LOGO

ị ế ủ

V th c a USD qua các th i kỳ và v n đ đô la hóa ề

ng

Nhóm 2: Nguy n Tr ng Anh ễ ọ Nguy n Bích H nh ễ Ph m Th Bích Ng c (86) ị ạ Bùi Th Mai Ph ị

ạ ọ ươ Tr n Th Thoan ị Hà Th H i Y n

ị ả ế

N i dung

V th c a đô la qua các th i kỳ ị ế ủ ờ 1

V n đ Đô la hóa t Nam ề ấ Vi ở ệ 2

4

1. V th c a USD qua các th i kỳ

ị ế ủ

1.1

ị ế ủ

ộ ồ

Các tiêu chí đ đánh giá v th c a m t đ ng ti nề

1.2

V th c a đô la qua các th i kỳ

ị ế ủ

1.3

Nh ng d đoán v th c a đ ng đô la trong ị ế ủ ữ ng lai t ươ

4

1.1.Các tiêu chí đ đánh giá v th c a m t đ ng ti n ị ế ủ ộ ồ ề ể

tr ng cao trong qu d tr ngo i ạ

ỷ ọ

ị ế ớ

ỹ ự ữ

ố ự ữ ề

h i c a các qu c gia

 Nhân t d tr ngo i h i c a qu c gia: ạ ố ủ M t đ ng ti n có v th l n s có t ộ ồ ẽ ố ủ ố ỷ ọ

ố ế :

c quy đ i ra đ ng ti n đó, và s ố

ượ

i dân vào giá tr đ ng ti n đó

:

 T tr ng trong thanh toán và tín d ng qu c t Các giao d ch nhi u qu c gia đ ề ng giao d ch và l n ớ ị ủ

ị ồ

ườ ố

ử ụ

ượ

l ượ  Y u t lòng tin c a ng ế ố Đ ng y u đó đ ế ồ trong giao d ch qu c t

c đó ban hành

c nhi u qu c gia ch p nh n và s d ng nhi u ề ố ế  Lãi su tTrái phi u Chính ph mà n ế

ướ

Nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n v th đ ng USD ị ế ồ

ế

: ch s GDP, CPI, cung ti n M2,

ế

th t nghi p, t

l

l m phát….

Thông tin kinh t ệ

t ỷ ệ ấ

ỉ ố l ỷ ệ ạ

Nhân t

chính tr ị

Nhân t

chính sách v lãi su t ấ

1.2. V th c a đô la qua các th i kỳ

ị ế ủ

1. Tr

c chi n tranh th gi

i th nh t

ướ

ế ớ

ế

2. Gi a hai cu c đ i chi n th gi

i ế ớ

ế

3. Th i kỳ Bretton Woods sau chi n tranh th gi

ế ớ i II

ế

4. Giai đo n t

năm 1973 đ n nh ng năm 1980

ạ ừ

ế

5. Giai đo n 1980 – 1985

6. T Hi p đ nh Plaza đ n Hi p đ nh Louvre

ừ ệ

ế

7. Sau s ki n kh ng b 11/09/2001 ủ

ự ệ

8. V th c a đ ng USD trong giai đo n hi n nay

ị ế ủ

1.2. V th c a đô la qua các th i kỳ

ị ế ủ

c chi n tranh th gi

i th nh t

ướ

ế ớ ỉ ơ

ế ạ

ứ ầ

Tr Trong giai đo n này đ ng USD ch đ n thu n đóng vai trò là 1 đ ng

ti n qu c gia ố

ế

ế ớ i đ ng ti n qu c gia đã b t đ u

ạ ồ

Gi a hai cu c đ i chi n th gi Trong giai đo n này, ở

đ ng đô la M t ỹ ừ ồ ề ồ

ề ị ế

ế

ắ ầ ti n d n đ n vi c tr thành đ ng ti n có v th trong giao d ch qu c ố ế tế

1.2. V th c a đô la qua các th i kỳ

ị ế ủ

 Th i kỳ Bretton Woods sau chi n tranh th gi ế i th II, M tr thành m t c - Sau Đ i chi n th gi ỹ ở ề

ạ c có d ự

ấ ữ

ng, v tín d ng qu c t ụ ả

ế

ộ ế ớ ư ả Đây chính là nh ng y u t

ạ ế ế ớ i v ngo i th nh t th gi ạ ế ớ ề tr vàng l n nh t th gi ế ớ ấ ớ b n). i t toàn b th gi ữ m nh cho đ ng đô la M trên tr ng qu c t ồ này “lên ngôi” đ ng ti n ch ch t c a th gi ề ồ

ế ớ i II ng qu c m nh ứ ộ ườ ố và là n ươ ướ ố ế i (chi m kho ng ¾ t ng d tr vàng c a ự ữ ổ t o nên th ế ế ố ạ , đ a đ ng ti n ố ế ư ồ i ế ớ

ườ ố ủ

Bretton-woods

ờ ớ ệ

nh n USD là

đ ng ti n chu n, làm tr c t cho ch đ ti n t

này

ủ - Tháng 7 năm 1944 ch đ ti n t ế ộ ề ệ ẩ ồ

ụ ộ

ra đ i v i vi c th a ế ộ ề ệ

1.2. V th c a đô la qua các th i kỳ

ị ế ủ

ự ệ

ừ ệ ệ

ỷ giá th c

ỹ ẫ

ế

Sau s ki n kh ng ủ b 11/09/2001 ố S ki n 11/9/2001, và ự ệ đ nh cao là đ v tín ổ ỡ ỉ i M d n đ n d ng t ụ kh ng ho ng tài chính ả ủ toàn c u. USD m t giá

– 1980 Giai đo n 1973 ạ USD Trong th i kỳ này ờ đã m t d n v trí đ c ộ ấ ầ tôn, nh ng do ti m l c ự ề ư kinh t c a M r t l n, ỹ ấ ớ ế ủ cho nên USD v n còn ẫ ạ là m t đ ng ti n m nh

ộ ồ

ả ồ

Giai đo n 1980 – 1985 USD không ng ng tăng ừ giá, t giá danh nghĩa ự tăng g n ầ và t ỷ 50%. Nguyên nhân là CP M áp d ng chính ụ ặ ề ệ, sách th t ch t ti n t n i l ng chính sách tài ớ ỏ khoá d n đ n thâm h t ụ ế ẫ ngân sách

T Hi p đ nh Plaza ị đ n Hi p đ nh Louvre ị ế c s tăng giá c a Tr ủ ự ướ đ ng USD, các n c ướ ồ đã đi đ n nhóm h p ế ọ đ a ra Hi p đ nh Plaza ệ ư cam k t h p tác đ ể ế ợ gi m giá đ ng USD. ồ Đ ng USD gi m giá m nhạ

ấ ầ 16% tính t tháng 3/2009 và trên 20% năm 2002 và tính t ti p t c xu ng giá

ừ ế ụ

1.2. V th c a đô la qua các th i kỳ

ị ế ủ

 V th c a đ ng USD trong giai đo n hi n nay V th c a USD đang gi m d n, b i th c t  Giá tr Đ ng USD đang b xói mòn: t

ệ ạ cho th y: ấ ự ế ướ

ở giá USD có xu h ỷ

ả ị

ng gi m so ả

v i m t s đ ng ti n m nh

ị ế ủ ị ế ủ ị ồ ộ ố ồ

i b ng USD có chi u h

ng

ề  Kim ng ch trao đ i hàng hóa trên th gi ổ

ế ớ ằ

ướ

c tìm cách gi m giao d ch b ng USD

 V th đ ng ti n d tr c a USD cũng suy gi m: T l

ướ ề

ự ữ ủ

ỷ ệ

d tr th gi

USD trong r ổ 69% năm 2002 xu ng

gi m. Các n ả ị ế ồ ề ệ ự ữ ế ớ

ả ừ

ti n t 62% năm 2008 và còn 42% t

i do IMF qui đ nh gi m t ị 2011

V th c a đ ng USD trong giai đo n hi n nay

ị ế ủ

NGUYÊN

NHÂN

V THỊ

Gi MẢ

ị ế ủ

ng

ướ

i trong ế

Lòng tin vào giá tr đ ng ị ồ USD gi m ả sút do nh ng ữ t n t ồ ạ n n kinh t ề Mỹ

ủ i, Trung Qu c

ố ữ ề ồ ỹ ệ ợ ớ ớ

ọ ả ổ

ẩ ồ

Do Chính sách ti n t t ề ệ ừ c M : n ướ ỹ n i l ng ti n t ề ệ ớ ỏ đ tăng c nh ạ ể tranh xu t ấ kh u, làm cho đ ng USD ngày càng m t giá ấ

V th tăng lên c a Trung Qu c, gây ra nh ng lo ng i ạ v đ ng USD . M hi n là “con n ” l n c a th ế gi ố là ch n l n ủ ợ ớ nh t c a M ỹ ấ ủ

V i b t n c a ớ ấ ổ ủ h th ng ti n t ề ệ ệ ố qu c tố ế, các c có xu h n ướ đa d ng hóa d ạ ự qu c tr ti n t ố ữ ề ệ gia. IMF đã kêu G20, g i c i t trao thêm quy n ề l c m i ớ ự

V th c a đ ng USD trong giai đo n hi n nay

ị ế ủ

i ế ớ ố ế ị

Tuy nhiên USD v n chi m v trí s 1 th gi trong giai đo n hi n nay do: ạ ẫ ệ

c ướ ị

ả ằ

ủ ế

i

M v n là ỹ ẫ n n kinh t ế ề đ ng đ u ứ ầ th gi ế ớ

USD v n ẫ đóng vai trò ch y u c a đ ng ti n d ự ề ố ế tr qu c t

ồ ữ

ng

Dù các n gi m giao d ch b ng USD song đôla v nẫ duy trì vai trò chính trong các giao d ch ngo i h i, ạ ố TM, và th tr ị ườ NH qu c tố ế

ng lai

1.3. D đoán v th đ ng đô la trong t ị ế ồ

ươ

Li u Đ ng USD s m t ẽ ấ v th đ ng ti n d tr ự ữ

ệ ị ế ồ c a th gi

ề ế ớ sau 25 i

năm n aữ ?

ướ

ự ữ

Khi mà

đ u năm ừ ầ ế

Khi mà

Tính t 2011 đ n nay, USD đã m t giá 5% và ấ sát m c giao d ch ứ ở ị th p nh t so v i gi ỏ ớ ấ ạ ề ệ ớ l n các lo i ti n t i trên th gi ế ớ

c đ u t ầ ư ả c tính c a ủ

ướ

N c n m d tr USD ắ đáng k nh t là Trung ấ ể Qu c, đ n nay đã đa ế d ng ra kh i đ ng ti n ề ỏ ồ này. 4 tháng đ u năm ầ nay, ¾ trong d tr ự ữ ngo i h i c a Trung ạ ố ủ Qu c đ vào ượ ố tài s n không ph i USD ả (theo Standard Chartered)

1.3. D đoán v th đ ng đô la trong ị ế ồ

ngươ lai t

ề ồ ồ ế ớ ố

ầ ạ

ề ề

ồ ồ ồ

 D báo v đ ng ti n đa c c thay th cho s th ng ự ố ự ự tr c a đ ng USD hi n nay gi ng v i suy nghĩ c a ủ ệ ị ủ m t s nhà ho ch đ nh chính sách hàng đ u th ế ộ ố ị i, trong năm 2010 đã đ xu t v gi iớ . Ngân hàng Th gi ấ ề ế ớ m t h th ng ti n t m i trong đó bao g m nhi u đ ng ồ ồ ề ệ ớ ộ ệ ố i bao g m đ ng USD, đ ng euro, yên, ti n l n c a th gi ế ớ ủ ề ớ b nả g Anh và nhân dân tệ.

So sánh v i v th c a EURO

ớ ị ế ủ

Giá tr đ ng EURO đang b suy y u

ị ồ

ế

Giá Euro gi m m nh

T tr ng s d ng đ ng ti n thanh toán là ồ

ỷ ọ

ử ụ

EURO v n còn th p

ế

 EURO hay b t c đ ng ti n nào khác cũng khó có th chi m

ể c v trí c a đ ng ti n này trong giao d ch ngo i ạ

ượ ị ng và th

lĩnh đ th ươ

ấ ứ ồ ồ ủ ng m i qu c t ạ

ươ

ề ề ố ế

2. V n đ đô la hóa ề

Khái ni m đô la hóa

Phân lo i đô la hóa ạ

Tác đ ng c a đô la hóa ủ

Th c tr ng đô la hóa

t Nam

Vi ở ệ

2.1. Khái ni mệ

 KHÁI NI M ĐÔ LA HÓA Ngo i t ạ ệ ượ ử ụ ồ

c s d ng r ng rãi thay ộ ộ ệ trong toàn b ộ

Ệ đ cho đ ng n i t ho c m t s ch c năng ti n t

ộ ố ứ

ề ệ ặ

 PHÂN LO I ĐÔ LA HÓA Ạ - Đô la hóa không chính th c ứ - Đô la hóa bán chính th c ứ - Đô la hóa chính th c ứ

2.2. Phân lo iạ

 Theo hình th c: đô la hóa thay th tài s n, đô la hóa ứ ế ả

ph ng ti n thanh toán, đô la hóa đ nh giá-niêm y t giá ươ ệ ế ị

 Theo ph m vi s d ng: đô la hóa không chính th c, đô ứ ạ

la hóa bán chính th c, đô la hóa chính th c ứ ử ụ ứ

ượ ử ụ ồ ế , m c dù ặ

 Đô la hóa không chính th cứ - Đ ng USD đ ộ c qu c gia đó chính th c th a nh n không đ c s d ng r ng rãi trong n n kinh t ứ ố ề ậ ượ ừ

 Đô la hóa bán chính th cứ - Đ ng USD l u hành h p pháp, có th chi m u th trong các ế ư ể ế ồ ợ

ư kho n ti n g i ngân hàng ề ử ả

 Đô la hóa chính th cứ - Đ ng ngo i t là đ ng ti n h p pháp duy nh t đ c l u hành ạ ệ ồ ồ ấ ượ ư ề ợ

2.3.1 Tác đ ng tích c c c a đô la hóa

ự ủ

 góp ph n làm gi m l m phát ả ầ ạ

 Tăng c ng kh năng cho vay c a ngân hàng ườ ủ ả

 H th p chi phí giao d ch. ạ ấ ị

 Thúc đ y th ng m i và đ u t ẩ ươ ầ ư ạ

giá trên hai th tr ng chính th c ẹ ỷ ị ườ ứ

 Thu h p chênh l ch t ệ và phí chính th cứ

2.3.2. Tác đ ng tiêu c c c a đô la hóa

ự ủ

ng đ n vi c ho ch đ nh các chính sách kinh t ưở ế ệ ạ ị ế

 nh h ả vĩ mô

 làm gi m hi u qu đi u hành c a chính sách ti n t ả ề ề ệ ủ ệ ả

 Chính sách ti n t b ph thu c n ng n vào n c M ề ệ ị ụ ề ặ ộ ướ ỹ

 Đô la hoá chính th c s làm m t đi ch c năng c a ngân ấ ủ

ứ ng là ng ứ i cho vay cu i cùng c a các ẽ ườ ủ ố ươ

hàng trung ngân hàng

2.4. Th c tr ng đô la hóa t

i Vi

t Nam

(ngu n: http//www.sbv.gov.vn)

ạ ồ

Đ th 1: Di n bi n đô la hóa

Vi t Nam

ồ ị

ế

ở ệ

35

30

25

%

20 15

10

5

0

19 95

19 96

19 97

19 98

19 99

2 0 00

20 01

20 02

20 03

20 04

20 05

20 06

20 07

20 08

T 1 0/20 10 20 09

/M2

Tín d ng ngo i t

/M2

Ti n g i ngo i t ử

ạ ệ

ạ ệ

trên 30% vào cu i nh ng năm 90 xu ng d i 20%  D i góc đ đô la hóa ti n g i ề ử : ữ ố ố ướ

- Giai đo n 1991 -1993: gi m m nh - Giai đo n 1994 -1996: khá n đ nh - Giai đo n 2000 - 2001: t ổ l /M2 tăng và ạ ị ỷ ệ ề ti n g i ngo i t ử ạ ệ ở ướ Gi m t ừ ả hi n nay. ệ ạ ạ ạ

m c kho ng 30%. ả ứ

ng gi m ướ ạ ả

- Giai đo n 2002 - 2007: có xu h - T 2008 đ n nay: m c đ đô la hóa khá n đ nh (kho ng ứ ế ả ộ ổ ị

ừ 20%)

 D i góc đ đô la hóa ti n vay: M c đ đô la hóa có s bi n đ ng khá m nh - Giai đo n 2000 – 2005: gi m m nh t m c 31% xu ng 13 – ướ ứ ộ ạ ề ự ế ả ạ ừ ứ ạ ố

- T 2005 đ n nay: Tăng lên kho ng 20% 16%. ừ ế ả

ộ ề ặ

 D i góc đ đô la hóa ti n m t: M c đ đô la hóa tăng d n qua các năm ướ ứ ộ ầ

Nguyên nhân chung

1. Do đ a v kinh t ế

chung c có đ ng ồ ướ

ị ị c a các n ủ ti n m nh ề ạ

ầ ử ụ

ấ ộ

 Xu t phát nhu c u s d ng m t “ đ ng ti n qu c t ” ố ế ề ồ ng m i trong giao d ch th ạ ị ươ  M t s n i c d a vào l ợ ự ộ ố ướ ng đ a ch tr th kinh t ư ế ủ ươ ế đ ng ti n c a mình ra th ế ủ ề ồ i ớ gi

có giá tr th p và không n đ nh 2. Do đ ng n i t ồ ộ ệ ổ ị ị ấ

3. Do trình đ qu n lý Nhà N c và chính sách ti n t qu c ộ ả ề ệ ố ướ

gia

 Qu n lý ti n t ả ướ ỏ ế ặ

c chi tiêu trên th tr ng không ki m soát đ ể c a Nhà N c l ng l o, thi u ch t ch , ẽ ẻ ề ệ ủ ị ườ ượ

 Nhi u n c ch đ ng theo đu i l i ích c a đô la hóa ề ướ ủ ộ ổ ợ ủ

 Chính sách ti n t y u và b t n ề ệ làm đ ng n i t ồ ộ ệ ế ấ ổ

Nguyên nhân riêng

t Nam có nhi u

ạ ệ

tăng nhanh vì Vi ạ ệ

 Ngu n ki u h i tăng m nh v i m c tăng 10%/năm ạ

 L

chi tiêu

Vi

t Nam c a khách du l ch tăng nhanh cùng v i l

ng

ượ

ạ ệ

ớ ượ

ng ngo i t khách du l ch. ị

i Vi

ơ

c ngoài t

ườ ệ t Nam v.v …..đ

c tr b ng ngo i t

 Ti n l ề ươ n ướ

ng c a ng ủ i Vi ệ

t Nam làm vi c trong các d án liên doanh, c quan ự ạ ệ

ệ ả ằ

ượ

ch c t

ch c phi chính

 Ti n vi n tr không hoàn l ợ

i, ti n c a các t ủ

ứ ừ

thi n, t ệ

ệ ề c ngoài v.v… ph n ủ ướ

n

c ngoài t

i Vi

t Nam g m c đ u t

tr c ti p và gián

 Ho t đ ng đ u t ạ ộ

ầ ư ở ướ

ả ầ ư ự ế

ti p. ế

 Kim ng ch xu t kh u ngày càng gia tăng cùng v i s phát tri n c a n n kinh t

ể ủ ề

ớ ự

ế

1. Ngu n ngo i t kênh huy đ ng ngo i t ộ

tâm lý

ế ố

2. Y u t

 Xu t phát t ấ ừ tâm lý chu ng ngo i và s VNĐ m t giá ạ ấ ợ ộ

 Có thói quen s d ng ngo i t trong thanh toán và giao d ch ử ụ ạ ệ ị

quan tr ng nh mua nhà c a, ô tô……. ư ử ọ

i di n ra m nh

gi a VND và USD ch a cân b ng

ư

ữ ữ

3. Buôn l u qua biên gi

ế và lãi su t kỳ v ng ấ ọ

4. L i ích n m gi Nguyên nhân do: - Bi n đ ng v t giá, lãi su t th c t ự ế ấ ề ỷ ộ - VNĐ ch a ph i là đ ng ti n chuy n đ i ổ ể ề ả ư - L m phát t ng đ i cao so v i khu v c ố

ươ ự ạ ớ

Gi

i pháp ch ng đô la hóa

t Nam

Vi ở ệ

 Ngh đ nh 95/2011 v.v x ph t vi ph m hành chính ử ạ ạ ị ị

 Thông t s 14/2011/TT – NHNN ư ố

 Quy t đ nh đi u ch nh t giá ế ị ề ỉ ỷ

 Tăng d tr b t bu c đ i v i ngo i t ộ ố ớ ự ữ ắ ạ ệ

Ngh đ nh 95/2011 v.v x ph t vi ph m hành chính ử ạ

N I DUNG

TÁC D NG Ụ

 Th tr

ề ệ

ậ ứ

ố ả

ạ ế ị

ế ầ

ng ti n t ngay l p t c ị ườ gi m nhi t, các c a hàng giao ệ ả ử d ch ngo i t do không còn t ự ị ạ ệ giá, h n ch đ c đ a đ y t ế ượ ạ ỷ ẩ ư ho t đ ng đ u c USD, gi m ả ơ ộ ạ c u USD. ầ

 M c ph t ti n đ i v i hành vi niêm y t giá, qu ng cáo hàng hóa, d ch v , quy n s d ng ề ử ụ không đúng đ t… b ng ngo i t ạ ệ ấ quy đ nh c a pháp lu t lên đ n ủ 500 tri u đ ng (m c k ch tr n ồ c a ch tài hành chính). ủ

ệ ế

Thông t

s 14/2011/TT - NHNN

ư ố

N I DUNG

TÁC D NGỤ

 Gi m nhu c u n m gi

i t ạ ổ ả

ầ ế ạ

ế

c đó

USD c a ủ ắ các cá nhân và doanh nghi p t ệ ừ giá, đó gi m c u USD, gi m t ỷ ki m ch l m phát và k t qu là ả ch ng đô la hóa

 Quy đ nh tr n lãi su t v n huy ố đ ng b ng đô la M c a t ỹ ủ ổ ằ ộ ch c tín ch c, cá nhân t ứ ứ d ng là 2%/năm, gi m 1% so v i ụ tr ướ

ề ố

Quy t đ nh đi u ch nh t

giá

ế ị

N I DUNG

TÁC D NGỤ

 H n ch , gi

 V m c đi u ch nh

ơ

ừ ứ

ề ẩ ừ

ề ị ồ ứ  V biên đ :

ế ạ

: giá USD trong giao d ch liên ngân hàng m c 18.932 tăng 1.700 đ ng, t VND lên m c 20.693 VND/USD ộ thu h p biên đ giao i ầ

ộ ư ố

ề d ch xu ng m c g n nh t ứ ị thi u, ch còn +- 1%.

ố ỉ

giá trên th tr

i to tình tr ng ế ả ạ , kỳ v ng đ u c , góp găm gi ầ ọ ữ ph n cân đ i theo nguyên t c ắ ầ ng cung-c u v ngo i th tr ạ ị ườ , kích thích xu t kh u t t đó ệ góp ph n ki m ch l m phát, ề ầ ch ng đô la hóa.  Thu h p chênh l ch t giá chính ệ ẹ ng th c v i t ứ ị ườ ớ ỷ do, c i thi n d tr ngo i t ự ữ ạ ả ự t Nam, h i c a Vi ố ủ ệ gi m b t kỳ ả v ng đ u c và c ho t đ ng buôn ạ ộ ả ơ ầ ọ bán v n ố

Tăng d tr b t bu c đ i v i ngo i t

ộ ố ớ

ự ữ ắ

ạ ệ

N IỘ DUNG

TÁC D NG Ụ

d tr b t bu c đ i

ế

ế

 Tăng t v i ngo i t ớ

l ỷ ệ ữ ữ ắ ạ ệ

 Tr c ti p tác đ ng đ n chi phí ộ c a huy đ ng v n b ng ngo i t ạ ệ ủ ằ ộ ch c tín d ng, theo đó đ y các t ẩ ụ ổ ứ lãi su t cho vay USD lên, gi m ả ấ c a nhu c u vay b ng ngo i t ạ ệ ủ ầ các doanh nghi p, gi m c u ầ ả ệ USD

LOGO