến lược và rõ ràng

Phải dựa trên tính độc lập của tư duy

Cần phải thể hiện tính sáng tạo

Phải thể hiện ở tính đa chiều và đa dạng

Tập hợp, phát huy được năng lực của nhân viên dưới quyền

Khả năng tổ chức thực hiện

2.2. PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

ế ủ ệ ố c a các

-  V  c  b n, h  th ng phân ngành kinh t ẩ

ề ơ ả ố

ữ ố

ụ ị ệ ố qu c gia tuân theo h  th ng ngành chu n ISIC Rev.4  ệ ủ ố c a Liên Hi p Qu c. Tuy nhiên, gi a các qu c gia  ạ Phân lo i theo ngành  ệ ấ ị ạ i có s  khác bi l t nh t đ nh ậ ế ỹ  ­ k  thu t kinh t ể ự -  Ngoài ra, cũng có th  phân chia thành 3 lĩnh v c ấ ả   + S n xu t ụ ị   + D ch v ấ ả   + S n xu t và d ch v

ạ ạ

ỹ ả ậ ổ

ệ ổ ứ ở ị ấ ấ ố ủ

ạ ổ

ặ ấ ả -  Khái ni m lo i hình s n xu t: Lo i hình s n xu t là đ c  ượ ợ ấ ủ ả  ch c – k  thu t t ng h p nh t c a s n xu t, đ c  tính t ộ ủ quy d nh b i trình đ  chuyên môn hoá c a NLV, s  ch ng  ạ Phân lo i theo  ủ ố ượ ế ế ị lo i và tính  n đ nh c a đ i t ng ch  bi n trên NLV ấ ả ạ lo i hình s n xu t

ớ ng l n

-  Phân lo iạ ấ ố ượ Ø DN s n xu t kh i l ế ấ ơ Ø DN s n xu t đ n chi c   ạ ấ Ø DN s n xu t hàng lo t

ả ả ả

ớ ả ữ

ph

ỗ -  M i ph ể ạ

ơ ươ ng pháp t ặ đ c đi m trình đ  t SX c a DNủ -  Phân lo i:ạ ươ  + Ph ươ  + Ph ươ  + Ph ổ ứ ứ  ch c SX ph i thích  ng v i nh ng  ạ Phân lo i theo  ỹ ậ ộ ổ ứ ớ ừ  ch c và k  thu t, v i t ng lo i hình  ổ ứ ươ  ch c  ng pháp t ấ ả s n xu t ề ng pháp SX dây chuy n ng pháp SX theo nhóm ế ng pháp SX đ n chi c

TỔ CHỨC SX THEO PHƯƠNG PHÁP DÂY CHUYỀN

NLV được chuyên môn hóa cao bố trí theo nguyên tắc đối tượng, hình thành đường dây chuyền

ĐẶC TRƯNG

Quá trình công nghệ được chia nhỏ thành nhiều bước công việc (BCV) có thời gian chế biến bằng nhau hoặc lập thành bội số với BCV có thời gian ngắn nhất

Đối tượng được chế biến đồng thời trên tất cả các NLV của dây chuyền

TỔ CHỨC SX THEO NHÓM

Tổ chức SX dựa trên cơ sở phân nhóm sản phẩm để thiết kế quy trình công nghệ, bố trí máy móc thiết bị chung theo sản phẩm tổng hợp của nhóm

Không tổ chức SX cho từng sản phẩm cụ thể

ĐẶC TRƯNG

Sử dụng các dụng cụ, đồ gá lắp chung cho từng loại sản phẩm trong từng nhóm

NỘI DUNG

ẩ ả ệ ấ ạ

ự ế ế ả ể t k  s n ph m t ng h p (đi n hình)

ệ ố ẩ ủ ủ

ổ ợ ọ ả ớ

ẩ ả ậ ẩ ị ấ

ả ắ ầ ể ế ể ả ẩ t đ  SX các s n ph m

­ Phân nhóm s n ph m: theo công ngh  và theo c u t o  ẩ ả s n ph m ọ ­ L a ch n, thi - Tính toán h  s  các BCV c a m i s n ph m khác c a nhóm  ệ ủ ể ơ ở ố trên c  s  m i quan h  c a chúng v i các s n ph m đi n hình ế ị ả ứ ố t b  s n xu t và xác l p các đ nh m c ­ B  trí máy móc thi ậ ầ ế ẩ ế  ­ k  thu t c n thi t cho s n ph m đi n hình.  kinh t ụ ồ ụ ế ế t k  các d ng c , đ  gá l p c n thi -  Thi  trong nhóm ổ ứ  + T  ch c SX theo nhóm

ệ ả ạ ụ u đi m: Có tác d ng nâng cao hi u qu  SX do nâng cao lo i

Ư ể hình SX, chuyên môn hóa NLV

ươ

ổ ứ

ơ

ng pháp t

ế  ch c SX đ n chi c

Ph ư

ẩ mà chỉ

ượ

ử ụ

c chuyên  môn hóa, s  d ng thi

t b ,

ế ị công

́

́

́

́

ắ ổ ứ

ố ỹ

- Đ c tr ng ậ công ngh  cho t ng s n ph m  + Không l p quy trình  ệ ướ ị  quy đ nh b c công vi c chung  + NLV không đ ạ  nhân v n năng ́ => Tô ch c SX cho ca c SP không co  ti nh châ t lăp lai ̉ ư ­ N i dung ự  + Xây d ng và b  trí SX theo nguyên t c công ngh ử ụ  + S  d ng các k  thu t thích h p khi t

ch c quá trình SX

ệ ệ ạ

ơ

nh ng n i không đ  tiêu chu n

ả - Hi u qu  và ph m vi áp d ng ấ ả ấ + Hi u qu  th p nh t ụ ở ữ ỉ + Ph m vi: Ch  áp d ng   SX theo 2 ki u trên

̣ ̣

ứ c ta ngày nay có các nhóm lo i đ i t ng

ở ướ  n ủ ế ố ượ ố ượ ố ượ ệ ủ ấ Do tính ch t đang hoàn thi n c a pháp lu t nên theo hình  ạ ố ượ th c pháp lý  ạ kinh doanh ch  y u sau: - Nhóm đ i t - Nhóm đ i t - Nhóm đ i t

Phân lo i theo hình  ứ th c pháp lý ượ ọ ệ c g i là doanh nghi p ng đ ư ượ ọ ng ch a đ c g i là doanh nghi p ệ ng không là doanh nghi p

- KN: Là DN do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các hoạt động của DN.

- Chủ DN: + Có toàn quyền quyết định vể mọi hoạt động KD của DN Ệ Ư DOANH NGHI P T   + Là đại diện của Công ty theo pháp luật. + Có thể tự thực hiện công việc quản trị hoặc thuê người khác NHÂN làm thay mình

- Công ty TNHH 1 thành viên do 1 tổ chức hay cá nhân làm chủ sở hữu, chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi vốn điều lệ của công CÔNG TY TNHH  ty. Ộ M T THÀNH VIÊN

CÔNG TY TNHH HAI    - Công ty TNHH 2 thành viên trở lên: Là 1 DN mà các THÀNH VIÊN TR  Ở thành viên có thể là cá nhân hoặc tổ chức, các thành viên LÊN chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của DN trong phạm vi số vốn đã góp vào DN.

- KN: Là một DN, trong đó các thành viên là các tổ chức, cá

nhân có các cổ phần và chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của DN, trong phạm vi số vốn đã góp vào DN

- Số lượng thành viên: Số cổ đông tối thiểu là 3, không hạn

Ổ Ầ

chế tối đa.

CÔNG TY C  PH N

- Trách nhiệm: Các thành viên sẽ chịu trách nhiệm về các

khoản nợ và tài sản khác trong phạm vi số vốn đã góp vào DN.

- Công ty có quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn, và phân phối lợi nhuận theo tỉ lệ tài sản mà cổ đông đóng góp.

- KN: là DN trong đó có ít nhất 2 thành viên hợp danh và có

thể có thành viên góp vốn.

- Công ty hợp danh không được quyền phát hành chứng

khoán.

CÔNG TY H P DANH - Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài

sản của mình và thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm bằng số vốn đóng góp về các khoản nợ của công ty.

- Cơ cấu tổ chức: + Do các thành viên hợp danh thỏa thuận trong điều lệ. + Các thành viên hợp danh có quyền ngang nhau khi quyết định các vấn đề

- KN: Hợp tác xã là một tổ chức kinh tế tự chủ, do những người lao động có nhu cầu, lợi ích chung, tự nguyện góp vốn, góp sức lập ra theo quy định của pháp luật để phát huy sức mạnh của tập thể và của từng xã viên nhằm giúp sức nhau thực hiện hiệu quả hơn các hoạt động SX, KD, Dịch vụ và cải thiện đời sống, góp phần phát triển kinh tế, xã hội của đất nước

H P TÁC XÃ

- Trước đây: + Tồn tại dưới hình thức hợp tác xã kiểu cũ. + Không tuân thủ nguyên tắc tự nguyện, dân chủ và cùng có lợi, quản lý yếu kém, hiệu quả kinh tế thấp Bị tan rã hàng loạt vào cuối thập niên 80.

- Hiện nay: Tồn tại dưới hình thức Hợp tác xã cổ phần

KD theo NĐ 66/HĐBT

- Là hộ kinh doanh cá thể được coi là doanh nghiệp rất nhỏ, với vốn đăng ký của chủ sở hữu doanh nghiệp thấp hơn mức vốn tối thiểu yêu cầu đối với các doanh nghiệp tư nhân

- KN: Là tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với nhau về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác

- Tồn tại dưới các hình thức: Công ty mẹ - con, hoặc NHÓM CÔNG TY

tập đoàn kinh tế

- DN liên doanh là DN do 2 hay nhiều bên hợp tác thành lập

tại VN trên cơ sở hợp đồng liên doanh hoặc hiệp định ký giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và chính phủ nước ngoài; hoặc là DN liên doanh hợp tác với nhà đầu tư nước DN LIÊN DOANH VÀ  ngoài trên cơ sở hợp đồng liên doanh. DN FDI - DN nước ngoài là DN có 100% vốn nước ngoài hoạt động tại

Việt Nam, hoạt động theo luật đầu tư năm 2005

- Hiện nay, NN đang khuyến khích DN liên doanh và DN FDI chuyển thành một hình thức pháp lý Việt Nam mà họ mong muốn

ấ ở ữ

Phân lo i theo tính ch t s  h u

KINH DOANH 1 CHỦ SỞ HỮU

ủ ở ữ ủ ở ữ

ổ ứ ợ ch c:

- Ch  s  h u là cá nhân:  DNTN, kinh doanh theo NĐ  66/HĐBT - Ch  s  h u là t ủ ở ữ Công ty TNHH 1 thành viên i cùng kinh doanh

KINH DOANH NHIỀU CHỦ SỞ HỮU - Ch  s  h u là cá nhân: H p tác xã, công ty TNHH 2  ổ ở thành viên tr  lên, công ty c   ầ ph n, công ty h p danh và  ườ ề nhi u ng theo NĐ 66/HĐBT - Ch  s  h u là các t ủ ở ữ

ch c: ứ

ch c

Công ty TNHH có trên 1  ổ ứ thành viên mà các t cùng nhau thành l pậ

Ạ - Kinh doanh đơn ngành: Là hoạt động kinh doanh

một hay một nhóm SP/DV cùng một ngành

- Kinh doanh đa ngành: Là hoạt động kinh doanh

PHÂN LO I THEO TÍNH  Ấ Ơ CH T Đ N NGÀNH HAY ĐA  NGÀNH

nhiều loại SP/DV khác ngành

- Kinh doanh trong nước: Là hoạt động kinh doanh

chỉ gắn với quốc gia mình đăng ký kinh doanh

- Kinh doanh quốc tế: Là hoạt động kinh doanh ở

Ố Ế C HO C QU C T PHÂN LO I THEO TÍNH  Ấ CH T KINH DOANH TRONG  Ặ ƯỚ N phạm vi nhiều nước

2.3. CHU K  KINH DOANH

Chu kỳ kinh tế

Chu kỳ kinh doanh

Ỳ CHU K  KINH T

- KN: Là một loại dao động được nhận thấy trong những hoạt động kinh tế tổng hợp của một/nhiều quốc gia - Bao gồm: + Giai đoạn mở rộng + Giai đoạn suy thoái + Giai đoạn phục hồi

Chu kỳ kinh doanh sản phẩm

Gắn với chu kỳ sống của SP

Các giai đoạn: thâm nhập, phát triển, chín muồi, CHU K  KINH DOANH suy tàn

Chu kỳ KD gắn với qt vận động của đồng tiền:

Là khoảng thời gian tính từ khi bỏ tiền ra đến lúc

thu tiền về

Bao gồm: xuất tiền mua nguồn lực – thu tiền về

Chu kì kinh doanh của DN

Lợi nhuận

Thu hái kết quả

Cấp quyền kinh doanh

Quyền thành lập công ty con

Cải tiến hoàn toàn

Thay đổi quản trị

Lãnh đạo

Quản trị

Thông tin và vai trò thông tin

Thay đổi quản trị

Phong cách uỷ quyền

Lãnh đạo

Phong cánh: cùng tham gia

ĐỔi MỚi

TRƯỞNG THÀNH

Lãnh đạo

Thương lượng

Tiếp thị

SUY THOÁI

Chiến lược

TĂNG TRƯỞNG

Cơ cấu

Lập kế

hoạch tiếp theo

Vai trò quyết định

Lãnh đạo

Cố vấn giàu kinh nghiệm

Hoà hợp, lắng nghe,

Phong cách: cùng tham gia,

giải quyết mâu thuẫn

Trao quyền cho người khác

Quản trị

KHỞi ĐỘNGDoanh nghiệp

Lãnh đạo, lập kế hoạch

Óc sáng tạo, đánh giá cơ hội

Cạnh tranh

Thâm nhập thị trường

Phong cách: độc đoán, có cố vấn

Thời gian

2.3.2. CHU K  KINH DOANH

Thứ nhất, giai đoạn hình thành - Đây là giai đoạn khởi nghiệp của các ý tưởng kinh doanh - Gồm các bước: Lựa chọn ý tưởng kinh doanh, tiến hành phân khúc thị trường, đánh giá khả năng hiện thực hoá ý tưởng, cụ thể hoá ý tưởng thông qua việc lựa Ỳ chọn thị trường mục tiêu và mô tả SP/DV - Đặc trưng: + Giai đoạn này DN chưa phải đối mặt với những vấn đề lớn về quản lý + Chi phí phát sinh cho việc chứng minh tính khả thi của ý tưởng, phát triển kế hoạch và tiếp cận nguồn vốn

2.3.2. CHU K  KINH DOANH

Thứ hai, giai đoạn bắt đầu phát triển - Đây là giai đoạn DN bắt đầu quá trình cung cấp các SP/DV ra thị trường - Đặc trưng: + DN phải đối mặt với nhiều khó khăn về tài chính khi các khoản thu không đủ bù đắp chi phí về nhân sự, Ỳ marketing, các khoản chi phí đầu tư ban đầu + Thường chưa có các vấn đề phát sinh như sự kém hiệu quả trong quản lý do quy mô tăng, sự mất đoàn kết giữa các thành viên ban lãnh đạo, mâu thuẫn trong phân chia lợi nhuận của chủ sở hữu

Thứ ba, giai đoạn phát triển nhanh - Giai đoạn này các vấn đề khó khăn về tài chính của DN cơ bản được giải quyết - Bắt đầu xuất hiện các vấn đề quản lý do quy mô tăng, phạm vi quản lý rộng... - Có thể xuất hiện mâu thuẫn trong phong cách quản Ỳ 2.3.2. CHU K  KINH DOANH hoặc điều hành, mâu thuẫn về quan điểm phân chia lợi nhuận... - Nếu vượt qua giai đoạn này, DN có thể bước vào giai đoạn phát triển đỉnh cao

Thứ tư, giai đoạn trưởng thành - Giai đoạn này, doanh thu và lợi nhuận của DN không thể cứ tiếp tục tăng trưởng mà sẽ ổn định tại một mức nhất định nào đó - Những vấn đề về tài chính, cơ cấu tổ chức cơ bản đã ổn định Ỳ 2.3.2. CHU K  KINH DOANH - Tuy nhiên, DN phải đối mặt với nguy cơ lỗi thời, lạc hậu của SP/DV. Nếu không có chiến lược phát triển đúng đắn, DN sẽ phải đối mặt với nguy cơ giảm doanh thu và lợi nhuận

Thứ năm, giai đoạn suy thoái - Giai đoạn này sẽ diễn ra nếu DN không manh nha các hoạt động điều chỉnh cần thiết từ giai đoạn trước đó. Doanh thu, lợi nhuận sẽ giảm dần đên khi không còn lợi nhuận - Doanh nghiệp sẽ phải lựa chọn chiến lược phù hợp Ỳ 2.3.2. CHU K  KINH DOANH với sự phát triển của ngành

2.4. MÔ HÌNH KINH DOANH

Ố Ầ

KHÁI NI MỆ

CÁC Y U T  C U  THÀNH

• Mô hình KD mô tả DN chào bán cái gì cho KH, làm sao DN

tìm đến và thiết lập quan hệ với KH, qua những nguồn nào,

những hoạt động và đối tác nào để đạt được điều đó, và DN ệ

tạo ra lợi nhuận bằng cách nào

Khái ni m mô hình  kinh doanh

• 3 loại nghiên cứu về mô hình KD:

Mô hình KD trực tuyến với ứdụng cnghệ ttin

Mô hình KD gắn với CLKD

Mô hình KD gắn với QT đổi mới công nghệ

• HĐ đổi mới SP (giá trị đề nghị, phân đoạn khách hàng

• QT cơ sở hạ tầng (mô hình HĐ, mạng lưới đối tác,

c u thành

mục tiêu, năng lực)

ế ố ấ Các y u t mô hình kinh doanh

• Qhệ khách hàng (CL thông tin, cảm xúc và dịch vụ,

nguồn lực và tài sản)

• HĐ tài chính (mô hình thu nhập, cấu trúc chi phí và mô

niềm tin và lòng trung thành)

hình lợi nhuận)

and Constraints, 2010

Mô hình kinh doanh Nguồn: Supporting Business Model Modelling: A Compromise between Creativity

KHU VỰC

KHU VỰC

KHU VỰC

Quan hệ KH

Hoạt động chính

HOẠT ĐỘNG

KHÁCH HÀNG

SẢN PHẨM/DỊCH VỤ

Giá trị

Mạng lưới đối tác

Phân đoạn KH

Nguồn lực chính

Kênh phân phối

KHU VỰC

TÀI CHÍNH

Doanh thu

Cấu trúc chi phí

2.5. XU H

Ể NG PHÁT TRI N  ƯỜ

ƯỚ KINH DOANH TRONG MÔI TR

NG

TOÀN C UẦ

ườ

Đ c tr ng c a môi tr

ng kinh doanh ầ

ế

ư trong xu th  toàn c u hoá

ế ả ơ ộ C  h i gi i quy t  ấ tranh ch p công  b ngằ

ị ườ

Th  tr

ở ng m

r ngộ

ậ ự ộ Áp l c h i nh p

C  H IƠ Ộ

ườ Môi tr doanh đ

ng kinh  ượ ả c c i

thi nệ

ơ ộ Có c  h i bình  ế ẳ đ ng trong ti p  ụ ậ c n v n tín d ng,  ệ công ngh , nhân  ự ừ ướ l c t c  n           ngoài

ườ

Đ c tr ng c a môi tr

ng kinh doanh ầ

ế

ư trong xu th  toàn c u hoá

ự ể S  hi u bi ườ tr

ế

ế ề ị t v  th   ơ ậ ng và lu t ch i  còn h n chạ

ườ

ầ ủ ị Yêu c u c a th   ắ ng kh t khe  tr

ỡ ỏ D  b  các chính  ư sách  u đãi

h nơ

THÁCH  TH CỨ

ự ị ộ

S  d ch chuy n lao  ấ đ ng c p cao

C nh tranh kh c  ệ ơ t h n

li

• Nhượng quyền TM

• SD công nghệ điện tử

• DN – DN (Business-To-Business hay B2B)

Ộ Ố

ƯỚ • DN - Người TD (Business-To-Customer hay B2C)

M T S  XU H KINH DOANH TRONG T

NG PHÁT TRI N ƯƠ NG LAI

• DN – NV (Business-To-Employee hay B2E)

• DN - CP (Business-To-Government hay B2G)

• KD theo mạng