Xác định điện trở và điện dung bằng mạch dao động tích phóng dùng đèn Neon
lượt xem 11
download
Xác định hiệu điện thế sáng và hiệu điện thế tắt của đèn Neon, xác định chu kì của mạch dao động tích phóng, xác định giá trị điện dung,... là những nội dung chính trong tài liệu "Xác định điện trở và điện dung bằng mạch dao động tích phóng dùng đèn Neon". Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Xác định điện trở và điện dung bằng mạch dao động tích phóng dùng đèn Neon
- Trần Thiên Đức http://www.ductt111.com TNVL ductt111@gmail.com XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ VÀ ĐIỆN DUNG BẰNG MẠCH DAO ĐỘNG TÍCH PHÓNG DÙNG ĐÈN NEON XÁC ĐỊNH HIỆU ĐIỆN THẾ TẮT VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ SÁNG CỦA ĐÈN NEON - XÁC ĐỊNH CHU KỲ CỦA MẠCH TÍCH PHÓNG BẢNG SỐ LIỆU Hiệu điện thế ở đầu vào mạch điện: Un =96 (V) Vôn kế: Um = 100 (V) δV = 1.5% Cấp chính xác của máy đo thời gian MC-963A: ∆t = 0.01 (s) Lần đo 𝑈𝑆 (𝑉) ∆𝑈𝑆 (𝑉) 𝑈𝑇 (𝑉) ∆𝑈𝑇 (𝑉) 𝑡0 (𝑠) ∆𝑡0 (𝑠) 1 82 0.4 74 0.4 58.45 0.17 2 84 1.6 72 1.6 58.86 0.24 3 82 0.4 76 2.4 58.65 0.03 4 84 1.6 74 0.4 58.54 0.08 5 80 2.4 72 1.6 58.62 0 TB 𝑈𝑆 = 82.4 ∆𝑈𝑆 = 1.3 𝑈𝑇 = 73.6 ∆𝑈𝑇 = 1.3 𝑡0 = 58.62 ∆𝑡0 = 0.10 XỬ LÝ SỐ LIỆU Xác định hiệu điện thế sáng và hiệu điện thế tắt của đèn neon Sai số dụng cụ của vôn kế: ∆𝑈 𝑑𝑐 = 𝛿𝑉 . 𝑈𝑚 = 1.5 (V) Hiệu điện thế sáng: 𝑈𝑆 = 𝑈𝑆 ± ∆𝑈𝑆 = 82 ± 3 (V) ∆𝑈𝑆 = ∆𝑈𝑆 𝑑𝑐 + ∆𝑈𝑆 = 1.5 + 1.3 ≈ 3 (V) Hiệu điện thế tắt: 𝑈𝑇 = 𝑈𝑆 ± ∆𝑈𝑆 = 74 ± 3 ∆𝑈𝑇 = ∆𝑈𝑇 𝑑𝑐 + ∆𝑈𝑇 = 1.5 + 1.3 ≈ 3 (V) Xác định chu kì của mạch dao động tích phóng a. Xác định giá trị đo gián tiếp của chu kì t0 𝑈𝑛 − 𝑈𝑇 𝜏0 𝑔𝑡 = 𝑅0 𝐶0 𝑙𝑛 = 0.499 (s) 𝑈𝑛 − 𝑈𝑆 b. Xác định giá trị đo trực tiếp của chu kì t0: 𝑡0 𝑋𝑋. 𝑋𝑋 𝜏0 = = = 1.172 (s) 50 50 dnk111 - 2013
- Trần Thiên Đức http://www.ductt111.com TNVL ductt111@gmail.com ∆𝑡0 ∆𝑡0 𝑑𝑐 + ∆𝑡0 𝑋. 𝑋𝑋 + 𝑋. 𝑋𝑋 và: ∆𝜏0 = = = = 0.002 (s) 50 50 50 Suy ra: 𝜏0 𝑡𝑡 = 𝜏0 ± ∆𝜏0 = 1.172 ± 0.002 (s) c. Sự sai lệch giữa giá trị đo gián tiếp và giá trị đo trực tiếp: 𝜏0 𝑔𝑡 = 𝜏0 𝑡𝑡 = 0.499 - 1.172 = -0.673 (s) XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ Rx VÀ XÁC ĐỊNH ĐIỆN DUNG Cx BẢNG SỐ LIỆU Điện trở mẫu: Ro = 1 (MΩ) 𝛿𝑅0 = 1% Điện dung mẫu: Co = 1 (µF) 𝛿𝐶0 = 1% Cấp chính xác của máy đo thời gian MC-963A: ∆t = 0.01 (s) Lần đo 𝑡𝑥 (𝑠) ∆𝑡𝑥 (𝑠) 𝑡𝑥′ (𝑠) ∆𝑡𝑥′ (𝑠) 1 93.87 0.22 68.56 0.40 2 94.33 0.24 69.12 0.16 3 93.58 0.51 68.35 0.61 4 94.54 0.45 68.88 0.08 5 94.13 0.04 69.89 0.93 TB 𝑡𝑥 = 94.09 (s) ∆𝑡𝑥 = 0.29 (s) 𝑡𝑥′ = 68.96 (s) ∆𝑡𝑥′ = 0.73 (s) XỬ LÝ SỐ LIỆU Xác định giá trị điện trở Rx: a. Tính sai số tương đối trung bình: ∆𝑅𝑥 ∆𝑅0 ∆𝑡𝑥 ∆𝑡0 𝑋𝑋𝑋𝑋 𝑋. 𝑋𝑋 𝑋. 𝑋𝑋 ∆𝑅0 𝛿= = + + = + + = 1.5% ∆𝑅0 = 𝑅0 × 𝛿𝑅0 → 𝛿𝑅0 = 𝑅𝑥 𝑅0 𝑡𝑥 𝑡0 𝑋𝑋𝑋𝑋𝑋𝑋 𝑋𝑋. 𝑋𝑋 𝑋𝑋. 𝑋𝑋 𝑅0 và ∆𝑡𝑥 = ∆𝑡𝑥 𝑑𝑐 + ∆𝑡𝑥 = 0.01 + 0.29 = 0.3 (s) chỉ việc thay 1% là xong :) ∆𝑡0 = ∆𝑡0 𝑑𝑐 + ∆𝑡0 = 0.01 + 0.10 = 0.11 (s) b. Tính giá trị trung bình: 𝑡𝑥 𝑋𝑋. 𝑋𝑋 𝑅𝑥 = 𝑅0 =𝑋 = 1.61 (MΩ) 𝑡0 𝑋𝑋. 𝑋𝑋 dnk111 - 2013
- Trần Thiên Đức http://www.ductt111.com TNVL ductt111@gmail.com c. Tính sai số tuyệt đối trung bình ∆𝑅𝑥 = 𝛿 × 𝑅𝑥 = 0.02 (MΩ) d. Viết kết quả của phép đo Rx: 𝑅𝑥 = 𝑅𝑥 ± ∆𝑅𝑥 = 1.61 ± 0.02 (MΩ) Xác định giá trị điện dung Cx: a. Tính sai số tương đối trung bình: ∆𝐶𝑥 ∆𝐶0 ∆𝑡𝑥′ ∆𝑡0 𝑋𝑋𝑋𝑋 𝑋. 𝑋𝑋 𝑋. 𝑋𝑋 𝛿= = + ′ + = + + = 2% rưa rứa ở trên lấy luôn 𝐶𝑥 𝐶0 𝑡𝑥 𝑡0 𝑋𝑋𝑋𝑋𝑋𝑋 𝑋𝑋. 𝑋𝑋 𝑋𝑋. 𝑋𝑋 và ∆𝑡𝑥′ = ∆𝑡𝑥′ 𝑑𝑐 + ∆𝑡𝑥′ = 0.01 + 0.73 ≈ 0.7 (s) ∆𝐶0 𝛿𝐶0 = 𝐶0 ∆𝑡0 = ∆𝑡0 𝑑𝑐 + ∆𝑡0 = 0.01 + 0.10 = 0.11 (s) b. Tính giá trị trung bình: 𝑡𝑥 𝑋𝑋. 𝑋𝑋 𝐶𝑥 = 𝐶0 =𝑋 = 1.18 (µF) 𝑡0 𝑋𝑋. 𝑋𝑋 c. Tính sai số tuyệt đối trung bình ∆𝐶𝑥 = 𝛿𝐶𝑥 = 0.02 (mF) d. Viết kết quả của phép đo Rx: 𝐶𝑥 = 𝐶𝑥 ± ∆𝐶𝑥 = 1.18 ± 0.02 (µF) dnk111 - 2013
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương IV: Cảm biến đo vị trí và dịch chuyển
19 p | 672 | 187
-
Chương 6: ỨNG DỤNG GIS VÀ VIỄN THÁM TRONG QUẢN LÝ TN&MT
35 p | 663 | 153
-
Ứng dụng tích phân
331 p | 427 | 119
-
Giáo trình thí nghiệm công nghệ thực phẩm - Chương 1 - Bài 5
7 p | 376 | 104
-
Giải tích mạng - Tính toán ngắn mạch (Phần 2)
9 p | 398 | 89
-
GIẢI TÍCH MẠNG - CHƯƠNG 6: TRÀO LƯU CÔNG SUẤT
14 p | 434 | 85
-
Chương I: Các Khái niệm và đặc trưng cơ bản
20 p | 243 | 74
-
Phươn pháp phân tích công cụ
74 p | 272 | 72
-
Những điểm cần lưu ý trong quá trình xây dựng khắc phục sự cố tràn dầu
21 p | 188 | 62
-
Bài giảng Hóa học vô cơ
98 p | 181 | 47
-
THI CUỐI KỲ MÔN HÓA LÝ 2
2 p | 127 | 11
-
Chương 4ĐIỆN TRỞ CỦA TẾ BÀO VÀ MÔ
13 p | 146 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sỹ Vật lý nguyên tử và hạt nhân: Nghiên cứu ứng dụng kĩ thuật phân tích hạt nhân phối hợp với một số kỹ thuật phân tích hỗ trợ góp phần giải quyết bài toán ô nhiễm bụi khí PM-10
30 p | 55 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn