intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vàng da tăng Bilirubin tự do máu ở trẻ sơ sinh

Chia sẻ: Va Ha Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

202
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nồng độ bilirubin ở người lớn 1mg/dl (2mg/dl  vàng da). Trẻ sơ sinh vàng da khi bilirubin 7mg/dl. 25-50% trẻ đủ tháng vàng da sau sinh, đẻ non bị nhiều hơn. 6,1% trẻ đủ tháng có bilirubin máu 12,9mg/dl, 3% trên 15mg/dl.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vàng da tăng Bilirubin tự do máu ở trẻ sơ sinh

  1. Vàng da tăng Bilirubin tự do máu ở trẻ sơ sinh  BS CKII. Trần Liên Anh Khoa Sơ sinh-Bệnh viện Nhi Trung ương
  2. Dịch tễ - Nồng độ bilirubin ở người lớn 1mg/dl (>2mg/dl → vàng da). - Trẻ sơ sinh vàng da khi bilirubin >7mg/dl. - 25-50% trẻ đủ tháng vàng da sau sinh, đẻ non bị nhiều hơn. - 6,1% trẻ đủ tháng có bilirubin máu 12,9mg/dl, 3% trên 15mg/dl.
  3. Nguồn gốc - Bilirubin là sản phẩm dáng hoá của Hb (Hem) tại liên võng nội mô. - Tạo bilirubin : Đủ tháng 3 - 10mg/kg/ngày Người lớn 3-4mg/kg/ngày - 1g Hb tạo 34mg bilirubin. - 75% bilirubin được tạo thành do vỡ hồng cầu. - 25% từ tạo hồng cầu không hiệu quả.
  4. SƠ ĐỒ CHUYỂN HOÁ BILIRUBIN Hb Globin Hem Vào da, Bilirubin TD Bilirubin GT + albumin t/c dưới da Glucuronosyl Gan+a.glucoronic Transpherase Bilirubin TT Đường mật Beta Ruột -glucuronidase Stercobilinogen, Urobilinogen Đào thải theo phân Tái hấp thu máu Thải qua nước tiểu
  5. VÀNG DA SINH LÝ 1. Nguyên nhân : • Tăng sản xuất bilirubin - Khối lượng HC/kg của trẻ sơ sinh lớn hơn. - Đời sống HC ngắn hơn (90 ngày so với 120 ngày). - Quá trình tạo HC không hiệu quả.
  6. • Tăng chu trình gan ruột : - Men beta-glucuronidase tại ruột cao → tái hấp thu bilirubin. - Lượng VK chí tại ruột còn thấp. - Nhu động ruột kém. • Chức năng gan : - Liên kết ligandin kém. - Tiếp hợp thành bilirubin TT kém (men UDPGT thấp). - Chức năng bài tiết bilirubin vào đường mật kém.
  7. NỒNG ĐỘ BILIRUBIN • Đủ tháng : 6-8mg/dl ngày thứ 3, sau giảm dần, tăng 12mg/dl vẫn sinh lý. • Đẻ non : 10 – 12mg/dl ngày thứ 5, có thể >15. Vàng da bệnh lý Phân biệt : • Vàng da xuất hiện sớm 24h đầu. • Nồng độ bilirubin tăng cao (trên mức sinh lý), tăng nhanh. • Lâm sàng : vàng da (Theo mức độ Krammer- 1969), mệt, li bì, kém ăn, nôn trớ, thở nhanh hay cơn ngừng thở, thân nhiệt không ổn định.
  8. Vµng da Bilirubin m¸u (mg/dl) 1. MÆt 4– 8 2. PhÇn th© trªn rèn n 5 – 12 3. PhÇn th© d­íi rèn n 8 – 16 4. C¸nh tay, c¼ng ch© 11 – 18 n 5. Bµn ch© tay n, >15
  9. Nguyên nhân (yếu tố nguy cơ vàng da) • Gia đình đã có trẻ bị vàng da do tan máu, tính chất gia đình. • Mẹ bị đái tháo đường, nhiễm virus. • Bất đồng nhóm máu hệ ABO, Rh, dưới nhóm (mẹ - con). • Mẹ dùng thuốc khi mang thai (Sulfonamide…). • Chấn thương, tụ máu khi sinh. • Mẹ dùng thuốc kích sinh (Oxytocine…). • Chậm thắt dây rốn. • Chậm có phân su. • Trẻ được nuôi bằng sữa mẹ.
  10. G.panagopoulos (Athens, Greece 1969) Nguyªn nh©n N Thay m¸u % BÊt ®ång Rh 76 53 69,7 BÊt ®ång ABO 274 120 43,7 Kh«ng bÊt ®ång 557 232 41,6 ThÊp c©n 140 65 46,4 Kh«ng râ 113 32 28,3 Tæ ng s è 1160 502 43,2
  11. Yếu tố gây vàng da ( BV Nhi T.Ư – 2002) YÕu tè chÝnh TÇn xuÊt n % Kh«ng bÊt ®ång nhãm m¸u mÑ - con 90 62,1 BÊt ®ång hÖ ABO mÑ – con 45 31 MÑ dïng thuèc (Oxytocin) 57 39,3 Ng¹t sau ®Î 52 35,9 §Î non 74 51 NhiÔm trïng m¸u (cÊy m¸u (+ tr­íc ) 17 11,7 thay m¸u) Kh«ng râ nguyªn nh©n 10 6,9
  12. KHÁM • Mức độ, vùng vàng da (quan sát màu khi ấn ngón tay trên da trẻ), vàng da nặng nếu vàng quá vùng 4 – 5. • Dấu hiệu ĐN, SDD thai, nhiễm trùng, não bé, tụ- bầm máu dưới da đầu, gan lách to. • Dấu hiệu tổn thương não : - Báo động : li bì, bú kém, giảm phản xạ sơ sinh. - Nặng : li bì, không bú, tăng TLC chân tay, cơn xoắn vặn toàn thân, cơn khóc thét, trợn mắt, rối loạn thân nhiệt (sốt), rối loạn hô hấp (ngừng thở), xuất huyết tiêu hoá.
  13. CHỈ ĐỊNH XÉT NGHIỆM • Bilirubin TP, GT, TT • Nhóm máu, Rh (mẹ – con) • Test Coombs (TT, GT) • Hiệu giá kháng thể (mẹ – con) • Hình thái hồng cầu, HC lưới • Hematocrit • Chức năng gan • G6PD
  14. Nhiễm độc thần kinh do tăng bilirubin máu (vàng nhân não) Chẩn đoán : • Đại thể : Nhuộm vàng vùng cầu nhạt, dưới đồi, tuyến yên, sừng Ammon, vùng lưới chất xám, nhân dây TK sọ, tế bào Purkije, tế bào sừng trước tuỷ sống. • Vi thể : hoại tử, tiêu tổ chức, tăng sinh thần kinh đệm.
  15. Lâm sàng (VNN) Cấp : 3 giai đoạn • Li bì, giảm vận động, bú kém, kích thích (dấu hiệu báo động). • Tăng trương lực cơ (cơ duỗi) → co cứng chân tay, ưỡn cong người, sốt, co giật (dễ tử vong). • Trương lực cơ giảm dần (sau 1 tuần). Mạn tính: • Múa vờn. • Giảm thính lực, điếc • Thiểu sản phát triển răng • Chậm phát triển tinh thần vận động
  16. Yếu tố nguy cơ tổn thương não ở trẻ vàng da • Vàng da quá mức, kéo dài • Tăng bilirubin GT, TD • Giảm nồng độ albumin máu (so với tỷ lệ bilirubin). • Nhiễm toan máu (nhiễm trùng nặng, ngạt nặng, đẻ non). • Hàng rào máu não bị tổn thương (nhiễm trùng, toan hô hấp, truyền dung dịch gây tăng ALTT máu). • Não đã bị tổn thương do các nguyên nhân khác (ngạt, thiếu ôxy).
  17. Liên quan giữa mức độ tăng bilirubin máu với triệu chứng thần kinh lúc nhập viện (BV Nhi T.Ư-2002) ≤ 25 >25-35 >35-45 >45 Bilirubin TP (n=31) (n=70) (n =35) (n =9) P (mg/dl) n % n % n % n % Li b× 7 22,4 43 61,4 31 88,6 9 100
  18. Tỷ lệ phát triển tốt sau thay máu qua theo dõi sự phát triển bằng test Denver, theo mức độ tăng bilirubin máu Møc ® t¨ng é T. 3 th¸ng T.sè 6 th¸ng TS 9 th¸ng Bilirubin sè n % n % n % (mg/dl) Tû lÖ B/A ≤ 25 16 12 75 7 6 85,7 4 4 100 7,4 ± 1,03 > 25 - 35 40 27 67,5 18 13 72,2 11 8 72,7 8,5 ± 1,32 > 35 – 45 21 3 14,3 10 6 60 2 0 11,05 ± 1,73 > 45 8 0 0 4 1 25 3 1 33,3 13,6 ± 2,11 Tæ ng c é ng 85 39 20
  19. ĐIỀU TRỊ • Tìm hiểu nguyên nhân → Đối tượng nguy cơ • Phát hiện sớm VDBL → Chiếu đèn sớm →Tiên lượng tốt. • Có thể phối hợp 3 phương pháp hay riêng lẻ.
  20. CHIẾU ĐÈN • Mục đích : Tạo các chất đồng phân hình thái của bilirubin (4Z, 15E), Lumirubin ít độc TK, mang điện tích, dễ đào thải (không qua chuyển hoá tại gan). • Loại ánh sáng : (đơn, kép) Đèn tuýp (fluorescent), ánh sáng ban ngày Đèn Halogen (Halogen lamps) Đèn sợi quang (Fiberoptic blanket) Diod phát quang (Gallium Nitride). • Chỉ định : Dự phòng sớm trẻ quá non, có đám máu tụ, tan máu. • Chống chỉ định : Tăng bilirubin TT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2