intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vốn cố định công ty Hoàng Anh Gia Lai

Chia sẻ: Phan Ngoc Toan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

243
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngày 01/06/2006 chuyển thành Công ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai với vốn điều lệ 296 tỷ đồng. · Tiền thân ban đầu là xí nghiệp tư doanh Hoàng Anh được thành lập năm 1993.Ngày 15/12/2008 cổ phiếu của công ty niêm yết tại Hose. · Trải qua 06 lần tăng vốn, vốn điều lệ đầu năm 2009 của công ty là 1.798,1 tỷ đồng, là công ty cổ phần chuyên về bất động sản có vốn lớn hàng đầu tại Việt Nam. · Ngày 18/11/2009: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần thứ 13. Vốn điều lệ mới của Công ty là 2.704.654.580.000 đồng....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vốn cố định công ty Hoàng Anh Gia Lai

  1. I. Cơ sở lí luận: 1. Khái quát công ty: 1.1. Khái quát: • Ngày 01/06/2006 chuyển thành Công ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai với vốn điều lệ 296 tỷ đồng. Tiền thân ban đầu là xí nghiệp tư doanh Hoàng Anh được thành lập • năm 1993.Ngày 15/12/2008 cổ phiếu của công ty niêm yết tại Hose. Trải qua 06 lần tăng vốn, vốn điều lệ đầu năm 2009 của công ty là • 1.798,1 tỷ đồng, là công ty cổ phần chuyên về bất động sản có v ốn lớn hàng đầu tại Việt Nam. Ngày 18/11/2009: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh • lần thứ 13. Vốn điều lệ mới của Công ty là 2.704.654.580.000 đồng. Tháng 05/2010: Chuyển đổi 1.450.000 trái phiếu trước thời hạn • tăng vốn điều lệ lên 29.25.206.970.000 tỷ đồng. Tình hình hoạt động của công ty: 1.2.  Lĩnh vực kinh doanh Xây dựng và kinh doanh căn hộ cao cấp. • Sản xuất và phân phối đồ gỗ. • Xây dựng và kinh doanh khách sạn và resort. • Trồng, chế biến các sản phẩm từ cây cao su. • Đầu tư, khai thác thủy điện. • Khai thác, chế biến khoáng sản. • Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai thành lập năm 1983, năm 2006 chuyển sang hoạt động động theo mô hình cổ phần. Năm 2008 cổ phiếu của công ty niêm yết tại Hose. VĐL hiện tại của công ty là 2.925 tỷ đồng. Công ty có 4 nhà máy sản xuất đồ gỗ, 1 nhà máy ch ế bi ến đá granite, 1 đơn vị xây dưng quy mô lớn.. 2. Khái niệm và đặc điểm vốn cố định Khái niệm: 2.1. - Vốn cố định của doanh nghiệp là số tiền đầu tư ứng trước để mua sắm, xây dựng các tài sản dài hạn để phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  2. - Vốn cố định trong doanh nghiệp bao gồm: giá trị tài sản cố định, số tiền đầu tư tài chính dài hạn, chi phí xây dựng cơ bản dở dang, bất động sản đầu tư….. Đặc điểm : 2.2. - Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh ( do mang đặc điểm của tài sản cố định). - Giá trị của vốn cố định dịch chuyển dần từng bộ phận vào giá trị của sản phẩm, dịch vụ hoàn thành và được bù đắp lại từ doanh thu kinh doanh dịch vụ. - Vốn cố định kết thúc một vòng quay khi tài sản cố định đã khấu hao xong ( đã thu hồi lại đủ vốn ban đầu). - Bộ phận vốn cố định đầu tư hình thành nên các khoản đầu tư dài hạn, sẽ thu hồi toàn bộ khi kết thúc hoạt động đầu tư. - Vốn cố định nằm trong chi phí xây dựng cơ bản sẽ chuyển hóa một lần và toàn bộ thành nguyên giá của tài sản cố định khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành. - Vốn cố định nằm trong bất động sản đầu tư sẽ dịch chuyển dần vào giá vốn hàng bán và thu hồi toàn bộ khi bất động sản đầu tư đó khấu hao hết nguyên giá. Biện pháp để bảo toàn và phát triển vốn cố định của 2.3. doanh nghiệp: + Phải đánh giá và đánh giá lại tài sản cố định một cách thường xuyên và chính xác. + Phải lựa chọn các phương pháp khấu hao thích hợp như: phương pháp đường thẳng, phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh, phương pháp theo khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm. + Phải áp dụng biện pháp nâng cao hiệu suất sử dụng tài sản cố định như tận dụng hết công suất của tài sản cố định, giảm thời gian ngừng hoạt động có chế độ sửa chửa bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ. + Quản lý về mặt hiện vật cần phải mở sổ theo dõi chi tiết cho từng loại tài sản cố định, phân định rõ trách nhiệm của người sử dụng, bảo quản, thực hiện tốt chế độ trách nhiệm vật chất và tuân thủ nghiêm ngặt quy trình kỹ thuật của tài sản cố định. 3. Khái niệm các chỉ tiêu: 3.1. Hệ số doanh thu trên vốn cố định:  Chỉ tiêu này phản ánh cứ 1 đồng vốn cố định tham gia vào kinh doanh trong kỳ tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu thuần.
  3. doanh thu thuần trong kỳ Hệ số doanh thu = trên vốn cố định vốn cố định bình quân trong kỳ 3.2. Hệ số hàm lượng vốn cố định:  Chỉ tiêu này phản ánh cứ 1 đồng doanh thu cần bao nhiêu đồng vốn cố định . Vốn cố định bình quân trong kỳ Hệ số = hàm lượng Doanh thu thuần trong kỳ 3.3. Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định:  Chỉ tiêu này phản ánh cứ 1 đồng VCĐ bình quân trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế thu nhập .(còn gọi lãi ròng) Lợi nhuận sau thuế thu nhập Tỳ suất lợi nhuận = VCĐ VCĐ bình quân 3.4. Hệ số hao mòn tài sản cố định:  Chỉ tiêu này phản ánh mức độ hao mòn TSCĐ trong DN so với thời điểm đầu tư ban đầu. Số tiền khấu hao lũy kế Hệ số hao mòn = TSCĐ NG TSCĐ ở thời điểm đánh giá II/THỰC TRẠNG
  4. chênh lệch 2010/2009 tốc độ phát triển 2009/2008 tốc độ phát triển2010/2008 Chỉ tiêu 2008 2009 2010 tuyệt đối tươ ng đối % tuyệt đối tươ ng đối% tuyệt đối tươ ng đối% Vốn cố định trong kỳ  4,346,768    4,792,656    7,690,307   DTT trong kỳ 1,880,744 4,365,309 4,524,878 159,569 103.66% 2,484,565 232.11% 2,644,134 240.59% VCĐ bq trong kỳ 3,334,954 4,569,712 6,241,482 1,671,770 136.58% 1,234,758 137.02% 2,906,528 187.15% Hệ số doanh thu trên VCĐ 0.56 0.96 0.72 Qua số liệu tính toán trên, chênh lệch của doanh thu trong kỳ nam 2009 so với nam 2010 về tuyệt đối tăng159.569 về tương đối tăng 3.66% nhưng ta có thể thấy ở hệ số doanh thu trên vốn cố định thì cứ mọt đồng vón cố định tạo ra được 0.96đ doanh thu thuần,trong khi đó nam 2010 cứ một đồng vốn cố định tạo ra 0.72đ doanh thu thuần, như vậy hiệu quả một đồng vố cố định trong năm 2009 cao hơn năm 2010 vì tạo ra nhiều hơn 0.24đ doanh thu thuần trên vốn cố định. Ly do là vì vcđ bình quân trong kỳ năm 2010 tang so voi năm 2009 về tuyệt đối là1.671.770, về tương đối là 36.58%.( chênh lệch 2010/2009 tốc độ phát triển 2009/2008 tốc độ phát triển2010/2008 Ch ỉ tiêu 2008 2009 2010 tuyệt đối tươ ng đối % tuyệt đối tươ ng đối% tuyệt đối tươ ng đối% VCĐ bq trong kỳ 3,334,954 4,569,712 6,241,482 1,671,770 136.58% 1,234,758 137.02% 2,906,528 187.15% Lợi nhuận sau thuế 765,343 1,286,899 2,246,541 959,642 174.57% 521,556 168.15% 1,481,198 293.53% Tỷ suất lợi nhuận trên VCĐ 0.23 0.28 0.36 Xét hệ số lợi nhuận trên vốn cố định, ta thấy cứ 1 đồng vốn cố định năm 2009 sẽ tạo ra được 0.28đ lợi nhuận .trong khi đó năm 2010 cứ 1 đồng vốn cố định tạo ra 0.36đ lợi nhuận. Như vậy cứ 1 đồng vốn cố định thì năm 2010 tạo ra lợi nhuận nhiều hơn so với năm 2009 là 0.08đ. Lí do tăng là vì vcđ bq 2010 tăng hơn 2009 về tuyệt đối là 1.671.770, về tương đối tăng 36.58%, và lợi nhuận sau thuế về tuyệt đối là 959.642 ,tương đối tăng 74.57%. Điều này cho thấy năm 2010 đạt lợi nhuận cao hơn
  5. chênh lệch 2010/2009 tốc độ phát triển2009/2008 tốc độ phát triển2010/2008 Chỉ tiêu 2008 2009 2010 tuyệt đối tươ ng đối % tuyệt đối tươ ng đối% tuyệt đối tươ ng đối% VCĐ bq trong kỳ 3,334,954 4,569,712 6,241,482 1,671,770 136.58% 1,234,758 137.02% 2,906,528 187.15% DTT trong kỳ 1,880,744 4,365,309 4,524,878 159,569 103.66% 2,484,565 232.11% 2,644,134 240.59% Hệ số hàm lượng trên VCĐ 1.77 1.05 1.38 Xét hệ số hàm lượng trên vốn cố định , tại 2009 ta thấy cứ 1 đồng doanh thu thì cần 1.05đ vcđ trong khi đó năm 2010 cứ 1 đồng doanh thu thì cần 1.38đ. Như vậy ta thấy năm 2009 sử dụng hiệu quả hơn(hệ số mà càng nhỏ thì càng tốt). lí do vì năm 2010 vcđ bq tăng so với 2009 về chênh lệch tuyệt đối là 1.671.770 , về tương đối là 36.58%, trong khi đó doanh thu chỉ tăng về tuyệt đối là 159.569 về tương đối là 3.66% chênh lệch 2010/2009 tốc độ phat triển2009/2008 tốc độ phát triển2010/2008 Chỉ tiêu 2008 2009 2010 tuyệt đối tươ ng đối % tuyệt đối tươ ng đối% tuyệt đối tươ ng đối% Khấu hao lũy kế TSCĐ hữu hình 93,807 124,091 197,101 73,010 158.84% 30,284 1.32 103,294 210.11% NG TSCĐ hữu hình 706,975 795,779 1,598,371 802,592 200.86% 88,804 1.13 891,396 226.09% hệ số hao mòn TSCĐ hữu hình 0.13 0.16 0.12 - - - - - - khấu hao lũy kế TSCĐ thuê tài chính - - 613 - - - - - - NG TSCĐ thuê tài chính - - 14,897 - - - - - - hệ số hao mòn TSCĐ thuê tài chính - - 0.04 - - - - - - khấu hao lũy kế TSCĐ vô hình 1,016 1,617 2,395 778 148.11% 601 1.59 1,379 235.73% NG TSCĐ vô hình 112,900 96,080 117,755 21,675 122.56% -16,820 0.85 4,855 104.30% hệ số hao mòn TSCĐ vô hình 0.01 0.02 0.02 Về chỉ tiêu hệ số hao mòn TSCĐ ta thấy rằng năm 2009 mức độ hao mòn TSCĐ hữu hình so với thời điểm đầu tư ban đầu là 0.16 còn năm 2010 là 0.12. Lý do là vì khấu hao lũy kế TSCĐ hữu hình của năm 2010 so với 2009 về tuyệt đối tăng 73.010 về tương đối tăng 58.84%. Nguyên giá 2010 tăng so 2009 về tuyệt đối là 802.529, về tương đối là 100.86%. Như
  6. vậy ta thấy nguyên giá tăng mạnh ở năm 2010 do đó hện số hao mòn 2010 nhỏ hơn 2009 là 0.04. Tương tự hệ số hao mòn TSCĐ vô hình 2 năm bằng nhau. Khối hao lũy kế 2010/2009 tăng về tuyệt đối 778, về tương đối 48.11%. Nguyên giá 2010/2009 tăng về tuyệt đối 21.675, về tương đối 22.56%. III/ KIẾN NGHỊ: Để nguồn tăng nguồn thu nhập, công ty nên đầu tư vào nhiều chứng khoán có giá trị cao hơn như các chứng khoán về HOSE và tăng cường đầu tư vào các công ty khác. Bên cạnh, công ty cũng tăng cường cho thuê tài chính góp phần tăng thu nhập cao cho doanh nghiệp. Bên cạnh đó ct nên hạn chế để dòng tài sản cố định bị ứ đọng, cần mở rộng nguồn chế biến các sp từ cây cao su, đầu tư khai thác thủy điện, khai thác chế biến khoáng sản. SỐ LIỆU Doanh thu 1,885,146 4,370,252 4,526,469 Các khoản giảm trừ doanh thu (4,401) (4,943) (1,591) Doanh thu thuần 1,880,744 4,365,309 4,524,878 Giá vốn hàng bán (990,632) (2,358,547) (2,232,775) Lãi gộp 890,113 2,006,762 2,292,103 Thu nhập tài chính 438,619 199,382 1,260,909 Chi phí tài chính (95,798) (213,431) (212,748) - Trong đó: Chi phí tiền lãi (88,501) (207,444) (195,373) Chi phí bán hàng (75,252) (108,523) (133,032) Chi phí quản lý doanh nghiệp (125,209) (162,416) (181,705) Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh 1,032,472 1,721,773 3,025,527 Thu nhập khác 12,718 48,462 21,835 Chi phí khác (39,032) (26,731) (29,953) Thu nhập khác, ròng (26,314) 21,731 (8,118) Lợi nhuận/lỗ trong công ty liên doanh - - - Lãi/(lỗ) ròng trước thuế 1,006,158 1,743,504 3,017,410 Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời 153,681 137,652 443,475 Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại 87,135 318,954 327,394 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 240,815 456,606 770,869
  7. Lãi/(lỗ) thuần sau thuế 765,343 1,286,899 2,246,541 Lợi ích của cổ đông thiểu số 65,038 98,045 115,101 Cổ đông của Công ty mẹ 700,305 1,188,853 2,131,440 Lãi cơ bản trên cổ phiếu A. TÀI SẢN NGẮN HẠN    4,524,793  7,403,555    11,085,920      I. Tiền và tương đương  tiền    531,085    1,944,229    3,588,663   Tiền 531,085 1,944,229 3,588,663 Các khoản tương đương tiền - - -    II. Giá trị thuần đầu tư  ngắn hạn    -    157,571    81,783   Đầu tư ngắn hạn - 157,571 81,783 Dự phòng đầu tư ngắn hạn - - -    III. Các khoản phải thu    1,984,810  2,956,114    4,362,063   Phải thu khách hàng 719,302 1,694,731 2,785,902 Trả trước người bán 658,868 870,124 1,249,026 Phải thu nội bộ - - - Phải thu về XDCB - - - Phải thu khác 607,453 392,823 328,293 Dự phòng nợ khó đòi (813) (1,564) (1,158)    IV. Hàng tồn kho, ròng    1,852,154  2,213,151    2,848,966   Hàng tồn kho 1,852,455 2,213,663 2,849,019 Dự phòng giảm giá HTK (300) (513) (53)    V. Tài sản lưu động  khác    156,743    132,490    204,445    Trả trước ngắn hạn 2,702 32,418 47,252 Thuế VAT phải thu 109,255 43,369 77,672 Phải thu thuế khác - 37 738 Tài sản lưu động khác 44,785 56,666 78,783 B. TÀI SẢN DÀI HẠN    4,346,768  4,792,656    7,690,307      I. Phải thu dài hạn    -    -     -   Phải thu khách hang dài hạn - - - Phải thu nội bộ dài hạn - - -
  8. Tài sản ngắn hạn khác - - - Dự phòng phải thu dài hạn - - -    II. Tài sản cố định    1,870,421  2,517,309    4,414,295         1. GTCL TSCĐ hữu  hình    613,168    671,689    1,401,270   Nguyên giá TSCĐ hữu hình 706,975 795,779 1,598,371 Khấu hao lũy kế TSCĐ hữu hình (93,807) (124,091) (197,101)       2. GTCL Tài sản thuê  tài chính    -    -     14,284   Nguyên giá tài sản thuê tài chính - - 14,897 Khấu hao lũy kế tài sản thuê tài chính - - (613)       3. GTCL tài sản cố  định vô hình    111,884    94,464    115,360   Nguyên giá TSCĐ vô hình 112,900 96,080 117,755 Khấu khao lũy kế TSCĐ vô hình (1,016) (1,617) (2,395)       4. Xây dựng cơ bản  dở dang    1,145,369  1,751,157    2,883,380      III. Giá trị ròng tài sản  đầu tư    -    -     -   Nguyên giá tài sản đầu tư - - - Khấu hao lũy kế tài sản đầu tư - - -    IV. Đầu tư dài hạn    2,090,737  2,061,446    3,001,290   Đầu tư vào các công ty con - - - Đầu tư vào các công ty liên kết 199,067 69,099 30,931 Đầu tư dài hạn khác 1,891,670 1,992,347 2,970,359 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - - -    V. Tài sản dài hạn khác    385,609    213,901    195,803   Trả trước dài hạn 331,880 141,964 153,570
  9. Thuế thu nhập hoãn lại phải thu 51,404 69,238 37,920 Các tài sản dài hạn khác 2,325 2,700 4,313  12,196,211  TỔNG CỘNG TÀI SẢN    8,871,560    18,776,227   A. NỢ PHẢI TRẢ    4,672,354  7,068,557    8,699,073      I. Nợ ngắn hạn    2,535,178  4,294,842    4,908,006   Vay ngắn hạn 1,203,108 2,991,798 2,856,363 Phải trả người bán 373,886 197,538 736,662 Người mua trả tiền trước 98,426 44,397 3,519 Thuế và các khoản phải trả Nhà nước 152,270 265,774 491,201 Phải trả người lao động 31,555 17,811 22,397 Chi phí phải trả 367,849 644,984 471,955 Phải trả nội bộ - - - Phải trả về xây dựng cơ bản - - - Phải trả khác 308,083 132,540 236,566 Dự phòng các khoản phải trả ngắn hạn - - 21,481    II. Nợ dài hạn    2,137,176  2,773,714    3,791,067   Phải trả nhà cung cấp dài hạn - - - Phải trả nội bộ dài hạn - - - Phải trả dài hạn khác 4,319 23,992 23,719 Vay dài hạn 1,893,644 2,248,707 3,022,121 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 234,725 499,210 743,794 Dự phòng trợ cấp thôi việc 4,488 1,805 1,433 Dự phòng các khoản công nợ dài hạn - - - Dự phòng nghiệp vụ (áp dụng cho Cty Bảo hiểm) - - - B. VỐN CHỦ SỞ HỮU    3,747,497  4,711,500    9,213,323      I. Vốn và các quỹ    3,728,928  4,694,915    9,213,323  
  10. Vốn góp 1,798,145 2,704,655 3,115,207 Thặng dư vốn cổ phần 1,559,596 1,223,971 3,504,012 Vốn khác - (399,238) (346,885) Cổ phiếu quỹ (327,980) (30,092) - Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - - Chênh lệch tỷ giá 2,735 20,464 59,665 Quỹ đầu tư và phát triển 8,623 8,623 8,623 Quỹ dự phòng tài chính 22,528 82,528 210,865 Quỹ dự trữ bắt buốc (Cty bảo hiểm) - - - Quỹ quỹ khác - - - Lãi chưa phân phối 665,281 1,084,004 2,661,836    II. Vốn Ngân sách nhà  nước và quỹ khác    18,569    16,585    -   Quỹ khen thưởng, phúc lợi (trước 2010) 18,569 16,585 - Vốn ngân sách nhà nước - - - C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG   THIỂU SỐ    451,709    416,154    863,830   TỔNG CỘNG NGUỒN  VỐN    8,871,560  12,196,211  18,776,227   Quỹ khen thưởng, phúc lợi - - 67,863 Doanh thu chưa thực hiện - - - Quỹ phát triển khoa học CN - - - -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2