LOGO
ị ế ủ
ờ
V th c a USD qua các th i kỳ và v n đ đô la hóa ề
ấ
ng
Nhóm 2: Nguy n Tr ng Anh ễ ọ Nguy n Bích H nh ễ Ph m Th Bích Ng c (86) ị ạ Bùi Th Mai Ph ị
ầ
ạ ọ ươ Tr n Th Thoan ị Hà Th H i Y n
ị ả ế
N i dung
ộ
V th c a đô la qua các th i kỳ ị ế ủ ờ 1
V n đ Đô la hóa t Nam ề ấ Vi ở ệ 2
4
1. V th c a USD qua các th i kỳ
ị ế ủ
ờ
1.1
ị ế ủ
ộ ồ
ể
Các tiêu chí đ đánh giá v th c a m t đ ng ti nề
1.2
V th c a đô la qua các th i kỳ
ị ế ủ
ờ
ự
ồ
1.3
Nh ng d đoán v th c a đ ng đô la trong ị ế ủ ữ ng lai t ươ
4
1.1.Các tiêu chí đ đánh giá v th c a m t đ ng ti n ị ế ủ ộ ồ ề ể
ố
tr ng cao trong qu d tr ngo i ạ
ỷ ọ
ị ế ớ
ỹ ự ữ
ố ự ữ ề
h i c a các qu c gia
Nhân t d tr ngo i h i c a qu c gia: ạ ố ủ M t đ ng ti n có v th l n s có t ộ ồ ẽ ố ủ ố ỷ ọ
ố ế :
ụ
c quy đ i ra đ ng ti n đó, và s ố
ượ
ề
ố
ổ
ồ
ị
i dân vào giá tr đ ng ti n đó
:
T tr ng trong thanh toán và tín d ng qu c t Các giao d ch nhi u qu c gia đ ề ng giao d ch và l n ớ ị ủ
ị ồ
ề
ườ ố
ử ụ
ượ
ề
ậ
ấ
l ượ Y u t lòng tin c a ng ế ố Đ ng y u đó đ ế ồ trong giao d ch qu c t
ị
c đó ban hành
c nhi u qu c gia ch p nh n và s d ng nhi u ề ố ế Lãi su tTrái phi u Chính ph mà n ế
ướ
ủ
ấ
Nhân t
nh h
ố ả
ưở
ng đ n v th đ ng USD ị ế ồ
ế
: ch s GDP, CPI, cung ti n M2,
ế
ề
th t nghi p, t
l
l m phát….
Thông tin kinh t ệ
t ỷ ệ ấ
ỉ ố l ỷ ệ ạ
Nhân t
ố
chính tr ị
Nhân t
ố
chính sách v lãi su t ấ
ề
1.2. V th c a đô la qua các th i kỳ
ị ế ủ
ờ
1. Tr
c chi n tranh th gi
i th nh t
ướ
ế ớ
ế
ứ
ấ
2. Gi a hai cu c đ i chi n th gi
i ế ớ
ữ
ộ
ế
ạ
3. Th i kỳ Bretton Woods sau chi n tranh th gi
ế ớ i II
ờ
ế
4. Giai đo n t
năm 1973 đ n nh ng năm 1980
ạ ừ
ữ
ế
5. Giai đo n 1980 – 1985
ạ
6. T Hi p đ nh Plaza đ n Hi p đ nh Louvre
ừ ệ
ế
ệ
ị
ị
7. Sau s ki n kh ng b 11/09/2001 ủ
ự ệ
ố
8. V th c a đ ng USD trong giai đo n hi n nay
ị ế ủ
ồ
ệ
ạ
1.2. V th c a đô la qua các th i kỳ
ị ế ủ
ờ
c chi n tranh th gi
i th nh t
ướ
ấ
ế ớ ỉ ơ
ế ạ
ứ ầ
ồ
ồ
Tr Trong giai đo n này đ ng USD ch đ n thu n đóng vai trò là 1 đ ng
ti n qu c gia ố
ề
ộ
ữ
ế
ế ớ i đ ng ti n qu c gia đã b t đ u
ạ ồ
ạ
ố
Gi a hai cu c đ i chi n th gi Trong giai đo n này, ở
đ ng đô la M t ỹ ừ ồ ề ồ
ề ị ế
ế
ệ
ầ
ị
ắ ầ ti n d n đ n vi c tr thành đ ng ti n có v th trong giao d ch qu c ố ế tế
1.2. V th c a đô la qua các th i kỳ
ị ế ủ
ờ
ờ
Th i kỳ Bretton Woods sau chi n tranh th gi ế i th II, M tr thành m t c - Sau Đ i chi n th gi ỹ ở ề
ạ c có d ự
ấ ữ
ng, v tín d ng qu c t ụ ả
ủ
ế
ộ ế ớ ư ả Đây chính là nh ng y u t
ề
ạ
ỹ
ạ ế ế ớ i v ngo i th nh t th gi ạ ế ớ ề tr vàng l n nh t th gi ế ớ ấ ớ b n). i t toàn b th gi ữ m nh cho đ ng đô la M trên tr ng qu c t ồ này “lên ngôi” đ ng ti n ch ch t c a th gi ề ồ
ế ớ i II ng qu c m nh ứ ộ ườ ố và là n ươ ướ ố ế i (chi m kho ng ¾ t ng d tr vàng c a ự ữ ổ t o nên th ế ế ố ạ , đ a đ ng ti n ố ế ư ồ i ế ớ
ườ ố ủ
Bretton-woods
ờ ớ ệ
ừ
nh n USD là
đ ng ti n chu n, làm tr c t cho ch đ ti n t
này
ủ - Tháng 7 năm 1944 ch đ ti n t ế ộ ề ệ ẩ ồ
ậ
ụ ộ
ề
ra đ i v i vi c th a ế ộ ề ệ
1.2. V th c a đô la qua các th i kỳ
ị ế ủ
ờ
ự ệ
ạ
ừ ệ ệ
ị
ỷ giá th c
ạ
ỹ ẫ
ế
ỹ
ị
Sau s ki n kh ng ủ b 11/09/2001 ố S ki n 11/9/2001, và ự ệ đ nh cao là đ v tín ổ ỡ ỉ i M d n đ n d ng t ụ kh ng ho ng tài chính ả ủ toàn c u. USD m t giá
– 1980 Giai đo n 1973 ạ USD Trong th i kỳ này ờ đã m t d n v trí đ c ộ ấ ầ tôn, nh ng do ti m l c ự ề ư kinh t c a M r t l n, ỹ ấ ớ ế ủ cho nên USD v n còn ẫ ạ là m t đ ng ti n m nh
ộ ồ
ề
ắ
ừ
ả ồ
ả
Giai đo n 1980 – 1985 USD không ng ng tăng ừ giá, t giá danh nghĩa ự tăng g n ầ và t ỷ 50%. Nguyên nhân là CP M áp d ng chính ụ ặ ề ệ, sách th t ch t ti n t n i l ng chính sách tài ớ ỏ khoá d n đ n thâm h t ụ ế ẫ ngân sách
T Hi p đ nh Plaza ị đ n Hi p đ nh Louvre ị ế c s tăng giá c a Tr ủ ự ướ đ ng USD, các n c ướ ồ đã đi đ n nhóm h p ế ọ đ a ra Hi p đ nh Plaza ệ ư cam k t h p tác đ ể ế ợ gi m giá đ ng USD. ồ Đ ng USD gi m giá m nhạ
ấ ầ 16% tính t tháng 3/2009 và trên 20% năm 2002 và tính t ti p t c xu ng giá
ừ ế ụ
ố
1.2. V th c a đô la qua các th i kỳ
ị ế ủ
ờ
ồ
ầ
V th c a đ ng USD trong giai đo n hi n nay V th c a USD đang gi m d n, b i th c t Giá tr Đ ng USD đang b xói mòn: t
ệ ạ cho th y: ấ ự ế ướ
ở giá USD có xu h ỷ
ả ị
ng gi m so ả
v i m t s đ ng ti n m nh
ị ế ủ ị ế ủ ị ồ ộ ố ồ
ớ
ạ
i b ng USD có chi u h
ng
ề Kim ng ch trao đ i hàng hóa trên th gi ổ
ạ
ế ớ ằ
ề
ướ
c tìm cách gi m giao d ch b ng USD
ả
ằ
ị
V th đ ng ti n d tr c a USD cũng suy gi m: T l
ướ ề
ự ữ ủ
ỷ ệ
d tr th gi
USD trong r ổ 69% năm 2002 xu ng
gi m. Các n ả ị ế ồ ề ệ ự ữ ế ớ
ả
ả ừ
ố
ti n t 62% năm 2008 và còn 42% t
i do IMF qui đ nh gi m t ị 2011
ừ
V th c a đ ng USD trong giai đo n hi n nay
ị ế ủ
ồ
ệ
ạ
NGUYÊN
NHÂN
V THỊ
Ế
Gi MẢ
ị ế ủ
ng
ướ
i trong ế
Lòng tin vào giá tr đ ng ị ồ USD gi m ả sút do nh ng ữ t n t ồ ạ n n kinh t ề Mỹ
ủ i, Trung Qu c
ố ữ ề ồ ỹ ệ ợ ớ ớ
ọ ả ổ
ẩ ồ
Do Chính sách ti n t t ề ệ ừ c M : n ướ ỹ n i l ng ti n t ề ệ ớ ỏ đ tăng c nh ạ ể tranh xu t ấ kh u, làm cho đ ng USD ngày càng m t giá ấ
V th tăng lên c a Trung Qu c, gây ra nh ng lo ng i ạ v đ ng USD . M hi n là “con n ” l n c a th ế gi ố là ch n l n ủ ợ ớ nh t c a M ỹ ấ ủ
V i b t n c a ớ ấ ổ ủ h th ng ti n t ề ệ ệ ố qu c tố ế, các c có xu h n ướ đa d ng hóa d ạ ự qu c tr ti n t ố ữ ề ệ gia. IMF đã kêu G20, g i c i t trao thêm quy n ề l c m i ớ ự
V th c a đ ng USD trong giai đo n hi n nay
ị ế ủ
ồ
ệ
ạ
i ế ớ ố ế ị
Tuy nhiên USD v n chi m v trí s 1 th gi trong giai đo n hi n nay do: ạ ẫ ệ
c ướ ị
ả ằ
ủ ế
ủ
i
M v n là ỹ ẫ n n kinh t ế ề đ ng đ u ứ ầ th gi ế ớ
USD v n ẫ đóng vai trò ch y u c a đ ng ti n d ự ề ố ế tr qu c t
ồ ữ
ị
ng
Dù các n gi m giao d ch b ng USD song đôla v nẫ duy trì vai trò chính trong các giao d ch ngo i h i, ạ ố TM, và th tr ị ườ NH qu c tố ế
ng lai
1.3. D đoán v th đ ng đô la trong t ị ế ồ
ự
ươ
ồ
Li u Đ ng USD s m t ẽ ấ v th đ ng ti n d tr ự ữ
ệ ị ế ồ c a th gi
ề ế ớ sau 25 i
ủ
năm n aữ ?
ướ
ự ữ
Khi mà
đ u năm ừ ầ ế
Khi mà
ố
ạ
ấ
Tính t 2011 đ n nay, USD đã m t giá 5% và ấ sát m c giao d ch ứ ở ị th p nh t so v i gi ỏ ớ ấ ạ ề ệ ớ l n các lo i ti n t i trên th gi ế ớ
c đ u t ầ ư ả c tính c a ủ
ướ
N c n m d tr USD ắ đáng k nh t là Trung ấ ể Qu c, đ n nay đã đa ế d ng ra kh i đ ng ti n ề ỏ ồ này. 4 tháng đ u năm ầ nay, ¾ trong d tr ự ữ ngo i h i c a Trung ạ ố ủ Qu c đ vào ượ ố tài s n không ph i USD ả (theo Standard Chartered)
1.3. D đoán v th đ ng đô la trong ị ế ồ
ự
ngươ lai t
ề
ề ồ ồ ế ớ ố
ầ ạ
ề ề
ồ ồ ồ
D báo v đ ng ti n đa c c thay th cho s th ng ự ố ự ự tr c a đ ng USD hi n nay gi ng v i suy nghĩ c a ủ ệ ị ủ m t s nhà ho ch đ nh chính sách hàng đ u th ế ộ ố ị i, trong năm 2010 đã đ xu t v gi iớ . Ngân hàng Th gi ấ ề ế ớ m t h th ng ti n t m i trong đó bao g m nhi u đ ng ồ ồ ề ệ ớ ộ ệ ố i bao g m đ ng USD, đ ng euro, yên, ti n l n c a th gi ế ớ ủ ề ớ b nả g Anh và nhân dân tệ.
So sánh v i v th c a EURO
ớ ị ế ủ
Giá tr đ ng EURO đang b suy y u
ị ồ
ế
ị
Giá Euro gi m m nh
ạ
ả
T tr ng s d ng đ ng ti n thanh toán là ồ
ỷ ọ
ử ụ
ề
EURO v n còn th p
ấ
ẫ
ế
EURO hay b t c đ ng ti n nào khác cũng khó có th chi m
ể c v trí c a đ ng ti n này trong giao d ch ngo i ạ
ị
ượ ị ng và th
lĩnh đ th ươ
ấ ứ ồ ồ ủ ng m i qu c t ạ
ươ
ề ề ố ế
2. V n đ đô la hóa ề
ấ
Khái ni m đô la hóa
ệ
Phân lo i đô la hóa ạ
Tác đ ng c a đô la hóa ủ
ộ
Th c tr ng đô la hóa
t Nam
ự
ạ
Vi ở ệ
2.1. Khái ni mệ
KHÁI NI M ĐÔ LA HÓA Ngo i t ạ ệ ượ ử ụ ồ
c s d ng r ng rãi thay ộ ộ ệ trong toàn b ộ
Ệ đ cho đ ng n i t ho c m t s ch c năng ti n t
ộ ố ứ
ề ệ ặ
PHÂN LO I ĐÔ LA HÓA Ạ - Đô la hóa không chính th c ứ - Đô la hóa bán chính th c ứ - Đô la hóa chính th c ứ
2.2. Phân lo iạ
Theo hình th c: đô la hóa thay th tài s n, đô la hóa ứ ế ả
ph ng ti n thanh toán, đô la hóa đ nh giá-niêm y t giá ươ ệ ế ị
Theo ph m vi s d ng: đô la hóa không chính th c, đô ứ ạ
la hóa bán chính th c, đô la hóa chính th c ứ ử ụ ứ
ượ ử ụ ồ ế , m c dù ặ
Đô la hóa không chính th cứ - Đ ng USD đ ộ c qu c gia đó chính th c th a nh n không đ c s d ng r ng rãi trong n n kinh t ứ ố ề ậ ượ ừ
Đô la hóa bán chính th cứ - Đ ng USD l u hành h p pháp, có th chi m u th trong các ế ư ể ế ồ ợ
ư kho n ti n g i ngân hàng ề ử ả
Đô la hóa chính th cứ - Đ ng ngo i t là đ ng ti n h p pháp duy nh t đ c l u hành ạ ệ ồ ồ ấ ượ ư ề ợ
2.3.1 Tác đ ng tích c c c a đô la hóa
ự ủ
ộ
góp ph n làm gi m l m phát ả ầ ạ
Tăng c ng kh năng cho vay c a ngân hàng ườ ủ ả
H th p chi phí giao d ch. ạ ấ ị
Thúc đ y th ng m i và đ u t ẩ ươ ầ ư ạ
giá trên hai th tr ng chính th c ẹ ỷ ị ườ ứ
Thu h p chênh l ch t ệ và phí chính th cứ
2.3.2. Tác đ ng tiêu c c c a đô la hóa
ự ủ
ộ
ng đ n vi c ho ch đ nh các chính sách kinh t ưở ế ệ ạ ị ế
nh h ả vĩ mô
làm gi m hi u qu đi u hành c a chính sách ti n t ả ề ề ệ ủ ệ ả
Chính sách ti n t b ph thu c n ng n vào n c M ề ệ ị ụ ề ặ ộ ướ ỹ
Đô la hoá chính th c s làm m t đi ch c năng c a ngân ấ ủ
ứ ng là ng ứ i cho vay cu i cùng c a các ẽ ườ ủ ố ươ
hàng trung ngân hàng
2.4. Th c tr ng đô la hóa t
i Vi
t Nam
ự
ạ
ệ
(ngu n: http//www.sbv.gov.vn)
ạ ồ
Đ th 1: Di n bi n đô la hóa
Vi t Nam
ồ ị
ế
ễ
ở ệ
35
30
25
%
20 15
10
5
0
19 95
19 96
19 97
19 98
19 99
2 0 00
20 01
20 02
20 03
20 04
20 05
20 06
20 07
20 08
T 1 0/20 10 20 09
/M2
Tín d ng ngo i t
/M2
Ti n g i ngo i t ử
ạ ệ
ề
ạ ệ
ụ
ộ
trên 30% vào cu i nh ng năm 90 xu ng d i 20% D i góc đ đô la hóa ti n g i ề ử : ữ ố ố ướ
ả
- Giai đo n 1991 -1993: gi m m nh - Giai đo n 1994 -1996: khá n đ nh - Giai đo n 2000 - 2001: t ổ l /M2 tăng và ạ ị ỷ ệ ề ti n g i ngo i t ử ạ ệ ở ướ Gi m t ừ ả hi n nay. ệ ạ ạ ạ
m c kho ng 30%. ả ứ
ng gi m ướ ạ ả
- Giai đo n 2002 - 2007: có xu h - T 2008 đ n nay: m c đ đô la hóa khá n đ nh (kho ng ứ ế ả ộ ổ ị
ừ 20%)
ộ
ộ
D i góc đ đô la hóa ti n vay: M c đ đô la hóa có s bi n đ ng khá m nh - Giai đo n 2000 – 2005: gi m m nh t m c 31% xu ng 13 – ướ ứ ộ ạ ề ự ế ả ạ ừ ứ ạ ố
- T 2005 đ n nay: Tăng lên kho ng 20% 16%. ừ ế ả
ộ ề ặ
D i góc đ đô la hóa ti n m t: M c đ đô la hóa tăng d n qua các năm ướ ứ ộ ầ
Nguyên nhân chung
1. Do đ a v kinh t ế
chung c có đ ng ồ ướ
ị ị c a các n ủ ti n m nh ề ạ
ầ ử ụ
ấ ộ
Xu t phát nhu c u s d ng m t “ đ ng ti n qu c t ” ố ế ề ồ ng m i trong giao d ch th ạ ị ươ M t s n i c d a vào l ợ ự ộ ố ướ ng đ a ch tr th kinh t ư ế ủ ươ ế đ ng ti n c a mình ra th ế ủ ề ồ i ớ gi
có giá tr th p và không n đ nh 2. Do đ ng n i t ồ ộ ệ ổ ị ị ấ
3. Do trình đ qu n lý Nhà N c và chính sách ti n t qu c ộ ả ề ệ ố ướ
gia
Qu n lý ti n t ả ướ ỏ ế ặ
c chi tiêu trên th tr ng không ki m soát đ ể c a Nhà N c l ng l o, thi u ch t ch , ẽ ẻ ề ệ ủ ị ườ ượ
Nhi u n c ch đ ng theo đu i l i ích c a đô la hóa ề ướ ủ ộ ổ ợ ủ
Chính sách ti n t y u và b t n ề ệ làm đ ng n i t ồ ộ ệ ế ấ ổ
Nguyên nhân riêng
t Nam có nhi u
ồ
ạ ệ
ệ
ề
tăng nhanh vì Vi ạ ệ
Ngu n ki u h i tăng m nh v i m c tăng 10%/năm ạ
ứ
ề
ố
ồ
ớ
L
chi tiêu
Vi
t Nam c a khách du l ch tăng nhanh cùng v i l
ng
ượ
ạ ệ
ở
ệ
ớ ượ
ủ
ị
ng ngo i t khách du l ch. ị
i Vi
ơ
c ngoài t
ườ ệ t Nam v.v …..đ
c tr b ng ngo i t
Ti n l ề ươ n ướ
ng c a ng ủ i Vi ệ
ạ
t Nam làm vi c trong các d án liên doanh, c quan ự ạ ệ
ệ ả ằ
ượ
ch c t
ch c phi chính
Ti n vi n tr không hoàn l ợ
ạ
i, ti n c a các t ủ
ề
ổ
ứ ừ
thi n, t ệ
ổ
ứ
ệ ề c ngoài v.v… ph n ủ ướ
n
c ngoài t
i Vi
t Nam g m c đ u t
tr c ti p và gián
Ho t đ ng đ u t ạ ộ
ầ ư ở ướ
ạ
ệ
ả ầ ư ự ế
ồ
ti p. ế
Kim ng ch xu t kh u ngày càng gia tăng cùng v i s phát tri n c a n n kinh t
ể ủ ề
ớ ự
ấ
ẩ
ạ
ế
1. Ngu n ngo i t kênh huy đ ng ngo i t ộ
tâm lý
ế ố
2. Y u t
Xu t phát t ấ ừ tâm lý chu ng ngo i và s VNĐ m t giá ạ ấ ợ ộ
Có thói quen s d ng ngo i t trong thanh toán và giao d ch ử ụ ạ ệ ị
quan tr ng nh mua nhà c a, ô tô……. ư ử ọ
i di n ra m nh
ậ
ớ
ễ
ạ
gi a VND và USD ch a cân b ng
ư
ằ
ợ
ắ
ữ ữ
3. Buôn l u qua biên gi
ế và lãi su t kỳ v ng ấ ọ
4. L i ích n m gi Nguyên nhân do: - Bi n đ ng v t giá, lãi su t th c t ự ế ấ ề ỷ ộ - VNĐ ch a ph i là đ ng ti n chuy n đ i ổ ể ề ả ư - L m phát t ng đ i cao so v i khu v c ố
ồ
ươ ự ạ ớ
Gi
i pháp ch ng đô la hóa
t Nam
ả
ố
Vi ở ệ
Ngh đ nh 95/2011 v.v x ph t vi ph m hành chính ử ạ ạ ị ị
Thông t s 14/2011/TT – NHNN ư ố
Quy t đ nh đi u ch nh t giá ế ị ề ỉ ỷ
Tăng d tr b t bu c đ i v i ngo i t ộ ố ớ ự ữ ắ ạ ệ
Ngh đ nh 95/2011 v.v x ph t vi ph m hành chính ử ạ
ạ
ị
ị
N I DUNG
Ộ
TÁC D NG Ụ
ớ
ề
ứ
Th tr
ề ệ
ậ ứ
ố ả
ụ
ạ ế ị
ằ
ậ
ị
ầ
ế ầ
ứ
ị
ng ti n t ngay l p t c ị ườ gi m nhi t, các c a hàng giao ệ ả ử d ch ngo i t do không còn t ự ị ạ ệ giá, h n ch đ c đ a đ y t ế ượ ạ ỷ ẩ ư ho t đ ng đ u c USD, gi m ả ơ ộ ạ c u USD. ầ
M c ph t ti n đ i v i hành vi niêm y t giá, qu ng cáo hàng hóa, d ch v , quy n s d ng ề ử ụ không đúng đ t… b ng ngo i t ạ ệ ấ quy đ nh c a pháp lu t lên đ n ủ 500 tri u đ ng (m c k ch tr n ồ c a ch tài hành chính). ủ
ệ ế
Thông t
s 14/2011/TT - NHNN
ư ố
N I DUNG
Ộ
TÁC D NGỤ
Gi m nhu c u n m gi
ị
ấ
ầ
ả
ầ
ữ
ả
ả
i t ạ ổ ả
ớ
ầ ế ạ
ế
c đó
USD c a ủ ắ các cá nhân và doanh nghi p t ệ ừ giá, đó gi m c u USD, gi m t ỷ ki m ch l m phát và k t qu là ả ch ng đô la hóa
Quy đ nh tr n lãi su t v n huy ố đ ng b ng đô la M c a t ỹ ủ ổ ằ ộ ch c tín ch c, cá nhân t ứ ứ d ng là 2%/năm, gi m 1% so v i ụ tr ướ
ề ố
Quy t đ nh đi u ch nh t
giá
ế ị
ề
ỉ
ỷ
N I DUNG
Ộ
TÁC D NGỤ
H n ch , gi
ạ
ả
V m c đi u ch nh
ỉ
ề
ứ
ơ
ừ ứ
ố
ầ
ấ
ề ẩ ừ
ề ị ồ ứ V biên đ :
ẹ
ế ạ
: giá USD trong giao d ch liên ngân hàng m c 18.932 tăng 1.700 đ ng, t VND lên m c 20.693 VND/USD ộ thu h p biên đ giao i ầ
ộ ư ố
ề d ch xu ng m c g n nh t ứ ị thi u, ch còn +- 1%.
ố ỉ
ể
ố
ỷ
giá trên th tr
ệ
ớ
i to tình tr ng ế ả ạ , kỳ v ng đ u c , góp găm gi ầ ọ ữ ph n cân đ i theo nguyên t c ắ ầ ng cung-c u v ngo i th tr ạ ị ườ , kích thích xu t kh u t t đó ệ góp ph n ki m ch l m phát, ề ầ ch ng đô la hóa. Thu h p chênh l ch t giá chính ệ ẹ ng th c v i t ứ ị ườ ớ ỷ do, c i thi n d tr ngo i t ự ữ ạ ả ự t Nam, h i c a Vi ố ủ ệ gi m b t kỳ ả v ng đ u c và c ho t đ ng buôn ạ ộ ả ơ ầ ọ bán v n ố
Tăng d tr b t bu c đ i v i ngo i t
ộ ố ớ
ự ữ ắ
ạ ệ
N IỘ DUNG
TÁC D NG Ụ
d tr b t bu c đ i
ộ
ố
ế
ế
ự
Tăng t v i ngo i t ớ
l ỷ ệ ữ ữ ắ ạ ệ
ố
ằ
Tr c ti p tác đ ng đ n chi phí ộ c a huy đ ng v n b ng ngo i t ạ ệ ủ ằ ộ ch c tín d ng, theo đó đ y các t ẩ ụ ổ ứ lãi su t cho vay USD lên, gi m ả ấ c a nhu c u vay b ng ngo i t ạ ệ ủ ầ các doanh nghi p, gi m c u ầ ả ệ USD
LOGO