
Axit propionic
-
Mục đích sử dụng: Sử dụng cách đây khoảng 10 năm, ngăn cản sự PT của nấm mốc trong TĂ. Tác động đến tỉ lệ của VSV trong đường tiêu hoá .Chống 1 số VK và nấm mốc (axit propionic). Axit hữu cơ chủ yếu tác động lên các vi khuẩn gây bệnh như E. coli và Samonella, làm vi khuẩn không gây bệnh được .
59p
littleduck801
14-08-2011
165
41
Download
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm - Chương 6: Chất phụ gia chống vi sinh có nội dung trình bày về axít hữu cơ và pH thấp, lưu huỳnh điôxít và lưu huỳnh, nitrat và nitrit, axít benzoic và benzoates, axít propionic và propionates,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
54p
bachdangky
06-09-2021
52
8
Download
-
Hi vọng Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện hóa học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
2p
troinangxanh25
23-07-2022
19
3
Download
-
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
4p
hoaloaken321
08-06-2018
59
0
Download
-
Các axit cacboxylic đều có tên hệ thống theo danh pháp thay thế của IUPAC. Bên cạnh đó, nhiều axit cacboxylic có tên thông thường vẫn được IUPAC lưu dùng. Sau đây là nguồn gốc tên thông thường của một số axit cacboxylic thông dụng. + Axit fomic HCOOH: Axit này được S.Fischer và J.Wray nêu lên từ năm 1670, nhưng đến năm 1749 A.S.Maggrat điều chế được ở trạng thái tương đối nguyên chất bằng cách chưng cất loài kiến đỏ ...
5p
heoxinhkute11
08-03-2011
612
78
Download
-
2.2. Phân loại theo cấu trúc hoá học: 2.2.1. Dẫn chất axit carboxylic: 2.2.1.1. Salicylic axit và esters: aspirin, diflunisal. 2.2.1.2. Axit acetic: Diclofenac Tolmetil Aceclofenac Fentiazac Edotolac Fenbuen Indomethacin Nabumeton Sulindac Acemethacin Ketorolac 2.2.1.3. Axit Propionic: Flubiprofen Naproxen Ketoprofen Fenoprofen Oxaprorin Indoprofen Suproxen Pirproxen Tiaprofenic acid Loxoproxen Ibuprofen Pranoprofen 2.2.1.4. Axit Fenamic: Flufenamic Mefenamic 2.2. Dẫn xuất nhóm axit enolic: 2.2.1.
5p
barbieken
25-09-2010
202
22
Download
-
Axít prôpionic Cấu trúc phân tử của axít prôpionic Tổng quan Danh pháp IUPAC Axít prôpanoic Tên khác Axít êtancacboxylic Công thức phân tử C3H6O2 Phân tử gam 74,08 g/mol Biểu hiện Chất lỏng không màu Số CAS [79-09-4] Thuộc tính Tỷ trọng và pha 0,99 g/cm3, lỏng Độ hòa tan trong nước Có thể trộn lẫn Điểm nóng chảy -21 °C (252 K) Điểm sôi 141 °C (414 K) pKa 4,88 pKb Độ nhớt 10 mPa.
6p
phungnhi2011
18-03-2010
816
54
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
