intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG (P7)

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

45
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'vectơ trong không gian. quan hệ vuông (p7)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG (P7)

  1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG I.Mục tiêu: Qua chủ đề này HS cần: 1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản về quan hệ vuông góc trong không gian và bước đầu hiểu được một số kiế n thức mới về quan hệ vuông góc trong không gian trong chương trình nâng cao chưa được đề cập trong chương trình chuẩn. 2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về quan hệ vuông góc trong không gian. Thông qua việc rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và tìm hiểu một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao. 3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác. Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán. II.Chuẩn bị củaGV và HS: -GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,… -HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp. III. Tiến trình giờ dạy: -Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
  2. -Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm. +Ôn tập kiến thức: GV nêu câu hỏi để ôn tập kiến thức cũ… *Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: HS suy nghĩ trả lời: HĐTP1: Ôn tập kiến thức: Góc giữa hai mp là góc Thế nào là góc giữa hai giữa hai đường thẳng lần mp? Nêu các dựng góc lượt vuông góc với hai mp giữa hai mp. đó. HS suy nghĩ và lên bảng Thế nào là hai mặt phẳng nêu cách dụng (có vẽ hình) vuông góc với nhau? Để chứng minh hai mp Để chứng minh hai mp vuông góc với nhau ta vuông góc với nhau, ta tìm phải làm như thế nào? trong mp này một đường Bài tập 1: Cho hình chóp thẳng lần lượt vuông góc S.ABCD có đáy ABCD là hình với mp kia. vuông cạnh a, SA vuông góc HĐTP2:
  3. GV chỉnh sửa và nêu đề với mp (ABCD). Gọi M, N là bài tập (hoặc phát phiếu HS thảo luận theo nhóm để hai điểm lần lượt trên hai cạnh tìm lời giải và cử đại diện HT) a BC, DC sao cho BM = , 2 GV cho HS thảo luận và lên bảng trình bày lời giải 3a . Chứng minh hai mp DN= gọi đại diện nhóm lên (có giải thích) 4 bảng trình bày... HS nhận xét, bổ sung và (SAM) và (SMN) vuông góc GV gọi HS nhận xét, bổ sửa chữa ghi chép... với nhau. sung (nếu cần) HS trao đổi và rút ra kết GV chỉnh sửa và bổ sung quả: ... ... Áp dụng định lí Pytago vào tam giác AND, S ABM, MCN ta có: 2 2  3a  25a 2 2 2 2 AN  AD  DN  a     4 16 2 2  a  5a 2 2 2 2 AM  AB  BM  a     2 4 A B a  CM  BC  BM    2 M MN2  CM2  CN2 víi  CN D  DN  a DC N C   4 2 2 2  a   a  5a =       2   4  16
  4. Do ®ã: AN 2  AM 2  MN 2  AMN vu«ng t¹i M MN  AM  Ta cã :  MN  SA  v × SA   ABCD  , MN   ABCD     MN  (SAM), mµ MN chøa trong mp (SMN) nªn (SMN)  (SAM) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài tập 2: Cho hình vuông HĐ2: GV nêu đề và phát phiếu HS thảo luanạ theo nhóm ABCD, I là trung điểm của cạnh HT, cho HS thảo luận để tìm lời giải và cử đại AB. Trên đường thẳng vuông theo nhóm và gọi HS đại diện lên bảng trình bày (có góc với mp (ABCD) tại I ta lấy diện lên bảng trình bày lời giải thích) một điểm S (S khác I) giải. HS nhận xét, bổ sung và a)Chứng minh hai mp (SAD) và GV gọi HS nhận xét, bổ sửa chữa ghi chép... (SBC) cùng vuông góc với mp sung (nếu cần). HS trao đổi và rút ra kết (SAB); GV chỉnh sửa và bổ sung quả: b) Gọi J là trung điểm của cạnh BC, chứng minh hai mặt phẳng ... ... (SBD) và (SIJ) vuông góc với nhau.
  5. S  BC  SI   SAB   a)   BC  AB   SAB    BC   SAB       SBC    SAB  BC   SBC    Tương tự:  SAD    SAB  b) AC//IJ    BD  IJ   SIJ (1) J B C BD  AC BD  SI   SIJ (2) I (1),(2)  BD   SIJ     SBD   SIJ BD   SBD   A D HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: - Nhắc lại khái niệm góc giữa hai mặt phẳng; -Nêu lại phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau; *Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã giải và tìm hiểu cách dụng góc giữa hai mặt phẳng, ôn tập lại các hệ thức lượng đã học ở hình học 10. *Làm bài tập sau: Cho tam giác ABC vuông góc tại A; gọi O, I, J lần lượt là trung điể m của các cạnh BC, AB, AC. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại O ta lấy một điểm S 9S khác O). Chứng minh rằng:
  6. a)Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC); b)Mặt phẳng (SOI) vuông góc với mặt phẳng (SAB); c)Mặt phẳng (SOI) vuông góc với mặt phẳng (SOJ).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2