YOMEDIA
ADSENSE
Vữa phủ chống cháy siêu nhẹ cho kết cấu thép
21
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Để đánh giá mức nguy hiểm cháy của một vật liệu hoặc một tổ hợp các vật liệu, phải dựa vào các kết quả thử nghiệm về ứng xử với lửa của chúng. Vật liệu có các đặc tính nêu trên ở một mức độ giới hạn theo quy định (tùy theo từng hệ thống phân loại của từng quốc gia hoặc vùng lãnh thổ) có thể được xem là vật liệu chống cháy.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vữa phủ chống cháy siêu nhẹ cho kết cấu thép
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG VỮA PHỦ CHỐNG CHÁY SIÊU NHẸ CHO KẾT CẤU THÉP Lu Hoàng Sn, Sn, Trn Trn Th Minh Hi, Hi, Nguyn Nguyn Th Kim TT.Vt liu chu la và chng cháy-Vin Vt liu xây dng Nhn ngày 11/8/2020, chnh sa ngày 14/10/2020, chp nhn ng 06/01/2021 Tóm tt tt Trong lnh vc an toàn cháy, mi vt liu u phi c xem xét và ánh giá v tính nguy him cháy, là tp hp ca các c tính k thut v cháy nh: tính cháy, tính bt cháy, tính lan truyn la trên b mt, mc sinh nhit lng khi cháy, kh nng to khói và cht c,… ánh giá mc nguy him cháy ca mt vt liu hoc mt t hp các vt liu, phi da vào các kt qu th nghim v ng x vi la ca chúng. Vt liu có các c tính nêu trên mt mc gii hn theo quy nh (tùy theo tng h thng phân loi ca tng quc gia hoc vùng lãnh th) có th c xem là vt liu chng cháy. Sn phm nghiên cu ca tài là va chng cháy có t trng siêu nh, cách nhit, chng cháy, không phát sinh khói và cht c trong thi gian th nghim. Kt qu th nghim cho thy, ch vi chiu dày lp va ph 30 mm, cho kh nng chng cháy t hn 180 phút, m bo bo v kt cu thép và con ngi khi có ha hon xy ra. T khóa: va chng cháy, vt liu chng cháy Abstract In the field of fire safety, each material must be considered and evaluated for its fire hazard, which is a set of technical characteristics of fire such as: flammability, spread of fire on the surface, heat generation level when burning, ability to create smoke and volatile toxins, ... To assess the fire hazard level of a material or a combination of materials, it is necessary to base on their test results of fire behavior. A material has the above stated properties with a specified extent (depending on the classification system of each country or region), can be considered as flame retardant material. The research product is a super lightweight flame retardant mortar, a lightweight, flame retardant, insulation material with none generating smoke and toxins during the testing time. The test results showed that with a mortar thickness of 30 mm, the fire resistance was more than 180 minutes, ensuring the protection of steelwork and people in case of a fire. Keywords: fireproofing mortar, fireproofing material 1. Gii Gii thiu mi công trình xây dng (c v sinh mng con ngi ln giá tr Trong nhng nm gn ây, yêu cu v cách nhit, cách v vt cht ca tài sn) ngày càng c nâng cao. iu này âm, chng cháy ã tr nên bc thit. Vn cách nhit, cách ng ngha vi vic nu xy ra s c ha hon trong công trình âm ã to thành mt yêu cu quan trng không th thiu trong thì mc thit hi cng s cao hn so vi trc ây. Vn cuc sng hin i vì nó giúp to nên môi trng nhit n này ã t ra cho bt k bên liên quan nào ca mt d án xây nh, iu kin sng tin nghi, an toàn cho con ngi. dng (t c quan qun lý, ch u t, các nhà thu, …) cng Các sn phm chng cháy, vt liu xây dng bao che kt phi quan tâm hn n bài toán an toàn cháy cho công trình, cu thép cho tòa nhà cao tng và các vt liu cách âm chng bo v sinh mng con ngi và bo v tài sn cho xã hi. Trong cháy dùng trong trang trí ni tht ang là vn t ra vi nhng nm gn ây, yêu cu v cách nhit, cách âm, chng nhng nhà sn xut vt liu xây dng Vit Nam. B Xây Dng cháy ã tr nên bc thit, c bit là lnh vc chng cháy cho hin nay rt khuyn khích vic nghiên cu ng dng, sn xut các kt cu thép trong các công trình du khí, các kho xng du, sn phm vt liu chng cháy mi tn dng ngun nguyên liu cht t, vt liu d cháy và mt s hng mc công trình xây trong nc và m bo yêu cu an toàn phòng cháy và thân dng dân dng và công nghip khác… thin vi môi trng. Hin nay, va chng cháy siêu nh phun ph u ã c m bo an toàn cháy cho công trình xây dng cng áp dng cho mt s công trình du khí, óng tàu, các tòa nhà nh cho các mc ích chung khác, vic s dng các vt liu công nghip khác Vit Nam, tuy nhiên hu ht vt liu chng không có tính nguy him cháy luôn là vn c u tiên hàng cháy u c nhp khu t nc ngoài. Vic nghiên cu ch u. Thc cht, vt liu không nguy him cháy cng ch là mt to các loi va phun ph chng cháy riêng ca Vit Nam, phù dng riêng ca vt liu nói chung nên chúng có th c s hp vi nhng c im v khí hu và tp quán xây dng trong dng hu ht các b phn hoc v trí trong công trình xây nc là iu ht sc cn thit. iu này không nhng giúp tn dng dân dng cng nh các công trình xây dng công nghip. dng và khai thác ngun nguyên liu trong nc mà còn to Cùng vi s phát trin chung ca nn kinh t các iu kin iu kin h giá thành sn phm, giá thành công trình và tính sng ca mi con ngi, mi gia ình và ca toàn xã hi so vi ch ng cho vic la chn gii pháp an toàn cháy cho công trc ây ã c ci thin, tc là giá tr ca cuc sng trong trình.
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG 2. Nguyên liu liu và phng pháp nghiên cu b) Nguyên liu nh 2.1 Nguyên vtvt liu +) Ct liu nh a. Cht kt dính Qua tham kho, tài chn kho sát các nguyên liu là +) Xi mng pooclng sn Perlite trng n (expanded perlite) nghiên cu cp phi Nhóm tài ã kho sát xi mng pooclng PC40 ca mt làm gim th tích va chng cháy n ch tiêu mong mun ng s nhà máy nghiên cu. Tính cht c lý, thành phn khoáng thi sn Perlite này có h s dn nhit rt thp, chu la cao ca mt s loi xi mng pooclng PC40 c cho trong bng là nguyên liu tt sn xut va chng cháy siêu nh, cách sau: nhit. Bng 2. 2.1 1 : Tính cht c lý ca mt s loi xi mng PC40 Ct liu nh là Perlite ã qua x lý nhit, c ht nh hn TT Ngun Ngun gc Thi Thi gian ông Cng Cng chu nén (MPa) 3mm c nhp t Trung Quc. Thông s k thut ca Perlite xi mng mng kt (Phút) c ch ra trong Bng 2.3 Bt Kt 3 28 Ngày Bng 2.3 : c tính k thut ca Perlite u thúc Ngày n TT c tính k thut Giá tr tr Ghi chú 1 Bút Sn 150 230 29,75 49,5 v 2 Hoàng 1 Khi lng th tích Kg/m3 80 140 165 26,65 47,5 Thch 2 Nhit s dng 0 C 800 3 Nghi Sn 135 165 27,9 49,2 3 chu la 0 C >1100 4 Hu Ngh 80 135 26,5 49,2 dn nhit ti 4 W/m.k 0,07 5 Vinakansai 155 235 25 45,7 5500C Xi mng Bút Sn cho cng tui 3 ngày khá cao, 5 C ht mm 0-3 cng nh thi gian ông kt va phi nên nhóm tài la chn 6 Thành phn hóa xi mng Bút Sn thc hin các nghiên cu. MKN % 1,57 +) Xi mng chu nhit SiO2 % 73,98 Do tính cht ca va chng cháy cách nhit s dng trong Al2O3 % 13,38 môi trng nhit không yêu cu kht khe nh trong các lò Fe2O3 % 1,17 công nghip nh xi mng, gm s nên tài s dng loi xi CaO % 1,40 mng CA50 c sn xut trong nc va m bo ch tiêu k MgO % 0,81 thut và m bo giá thành hp lý cho sn phm. Xi mng chu SO3 % 0,00 nhit CA50 s dng cho nghiên cu có các ch tiêu k thut nh K2 O % 4,88 trong Bng 2.2 Na2O % 5,14 Bng 2.2 2.2: .2: Ch tiêu k thut ca xi mng chu nhit CA50 +) Si nh TT Tên ch ch tiêu n v v Tính cht cht xi mng Nhóm tài la chn si khoáng Rockwool ca Công ty 1 Thành phn hóa % TNHH Khi Hoàn thc các nghiên cu. Al2O3 55 Sn phm si khoáng sau khi to si dng ri c a SiO2 7,0 qua máy gia công thô và tinh thu c si có chiu dài 3-5 Fe2O3 1,5 mm, ng kính si 6-10 µm. Nhóm tài thc hin các th R2 O 0,3 nghim trên mu thành phm sau khi ã c gia công. S 0,05 Bng 2.4 2.4::Ch tiêu k thut ca si khoáng Rockwool Cl 0,05 TT c tính k thut n vv Giá tr tr Ghi chú 2 Tính cht vt lý 1 Khi lng th tích Kg/m3 40-80 mn, phn còn li % 15 Nhit s dng ti trên sàng 0,045 2 0 C 800 a B mt riêng (Blaine) m2/kg 320 3 chu la 0 C >1300 Thi gian ông kt 4 dn nhit ti 800 C 0 W/m.k 0,08 - Bt u Phút 35 Kích thc si - Kt thúc Gi 5 5 - dài mm 3-5 3 Cng chu un MPa - ng kính (6-10).10-3 - 6 gi 3,5 6 - 1 ngày 5,5 c. Bt mn sa mt nh - 3 ngày 6,8 Nhóm tài la chn nguyên liu bt Sa mt nh nghin 4 Cng chu nén MPa mn ca công ty Trúc Thôn nghiên cu. Sa mt trúc Thôn có - 6 gi 21,0 ch tiêu k thut nh Bng 2.5 - 1 ngày 42,5 - 3 ngày 51,0
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG Bng 2. 2.5: 5: Ch tiêu k thut ca bt sa mt Trúc thôn 3.Kt 3.Kt qu nghiên cu TT Tên ch ch tiêu n v v Kt qu Ghi chú Va chng cháy siêu nh ngoài kh nng phi áp ng 1 Thành phn hóa % c tính nng chính là cách nhit (tiêu chí then cht cho kh SiO2 65,98 nng chng cháy, bo v kt cu thép) vi khi lng th tích Fe2O3 3,48 sn phm thp thì phi có c các tính cht c lí m bo Al2O3 24,22 chu c ti trng bn thân, chu c nh hng ca các yu CaO 0,06 t ngoi lc nh gió, áp lc la phun khi xy ra ha hon, bám MgO 0,15 dính tt trên cu kin thép, co n nhit cao thp. Mc SO3 0,06 tiêu ca tài là nghiên cu sn phm có cht lng tng ng vi va chng cháy Esscoat ca Hàn Quc vi nhng c K2 O 2,74 tính k thut nh sau: Na2O 0,37 Bng ng 3.1: So sánh ch tiêu, mc cht lng ca va chng cháy TiO2 1,00 TT Tên sn sn phm c th n v v Mc cht lng MKN 0,00 và o 2 chu la o C 1610oC D kin Sn phm ch ch tiêu cht lng 3 Khi lng th tích g/cm3 1,2 kt qu ca Hàn chính ca ca sn phm d. Ph gia tng bám dính tài Quc Quc tài la chn sn phm thng mi có bn cht hóa hc Va chng cháy siêu IFM-350 Esscoat là Poly vinyl axetate-Etylene ca hãng Wacker (c) vi tên nh thng mi là Vinapas 5010N da theo tiêu chí sau: 1 bn nén MPa ≥0,25 0,25 + Copolyme vinyl axetat-etylen là mt trong nhng polymer bin tính hiu qu nht i vi sn phm va trn sn, hu ht 2 Khi lng th tích Kg/m3 300 -350 330 các hãng sn xut va trn sn u dùng loi ph gia này. sau sy 110˚C + Ph gia c thng mi hóa và là sn phm khá ph 3 co % ≤0,5 0,5 bin trên th trng Vit Nam. 4 dn nhit, ti 800 ˚C, W/m.K ≤0,15 0,15 + Giá bán hp lý so vi các ph gia có tính nng tng 5 Th tính không cháy Không Không ng khác. cháy cháy c tính k thut ca sn phm nh sau: 6 Cng bám dính Mpa 0,03 0,035 - Hàm lng cht rn: 98,0% - Hàm lng tro: 11,5 % 7 Ph cu kin thép, - Màu sc: Trng dày ph ≤ 30 mm, phút 180 180 - Khi lng th tích: 508 g/l t gii hn chu la - C ht: 0,2 % trên sàng 400µm - Nhit to màng ti thiu: 00C 3.1 Nghiên cu cu ch to cp phi va chng cháy siêu nh - Sn phm c óng trong bao bì có lp chng m, tính toán c cp phi ti u ca va chng cháy, trng lng 25kg/bao trc tiên cn la chn chính xác nguyên liu, sau ó da trên - Sn phm thông thng c óng trong bao bì có lp nhng c tính c lí cn thit tính toán cp phi và cui cùng chng m, trng lng 15kg/bao. là th nghim kh nng chng cháy da trên cp phi ti u ã 2.2 Phng pháp nghiên cu cu la chn. ng dng phng pháp nghiên cu thc nghim trong lnh Nguyên liu chính sn xut va chng cháy bao gm: vc vt liu xây dng, kim chng bi các tiêu chun phng pháp + Cht kt dính (CKD): xi mng CA50 và xi mng pooc th quc t (ISO, ASTM, IMO) và trong nc (TCXD, TCVN) lng PC40. ánh giá tính chng cháy ca vt liu. Các ch tiêu c lý khác ca + Nguyên liu nh: ct liu Perlit và si khoáng sn phm c ánh giá bng các tiêu chun Vit Nam (TCVN) + Bt sa mt nghin mn hin hành: Trên c s khoa hc nh ã phân tích v t l phù hp - Các tính cht c lý: TCVN 7949:2008, TCVN 3121- gia nguyên liu nh và cht kt dính, mt khác m bo 11:2003 khi lng th tích ca mu va ≤ 350 kg/m3 thì t l ct liu - Tính không cháy ca vt liu: ISO 1182:2010 nh phi ln hn 50% v khi lng trong phi liu. - H s dn nhit: ASTM C177 Nguyên liu nh óng vai trò quan trng trong vic tính - Mc sinh khói ca vt liu: ASTM E662-1997 toán cp phi, quyt nh khi lng th tích ca sn phm. - Hàm lng khí c trong sn phm khói: ASTM Mc tiêu to ra sn phm vi khi lng th tích t 300-350 E1678:1997… kg/m3. Ngoài ra, sn phm phi áp ng yêu cu thi công bng - Mt khi lng phng pháp phun, p, trát mt cách d dàng. - Kh nng chng cháy theo thi gian: (TCVN 9311:2012, ASTM E119)
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG Bng 3.2: Cp phi c nhóm tài tính toán da trên nguyên liu nh CKD+Bt CKD+Bt sa mt nh Nc Nc trn, % KLTTsau sy sy 110˚C, Mu Perlite Perlite,% Si khoáng,% +PGTBD,% kg/m3 (pha mn) mn) M1 30 0 70 40 740 M2 40 0 60 45 550 M3 50 0 50 50 430 M4 60 0 40 60 350 M5 0 20 80 40 630 M6 0 30 70 45 520 M7 0 40 60 50 430 M8 0 50 50 55 330 M9 30 20 50 55 340 M10 40 10 50 55 350 M11 35 15 50 55 345 M12 20 30 50 55 310 M13 10 40 50 55 300 Nhn xét: Cp phi trên la chn t l nguyên liu nh ti u nhân do s dng lng si khoáng quá ln trong khi có th s nht, lng nc trn c tính toán phù hp phi liu có dng riêng ct liu perlit to hình d dàng. Vì vy, nhóm th to hình bng phng pháp p (phng pháp thng s tài tip tc s dng mu M4, M9, M10, M11 tin hành các dng cho các sn phm va và bê tông chu la chng cháy th nghim tip theo: tính toán hàm lng ti u cht kt dính, xp, nh), các thành phn cht kt dính, bt mn sa mt cng bt Sa mt nghin mn và ph gia tng bám dính. nh ph gia nhóm tài s c nghiên cu và la chn theo 3.2. Nghiên cu cu nh hng cht kt dính và bt sa mt mt trình t. T các tính toán trên, mu M4, M8, M9, M10, M11, Cht kt dính th nghim nhóm tài nghiên cu là xi M12, M13 t KLTT trong mc cho phép 300-350kg/m3 (mu mng CA50. Sau khi xác nh c lng xi mng CA50 ti u va Esscoat ca Hàn Quc có khi lng th tích sau sy 110˚C mi thc hin các th nghim kt hp s dng xi mng PC40. là 330 kg/m3). Tuy nhiên khi to hình các mu M8, M11, M12, 3.2.1. nh hng ca hàm lng CKD và bt sa mt lên M13 có hin tng ri rc, khó ng nht phi liu. Nguyên cp phi M4 Bng 3.3: Thành phn cp phi va c tính toán da theo mu M4 Perlit CKD Bt sa mt Nc Nc trn R nén sau sy sy R nén sau nung co sau nung Mu % % % % 110˚C, Mpa 1000˚C, Mpa 1000˚C, % M41 60 10 30 60 0,1 0,15 1 M42 60 15 25 60 0,15 0,2 1,1 M43 60 20 20 60 0,25 0,3 1,3 M44 60 25 15 60 0,35 0,5 1,5 M45 60 30 10 60 0,5 0,75 1,7 M46 60 35 5 60 0,8 1 1,9 M47 60 40 0 60 1 1,5 2,1 Nhn xét: Qua các th nghim trên thy rng mu M43, M44, M45, nung ln hn 0,5%. Nh vy các mu u không t mc tiêu M45, M47 có cng nén sau sy và sau nung t yêu cu ra. ra là ln hn 0,25 Mpa nhng tt c các mu u có co sau 3.2.2 nh hng ca hàm lng CKD và bt sa mt lên cp phi M10 Bng 3.4: Thành phn cp phi va c tính toán da trên mu M10 Perlit/si Perlit/si Nc Nc trn, R nén sau nung co sau nung CKD, Bt sa mt, R nén sau sy sy Mu khoáng, % 1000˚C, Mpa 1000˚C, % % 110˚C, Mpa % % M101 40/10 10 40 55 0,1 0,15 0,4 M102 40/10 15 35 55 0,15 0,2 0,5 M103 40/10 20 30 55 0,25 0,3 0,6 M104 40/10 25 25 55 0,35 0,5 0,7
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG Perlit/si Perlit/si Nc Nc trn, R nén sau nung co sau nung CKD, Bt sa mt, R nén sau sy sy Mu khoáng, % 1000˚C, Mpa 1000˚C, % % 110˚C, Mpa % % M105 40/10 30 20 55 0,5 0,75 0,8 M106 40/10 35 15 55 0,8 1 0,9 M107 40/10 40 10 55 1 1,5 1 M108 40/10 50 0 55 1,5 1,8 1,1 Nhn xét: Qua các th nghim trên thy rng mu M101, M102 có ln hn 0,5%. Nh vy các mu nghiên cu trên cp phi M10 co sau nung 1000˚C t yêu cu ra nhng cng nén u không t yêu cu ra. sau sy và sau nung không t. Các mu còn li u có co 3.2.3 nh hng ca hàm lng CKD và bt sa mt lên cp phi M9 Bng 3.5: Thành phn cp phi va c tính toán da trên mu M9 Perlite Perlite/si /si Nc Nc trn, R nén sau nung co sau nung CKD CKD Bt sa mt R nén sau sy sy Mu khoáng % 1000˚C 1000˚C % % 110˚C Mpa % Mpa % M91 30/20 10 40 55 0,1 0,15 0,3 M92 30/20 15 35 55 0,1 0,2 0,35 M93 30/20 20 30 55 0,2 0,25 0,35 M94 30/20 25 25 55 0,35 0,4 0,38 M95 30/20 30 20 55 0,5 0,75 0,55 M96 30/20 35 15 55 0,8 1 0,6 M97 30/20 40 10 55 1 1,5 0,65 M98 30/20 50 0 55 1,5 1,8 0,8 Nhn xét: Qua bng tính toán cp phi trên, mu M94 có cng mng CA50 va t mc tiêu ra, va gim c giá thành sn nén sau sy, sau nung và co t yêu cu ra (mu va phm. Esscoat ca Hàn Quc có cng nén sau sy, sau nung là 3.2.4 nh hng ca hàm lng CKD và bt sa mt lên 0,25 Mpa, có co nung 1000˚C là 0,5%). Nhóm tài tip tc cp phi M11 kho sát lng dùng xi mng PC40 ti u thay th 1 phn xi Bng 3.6: Thành phn cp phi va c tính toán da theo mu M11 Perlite Perlite/si /si Nc Nc trn, R nén sau sy sy R nén sau nung co sau nung CKD Bt sa mt Mu khoáng % 110˚C 1000˚C Mpa 1000˚C % % % Mpa % M111 35/15 10 40 55 0,1 0,15 0,4 M112 35/15 15 35 55 0,1 0,2 0,45 M113 35/15 20 30 55 0,2 0,25 0,5 M114 35/15 25 25 55 0,35 0,4 0,55 M115 35/15 30 20 55 0,5 0,75 0,6 M116 35/15 35 15 55 0,8 1 0,65 M117 35/15 40 10 55 1 1,5 0,7 M118 35/15 50 0 55 1,5 1,8 0,9 Nhn xét: Qua tính toán, các mu M111, M112 và M113 có co 3.3 Xác nh nh hàm lng xi mng pooc lng PC40 sau nung 1000˚C nh hn 0,5% nhng cng sau sy 110˚C Nghiên cu cp phi s dng xi mng pooclng PC40 da và cng sau nung 1000˚C nh hn 0,25 Mpa, không t yêu trên mu M94, nhóm tài kho sát ln lt lng dùng xi cu ra. mng PC40 ln lt t 5% - 20%. Bng 3.7: Cp phi c tính toán b sung xi mng PC40 da trên mu M94 Perlite Perlite/si /si Bt sa Nc Nc R nén sau sau 7 R nén sau nung co sau CA50 PC40 Mu khoáng mt trn, trn, ngày, 1000˚C, nung 1000˚C, % % % % % Mpa Mpa % M941 30/20 05 20 25 55 0,36 0,2 0,33 M942 30/20 06 19 25 55 0,36 0,2 0,33
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG Perlite Perlite/si /si Bt sa Nc Nc R nén sau sau 7 R nén sau nung co sau CA50 PC40 Mu khoáng mt trn, trn, ngày, 1000˚C, nung 1000˚C, % % % % % Mpa Mpa % M943 30/20 07 18 25 55 0,36 0,2 0,34 M944 30/20 08 17 25 55 0,37 0,22 0,35 M945 30/20 09 16 25 55 0,36 0,3 0,35 0,35 M946 30/20 10 15 25 55 0,35 0,34 0,35 M947 30/20 15 10 25 55 0,37 0,4 0,35 M948 30/20 20 5 25 55 0,38 0,42 0,38 Nhn xét: 3.4 Xác nh nh hàm lng ph gia tng bám dính Qua kt qu tính toán, mu M945, M946, M947, M948 u Nhóm tài nghiên cu cp phi s dng ph gia tng có cng nén sau 7 ngày và cng nén sau nung 1000˚C bám dính cho va chng cháy siêu nh da trên mu M945, th t yêu cu ln hn 0,25 Mpa, co nung sau 1000˚C nh hn cng bám dính theo TCVN 3121-11:2003 (tm nn bê tông 0,5%. Nh vy lng xi mng pooc lng ti a có th thay th xi c thay th bng tm thép CT3 phù hp vi thc t s dng mng CA50 trong cp phi là CA50/XMPC40 % = 09/16 %. va chng cháy ph bo v cu kin thép). Bng 3.8: Bng cp phi s dng ph gia tng bám dính TT Tên nguyên liu liu T l M945- M945-0 M945- M945-1 M945- M945-2 M945- M945- M945- M945-4 M945- M945-5 M945- M945-6 3 1 Perlite % 30 2 Si khoáng % 20 3 CA50 % 10 4 PC40 % 15 5 Bt sa mt % 25 6 Ph gia bám dính % 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2 Bng 3.9: nh hng ca ph gia bám dính n tính cht ca va TT Mu Cng Cng nén sau 07 ngày, MPa Cng Cng bám dính, MPa 7 Ngày 28 Ngày 1 M945-0 0,35 0,01 0,01 2 M945-1 0,35 0,015 0,015 3 M945-2 0,35 0,02 0,022 4 M945-3 0,34 0,025 0,026 5 M945-4 0,33 0,03 0,032 6 M945-5 0,32 0,035 0,038 7 M945-6 0,3 0,04 0,043 Nhn xét: và quan trng nht là bo v c cu kin thép trong mt Da vào các kt qu trong bng trên nhn thy: Khi hàm khong thi gian nht nh khi xy ra ám cháy. lng ph gia bám dính tng, cng chu nén sau 7 ngày ca va b suy gim. Khi tng lng ph gia bám dính thì cng bám dính ca va tng cao. Mu D4 tng ng vi hàm lng ph gia là 0,8% vi cng nén vn m bo ngng cho phép ln hn 0,3 Mpa, bám dính ca va t yêu cu ra là ln hn 0,03 Mpa tng ng vi va chng cháy Esscoat ca Hàn Quc. 3.5 3.5 Kho Kho sát kh nng chng cháy ca ca va Sau nhng kho sát và tính toán cp phi da trên nhng c tính c lí ca sn phm va chng cháy siêu nh, nhóm tài ã a ra c cp phi ti u cho sn phm da trên mu M945-4. Bc tip theo nhóm tài thc hin các thí nghim v chng cháy da trên mu ã c tính toán trên ánh giá mc phù hp: chiu dày ph, cách nhit, tính toàn khi Hình 3.1: ng cong nhit /thi gian tiêu chun TCVN 9311
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG Tham kho các quy chun, tiêu chun hin hành trong và - Trên mi mu u gn u o nhit thng xuyên ngoài nc, nhóm tài nhn thy các tiêu chun sau là phù kim tra nhit ca thép theo thi gian. hp ánh giá kh nng chng cháy bo v cu kin thép: - Lò th nghim iu chnh tc nâng nhit phù hp theo TCVN 9311, ASTM E119,…Các tiêu chun u a ra các tiêu ng công gia nhit ca tiêu chun TCVN 9311 và ASTM E119. chí c th nh ng cong gia nhit lò th nghim mô phng - Vi mi mu ghi li thi gian và nhit ca u o nhit. mc bin thiên nhit gn ging vi nhng ám cháy thông b. Kho sát kh nng chng cháy bo v mu thép dày 5mm thng khi xy ra ha hon nh TCVN 9311, ASTM E119. Hình 3.4: 3.4: Biu bin thiên nhit Mu A c. Kho sát kh nng chng cháy bo v mu thép dày 10mm Hình 3.2: 3.2: ng cong nhit /thi gian tiêu chun ASTM E119 Nhóm tài la chn TCVN 9311 và ASTM E119 làm c s tin hành th nghim kh nng chng cháy ca va IFM350. a. Mô hình th nghim - Lò nung nhit cao, nhit ti a 1200 ˚C - Kích thc mu th nghim: mu va ph trên tm thép thng CT3 có dày ln lt là 5 mm, 10 mm và 15 mm Mu A có tit din:170x100 mm; Mu B có tit Hình 3.5: Biu bin thiên nhit thép Mu B din:170x100 mm; Mu C có tit din: 170x100mm. d. Kho sát kh nng chng cháy bo v mu thép dày 15 mm - Va ph bo v: IFM350. Vi mi loi mu th tin hành ph va vi kích thc dày ln lt là 5, 10, 15, 20, 25, 30 mm. Mô hình th nghim nh sau: Hình 3.6: Biu bin thiên nhit Mu C e. Thuyt minh th kho sát bin thiên nhit ca mu Hình 3.3: Mô hình th nghim chng cháy th nghim Mô t quá trình th nghim th kho sát bin thiên nhit ca mu th nghim - Mu A: ph va vi chiu dày 5,10,15,20,25,30 mm kí chng cháy là th dng ng vi trc tung biu th nhit hiu mu là va 5mm,va 10mm, va 15 mm, va 20 mm, va c tính bng ˚C và trc hoành biu th thi gian c tính 25 mm, va 30 mm. bng phút. ng nhit 649 ˚C là ng nhit gii hn - Mu B: ph va vi chiu dày 5,10,15,20,25 mm kí hiu mà không có im o nào c vt quá, nu vt thì quá trình mu là va 5mm,va 10mm, va 15 mm, va 20 mm, va 25 mm. th nghim s dng li, kh nng chu la ca mu là thi gian - Mu C: ph va vi chiu dày 5,10,15,20,25 mm kí hiu c tính tng ng ti thi im dng th nghim. ng nhit mu là va 5mm,va 10mm, va 15 mm, va 20 mm, va 25 mm. 538 ˚C là ng nhit mà trung bình nhit ca các
- TẠP CHÍ VẬT LIỆU & XÂY DỰNG im o không c vt quá.Trong tiêu chun ASTM E119, có hin tng nt, v, b mt vn lin khi. Nh vy có th thy nhit c cho là thép mt kh nng chu lc là 538 ˚C. Kh mu va ph bo v thép dày 5 mm vi chiu dày bo v là nng chng cháy ca mu va c tính ti thi im mà nhit 10,15,20,25,30 mm t kh nng chng cháy là 60, 90, 120, mt ngoài trung bình ca các im o nh hn hoc bng 150 và 180 phút. 538 ˚C. Ví d, biu hình 5.4, mu va ph dày 10mm, ti Vi mu va ph dày 5,10,15,20,25 mm cho mu thép thi im o là 60 phút nhit trung bình ca mu thép tng dày 10, 15 mm ln lt theo thi gian là 60, 90, 120, 150 và ng là 538 ˚C, thi im hn 60 phút, nhit mu thép tip 180 phút nhit v thép không vt quá ngng cho phép là tc tng ln hn 538 ˚C. Ta có th kt lun kh nng chng 538 ˚C. Các mu va sau khi t nóng u không có hin tng cháy bo v cu kin thép i vi mu A là 60 phút vi lp ph nt, v, b mt vn lin khi. Nh vy có th thy mu va ph bo v là 10 mm. bo v thép dày 10,15 mm vi chiu dày bo v là 4. Kt Kt lun 5,10,15,20,25mm t kh nng chng cháy là 60, 90, 120, 150 Ct liu Perlite là nguyên liu nh chu la c s dng và 180 phút. Vi nhng kt cu thép có chiu dày >15 mm, nhiu trong phi liu bê tông, va chu la. Tuy nhiên, nu s m bo tính an toàn cho kt cu, va ph nên chiu dày dng hàm lng quá ln, va và bê tông có co nung ln. ging vi va ph kt cu thép dày 15 mm. Nguyên nhân là do các á khoáng trong Perlite trng n khong nhit 800-875 ˚C, khi nung quá lên 1000˚C các á Tài liệu tham khảo [1] Hoàng Anh Giang. Các thử nghiệm đốt đối với vật liệu và bộ phận công khoáng có xu hng xp dn. Vic b sung si nh là các si trình và việc áp dụng ở Việt Nam. Tạp chí KHCN Xây dựng, Số 2-2007. khoáng có chu la cao, c x lý nhit cao giúp ci Trang 22 - 27; thin co và gim chi phí sn phm. T các kt qu nghiên [2] Hoàng Anh Giang. Phân loại kỹ thuật về cháy đối với cấu kiện, sản phẩm cu trên, t l ti u ct liu Perlite và si khoáng là 30/20. và vật liệu xây dựng theo Quy chuẩn An toàn cháy cho nhà và công trình. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học “Sử dụng Vật liệu hiện đại Lng dùng cht kt dính chim 25% trong phi liu giúp trong Xây dựng”. Huế, 2010. 06 trang; sn phm t các ch tiêu c lí ra. Tuy nhiên gim giá [3] QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. An toàn cháy cho nhà thành sn phm, nhóm nghiên cu ã tính toán thay th mt và công trình. Nhà Xuất bản Xây dựng, 2010. 93 trang. phn xi mng chu la CA50 bng xi mng pooc lng PC40: t l [4] ISO 1182:2002 Reaction to fire tests for building products - Non- combustibility test. ti u CA50/XMPC40 %=09/16 %. [5] Hoàng Anh Giang. Các đặc trưng nguy hiểm cháy của vật liệu xây dựng Vic s dng sa mt nghin mn vi kích thc c ht nh – quy định trong một số hệ thống tiêu chuẩn về an toàn cháy cho nhà hn c ht ca xi mng pooclng, vi lng dùng nm trong và công trình. Tạp chí KHCN Xây dựng, số 1/2012. Trang 44 – 49. [6] ASTM E 119 Standard test methods for fire tests of Building and khong t 1,5-2 ln xi mng giúp ci thin và tránh làm suy Construction materials. gim cng ca xi mng pooc lng khi gia nhit 1000˚C. [7] QCVN 16:2011/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng Lng dùng bt sa mt nghin mn so vi xi mng pooc lng hóa vật liệu xây dựng. PC40 là SA/XMPC40 = 1,56 ln. [8] QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. An toàn cháy cho nhà và công trình. Nhà Xuất bản Xây dựng, 2010. 93 trang Ph gia tng bám dính bng 0,8% phi liu là t l ti [9] Quy chuẩn xây dựng Việt Nam 1997. Phần III - Công trình Dân dụng, u va to cho va có kh nng bám dính tt trên các b mt công nghiệp (ban hành kèm theo QĐ số 439/BXD-CSXD, ngày 25-9- kim loi nh thép ng thi không làm gim cng t nhiên 1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng). NXB Xây dựng, 1997; cng nh sau khi nung ca mu. [10] Luật Phòng cháy và Chữa cháy. Luật số 27/2001/QH10, ngày 29 tháng 6 năm 2010. T các kt qu nghiên cu trên, cp phi ti u cho va [11] Chỉ thị 10/CT-TTg, ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng chính phủ chng cháy siêu nh nh sau: về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản Bng 4.1: 4.1: Bng cp phi ti u cho va chng cháy siêu nh xuất, sử dụng gạch đất sét nung [12]. Nguyễn Sông Hương, Luận văn Thạc sĩ công nghệ vật liệu “Nghiên cứu cách nhit chế tạo bê tông chịu lửa trên nền chất kết dính xi măng Pooclăng”, Đại Perlite Perlite Si CA50 PC40 Bt sa PG tng học Bách Khoa Hà Nội, 2003. 0-3 mm khoáng % % mt mn BDD [13]. Đào Quốc Hùng, Báo cáo tổng kết đề tài “Nghiên cứu công nghệ chế % 5-10 % % tạo vữa dán gạch và đá ốp lát trên cơ sở polymer-xi măng”, 2004 [14]. Nguyễn Thị Nga, “Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia siêu dẻo mm Naphtalen phoocmadehyt sunphonat (NSF) và Lignosunphonat (LS) % đến một số tính chất của xi măng dãn nở trên cơ sở xi măng Pooc lăng 30 20 09 16 25 0,8 và phụ gia dãn nở trên cơ sở khoáng sunphoaluminat canxi (C4A3S)”, Luận văn Thạc sĩ công nghệ hóa học, Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2003. Các kt qu thí nghim các tính cht c lý trên là c s, [15] Chu thị Hải Ninh, Luận án tiến sĩ, “Công nghệ thi công bê tông nhẹ là iu kin cn nghiên cu kh nng chng cháy ca va chống cháy cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp” cng nh là c s la chn thành phn và các thông s [16] Nghiên cứu công nghệ chế tạo vữa cách nhiệt chống cháy cho các sn xut th nghim. công trình xây dựng. Sau 60 phút th t cháy va ph bo v dày 5mm, nhit v thép vt quá ngng cho phép là 538 ˚C. Vi mu va ph dày 10,15,20,25 và 30 mm ln lt theo thi gian là 60, 90, 120, 150 và 180 phút nhit v thép không vt quá ngng cho phép là 538 ˚C. Các mu va sau khi t nóng u không
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn