Chủ vận β adrenergic
-
Salbutamol là thuốc chủ vận có tính đặc hiệu cao trên thụ thể beta 2 adrenergic có hiệu quả cao trong điều trị hen suyễn cấp và mạn tính. Salbutamol có thời gian bản thải ngắn, nên bệnh nhân phải dùng thuốc 4 lần trong ngày. Viên salbutamol phóng thích kéo dài giúp nâng cao hiệu quả điều trị bệnh hen suyễn. Mục tiêu của nghiên cứu này là chế tạo viên bao phim Salbutamol 4 mg phóng thích kéo dài (PTKD) có tác dụng trong 12 giờ.
6p viuchiha 06-01-2025 0 0 Download
-
Bài giảng Những tiến bộ trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do PGS.TS. Tạ Bá Thắng biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Các biện pháp điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính; Hướng phát triển các thuốc mới điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính; Vai trò của kháng cholinergic trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính; Vai trò của chủ vận β adrenergic.
63p vimarkzuckerberg 04-11-2021 24 2 Download
-
DƯỢC LỰC Salbutamol [1-(4-(RS)-hydroxy-3-hydroxymethylphenyl)-2-(t-butylamino) ethanol] là chất chủ vận thụ thể adrenergic b2 (b2-adrenoceptor agonist) có tác dụng trên cơ trơn và cơ xương, gồm có : dãn phế quản, dãn cơ tử cung và run. Tác dụng dãn cơ trơn tùy thuộc vào liều dùng và được cho rằng xảy ra thông qua hệ thống adenyl cyclase - AMP vòng, với việc thuốc gắn vào thụ thể badrenergic tại màng tế bào gây ra sự biến đổi ATP thành AMP vòng làm hoạt hóa protein kinase. Điều này dẫn đến sự phosphoryl hóa các protein và cuối...
5p abcdef_53 23-11-2011 62 8 Download
-
THÀNH PHẦN Dobutamine hydrochloride DƯỢC LỰC Dobutrex có thành phần là dobutamine hydrochloride có tên hóa học là (+/-)-4[2-[ [3-(p-hydroxyphenyl-1-methylpropy] amino]ethyl]-pyrocatechol hydrochloride. Đây là một catecholamine tổng hợp có tác dụng chủ vận trên các receptor a-1, b-1, và b-2. Dobutrex là thuốc có tác dụng trực tiếp trên sự co sợi cơ tim, do chủ yếu kích thích các receptor adrenergic ở tim; tác dụng ở mức độ vừa phải trên : sự điều nhịp, sự tăng huyết áp, tính gây loạn nhịp và tác dụng giãn mạch. Ngược lại với dopamine, thuốc không làm tăng...
14p abcdef_53 23-11-2011 82 5 Download
-
DƯỢC LỰC Cơ chế tác dụng :Alphagan là chất chủ vận tại thụ thể a2-adrenergic. Hai giờ sau khi nhỏ mắt, thuốc đạt tác dụng hạ nhãn áp tối đa. Nghiên cứu bằng đo quang - huỳnh quang mạnh trên động vật và trên người cho thấy brimonidine tartrate có cơ chế tác dụng kép : vừa làm giảm tiết thủy dịch, vừa làm tăng thoát thủy dịch ở củng mạc - màng bồ đào. Nghiên cứu lâm sàng : Yếu tố nguy cơ lớn nhất ở người bệnh glaucome là tăng nhãn áp. Nhãn áp càng tăng thì...
9p abcdef_51 18-11-2011 71 6 Download
-
Điều trị bằng thuốc: Là biện pháp chủ yếu trong điều trị ĐBP của BPTNMT. Các loại thuốc thường dùng là: + Kháng sinh: tác dụng chống nhiễm khuẩn phổi, phế quản, thường dùng kháng sinh phổ rộng, phối hợp trong vòng 7-10 ngày. + Thuốc giãn phế quản: có thể dùng phối hợp giữa nhóm chủ vận õ2 adrenergic và kháng cholinergic. Nhóm xanthine ít sử dụng hơn. Đường dùng các thuốc thường phối hợp đường tại chỗ và đường toàn thân. + Glucocorticoid: thường dùng đường tiêm truyền hoặc đường uống, có thể kết hợp với Glucocorticoid đường tại...
11p thiuyen8 29-08-2011 65 3 Download
-
Tên chung quốc tế: Isoprenaline. Mã ATC: R03C B01, R03A B02, C01C A02. Loại thuốc: Thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, giãn phế quản, cường giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng Isoprenalin hydroclorid: ống tiêm 2 mg/2 ml; 0,2 mg/1 ml; 1 mg/5 ml; 2 mg/10 ml. Viên nén đặt dưới lưỡi 10 mg; 15 mg. Viên nén uống 30 mg. Bình xịt khí dung 30 mg/15 ml; 45 mg/22,5 ml; 37,5 mg/15 ml. Bình phun mù 1,24 mg/4 ml; 2,48 mg/4 ml; 1,25 mg/0,5 ml; 75 mg/30 ml; 2,5 mg/0,5 ml; 50 mg/10 ml; 300 mg/60 ml;...
9p daudam 15-05-2011 97 4 Download
-
Tên chung quốc tế: Dobutamine. Mã ATC: C01C A07. Loại thuốc: Thuốc chủ vận beta1 - adrenergic; thuốc kích thích tim. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm chứa dobutamin hydroclorid: 12,5 mg /ml (20 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Dobutamin là một catecholamin tổng hợp, một thuốc tăng co cơ tim được chọn để hỗ trợ tuần hoàn ngắn hạn trong suy tim giai đoạn cuối. Dobutamin ít gây nhịp tim nhanh và loạn nhịp hơn catecholamin nội sinh hoặc isoproterenol. ...
10p sapochedam 14-05-2011 130 7 Download
-
Tên chung quốc tế: Dipivefrine. Mã ATC: S01E A02. Loại thuốc: Thuốc chống glôcôm. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 5 ml, 10 ml thuốc nhỏ mắt dipivefrin hydroclorid 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng Dipivefrin hydroclorid là tiền dược chất của adrenalin, có ít hoặc không có tác dụng dược lý khi chưa bị thủy phân trong cơ thể thành adrenalin. Trong mắt, dipivefrin chuyển thành adrenalin nhờ enzym thủy phân. Adrenalin được giải phóng là chất chủ vận adrenergic, có tác dụng làm giảm sản sinh thủy dịch và làm tăng thoát dịch ra ngoài...
7p sapochedam 14-05-2011 57 6 Download
-
Tên chung quốc tế: Clonidine. Mã ATC: C02A C01, N02C X02, S01E A04. Loại thuốc: Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2 - adrenergic. Thuốc chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm, không có chất bảo quản, chứa clonidin hydroclorid: 100 microgam/ml (10 ml). Miếng dán chứa thuốc ngấm qua da, chứa clonidin hydroclorid: 0,1 mg/24 giờ (2,5 mg/3,5 cm2); 0,2 mg/24 giờ (5 mg/7 cm2); 0,3 mg/24 giờ (7,5 mg/10,5 cm2). Viên nén, chứa clonidin hydroclorid: 0,1 mg; 0,2 mg; 0,3 mg. ...
13p sapochedam 13-05-2011 68 5 Download
-
Cơ chế tác dụng : Alphagan là chất chủ vận tại thụ thể a2-adrenergic. Hai giờ sau khi nhỏ mắt, thuốc đạt tác dụng hạ nhãn áp tối đa. Nghiên cứu bằng đo quang - huỳnh quang mạnh trên động vật và trên người cho thấy brimonidine tartrate có cơ chế tác dụng kép : vừa làm giảm tiết thủy dịch, vừa làm tăng thoát thủy dịch ở củng mạc - màng bồ đào. Nghiên cứu lâm sàng : Yếu tố nguy cơ lớn nhất ở người bệnh glaucome là tăng nhãn áp. Nhãn áp càng tăng thì càng...
8p google111 12-05-2011 99 10 Download
-
RAPTAKOS BRETT Viên nang phóng thích có kiểm soát 8 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Salbutamol sulfate 8 mg DƯỢC LỰC Salbutamol [1-(4-(RS)-hydroxy-3-hydroxymethylphenyl)-2-(t-butylamino) ethanol] là chất chủ vận thụ thể adrenergic b2 (b2-adrenoceptor agonist) có tác dụng trên cơ trơn và cơ xương, gồm có : dãn phế quản, dãn cơ tử cung và run. Tác dụng dãn cơ trơn tùy thuộc vào liều dùng và được cho rằng xảy ra thông qua hệ thống adenyl cyclase - AMP vòng, với việc thuốc gắn vào thụ thể b-adrenergic tại màng tế bào gây ra sự biến đổi...
6p tunhayhiphop 03-11-2010 47 3 Download
-
ELI LILLY Thuốc tiêm 250 mg : hộp 1 lọ - Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Dobutamine hydrochloride 250 mg DƯỢC LỰC Dobutrex có thành phần là dobutamine hydrochloride có tên hóa học là (+/)-4-[2-[ [3-(p-hydroxyphenyl-1-methylpropy] amino]ethyl]-pyrocatechol hydrochloride. Đây là một catecholamine tổng hợp có tác dụng chủ vận trên các receptor a-1, b-1, và b-2. Dobutrex là thuốc có tác dụng trực tiếp trên sự co sợi cơ tim, do chủ yếu kích thích các receptor adrenergic ở tim; tác dụng ở mức độ vừa phải trên : sự điều nhịp, sự tăng huyết áp, tính gây loạn nhịp và tác dụng giãn...
5p tunhayhiphop 03-11-2010 77 5 Download
-
ALLERGAN thuốc nhỏ mắt 0,2% : lọ 5 ml, lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Brimonidine tartrate 2 mg tương đương : Brimonidine base (1,32 mg) (Benzalkonium chloride) (0,05 mg) (pH) (6,3 - 6,5) Tá dược không có hoạt tính : cồn polyvinyl, natri chloride, natri citrate, acid citric, nước cất tiệt khuẩn. DƯỢC LỰC Cơ chế tác dụng : Alphagan là chất chủ vận tại thụ thể a2-adrenergic. Hai giờ sau khi nhỏ mắt, thuốc đạt tác dụng hạ nhãn áp tối đa. Nghiên cứu bằng đo quang - huỳnh quang mạnh trên động vật và trên người cho thấy brimonidine tartrate có cơ chế tác dụng kép :...
5p thaythuocvn 27-10-2010 66 4 Download
-
Nhịp tim nhanh có thể là dấu hiệu cảnh báo nhồi máu cơ tim. Propranolol là thuốc chẹn beta- adrenergic chỉ định điều trị tăng huyết áp. Ngoài ra thuốc còn được sử dụng trong đau thắt ngực do xơ vữa động mạch vành, loạn nhịp tim (loạn nhịp nhanh trên thất...), nhồi máu cơ tim, đau nửa đầu, run vô căn, hẹp động mạch chủ phì đại dưới van, u tế bào ưa crom; Ngăn chặn chết đột ngột do tim, sau nhồi máu cơ tim cấp, điều trị hỗ trợ loạn nhịp và nhịp nhanh ở người bệnh...
5p dekhihocgioi 21-07-2010 188 26 Download